Tài liệu Bệnh lý học nội khoa (Phần 2)

Tóm tắt Tài liệu Bệnh lý học nội khoa (Phần 2): ...ều purin, tăng thoái giáng nucleoprotein tế bào, tăng tổng hợp purin nội sinh. . Giảm đào thải acid uric niệu: giảm độ lọc cầu thận, giảm bài tiết của ống thận. Đôi khi giảm phân hủy acid uric do vi khuẩn trong phân. III. PHÂN LOẠI CÁC HỘI CHỨNG TĂNG ACID URIC MÁU VÀ BỆNH GÚT 1. Hội chứng...m tiết insulin nội sinh được xác định nếu peptide C huyết tương giảm dưới 65% gíá trị 472 bình thường. - Không hãm hoặc hãm yếu: u tuyến tiết insulin, hạ đường do dùng sulfamide. Không hãm peptide C chứng cớ có tiết ínulin nội sinh tự động cần phải thăm dò nguyên nhân bằng chẩn đoán hình ả...át sinh ở tuổi thành niên, chiều cao gần bình thường hoặc bình thường. 1.2. Hội chứng phì sinh dục - Béo phì mặt trước cổ, gáy không bị. - Mập ở ngực, bụng và các gốc chi. - Da mịn và mềm. - Sinh dục: ở trẻ chậm hoặc không phát triển thể lực, ở thiếu niên không dậy thì, ở người lớn, đàn ...

pdf310 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 110 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Tài liệu Bệnh lý học nội khoa (Phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hể dẫn đến hội chứng 
giả liệt, táo bón và gây các rối loạn về điện tâm đồ, các biến chứng này có thể dự phòng bằng cho 
thêm Kali uống nhất là trong điều trị suy tim, cổ trướng do xơ gan... 
 - Tăng Kali máu có thể gặp khi dùng kéo dài các loại lợi tiểu kháng Aldostérone như 
Spironolactone, Triamtérène. Không bao giờ phối hợp hai loại này cùng lúc. 
 - Mất muối, mất nước ngoại bào trầm trọng và giảm thể tích máu cấp khi dùng các thuốc 
lợi tiểu nhất là khi dùng các loaüi lợi tiểu mạnh lên quai Henlé như Furosemide, Acide 
Étacrynique. Trong trường hợp giảm thể tích máu nặng cần hồi phục lại thể tích máu bằng dịch 
truyền đẳng trương (NaCl 9o/oo, Glucose 5%), bằng huyết tương. 
 - Mất nước nội bào: thường xảy ra sau khi dùng các loại lợi tiểu thẩm thấu kéo dài 
(Manitol ưu trương) nguy cơ dẫn đến rối loạn tri giác và hôn mê với tiên lượng trầm trọng nếu 
không điều trị kịp thời. 
 - Nhược trương huyết tương: xảy ra khi điều trị thuốc lợi tiểu mà kiêng muối nghiêm ngặt 
nhưng lại không hạn chế nước thường gặp ở những bệnh nhân suy tim, xơ gan; biểu hiện với 
triệu chứng phù, rối loạn tri giác, đôi khi lên cơn co giật. 
3. Các rối loạn về chuyển hóa 
 - Tác dụng tăng đường huyết của các loại lợi tiểu có gốc Sulfonamide: do hạ Kali máu và 
do rối loạn giải phóng Insuline của tế bào béta tụy. Thuốc có thể làm nặng hơn bệnh đái tháo 
đường, gây ra đái tháo đường ở những người đái tháo đường tiểm tàng, gây rối loạn dung nạp 
Glucoza khi sử dụng thuốc lợi tiểu kéo dài. 
 - Tăng Acid uric máu: gây ra những cơn Goutte khi sử dụng thuốc lợi tiểu muối, thuốc lợi 
tiểu quai. Ngược lại Triamtérène làm tăng đào thải Acid uric niệu. 
4. Tóm tắt các chống chỉ định 
- Trong suy tim không dùng các loại lợi tiểu thẩm thấu 
- Trong cổ trướng do xơ gan không dùng loại thủy ngân và Acetazolamide. 
- Trong đái tháo đường không dùng loại lợi tiểu muối và Acetazolamide. 
- Trong suy thận không dùng lợi tiểu thủy ngân và muối. 
- Nếu có tăng Kali máu không dùng Spironolactone. Triamtérène. 
613 
CÂU HỎI LƢỢNG GIÁ 
1. Nguyên nhân và triệu chứng lâm sàng của mất nước ngoại bào. 
2. Điều trị mất nước ngoại bào. 
3. Chẩn đoán ứ nước ngoại bào. 
4. Điều trị ứ nước ngoại bào. 
5. Nguyên nhân và triệu chứng lâm sàng của mất nước nội bào. 
6. Điều trị mất nước nội bào. 
7. Triệu chứng của ứ nước nội bào. 
8. Nguyên nhân của tăng Kali máu. 
9. Triệu chứng cận lâm sàng của tăng Kali máu. 
10. Điều trị tăng Kali máu. 
11. Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của hạ Kali máu. 
12. Điều trị hạ Kali máu. 
13. Triệu chứng của nhiễm toan chuyển hóa. 
14. Điều trị nhiễm toan chuyển hóa. 
15. Bệnh nguyên của sốc nhiễm khuẩn. 
16. Triệu chứng lâm sàng sốc nhiễm khuản. 
17. Biến chứng của sốc nhiễm khuẩn. 
18. Sử dụng kháng sinh điều trị sốc nhiễm khuẩn ở những bệnh nhân có đáp ứng miễn dịch bình 
thường. 
19. Điều trị hỗ trợ tuần hoán (chuyền dịch, thuốc vận mạch) trong sốc nhiễm khuẩn. 
20. Đường xâm nhập của các thuốc trừ sâu gốc Phospho hữu cơ. 
21. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc cấp thuốc trừ sâu gốc Phospho hữu cơ. 
22. Chẩn đoán độ trầm trọng của ngộ độc cấp thuốc trừ sâu gốc Phospho hữu cơ. 
23. Sử dụng Atropin và Pralidoxim trong điều trị ngộ độc cấp thuốc trừ sâu gốc Phospho hữu cơ. 
24. Nêu 4 trường hợp trong cơ chế bệnh sinh của bệnh tự miễn. 
25. Đặc tính chung của các bệnh tự miễn. 
26. Phân nhóm các thuốc kháng sinh. 
27. Các cơ chế tác dụng của thuốc kháng sinh. 
28. Tác dụng phụ và độc tính của Penicillin và các dẫn chất. 
29. Nêu mục đích, kết quả và cách thức phối hợp kháng sinh. 
30. Cơ chế đề kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn. 
31. Dự phòng đề kháng kháng sinh. 
614 
32. Các chỉ định điều trị của Heparin. 
33. Các chỉ định điều trị của thuốc kháng Vitamin K. 
34. Theo dõi khi điều trị bằng thuốc chống đông Heparin và thuốc kháng Vitamin K. 
35. Chống chỉ định của thuốc Corticoides. 
36. Theo dõi trong điều trị thuốc Corticoides. 
37. Tai biến do ngừng thuốc Corticoides. 
38. Phân loại các thuốc lợi tiểu. 
39. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai. 
40. Tác dụng phụ và tai biến khi dùng các thuốc lợi tiểu. 
615 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Alain Combes (1999), Tim mạch học, Nhà xuất bản Y học. 
2. Bách khoa thư bệnh học (2002), NXB Y học Hà nội. 
3. Bài giảng bệnh học Nội khoa (1992), Bộ môn Nội, trường Đại học Y Hà nội, NXB Y học. 
4. Đỗ Xuân Chương (1992), Bài giảng bệnh học Nội khoa sau đại học. Học viện quân Y. 
5. Current medical diagnosis and treatment (2002), Lange. 
6. Cecil textbook of medicine 17th edition, W.B Sauders company 
7. Harrison (2005). Principle of internal medicine, 16th edition. 
8. Principes de medecine interne( 2002), Flammarion, Paris. 
9. Endocrinology (2001), 4th Edition, W.B. Saunders Company. 
 MỤC LỤC Trang 
Chƣơng 1. TIM MẠCH 
1. Thấp tim ..........................................................................................................................1 
2. Hẹp van hai lá .................................................................................................................7 
3. Tăng huyết áp ................................................................................................................15 
4. Suy tim ..........................................................................................................................28 
5. Suy vành ........................................................................................................................41 
6. Bệnh cơ tim ...................................................................................................................51 
7. Vữa xơ động mạch ........................................................................................................65 
8. Các thuốc chống loạn nhịp tim .....................................................................................72 
9. Điện tâm đồ bệnh lý ......................................................................................................76 
10. Rối loạn nhịp tim ........................................................................................................85 
11. Viêm màng ngoài tim ................................................................................................. 94 
12. Bệnh tim bẩm sinh ....................................................................................................103 
13. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ...............................................................................112 
Chƣơng 2. TIÊU HOÁ 
14. Loét dạ dày ................................................................................................................123 
15. Viêm dạ dày .............................................................................................................134 
16. Viêm đường mật, túi mật cấp ....................................................................................141 
17. Viêm gan mạn ...........................................................................................................148 
18. Xơ gan .......................................................................................................................158 
19. Ung thư gan nguyên phát ..........................................................................................170 
20. Ung thư dạ dày ..........................................................................................................177 
21. Áp xe gan .................................................................................................................185 
22. Viêm tụy cấp .............................................................................................................197 
23. Ung thư đại trực tràng ...............................................................................................209 
24. Viêm ruột mạn ..........................................................................................................219 
25. Hội chứng kém hấp thu .............................................................................................225 
Chƣơng 3. HÔ HẤP 
26. Phế viêm thuỳ, phế quản phế viêm ...........................................................................230 
27. Hen phế quản ............................................................................................................237 
28. Suy hô hấp cấp ..........................................................................................................246 
29. Suy hô hấp mạn .........................................................................................................250 
30. Tràn dịch màng phổi không do lao ...........................................................................260 
31. Tràn khí màng phổi ...................................................................................................266 
32. Áp xe phổi .................................................................................................................271 
33. Giãn phế quản ...........................................................................................................278 
34. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ..................................................................................284 
35. Tâm phế mạn .............................................................................................................292 
36. Ung thư phế quản phổi nguyên phát .........................................................................299 
Chƣơng 4. THẬN TIẾT NIỆU 
37. Hội chứng thận hư .....................................................................................................310 
38. Viêm cầu thận cấp .....................................................................................................319 
39. Sỏi hệ tiết niệu ..........................................................................................................326 
40. Bệnh cầu thận ............................................................................................................334 
41. Bệnh thận và thai nghén ............................................................................................341 
42. Viêm thận bể thận .....................................................................................................347 
43. Suy thận cấp ..............................................................................................................354 
44. Suy thận mạn .............................................................................................................361 
45. Bệnh thận đái tháo đường .........................................................................................368 
46. Bệnh thận bẩm sinh và di truyền ...............................................................................373 
47. Bệnh động mạch thận ................................................................................................381 
48. Viêm ống thận cấp ....................................................................................................388 
Chƣơng 5. CƠ XƢƠNG KHỚP 
49. Viêm khớp dạng thấp ................................................................................................397 
50. Thoái khớp ................................................................................................................403 
51. Bệnh Gút ...................................................................................................................408 
52. Viêm cột sống dính khớp ..........................................................................................412 
53. Lao cột sống ..............................................................................................................419 
54. Viêm quanh khớp vai ................................................................................................424 
55. Bệnh đa u tuỷ xương .................................................................................................429 
56. Lupút ban đỏ hệ thống ..............................................................................................434 
Chƣơng 6. NỘI TIẾT 
57. Đái tháo đường ..........................................................................................................442 
58. Hạ Glucose máu ........................................................................................................467 
59. Béo phì ......................................................................................................................476 
60. Basedow .....................................................................................................................489 
61. Bướu giáp đơn ...........................................................................................................499 
62. Suy giáp ....................................................................................................................505 
63. Viêm tuyến giáp, ung thư tuyến giáp .......................................................................512 
64. Đái tháo nhạt .............................................................................................................516 
65. Suy thuỳ trước tuyến yên ..........................................................................................523 
66. Tăng hoạt vỏ thượng thận .........................................................................................529 
Chƣơng 7. TỔNG QUÁT 
67. Rối loạn cân bằng nước điện giải và cân bằng toan kiềm .........................................536 
68. Shock nhiễm trùng ....................................................................................................546 
69. Trúng độc cấp thuốc trừ sâu gốc Phosphore hữu cơ .................................................553 
70. Bệnh tự miễn .............................................................................................................563 
71. Liệu pháp kháng sinh ................................................................................................568 
72. Tiêu sợi huyết, Heparine và kháng Vitamine K .......................................................584 
73. Liệu pháp Glucocorticoid ........................................................................................595 
74. Liệu pháp lợi tiểu .....................................................................................................607 
PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG GIÁO TRÌNH 
1. Giáo trình có thể dùng tham khảo cho các ngành: 
- Y khoa. 
- Dược khoa. 
- Nha khoa. 
- Điều dưỡng. 
- Y tế công cộng. 
2. Giáo trình có thể dùng trong các trường: 
- Đại học Y khoa. 
- Đại học Dược. 
- Đai học Răng hàm mặt. 
- Đại học Y tế công cộng. 
- Cao đẳng Y tế. 
- Trung cấp Y tế. 
3. Các từ khóa: 
Nội khoa, bệnh học, bệnh tim mạch, bệnh hô hấp, bệnh tiêu hóa, bệnh thận, bệnh khớp, 
bệnh nội tiết, bệnh nội khoa, bệnh sinh, bệnh nguyên, lâm sàng, chẩn đoán, điều trị. 
4. Yêu cầu kiến thức trước khi học môn này: 
- Nắm vững kiến thức về nội khoa cơ sở về lý thuyết và lâm sàng. 
- Đã học các môn Y học cơ bản: giải phẫu người, sinh lý người, sinh hóa, sinh lý bệnh 
học, giải phẫu bệnh, dược lý học, miễn dịch học, ... 
5. Giáo trình đã được xuất bản: 
- Nhà xuất bản Y học, năm 2007. 
- Tái bản lần thứ nhất năm 2008. 
CHỦ BIÊN 
PGS.TS. HUỲNH VĂN MINH 
Ban biên tập Bệnh lý học nội khoa: 
Chƣơng 1. TIM MẠCH 
- PGS.TS. Huỳnh Văn Minh 
- PGS.TS. Nguyễn Anh Vũ 
- TS. BS. Nguyễn Cửu Long 
- TS. BS. Lê Thị Bích Thuận 
- BSCK1. Phan Đức Thị 
- ThS. BS. Hoàng Anh Tiến 
Chƣơng 2. TIÊU HOÁ 
- PGS.TS. Hoàng Trọng Thảng 
- PGS.TS. Trần Văn Huy 
- ThS. BSCK2. Nguyễn Thị Xuân Tịnh 
Chƣơng 3. HÔ HẤP 
- PGS.TS. Lê Văn Bàng 
- ThS. BS. Trần Mẫn 
- ThS. BSCK2. Phan Thị Hồng Diệp 
Chƣơng 4. THẬN TIẾT NIỆU 
- TS. BS. Võ Tam 
- TS. BS. Hoàng Viết Thắng 
- TS. BS. Hoàng Bùi Bảo 
Chƣơng 5. CƠ XƢƠNG KHỚP 
- ThS. BS. Hồ Văn Lộc 
- ThS. BSCK2. Đào Thị Vân Khánh 
- ThS. BS. Nguyễn Hoàng Thanh Vân 
Chƣơng 6. NỘI TIẾT 
- PGS.TS. Trần Hữu Dàng 
- PGS.TS. Nguyễn Hải Thuỷ 
- PGS.TS. Nguyễn Thị Nhạn 
- ThS. BS. Lê Văn Chi 
Chƣơng 7. NỘI TỔNG QUÁT 
- PGS.TS. Huỳnh Văn Minh 
- PGS.TS. Hoàng Khánh 
- PGS.TS. Hoàng Trọng Thảng 
- PGS.TS. Nguyễn Hải Thuỷ 
- TS. BS. Võ Tam 
- BS. Trần Thị Phước Yên 
Thƣ ký biên tập: 
- TS. BS. Hoàng Bùi Bảo 
- BS. Hoàng Anh Tiến 
- BS. Trần Thị Phước Yên 
- CN. Hồ Thị Thái Thuỳ 
THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ CỦA GIÁO TRÌNH: 
PGS.TS. Huỳnh Văn Minh. 
Năm sinh: 1952 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: hvminh@yahoo.com 
PGS.TS. Nguyễn Anh Vũ 
Năm sinh: 1958 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: nguyenanhvu90@vnn.vn 
TS.BS. Nguyễn Cửu Long 
Năm sinh: 1959 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: dr_nguyencuulong@yahoo.com 
TS.BS. Lê Thị Bích Thuận 
Năm sinh: 1959 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: dr_nguyencuulong@yahoo.comNăm sinh: 
BSCK1. Phan Đức Thị 
Năm sinh: 1953 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: 
ThS. BS. Hoàng Anh Tiến 
Năm sinh: 1979 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: bsanhtien@gmail.com 
PGS.TS. Hoàng Trọng Thảng 
Năm sinh: 1952 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: htthang2002@yahoo.com 
PGS.TS. Trần Văn Huy 
Năm sinh: 1965 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: huyhmthi@dng.vnn.vn 
 ThS. BSCK2. Nguyễn Thị Xuân Tịnh 
Năm sinh: 1956 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: xuantinhnguyenthi@yahoo.com 
PGS.TS. Lê Văn Bàng 
Năm sinh: 1944. 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: lvbang@dng.vnn.vn 
ThS. BS. Trần Mẫn 
Năm sinh: 1956. 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: 
ThS. BSCK2. Phan Thị Hồng Diệp 
Năm sinh: 1961 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: quanghien1812@yahoo.com 
TS. BS. Võ Tam 
Năm sinh: 1959 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: votamdr@yahoo.com 
TS. BS. Hoàng Viết Thắng 
Năm sinh: 1960 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: hoangvietthang@hvthospital.com 
TS. BS. Hoàng Bùi Bảo 
Năm sinh: 1968 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: bsbao@yahoo.com 
ThS. BS. Hồ Văn Lộc 
Năm sinh: 1952 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: 
ThS. BSCK2. Đào Thị Vân Khánh 
Năm sinh: 1962 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: vankhanhson@yahoo.com.vn 
ThS. BS. Nguyễn Hoàng Thanh Vân 
Năm sinh: 1981 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: nghoangthanhvan@yahoo.com 
PGS. TS. Trần Hữu Dàng 
Năm sinh: 1953 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: tranhuudang@dng.vnn.vn 
 PGS.TS. Nguyễn Hải Thuỷ 
Năm sinh: 1952 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: nhthuy52@hotmail.com 
PGS. TS. Nguyễn Thị Nhạn 
Năm sinh: 1953 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: bsnhan2003@yahoo.cm 
ThS. BS. Lê Văn Chi 
Năm sinh: 1965 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: levanchi@dng.vnn.vn 
 PGS.TS. Hoàng Khánh 
Năm sinh: 1965 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: levanchi@dng.vnn.vn 
BS. Trần Thị Phước Yên 
Năm sinh: 1983 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: phuocyen_2812@yahoo.com 
CN. Hồ Thị Thái Thuỳ 
Năm sinh: 1961 
Cơ quan công tác: Bộ Môn Nội - Đại học Y Dược Huế. 
Địa chỉ Email liên hệ: thuytam_1961@yahoo.com 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_benh_ly_hoc_noi_khoa_phan_2.pdf