Tài liệu Lập trình C# và cấu hình Visual Studio 2013
Tóm tắt Tài liệu Lập trình C# và cấu hình Visual Studio 2013: ... = Name; Console.WriteLine("- Animal(string)"); } // Phương thức mô tả hành vi di chuyển của con vật. // virtual: Nói rằng phương thức này có thể ghi đè tại các class con. public virtual void Move() { Console.WriteLine("Animal Move"); }... Mouse) { // Ép kiểu Mouse mouse = (Mouse)canEat2; // Gọi method drink (Thừa kế từ CanDrink). mouse.Drink(); } Console.ReadLine(); } } } Kết quả chạy ví dụ: Access Modifier trong C# 1-.... public static E GetFirstElement(List list, E defaultValue) { if (list == null || list.Count == 0) { return defaultValue; } E first = list.ElementAt(0); return first; } } } Ví dụ sử dụng phương...
eTimeKind kind) TODO - EXAMPLE Now là một thuộc tính tĩnh của DateTime nó trả về đối tượng DateTime mô tả thời điểm hiện tại. ? 1 2 3 4 5 // Đối tượng mô tả thời điểm hiện tại. DateTime now = DateTime.Now; Console.WriteLine("Now is "+ now); 2- Các thuộc tính DateTime DateTimePropertiesExample.cs ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 using System; using System.Collections.Generic; using System.Linq; using System.Text; using System.Threading.Tasks; namespace DateTimeTutorial { class DateTimePropertiesExample { public static void Main(string[] args) { // Tạo một đối tượng DateTime (năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây). DateTime aDateTime = new DateTime(2005, 11, 20, 12, 1, 10); // In ra các thông tin: Console.WriteLine("Day:{0}", aDateTime.Day); Console.WriteLine("Month:{0}", aDateTime.Month); Console.WriteLine("Year:{0}", aDateTime.Year); Console.WriteLine("Hour:{0}", aDateTime.Hour); Console.WriteLine("Minute:{0}", aDateTime.Minute); Console.WriteLine("Second:{0}", aDateTime.Second); Console.WriteLine("Millisecond:{0}", aDateTime.Millisecond); // Enum {Monday, Tuesday,... Sunday} DayOfWeek dayOfWeek = aDateTime.DayOfWeek; Console.WriteLine("Day of Week:{0}", dayOfWeek ); Console.WriteLine("Day of Year: {0}", aDateTime.DayOfYear); // Một đối tượng chỉ mô tả thời gian (giờ phút giây,..) TimeSpan timeOfDay = aDateTime.TimeOfDay; Console.WriteLine("Time of Day:{0}", timeOfDay); // Quy đổi ra Ticks (1 giây = 10.000.000 Ticks) Console.WriteLine("Tick:{0}", aDateTime.Ticks); // {Local, Itc, Unspecified} DateTimeKind kind = aDateTime.Kind; Console.WriteLine("Kind:{0}", kind); Console.Read(); } } } Chạy ví dụ: 3- Thêm và bớt thời gian DateTime cung cấp các phương thức cho phép bạn thêm, hoặc trừ một khoảng thời gian. TimeSpan là một class chứa thông tin một khoảng thời gian, nó có thể tham gia như một tham số trong các phương thức thêm bớt thời gian của DateTime. Ví dụ: AddSubtractExample.cs ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 using System; using System.Collections.Generic; using System.Linq; using System.Text; using System.Threading.Tasks; namespace DateTimeTutorial { class AddSubtractExample { public static void Main(string[] args) { // Thời điểm hiện tại. DateTime aDateTime = DateTime.Now; Console.WriteLine("Now is " + aDateTime); // Một khoảng thời gian. // 1 giờ + 1 phút TimeSpan aInterval = new System.TimeSpan(0, 1, 1, 0); // Thêm khoảng thời gian. DateTime newTime = aDateTime.Add(aInterval); Console.WriteLine("After add 1 hour, 1 minute: " + newTime); // Trừ khoảng thời gian. newTime = aDateTime.Subtract(aInterval); Console.WriteLine("After subtract 1 hour, 1 minute: " + newTime); Console.Read(); } } } Chạy ví dụ: Class DateTime cũng có các phương thức cho phép thêm bớt một loại đơn vị thời gian chẳng hạn: AddYears AddDays AddMinutes ... Ví dụ: AddSubtractExample2.cs ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 using System; using System.Collections.Generic; using System.Linq; using System.Text; using System.Threading.Tasks; namespace DateTimeTutorial { class AddSubtractExample2 { public static void Main(string[] args) { // Thời điểm hiện tại. DateTime aDateTime = DateTime.Now; Console.WriteLine("Now is " + aDateTime); // Thêm 1 năm DateTime newTime = aDateTime.AddYears(1); Console.WriteLine("After add 1 year: " + newTime); // Trừ 1 giờ newTime = aDateTime.AddHours(-1); Console.WriteLine("After add -1 hour: " + newTime); Console.Read(); } } } Chạy ví dụ: Đôi khi bạn cần tìm ngày đầu tiên hoặc ngày cuối cùng của một tháng hoặc một năm cụ thể. Chẳng hạn bạn đặt ra câu hỏi tháng 2 năm 2015 là ngày bao nhiêu? ngày 28 hay 29. Ví dụ dưới đây có một vài phương thức tiện ích để làm điều này: FirstLastDayDemo.cs ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 using System; using System.Collections.Generic; using System.Linq; using System.Text; using System.Threading.Tasks; namespace DateTimeTutorial { class FirstLastDayDemo { public static void Main(string[] args) { Console.WriteLine("Today is " + DateTime.Today); DateTime yesterday = GetYesterday(); Console.WriteLine("Yesterday is " + yesterday); // Ngày đầu tiên của tháng 2 năm 2015 DateTime aDateTime = GetFistDayInMonth(2015, 2); Console.WriteLine("First day of 2-2015: " + aDateTime); // Ngày cuối cùng của tháng 2 năm 2015 aDateTime = GetLastDayInMonth(2015, 2); Console.WriteLine("Last day of 2-2015: " + aDateTime); // Ngày đầu tiên của năm 2015 aDateTime = GetFirstDayInYear(2015); Console.WriteLine("First day year 2015: " + aDateTime); // Ngày cuối cùng của năm 2015 aDateTime = GetLastDayInYear(2015); Console.WriteLine("First day year 2015: " + aDateTime); Console.Read(); } // Trả về ngày hôm qua. public static DateTime GetYesterday() { // Ngày hôm nay. DateTime today = DateTime.Today; // Trả về ngày trước 1 ngày. return today.AddDays(-1); } // Trả về ngày đầu tiên của năm public static DateTime GetFirstDayInYear(int year) { DateTime aDateTime = new DateTime(year, 1, 1); return aDateTime; } // Trả về ngày cuối cùng của năm. public static DateTime GetLastDayInYear(int year) { DateTime aDateTime = new DateTime(year +1, 1, 1); // Trừ đi một ngày. DateTime retDateTime = aDateTime.AddDays(-1); return retDateTime; } // Trả về ngày đầu tiên của tháng public static DateTime GetFistDayInMonth(int year, int month) { DateTime aDateTime = new DateTime(year, month, 1); return aDateTime; } // Trả về ngày cuối cùng của tháng. public static DateTime GetLastDayInMonth(int year, int month) { DateTime aDateTime = new DateTime(year, month, 1); // Cộng thêm 1 tháng và trừ đi một ngày. DateTime retDateTime = aDateTime.AddMonths(1).AddDays(-1); return retDateTime; } } } Chạy ví dụ: 4- Đo khoảng thời gian Bạn có hai đối tượng DateTime, bạn có thể tính được khoảng thời gian giữa 2 đối tượng này, kết quả nhận được là một đối tượng TimeSpan. IntervalDemo.cs ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 using System; using System.Collections.Generic; using System.Linq; using System.Text; using System.Threading.Tasks; namespace DateTimeTutorial { class IntervalDemo { public static void Main(string[] args) { // Thời điểm hiện tại. DateTime aDateTime = DateTime.Now; // Thời điểm năm 2000 DateTime y2K = new DateTime(2000,1,1); // Khoảng thời gian từ năm 2000 tới nay. TimeSpan interval = aDateTime.Subtract(y2K); Console.WriteLine("Interval from Y2K to Now: " + interval); Console.WriteLine("Days: " + interval.Days); Console.WriteLine("Hours: " + interval.Hours); Console.WriteLine("Minutes: " + interval.Minutes); Console.WriteLine("Seconds: " + interval.Seconds); Console.Read(); } } } Chạy ví dụ: 5- So sánh hai đối tượng DateTime DateTime có một phương thức tĩnh là Compare. Phương thức dùng để so sánh 2 đối tượng DateTime xem đối tượng nào sớm hơn đối tượng còn lại: ? 1 2 3 4 5 // Nếu giá trị < 0 nghĩa là firstDateTime sớm hơn (đứng trước) // Nếu giá trị > 0 nghĩa là secondDateTime sớm hơn (đứng trước). // Nếu giá trị = 0 nghĩa là 2 đối tượng này giống nhau về mặt thời gian. public static int Compare(DateTime firstDateTime, DateTime secondDateTime); CompareDateTimeExample.cs ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 using System; using System.Collections.Generic; using System.Linq; using System.Text; using System.Threading.Tasks; namespace DateTimeTutorial { class CompareDateTimeExample { public static void Main(string[] args) { // Thời điểm hiện tại. DateTime firstDateTime = new DateTime(2000, 9, 2); DateTime secondDateTime = new DateTime(2011, 1, 20); int compare = DateTime.Compare(firstDateTime, secondDateTime); Console.WriteLine("First DateTime: " + firstDateTime); Console.WriteLine("Second DateTime: " + secondDateTime); Console.WriteLine("Compare value: " + compare);// -1 if (compare < 0) { // firstDateTime sớm hơn secondDateTime Console.WriteLine("firstDateTime is earlier than secondDateTime"); } else { // firstDateTime muộn hơn secondDateTime Console.WriteLine("firstDateTime is laster than secondDateTime"); } Console.Read(); } } } Chạy ví dụ: 6- Định dạng tiêu chuẩn DateTime Định dạng DateTime nghĩa là chuyển đổi đối tượng DateTime thành một string theo một khuôn mẫu nào đó, chẳng hạn theo định dạng ngày/tháng/năm, ... hoặc định dạng dựa vào địa phương (locale) cụ thể. Phương thức GetDateTimeFormats của DateTime: Chuyển đổi giá trị của đối tượng này (DateTime) thành một mảng các string đã định dạng theo các chuẩn được hỗ trợ. AllStandardFormatsDemo.cs ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 using System; using System.Collections.Generic; using System.Linq; using System.Text; using System.Threading.Tasks; namespace DateTimeTutorial { class AllStandardFormatsDemo { public static void Main(string[] args) { DateTime aDateTime = new DateTime(2015, 12, 20, 11, 30, 50); // Một mảng các string kết quả định dạng được hỗ trợ. string[] formattedStrings = aDateTime.GetDateTimeFormats(); foreach (string format in formattedStrings) { Console.WriteLine(format); } Console.Read(); } } } Chạy ví dụ: Ví dụ trên liệt kê ra các string sau khi định dạng một đối tượng DateTime theo các tiêu chuẩn có sẵn được hỗ trợ bởi .NET. Để lấy định dạng theo một mẫu cụ thể bạn sử dụng một trong các phương thức sau: Methods Description ToString(String, IFormatProvider) Chuyển đổi các giá trị của đối tượng DateTime hiện thành chuỗi đại diện tương đương của nó bằng cách sử dụng định dạng quy định (Tham số String) và các thông tin định dạng văn hóa cụ thể (Tham số IFormatProvider). ToString(IFormatProvider) Chuyển đổi giá trị của đối tượng DateTime hiện tại thành một string tương ứng với thông tin định dạng văn hóa (culture) cho bởi tham số. ToString(String) Chuyển đổi các giá trị của đối tượng DateTime hiện thành một chuỗi tương đương của nó bằng cách sử dụng định dạng quy định và các quy ước định dạng của các nền văn hóa hiện nay. Ví dụ dưới đây định dạng DateTime theo định dạng 'd', và chỉ định rõ văn hóa trong tham số. SimpleDateTimeFormat.cs ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 using System; using System.Collections.Generic; using System.Linq; using System.Text; using System.Threading.Tasks; using System.Globalization; namespace DateTimeTutorial { class SimpleDateTimeFormat { public static void Main(string[] args) { DateTime aDateTime = new DateTime(2015, 12, 20, 11, 30, 50); Console.WriteLine("DateTime: " + aDateTime); String d_formatString = aDateTime.ToString("d"); Console.WriteLine("Format 'd' : " + d_formatString); // Theo văn hóa Mỹ. CultureInfo enUs = new CultureInfo("en-US"); // ==> 12/20/2015 (MM/dd/yyyy) Console.WriteLine("Format 'd' & en-US: " + aDateTime.ToString("d", enUs)); // Theo văn hóa Việt Nam. CultureInfo viVn = new CultureInfo("vi-VN"); // ==> 12/20/2015 (dd/MM/yyyy) Console.WriteLine("Format 'd' & vi-VN: " + aDateTime.ToString("d", viVn)); Console.Read(); } } } Chạy ví dụ: Các ký tự định dạng tiêu chuẩn. Code Pattern "d" Ngày tháng năm ngắn "D" Ngày tháng năm dài "f" Ngày tháng năm dài, thời gian ngắn "F" Ngày tháng năm dài, thời gian dài. "g" Ngày tháng thời gian nói chung. Thời gian ngắn. "G" Ngày tháng thời gian nói chung. Thời gian dài. "M", 'm" Tháng/ngày. "O", "o" Round-trip date/time. "R", "r" RFC1123 "s" Ngày tháng thời gian có thể sắp xếp "t" Thời gian ngắn "T" Thời gian dài "u" Ngày tháng năm có thể sắp xếp phổ biến (Universal sortable date time). "U" Ngày tháng năm thời gian dài, phổ biến (Universal full date time). "Y", "y" Năm tháng SimpleDateTimeFormatAll.cs ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 using System; using System.Collections.Generic; using System.Linq; using System.Text; using System.Threading.Tasks; namespace DateTimeTutorial { class SimpleDateTimeFormatAll { public static void Main(string[] args) { char[] formats = {'d', 'D','f','F','g','G','M', 'm','O', 'o','R', 'r','s','t','T','u','U','Y', 'y'}; DateTime aDateTime = new DateTime(2015, 12, 20, 11, 30, 50); foreach (char ch in formats) { Console.WriteLine("\n======" + ch + " ========\n"); // Một mảng các string kết quả định dạng được hỗ trợ. string[] formattedStrings = aDateTime.GetDateTimeFormats(ch); foreach (string format in formattedStrings) { Console.WriteLine(format); } } Console.ReadLine(); } } } Chạy ví dụ: ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 ======d ======== 12/20/2015 12/20/15 12/20/15 12/20/2015 15/12/20 2015-12-20 20-Dec-15 ======D ======== Sunday, December 20, 2015 December 20, 2015 Sunday, 20 December, 2015 20 December, 2015 ======f ======== Sunday, December 20, 2015 11:30 AM Sunday, December 20, 2015 11:30 AM Sunday, December 20, 2015 11:30 Sunday, December 20, 2015 11:30 December 20, 2015 11:30 AM December 20, 2015 11:30 AM December 20, 2015 11:30 December 20, 2015 11:30 Sunday, 20 December, 2015 11:30 AM Sunday, 20 December, 2015 11:30 AM Sunday, 20 December, 2015 11:30 Sunday, 20 December, 2015 11:30 20 December, 2015 11:30 AM 20 December, 2015 11:30 AM 20 December, 2015 11:30 20 December, 2015 11:30 ======F ======== Sunday, December 20, 2015 11:30:50 AM Sunday, December 20, 2015 11:30:50 AM Sunday, December 20, 2015 11:30:50 Sunday, December 20, 2015 11:30:50 December 20, 2015 11:30:50 AM December 20, 2015 11:30:50 AM December 20, 2015 11:30:50 December 20, 2015 11:30:50 Sunday, 20 December, 2015 11:30:50 AM Sunday, 20 December, 2015 11:30:50 AM Sunday, 20 December, 2015 11:30:50 Sunday, 20 December, 2015 11:30:50 20 December, 2015 11:30:50 AM 20 December, 2015 11:30:50 AM 20 December, 2015 11:30:50 20 December, 2015 11:30:50 ======g ======== 12/20/2015 11:30 AM 12/20/2015 11:30 AM 12/20/2015 11:30 12/20/2015 11:30 12/20/15 11:30 AM 12/20/15 11:30 AM 12/20/15 11:30 12/20/15 11:30 12/20/15 11:30 AM 12/20/15 11:30 AM 12/20/15 11:30 12/20/15 11:30 12/20/2015 11:30 AM 12/20/2015 11:30 AM 12/20/2015 11:30 12/20/2015 11:30 15/12/20 11:30 AM 15/12/20 11:30 AM 15/12/20 11:30 15/12/20 11:30 2015-12-20 11:30 AM 2015-12-20 11:30 AM 2015-12-20 11:30 2015-12-20 11:30 20-Dec-15 11:30 AM 20-Dec-15 11:30 AM 20-Dec-15 11:30 20-Dec-15 11:30 ======G ======== 12/20/2015 11:30:50 AM 12/20/2015 11:30:50 AM 12/20/2015 11:30:50 12/20/2015 11:30:50 12/20/15 11:30:50 AM 12/20/15 11:30:50 AM 12/20/15 11:30:50 12/20/15 11:30:50 12/20/15 11:30:50 AM 12/20/15 11:30:50 AM 12/20/15 11:30:50 12/20/15 11:30:50 12/20/2015 11:30:50 AM 12/20/2015 11:30:50 AM 12/20/2015 11:30:50 12/20/2015 11:30:50 15/12/20 11:30:50 AM 15/12/20 11:30:50 AM 15/12/20 11:30:50 15/12/20 11:30:50 2015-12-20 11:30:50 AM 2015-12-20 11:30:50 AM 2015-12-20 11:30:50 2015-12-20 11:30:50 20-Dec-15 11:30:50 AM 20-Dec-15 11:30:50 AM 20-Dec-15 11:30:50 20-Dec-15 11:30:50 ======M ======== December 20 ======m ======== December 20 ======O ======== 2015-12-20T11:30:50.0000000 ======o ======== 2015-12-20T11:30:50.0000000 ======R ======== Sun, 20 Dec 2015 11:30:50 GMT ======r ======== Sun, 20 Dec 2015 11:30:50 GMT ======s ======== 2015-12-20T11:30:50 ======t ======== 11:30 AM 11:30 AM 11:30 11:30 ======T ======== 11:30:50 AM 11:30:50 AM 11:30:50 11:30:50 ======u ======== 2015-12-20 11:30:50Z ======U ======== Sunday, December 20, 2015 4:30:50 AM Sunday, December 20, 2015 04:30:50 AM Sunday, December 20, 2015 4:30:50 Sunday, December 20, 2015 04:30:50 December 20, 2015 4:30:50 AM December 20, 2015 04:30:50 AM December 20, 2015 4:30:50 December 20, 2015 04:30:50 Sunday, 20 December, 2015 4:30:50 AM Sunday, 20 December, 2015 04:30:50 AM Sunday, 20 December, 2015 4:30:50 Sunday, 20 December, 2015 04:30:50 20 December, 2015 4:30:50 AM 20 December, 2015 04:30:50 AM 20 December, 2015 4:30:50 20 December, 2015 04:30:50 ======Y ======== December, 2015 ======y ======== December, 2015 7- Tùy biến định dạng DateTime
File đính kèm:
- tai_lieu_lap_trinh_c_va_cau_hinh_visual_studio_2013.docx