Tài liệu thực hành Quản lý trường hợp với người sử dụng ma túy - Lê Thị Mỹ Hiền
Tóm tắt Tài liệu thực hành Quản lý trường hợp với người sử dụng ma túy - Lê Thị Mỹ Hiền: ...nhân, v.v. Nước ngoài, các tổ chức phi chính phủ (NGO) Danh sách dịch vụ chuyển gửi mà hiện tại các kiểm huấn cơ sở đang sử dụng • Phân công sinh viên tiếp cận thân chủ Mỗi sinh viên được kiểm huấn viên cơ sở phân công ít nhất là 3 thân chủ để hỗ trợ. Hoặc sinh viên phải tự lựa chọ...n viên nhà trường nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến các thành phần và cấu trúc của mẫu báo cáo này. Đồng thời, đây cũng là thời điểm sinh viên cần sắp xếp một cách hệ thống các thông tin liên quan để chuẩn bị sẵn 51Phần II. Hướng dẫn tiến trình thực hiện sàng hoàn thành báo cáo t...trên) Tổng điểm /100 Điểm thực hành cuối khóa (theo thang điểm 10) • 25 tiêu chí chiếm 60% số điểm • Báo cáo kết quả thực hành chiếm 40% số điểm Tổng điểm /10 Các nội dung khác do Kiểm huấn viên đánh giá (nếu có) 79Phần III. Các biểu mẫu Mẫu Kh 4: Mẫu tự đánh giá của sinh viên Họ và tên S...
ài liệu liên quan tới tiến trình “Quản lý trường hợp” trợ giúp thân chủ bị nghiện ma túy. • Chủ động tới làm việc với anh H khi đã nhận bàn giao công việc. • Biết tiếp thu ý kiến từ sự góp ý của kiểm huấn viên. • Đã biết áp dụng các kỹ năng đã học trong những buổi nói chuyện với thân chủ để tạo lập mối quan hệ, thu thập thông tin, lắng nghe thân chủ chia sẻ để khai thác suy nghĩ, cảm xúc và mong muốn của thân chủ, kỹ năng lập kế hoạch, v.v. • Đã thực hiện tốt các nguyên tắc tôn trọng thân chủ, dành quyền tự quyết cho thân chủ. • Trang phục phù hợp với các buổi làm việc 96 Tài liệu thực hành Quản lý trường hợp với người sử dụng ma túy • Làm việc đúng giờ. • Thận trọng dùng từ khi làm việc với thân chủ, tránh làm tổn thương đến thân chủ. 2.2.2. Điểm hạn chế • Trong một số tình huống còn thể hiện sự lúng túng, chưa tự tin trong quá trình giao tiếp với thân chủ. • Chưa tận dụng được hết khoảng thời gian còn trống để tới gặp thân chủ • Một số kỹ năng khi vận dụng vào thực tế còn lúng túng cụ thể như kỹ năng phản hồi, kỹ năng tham vấn, kỹ năng xử lý tình huống bất ngờ, v.v. • Nhiều lúc bị cuốn theo câu chuyện của thân chủ, chưa thực sự làm chủ được cảm xúc của bản thân • Sau mỗi buổi làm việc chưa có sự tổng kết lại và lên kế hoạch cụ thể cho buổi làm việc sau. • Nhân viên quản lý trường hợp cần được tập huấn thêm chuyên môn về kiểm huấn để hỗ trợ kiểm huấn cho sinh viên được bài bản theo như yêu cầu cẩu của môn học và thực tế. Gợi ý để làm tốt hơn • Về phía sinh viên: Sinh viên nên tự nhận xét từ các hoạt động của mình: Sinh viên luôn suy nghĩ xem các hỗ trợ của mình có phù hợp và đem lại hiệu quả trong trường hợp không? Có thể giải quyết trường hợp này theo những hướng nào, có hướng nào tốt hơn nữa không? Trong trường hợp này mình đã làm tốt điểm gì? Những điểm gì còn chưa làm tốt? Sinh viên học được những gì qua các hoạt động trợ giúp anh H? Làm thế nào để nói chuyện một cách chủ động và tự tin với thân chủ? Làm thế nào để hợp tác tốt nhất với các cơ quan cung cấp dịch vụ? 97Phần III. Các biểu mẫu Liên hệ với kiểm huấn viên, cán bộ địa phương để giải quyết các tình huống khó khăn. Việc tự đặt ra câu hỏi như vậy là rất quan trọng thể hiện trách nhiệm và tính chuyên nghiệp của một nhân viên công tác xã hội sau này. Tìm ra những câu trả lời như vậy sẽ giúp cho sinh viên trong quá trình học hỏi và phát triển kiến thức, năng lực làm việc của một nhân viên công tác xã hội chuyên nghiệp. • Về phía kiểm huấn viên cơ sở: Kiểm huấn viên cơ sở cần hỗ trợ sinh viên một cách cụ thể hơn, bài bản hơn. Kiểm huấn viên cần được trang bị các kiến thức về kiểm huấn, quy trình kiểm huấn để hỗ trợ sinh viên được tốt hơn. 98 Tài liệu thực hành Quản lý trường hợp với người sử dụng ma túy 3 . P h ầ n p h ụ l ụ c củ a t rư ờ n g h ợ p B iể u m ẫ u 1 . H Ồ S Ơ X à H Ộ I Th Ô n G T in X à h Ộ i – n h  n K h Ẩ U – Y T Ế i. T h Ô n G T in C h U n G : 1. T ên : L ê X uâ n H . 2. N gà y th án g nă m s in h: 1 98 0 3 . T uổ i: 33 tu ổi 4 . G iớ i: 1. N am 2. N ữ 5. T rì nh đ ộ họ c v ấn K hô ng đ i h ọc C ấp I C ấp II C ấp II I T ru ng c ấp /C Đ /Đ H /S Đ H 6. T ìn h tr ạn g hô n nh ân C hư a kế t h ôn Đ ã kế t h ôn L y th ân L y dị G óa 7. Đ ịa c hỉ li ên lạ c: /P hư ờn g Q uậ n N gô Q uy ền - TP . H ải P hò ng 8. V ợ/ c hồ ng / ng ườ i t hâ n gi a đì nh c ó ai s ử dụ ng m a tú y kh ôn g? C ó K hô ng 9. Đ ã và o TT 0 6 ba o gi ờ ch ưa ? 10 . N gà y và o TT 0 6 (n ếu c ó) 11 . N gà y hồ i g ia g ần đ ây n hấ t C ó 5 /1 0/ 20 07 2/ 10 /2 00 9 K hô ng 99Phần III. Các biểu mẫu ii . Th Ô n G T in V ề V iỆ C L À M V À T h U n h Ậ P 12 . V iệ c là m : 13 . Th ân c hủ c ó m uố n th ay đ ổi c ôn g vi ệc h iệ n na y kh ôn g? 1. T hấ t n gh iệ p, đ an g tìm v iệ c Lo ại c ôn g vi ệc : C ó N ếu c ó, h ãy m ô tả 2. T hấ t n gh iệ p, k hô ng tì m v iệ c K hô ng 3. Đ an g là m v iệ c, b án th ời g ia n 4. L àm v iệ c ch o gi a đì nh 5. Đ an g là m v iệ c, to àn b ộ th ời g ia n 14 (a ). Tổ ng th u nh ập h àn g th án g: 0 đ ồn g/ th án g. M ẹ nu ôi . 14 (b ). Đ án h gi á về n hu c ầu c ơ bả n: T C k hô ng c ó ng uồ n th u nh ập n ào đ ể đá p ứn g nh u cầ u cơ b ản c ủa b ản th ân . S ốn g nh ờ và o ba m ẹ. T C c ó ng uồ n th u nh ập ổ n đị nh n hư ng k hô ng đ ủ để đ áp ứ ng c ác n hu c ầu c ơ bả n. c ần đ ượ c hỗ tr ợ nh ưn g ch ưa c ấp th iế t T C c ó ng uồ n th u nh ập ổ n đị nh đ ủ để đ áp ứ ng c ác n hu c ầu c ơ bả n (th ực p hẩ m , q uầ n áo , n ơi ở ). Kh ôn g có n hu c ầu đư ợc c an th iệ p 100 Tài liệu thực hành Quản lý trường hợp với người sử dụng ma túy ii i. n h À Ở 15 . H iệ n na y th ân c hủ đ an g số ng v ới a i? 1. S ốn g m ột m ìn h 2. S ốn g cù ng v ợ/ ch ồn g ho ặc b ạn tì nh 3. S ốn g vớ i g ia đ ìn h 4. S ốn g vớ i b ạn 16 (a ). H iệ n na y th ân c hủ đ an g th uê n hà h ay c ó nh à ri ên g? N hà r iê ng 16 (b ). H ãy m ô tả tì nh tr ạn g và h oà n cả nh n hà ở h iệ n na y: A nh H s ốn g cù ng m ẹ tạ i n hà c ấp 4 d iệ n tíc h 80 m 2 , a nh là là c on ú t t ro ng g ia đ ìn h có 3 a nh c hị e m , m ẹ là m v iệ c nộ i trợ v à nu ôi lợ n để k iế m th êm th u nh ập c hữ a trị c ho a nh H . A nh c ả, c hị d âu v à ha i c há u số ng c ạn h nh à, c ó cô ng v iệ c ổn đ ịn h, c ó m ối q ua n hế tố t v à có q ua n tâ m v à gi úp đ ỡ an h H n hữ ng lú c kh ó kh ăn iV . Q U A n h Ệ G iA Đ Ìn h V À X à h Ộ i: 17 . C ó ba o nh iê u ng ườ i t ro ng g ia đ ìn h? G ia đ ìn h lớ n có 5 n gư ời (b ố, m ẹ, a nh tr ai , c hị g ái , b ố an h đã m ất ). A nh tr ai lấ y vợ ở b ên c ạn h nh à an h, c hị g ái đ i l ấy c hồ ng x a ít về n hà , v .v . 18 . L à co n th ứ m ấy tr on g gi a đì nh ? C on th ứ 3 19 . M ối q ua n hệ v ới từ ng th àn h vi ên n hư th ế nà o. M ẹ là n gư ời lu ôn ở b ên g iú p đỡ a nh . A nh c ó m ối q ua n hệ tố t v ới an h tr ai , c hị d âu v à ha i c há u, a nh tr ai th ườ ng x uy ên h ỗ tr ợ an h. 20 . M ối q ua n hệ v ới v ợ/ ch ồn g/ bạ n tìn h nh ư th ế nà o? 101Phần III. Các biểu mẫu 21 . Đ ã có c on c hư a? C ó K hô ng 22 . N ếu c ó, m ấy c on ? ch ưa 23 . A i l à ng ườ i h ỗ tr ợ nh iề u nh ất tr on g cu ộc s ốn g? M ẹ an h là n gư ời h ỗ trợ a nh H n hi ều n hấ t t ro ng c uộ c số ng . 24 . Đ ã từ ng p hạ m p há p ch ưa ? C ó K hô ng 25 . N ếu c ó, g hi r õ ho àn c ản h: 26 . Cá c qu an h ệ kh ác : H iệ n tạ i a nh H th ườ ng đ i l ại v ới 2 n gư ời b ạn c ùn g họ c ph ổ th ôn g và c ùn g đi c ai n gh iệ n tạ i tru ng tâ m c ai n gh iệ n về . V i. T h Ô n G T in V ề SỨ C K h Ỏ E: 27 . Đ án h gi á ch un g (th ể tr ạn g, t in h th ần , sứ c kh ỏe t âm t hầ n) : Th ể trạ ng b ên n go ài t rô ng g ầy , hơ i yế u, đ i lạ i hơ i ch ậm , tin h th ần s a sú t, ít nó i v à ng ại ti ếp x úc , nh ận b iế t v à đá p ứn g cơ b ản c ác th ôn g tin , sự v iệ c bê n ng oà i. Tr ả lờ i đú ng v ấn đ ề N V Q LT H h ỏi . 102 Tài liệu thực hành Quản lý trường hợp với người sử dụng ma túy 28 . T hâ n ch ủ đã x ét n gh iệ m (X N ) H IV ? 29 (a ). Th ân c hủ đ ã xé t n gh iệ m vi êm g an B ? 29 (b ). Th ân c hủ đ ã X N v iê m g an C ? 1. C hư a xé t n gh iệ m 2. Đ ã XN , k ết q uả (- ) 3. Đ ã XN , k ết q uả (+ ) 4. Đ ã XN , k ết q uả k hô ng x ác đ ịn h 5. Đ ã XN , k hô ng đ ến lấ y kế t q uả 1. C hư a xé t n gh iệ m 2. Đ ã XN , k ết q uả (- ) 3. Đ ã XN , k ết q uả (+ ) 4. Đ ã XN , k ết q uả k hô ng x ác đ ịn h 5. Đ ã XN , k hô ng đ ến lấ y kế t q uả 1. C hư a xé t n gh iệ m 2. Đ ã XN , k ết q uả (- ) 3. Đ ã XN , k ết q uả (+ ) 4. Đ ã XN , k ết q uả k hô ng x ác đ ịn h 5. Đ ã XN , k hô ng đ ến lấ y kế t q uả N gà y xé t n gh iệ m ../ / N ơi x ét n gh iệ m : N gà y xé t n gh iệ m : ../ ./ N ơi x ét n gh iệ m : N gà y xé t n gh iệ m : ../ ./ N ơi x ét n gh iệ m : 30 . T ìn h tr ạn g sứ c kh ỏe h iệ n na y? 1. R ất tố t 2. T ốt 3. T ru ng b ìn h 4. K ém 31 . T C có m ắc b ện h m ạn tí nh k hô ng ? 1. V iê m g an B 2. V iê m g an C 3. L ao 4. K há c (c ụ th ể) : .. .. 32 . T C có m ắc B LQ Đ TD (c ụ th ể) ? 33 . T C có c ác b iể u hi ện n ào d ướ i đ ây : 1. T rầ m c ảm 2. L o lắ ng 3. M ất n gủ 4. H ay q uê n 5. Ý n gh ĩ t ự sá t 6. H oa ng tư ởn g 7. C ô lậ p về m ặt x ã hộ i 34 (a ). TC đ an g đi ều tr ị A RV 34 (b ). N ếu c ó, b ao lâ u rồ i? ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 103Phần III. Các biểu mẫu V ii i. T iề n S Ử S Ử S Ụ n G M A T Ú Y : 36 . L oạ i m a tú y Lo ại m a tú y Tu ổi b ắt đ ầu sử d ụn g Tầ n xu ất s ử dụ ng tr un g bì nh (lầ n/ ng ày ) Số ti ền s ử dụ ng tru ng b ìn h/ ng ày Đ ườ ng d ùn g Lầ n sử d ụn g gầ n đâ y nh ât (n gà y/ th án g/ nă m ) Sắ p xế p m ức độ s ử dụ ng th ườ ng x uy ên ** Th uố c ph iệ n/ he ro in 2 0 tu ổi 3 lầ n/ ng ày 50 0. 00 0đ / ng ày C hí ch 15 /1 2/ 20 11 C oc ai ne A TS (t hu ốc lắ c) C ần s a Rư ợu 16 tu ổi 1 lầ n/ 2 n gà y 50 .0 00 đ - 10 0. 00 0đ / lầ n U ốn g 20 /1 2/ 20 09 C ó dù ng nh ưn g ít hơ n Th uố c lá 17 tu ổi 10 đ iế u/ ng ày 10 .0 00 đ/ ng ày H út D ùn g th ườ ng xu yê n Kh ác 104 Tài liệu thực hành Quản lý trường hợp với người sử dụng ma túy 37. Thân chủ có hành vi tiêm chích không an toàn trong 12 tháng qua không? 1. Có 2. Không 38. Thân chủ có tiền sử bị sốc thuốc không? 1. Có 2. Không 39. Nếu có, bao nhiêu lần: 3 lần 40. Thân chủ điều trị/ cai nghiện trước đó không? 1. Có 2. Không 41. Nếu có, bao nhiêu lần: 1 lần vào Trung tâm cai nghiện, và 5 lần tự cai tại nhà 42. Bằng phương pháp gì? 05 lần tự cai ở nhà, 1 lần vào Trung tâm cai nghiện 43. Mỗi lần điều trị, giữ không sử dụng được bao lâu? Lần đầu > 6 tháng, lần thứ 2 3 năm. 44. Số lần tái nghiện? 5 lần 45. Nguyên nhân tái nghiện trước đây? Khi lên cơn thèm nhớ ma túy bạn bè từng sử dụng ma túy đến rủ rê; buồn chán, thất vọng vì không có việc làm, luôn sống nhờ vào mẹ già. 105Phần III. Các biểu mẫu Biểu mẫu 2 1. Thông tin buổi tiếp cận Tên NVQLTH: Nguyễn Thị T Tênkhách hàng: Lê Xuân H Mã sốkhách hàng: 0031 Ngày 22/11/2012 Thời gian tiếp cận: 45 phút Tiếp cận lần thứ: 1 Tiếp cận qua điện thoại: Gặp trực tiếp: 2. Mục tiêu buổi tiếp cận: Giới thiệu về bản thân và nhiệm vụ của sinh viên trong thời gian đi thực hành và tạo lập mối quan hệ với anh H, nắm những thông tin cơ bản về anh H và hoàn cảnh gia đình của anh H. 3. Nội dung cụ thể buổi tiếp cận: • Tạo mối quan hệ với thân chủ. • Giới thiệu về bản thân, chương trình QLTH, tính bảo mật. • Thu thập thông tin cơ bản ban đầu về anh H và gia đình anh. • Giải thích nhiệm vụ và tinh thần sẵn sàng hỗ trợ anh H của sinh viên T trong thời gian ở địa phương. Biểu mẫu 3: Bảng đánh giá điểm mạnh, mặt hạn chế của thân chủ TT Thân chủ và hệ thống sinh thái Điểm mạnh Tiêu cực/ Hạn chế 1 Thân chủ (NSDMT) Mong muốn cai được nghiện để ổn định cuộc sống. Rất thương mẹ và anh trai. Chưa có lập trường vững vàng, hay bị rủ rê 106 Tài liệu thực hành Quản lý trường hợp với người sử dụng ma túy TT Thân chủ và hệ thống sinh thái Điểm mạnh Tiêu cực/ Hạn chế 2 Bố mẹ/ thành viên trong gia trong gia đình • Có mối quan hệ tốt với các thành viên trong gia đình. • Mẹ và anh trai hỗ trợ anh tích cực trong việc cai nghiện. • Gia đình là nguồn động viên lớn, chỗ dựa đối với anh. • Kinh tế khó khăn. • Không nhiều về các chế độ, chính sách ở địa phương. 3 Chính quyền địa phương Quan tâm đến hoàn cảnh anh và gia đình anh H. Nguồn lực con người, kinh phí có hạn chế. Biểu mẫu 4 PHIẾU CHUYỂN GỬI DỊCH VỤ Dịch vụ chuyển gửi: Chương trình Quản lý trường hợp Địa chỉ: Phường X quận Ngô Quyền - TP Hải Phòng Điện thoại: 0909 xxx xxx; Tên khách hàng: Lê Xuân H Hoặc mã số khách hàng: 0031 Được chuyển gửi đến dịch vụ: Phòng Khám bệnh- Bệnh viên Đa khoa quận Ngô Quyền- TP Hải Phòng Địa chỉ: số 21- Đường Lê Lợi – Quận Ngô- TP Hải Phòng Tên người liên hệ (nếu có): Bác sĩ Nguyễn Thị M. Số điện thoại là: 0913xxxxxx Ngày tháng 12 năm 2012 Người giới thiệu (ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị T 107Phần III. Các biểu mẫu B iể u m ẫ u 5 D A N H S Á CH T H  N C H Ủ T H A M G IA C H Ư Ơ N G T RÌ N H Q U Ả N L Ý TR Ư Ờ N G H Ợ P Tê n nh ân v iê n qu ản lý tr ườ ng h ợp : N gu yễ n Th ị T Q uậ n: N gô Q uy ền - Th àn h ph ố H ải P hò ng ST T H ọ tê n th ân c hủ M ã số th ân ch ủ G iớ i t ín h Đ ịa c hỉ Đ iệ n th oạ i liê n lạ c Th ân c hủ là n gư ời hồ i g ia từ TT 0 6 Tì nh tr ạn g SD M T a Th ời g ia n th am g ia ch ươ ng tr ìn h N am N ữ Có K hô ng N gà y và o N gà y ra 1 N gu yễ n V ăn A 2 N gu yễ n V ăn B 7 N gu yễ n V ăn H 8 L ê X u â n h 0 03 1 X / P h ư ờ n g X qu ận N gô Q uy ền – TP H ải P hò ng 09 13 xx xx xx X 2 27 /0 9/ 20 10 9 a T ìn h trạ ng s ử dụ ng m a tú y: N ếu th ân c hủ đ ã ca i n gh iệ n và c hư a tá i s ử dụ ng g hi s ố 1, đ ã ca i n gh iệ n nh ưn g tá i n gh iệ n gh i s ố 2, m ới s ử dụ ng g hi s ố 3, k há c gh i s ố 4 108 Tài liệu thực hành Quản lý trường hợp với người sử dụng ma túy LỊCH THỰC HÀNH CỦA SINH VIÊN KHOA CÔNG TÁC Xà HỘI TẠI ĐỊA PHƯƠNG Thời gian Nội Dung Người thực hiện Tuần 1 • Họp định hướng giới thiệu về CTXH trong lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội. • Giới thiệu về Dự án: “Cải thiện chính sách và nâng cao chất lượng dịch vụ tại cộng đồng cho người sử dụng ma túy tại Hải Phòng” • Giới thiệu các văn bản liên quan đến công tác phòng chống TNXH. - Lãnh đạo Chi cục cùng nhóm hướng dẫn Tuần 2 • Đi thực tế tại cơ sở điều trị Methadone. • Tiếp cận thực tế ca tư vấn và hỗ trợ điều trị tại Trung tâm tư vấn cai nghiện tại cộng đồng. • Tiếp cận những thân chủ đang được tư vấn, điều trị tại gia đình. • Giới thiệu các dịch dịch vụ chuyển gửi. - Phòng Tuyên truyền và xây dựng phong trào (TT&XDPT), - Ban quản lý dự án Tuần 3 • Làm quen với NV QLTH tại 3 quận (2 NV quận Lê Chân, 3 NV quận Ngô Quyền, 2 NV quận Hải An). Giám sát viên CC PCTNXH cùng NV QLTH và sinh viên • Đi thực tế tại cộng đồng. Tiếp cận ca cụ thể do cán bộ quản lý trường hợp giới thiệu. • Trao đổi, rút kinh nghiệm cách tiếp cận, phỏng vấn và tư vấn hỗ trợ thân chủ. Tuần 4 • Đi thực tế tại cộng đồng: Tiếp cận ca thân chủ do cán bộ quản lý trường hợp giới thiệu (tiếp). Giám sát viên CC PCTNXH cùng NVQLTH và sinh viên • Trao đổi những khó khăn mà các NVQLTH gặp phải hoặc giải quyết thành công trường hợp thân chủ khó trong tháng. 109Phần III. Các biểu mẫu Thời gian Nội Dung Người thực hiện Tuần 5 • Đi thực tế tại cộng đồng: Tiếp cận ca thân chủ do cán bộ quản lý trường hợp giới thiệu (tiếp). Giám sát viên CC PCTNXH cùng NVQLTH và sinh viên • Trao đổi, rút kinh nghiệm cách tiếp cận, phỏng vấn và hỗ trợ thân chủ. • Tham dự giao ban QLTH tháng tại 3 quận (Hải An, Lê Chân, Ngô Quyền). Tuần 6 • Đi thực tế tại cộng đồng: Tiếp cận ca thân chủ do cán bộ quản lý trường hợp giới thiệu (tiếp). Giám sát viên CC PCTNXH cùng NVQLTH và sinh viên • Trao đổi, rút kinh nghiệm cách tiếp cận, phỏng vấn và hỗ trợ thân chủ. Tuần 7 • Hướng dẫn sinh viên làm báo cáo thực tập. - Phòng Tuyên truyền và xây dựng phong trào - Ban quản lý dự án - Lãnh đạo Chi cục cùng nhóm hướng dẫn • Nhận xét báo cáo thực tập và tổng kết. 110 Tài liệu thực hành Quản lý trường hợp với người sử dụng ma túy TÀi LiỆU ThAM KhẢO 1. FHI 360, (2012), Quản lý trường hợp cho người sử dụng ma túy tại Việt Nam, Tài liệu hội thảo tập huấn giảng viên nguồn, Hà Nội 2. Nguyễn Trung Hải (chủ biên), (2013), Giáo trình QLTH với người sử dụng ma túy, ĐH LĐXH, Hà Nội 3. Shiomura Kimiko, (2012), Tài liệu tập huấn Kiểm huấn trong Công tác xã hội, tại ĐH Mở TP HCM, 2012 4. Trường ĐH Mở TP. HCM, (2011) Sổ tay thực hành Công tác xã hội, TP. HCM 5. Trường ĐH Mở TP. HCM, (2012), Hướng dẫn lập kế hoạch thực hành và viết báo cáo thực hành, Tài liệu hướng dẫn thực tập, TP. HCM NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG - Xà HỘI Số 36, ngõ Hòa Bình 4, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Tel: 04. 3624 6920 - 04. 3624 6917 Fax: 04. 3624 6917 *** Chịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc NGUYễN HOÀNG CẦM Chịu trách nhiệm nội dung: TRƯỜNG ĐẠI HọC LAO ĐỘNG Xà HỘI Biên tập và sửa bản in: FHI 360 Vẽ bìa và kỹ thuật vi tính: CÔNG TY LUCK HOUSE In 300 cuốn, khổ: 21x 29.7cm In tại: CÔNG TY IN KHÁNH DUNG • Số 82 Thịnh Hào 1, Hà Nội • Tel: 04. 3732 4697 - Mobile: 0904 11 4801• Email: kddesign123@vnn.vn Số đăng ký xuất bản: 1665-2013/CXB/01-275/LĐXH • Số GPXB: 713/QĐ-NXBLĐXH In xong và nộp lưu chiểu Quý 4. Mã số sách quốc tế: 978-604-65-0888-5 Tài Liệu thực hành Quản lý trường hợp với người sử dụng ma túy
File đính kèm:
- tai_lieu_thuc_hanh_quan_ly_truong_hop_voi_nguoi_su_dung_ma_t.pdf