Thuyết minh Đồ án Kết cấu thép II - Phạm Thị Lan Anh

Tóm tắt Thuyết minh Đồ án Kết cấu thép II - Phạm Thị Lan Anh: ...67.4,661854974. 4222 cm A Jr cmyAJJ x x inhixix =+==⇒ =+++=+= ∑∑ Tiết diện đ−ợc thiết kế : 4.Xác định hệ thanh bụng: Chiều dài phần cột d−ới chia làm 8 đoạn có kích th−ớc nh− hình vẽ , chiều dài mỗi đoạn bằng 950mm ->Hd = 950x7+900+650 = 8200 mm . *Bố trí hệ thanh bụng nh− hình... hàn liên kết s−ờn A vào bụng nhánh cầu trục chịu Q và M nhỏ hơn nhánh mái nên ta không cần tính toán kiểm tra . *Tính chiều cao các đ−ờng hàn ngang : S−ờn đế và dầm đế , s−ờn ngang , bụng nhánh cột đều liên kết với bản đế bằng hai đ−ờng hàn ngang suốt chiều dài ở hai bên . Chiều cao đ−ờn... 14 180 180 Kiểm tra lại tiết diện đã chọn , ứng suất trong thanh cánh D2 là : [ ] 40025,205λ 25,205 77,8 1800 λ77,8 31,192 12,3 600 λ12,3 max =<=⇒ ⎪⎪⎭ ⎪⎪⎬ ⎫ ==→= ==→= λ yy xx r r 22 /2250.γ/3,2022 6,56 114463 σ cmdaNRcmdaN A N =<===⇒ c. Thanh xiên đầu dàn : D...

pdf77 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Thuyết minh Đồ án Kết cấu thép II - Phạm Thị Lan Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0+160) mm 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh T5 với bản mã 
 Nbm =1,2.120046 - 81031,05 = 63024,15 daN < 1,2.120046/2 = 72027,6daN 
Thanh T5 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống hs = 0,8 cm 
 cm8,271
1260.8,0.2
75,0.6,720271
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
cm
Rh
Nl
g
m
hm
hm 2,1411260.6,0.2
25,0.6,720271
).(..2 min
=+=+= βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh X5 vào bản mã : 
Thanh X5 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống là 0,6 cm 
 cm6,51
1260.6,0.2
7,0.98581
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
 cm
Rh
Nl
g
m
hm
hm 93,311260.4,0.2
3,0.98581
).(..2 min
=+=+= βγ 
* Tính bản nối : 
 Bản mã đ−ợc nối bằng hai bản nối ốp lên hai bên bản mã, chúng đ−ợc tính toán 
các đ−ờng hàn liên kết truyền nội lực qua bản nối . 
daNN
CosNCosNN
bn
xbmbn
2,5740863,0.9858.2,19005,0.6,72027
..2,1.
=−=
±= βα
Do bản ghép thanh cánh gẫy khúc nên hai nội lực Ngh ở hai bên đỉnh hợp thành lực 
thẳng đứng V1 = 2.81031,05.0,0995 = 16125,2daN 
Tại nút đỉnh dàn có lực tập trung của cửa trời truyền xuống : 
V = P - V1 
P = L.B.(gct +gm ) = 6.6.(19,8+490,25) = 18361,8daN 
-> V = 18361,8 - 16125,2 = 2236,6 daN 
Đ−ơng hàn liên kết bản nối vào bản mã chịu lực : 
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 67 - 
daNVNN bnh 1,574194
2
2 =+= 
Chiều dài đ−ờng hàn liên kết : 
cm
Rh
Nl
gh
h
h 2011260.6,0.4
1,574191
).(.4 min
=+=+= β 
Chọn bản nối có kích th−ớc 200x10 . Bản nối có hai bulong gá tạm đ−ờng kính 20mm 
Đ−ờng hàn nằm ngang liên kết s−ờn với bản ghép tính chịu lực V. Chiều dài cần thiết 
của đ−ờng hàn : 
cm
Rh
Vl
gh
h 8,111260.6,0.4
6,22361
).(.4 min
=+=+= β 
Chọn s−ờn có kích th−ớc : 200x180x10 . Đ−ờng hàn liên kết s−ờn và bản nối cũng 
đ−ợc tính t−ơng tự nh− trên . 
470
690
d = 14
60
x6
22560
R2
0
40
45
0
82
14
50
30
5
145x6
280x8
6018
160x6
10
0
11
0x
6
110x6
18
280x8
160x6
174
64
160x6
185
85 14
20
0
18
280x8
18
0
75
d=10
174
64
200
20
0x
6
20
0x
6
40x440x4
160x6
10
d=10
10
85
20
0
14
50
305
145x6
75
60x6
85
160x6
2L50x5
41
12
5
280x8
18
110x6
11
0x
6R20
160x6
2L200x125x14
41
125
2
2L200x125x14
20
0
20
06
2
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 68 - 
 2.Nút 5 ( nút khuếch đại nối tại hiện tr−ờng ) 
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực lớn nhất của các thanh liên kết vào nút : 
Đ2 
D2 
D3 
X4 
X5 
= 
= 
= 
= 
= 
113,99 
-1144,63 
-1143,87 
68,03 
-98,58 
kN 
kN 
kN 
kN 
kN 
Đây là nút khuếch đại, bản mã liền, nối thanh cánh dùng bản ghép. Trình tự tính toán 
nút này tiến hành nh− sau : 
 - Lực tính toán của mối nối 
Nq=1,2.D3 = 1,2.114387 = 137264,4 daN 
 - Diện tích tiết diện nối quy −ớc 
Agh - diện tích tiết diện của bản thép nối ( bản ghép ) chọn 160x12 
Agh = 16.1,2 = 19,2cm
2 
Abm - diện tích tiết diện bản mã coi nh− tham gia truyền lực Nq 
28,304,1.11.2..2 cmbA bmgbm === δ 
b - bề rộng của bản cánh của thép góc hàn vào bản mã ( có lực N2 ) 
bmδ - bề dày bản mã 
Aq = 19,2+30,8 = 69,2 cm
2 
Kiểm tra ứng suất cho phép của bản thép : 
 22 /2100/6,1983
2,69
4,137264 cmdaNcmdaN
A
N
q
q
q <===δ 
- Các đ−ờng hàn liên kết bản ghép với thanh cánh tính chịu lực thực tế truyền qua bản 
ghép đó là : 
 daNAN ghqgh 380852,19.6,1983. === δ 
Mỗi bản ghép liên kết vào thép góc bằng hai đ−ờng hàn góc cạnh, chọn chiều cao 
đ−ờng hàn là 6 mm. Chiều dài cần thiết của mỗi đ−ờng hàn là : 
 cm2,261
1260.6,0.2
380851
)R.(.h.2
N=l
ming
h
h
=+=+βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh D3 với bản mã tính chịu lực còn lại : 
Nbm3 = 1,2.D3 -Ngh =137264,4 - 38085 = 99179,4 daN > 137264,4/2 = 68632,2 daN 
Thanh D3 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống hs = 0,8 cm 
 cm9,361
1260.8,0.2
75,0.4,991791
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 69 - 
cm
Rh
Nl
g
m
hm
hm 4,1711260.6,0.2
25,0.4,991791
).(..2 min
=+=+= βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh D2 với bản mã 
Nbm2 = 1,2.D2 -Ngh =1,2.114463 - 38085 = 99270,6 daN > 137355,6/2 = 68677,8 daN 
Thanh D2 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống là 0,8 cm 
 cm93,371
1260.8,0.2
75,0.6,992701
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
 cm
Rh
Nl
g
m
hm
hm 4,1711260.6,0.2
25,0.6,992701
).(..2 min
=+=+= βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh X5 vào bản mã : 
Thanh X5 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống là 0,6 cm 
 cm6,51
1260.6,0.2
7,0.98581
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
 cm
Rh
Nl
g
m
hm
hm 9,311260.4,0.2
3,0.98581
).(..2 min
=+=+= βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh X4 vào bản mã : 
Thanh X4 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống là 0,6 cm 
 cm15,41
1260.6,0.2
7,0.68031
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
 cm
Rh
Nl
g
m
hm
hm 02,311260.4,0.2
3,0.68031
).(..2 min
=+=+= βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh Đ2 với bản mã : 
Thanh Đ2 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống : hh=0,6 cm 
Chiều dài đ−ờng hàn sống : 
 cm7,61
1260.6,0.2
75,0.113991
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
 cm
Rh
N
l
g
m
hm
hm 83,311260.4,0.2
25,0.113991
).(..2 min
=+=+= βγ 
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 70 - 
140
320
22
0
960
960
18
0
18
0
40
10
15
0
370x8
5 2L180x110x10
14
40
30
11
0
2L180x110x10
18
0
18
0
20
255
380x8 300
10
10 140
d = 12
380x8
135x6
135x6
30
11
0
d = 12
135x6
135x6
370x8
20
14
0
4
14
d = 14701
73 40x4
65 175x6 6565
135x6
2L75x5
460
45x6
40
x460
x6
40
x4
70
x6
12
50
135x6
175x6
2L50x5
5
10
10
2L180x110x10
20
75
2L180x110x10
20
75
2L75x59
5
4
 3.Nút 4( nút nối thanh cánh trên ) : 
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực, chọn ra nội lực lớn nhất của các thanh liên kết vào nút : 
T3 
T4 
X3 
X4 
= 
= 
= 
= 
1010,434
1200,46 
328,77 
68,03 
kN 
kN 
kN 
kN 
Nối thanh cánh trên bằng bản mã : 
 - Lực tính toán của hai mối nối 
 Nq=1,2.T3 = 1,2.1010,434 = 1212,52 kN 
 - Diện tích tiết diện nối quy −ớc 
Agh - diện tích tiết diện của bản thép nối ( bản ghép ) chọn 180x10 
Agh = 18.1,0 = 18cm
2 
Abm - diện tích tiết diện bản mã coi nh− tham gia truyền lực Nq 
28,444,1.16.2..2 cmbA bmbm === δ 
b - bề rộng của bản cánh của thép góc hàn vào bản mã ( có lực N2 ) 
bmδ - bề dày bản mã 
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 71 - 
Aq = 18.2+44,8 = 80,8 cm
2 
Kiểm tra ứng suất cho phép của bản thép : 
 22 /2100/6,1500
8,80
121252 cmdaNcmdaN
A
N
q
q
q <===δ 
- Các đ−ờng hàn liên kết bản ghép với thanh cánh tính chịu lực thực tế truyền qua bản 
ghép đó là : 
 daNAN ghqgh 8,2701018.6,1500. === δ 
Mỗi bản ghép liên kết vào thép góc bằng hai đ−ờng hàn góc cạnh, chọn chiều cao 
đ−ờng hàn là 6 mm. Chiều dài cần thiết của mỗi đ−ờng hàn là : 
 cm9,181
1260.6,0.2
8,270101
)R.(.h.2
N=l
ming
h
h
=+=+βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh T3 với bản mã 
 Nbm1 =1,2.101043,4 - 2.27010,8 =67230,5 daN > 1,2.101043,4/2 = 60626daN 
Thanh T3 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống hs = 0,8 cm 
 cm01,211
1260.8,0.2
6,0.5,672301
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
cm
Rh
Nl
g
m
hm
hm 8,1811260.6,0.2
4,0.5,672301
).(..2 min
=+=+= βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh T4 với bản mã 
Nbm2 =1,2.120046 - 2.27010,8 = 90033,6daN > 1,2.120046/2 = 72027,6daN 
Thanh T4 có lực tập trung P = 1,5.B.gct+Gct = 1,5.6.19,8+1650 = 1828,2 daN 
Nội lực để tính đ−ờng hàn vào bản mã : 
 )cos.( 2)sin.( 21 αα PPNN bmbm +±= 
 daNNbm 53,90230)9005,0.2,1828()0995,0.2,18286,90033(
22 =++= 
Thanh T4 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống là 0,8 cm 
 cm6,341
1260.8,0.2
75,0.53,902301
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
 cm
Rh
N
l
g
m
hm
hm 92,1511260.6,0.2
25,0.53,902301
).(..2 min
=+=+= βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh X3 vào bản mã : 
Thanh X3 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống là 0,6 cm 
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 72 - 
 cm3,171
1260.6,0.2
75,0.328771
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
 cm
Rh
N
l
g
m
hm
hm 2,911260.4,0.2
25,0.328771
).(..2 min
=+=+= βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh X4 vào bản mã : 
Thanh X4 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống là 0,6 cm 
 cm15,41
1260.6,0.2
7,0.68031
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
 cm
Rh
N
l
g
m
hm
hm 02,311260.4,0.2
3,0.68031
).(..2 min
=+=+= βγ 
2L125x90x8
565
9
18
90
20
2L75x5
75
840
790
40x4
205
2L200x125x14
2L160x90x12
2L160x90x12
215x8
40
d = 10
215x8
95x6
190x6
100
95x6
60
65
d = 14
95
x4
17
5x
6
350x8
95x6
160x6
25
5
350
100
95x6
10
d = 10
95x6
240
40
215x8
95x6
10
100
350x8
350x8
40
170
15
195
20
160
65
45x6
200
20
14
2
345
200
2L200x125x14
200
41
125
2
1
90
90
4
41
160
1
8
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 73 - 
 4.Nút 3 ( thay đổi tiết diện thanh cánh d−ới ) 
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực lớn nhất của các thanh liên kết vào nút : 
Đ1 
D1 
D2 
X2 
X3 
= 
= 
= 
= 
= 
110,43 
-567,55 
-1144,63 
-614,582 
328,77 
kN 
kN 
kN 
kN 
kN 
Đây là nút nối chuyển tiếp hai tiết diện thanh cánh d−ới khác nhau, nối thanh cánh 
dùng bản ghép. Trình tự tính toán nút này tiến hành nh− sau : 
 - Lực tính toán của mối nối 
Nq=1,2.D1 = 1,2.56755 = 68106 daN 
 - Diện tích tiết diện nối quy −ớc 
Agh - diện tích tiết diện của bản thép nối ( bản ghép ) chọn 160x12 
Agh = 160.1,2 = 19,2cm
2 
Abm - diện tích tiết diện bản mã coi nh− tham gia truyền lực Nq 
28,304,1.11.2..2 cmbA bmgbm === δ 
b - bề rộng của bản cánh của thép góc hàn vào bản mã ( có lực N2 ) 
bmδ - bề dày bản mã 
Aq = 19,2+30,8 = 69,2 cm
2 
Kiểm tra ứng suất cho phép của bản thép : 
 22 /2100/2,984
2,69
68106 cmdaNcmdaN
A
N
q
q
q <===δ 
- Các đ−ờng hàn liên kết bản ghép với thanh cánh tính chịu lực thực tế truyền qua bản 
ghép đó là : 
 daNAN ghqgh 64,188962,19.2,984. === δ 
Mỗi bản ghép liên kết vào thép góc bằng hai đ−ờng hàn góc cạnh, chọn chiều cao 
đ−ờng hàn là 6 mm.Chiều dài cần thiết của mỗi đ−ờng hàn là : 
 cm5,131
1260.6,0.2
64,188961
)R.(.h.2
N=l
ming
h
h
=+=+βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh D1 với bản mã tính chịu lực còn lại : 
Nbm1 = 1,2.D1 -Ngh =68106 - 18896,64 = 49209,36 daN > 68106/2 = 34053 daN 
Thanh D1 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn :hs = 0,8 cm 
 cm65,151
1260.8,0.2
6,0.36,492091
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
cm
Rh
N
l
g
m
hm
hm 02,1411260.6,0.2
4,0.36,492091
).(..2 min
=+=+= βγ 
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 74 - 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh D2 với bản mã 
Nbm2 = 1,2.D2 -Ngh =1,2.114463 - 18896,64= 118458,96 daN > 137355,6/2 = 68677,8 
daN 
Thanh D2 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống là 0,8 cm 
 cm07,451
1260.8,0.2
75,0.96,1184581
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
 cm
Rh
N
l
g
m
hm
hm 6,2011260.6,0.2
25,0.96,1184581
).(..2 min
=+=+= βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh X2 vào bản mã : 
Thanh X2 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống là 0,8 cm 
 cm8,231
1260.8,0.2
75,0.2,614581
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
 cm
Rh
N
l
g
m
hm
hm 2,1011260.6,0.2
25,0.2,614581
).(..2 min
=+=+= βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh X3 vào bản mã : 
Thanh X3 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn sống là 0,8 cm 
 cm23,131
1260.8,0.2
75,0.328771
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
 cm
Rh
N
l
g
m
hm
hm 43,611260.6,0.2
25,0.328771
).(..2 min
=+=+= βγ 
- Đ−ờng hàn liên kết thanh Đ1 với bản mã : 
Thanh Đ1 liên kết với bản mã bằng 4 đ−ờng hàn (2 đ−ờng hàn sống, 2 đ−ờng hàn mép) 
Chọn chiều cao đ−ờng hàn : hh=0,6 cm 
Chiều dài đ−ờng hàn sống : 
 cm5,61
1260.6,0.2
75,0.110431
)R.(.h.2
N
=l
minghs
S
hs =+=+βγ 
Chiều dài đ−ờng hàn mép : 
 cm
Rh
N
l
g
m
hm
hm 74,311260.4,0.2
25,0.110431
).(..2 min
=+=+= βγ 
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 75 - 
2L110x70x8
18
0
18
0
20
40
5
14
0
20
10
970
10
10
2L180x110x10
27
0
d = 12
d = 12
40
10
15
0
40
140140
295
450
40
140140
65
102x6
455x8160x8
135x6135x6
210x6145x6
14
65
65
x6
2L110x70x8
10
0
10
0
11
0
2L180x110x103
3 2L75x5
d = 14
2L110x70x8
40
x4
65
x6
238x8 1
35
x8
7
720
70
15
20
75
11
2L125x90x8
20
90
11
0
4
8
 5.Nút 2 ( nút d−ới liên kết cột với dàn) : 
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực, chọn ra nội lực lớn nhất của các thanh liên kết vào nút : 
D1 
X1 
= 
= 
-567,55 
834,86 
kN 
kN 
Đây là nút chính truyền phản lực gối tựa của dàn gồm : RA là phản lực gối tựa đầu dàn , 
H là lực ngang do momen đầu dàn gây ra . 
Lực H có giá trị bằng : 
 daN
h
M
H Min 30820
2,2
67804
0
=== 
MMin là tổ hợp momen âm lớn nhất ở đầu dàn 
h0 là chiều cao đầu dàn 
Cấu tạo nút gồm bản mã 1 liên kết các đầu thanh dàn, s−ờn gối 2 và gối đỡ 3, bulong 
liên kết s−ờn gối 2 vào cột. S−ờn gối 2 liên kết hàn vuông góc với bản mã và tỳ trực 
tiếp lên gối đỡ 3. Quá trình tính toán nút đ−ợc tiến hành nh− sau : 
 + Chiều dài đ−ờng hàn liên kết thanh cánh D1 vào bản mã : 
 cm
Rh
Dl
gh
hs 9,1711260.8,0.2
6,0.567551
).(.2
6,0.
min
1 =+=+= β 
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 76 - 
 cm
Rh
Dl
gh
hm 01,1611260.6,0.2
4,0.567551
).(.2
4,0.
min
1 =+=+= β 
 + Chiều dài đ−ờng hàn liên kết thanh cánh X1 vào bản mã : 
cm
Rh
Xl
cm
Rh
Xl
gh
hm
gh
hs
231
1260.6,0.2
4,5675501
).(.2
4,0.
8,251
1260.8,0.2
6,0.834861
).(.2
6,0.
min
1
min
1
=+=+=
=+=+=
β
β
 + Tính toán s−ờn gối : 
Phản lực gối tựa đầu dàn RA = GA+PA = 48027,92+6560,8 = 54588,72daN 
Rem = 3500daN/cm
2 - c−ờng độ ép mặt của vật liệu thép 
R= 2100daN/cm2 - c−ờng độ tính toán của vật liệu thép 
b1- khoảng cách giữa hai hàng bulong đứng chọn bằng 120mm 
Chọn bs theo yêu cầu cấu tạo để thực hiện đủ các bố trí và liên kết hàn : 
bg = b - 2.15 = 250 - 30 = 220mm 
bs = bg - 2.10 = 220 - 20 = 200mm 
Bề dày s−ờn gối xác định theo các yêu cầu sau : 
Theo yêu cầu cấu tạo mms 20≥δ 
Theo điều kiện ép mặt : mmcm
bR
R
sem
A
s 8,778,03500.20
72,54588
..
===≥ γδ 
Theo điều kiện chịu uốn :Do không tồn tại H2 là tổ hợp momen d−ơng lớn nhất ở 
đầudàn gây kéo cánh d−ới , không cần kiểm tra điều kiện trên 
Vậy chọn mms 20=δ 
Tiết diện s−ờn gối đ−ợc đảm bảo ổn định cục bộ nh− bản cánh của tiết diện tổ hợp 
dạng chữ H có 8,0≤λ theo điều kiện : 
 9,13.44,010
20
200 =≤==
R
Eb
s
s
δ 
Điều kiện ổn định cục bộ của s−ờn gối đ−ợc thoả mãn. 
Dựa vào yêu cầu đ−ờng hàn của các thanh với bản mã xác định đ−ợc chiều dài đ−ờng 
hàn liên kết bản mã và s−ờn gối lh = as = 640mm 
Kiểm tra đ−ờng hàn : Hai đ−ờng hàn chịu RA, HMax và momen lệch tâm Me = HMax .e 
với e là khoảng cách từ lực H đến giữa chiều dài đ−ờng hàn . Chiều cao đ−ờng hàn theo 
điều kiện chịu lực là : 
cmh
R
l
eH
Rl
h
h
A
h
Max
Mingh
h
56,072,54588)
64
5,14.61.(30820
1260.64.1.2
1
).61(
)..(..2
1
222
222
=++≥
++≥ βγ
Chọn hh = 8mm 
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 77 - 
 + Tính toán gối đỡ : 
Chọn bg = b - 2.15 = 250 - 30 = 220mm 
 mmsg 3010 =+= δδ 
Chiều cao gối đỡ tính theo điều kiện chịu lực của đ−ờng hàn góc : 1,5.VA kể đến sự 
lệch tâm khi lắp dựng tỳ không đúng trọng tâm . 
 cm
Rh
Rh
Mingh
A
h 2,231260.14.2
72,54588.5,1
)..(.2
.5,1 ==≥ β 
Chọn gối đỡ có kích th−ớc : 30x220x250mm 
Khi không có H2 , các bulong đặt theo cấu tạo thành hai hàng đứng có đ−ờng kính 
20mm, khoảng cách các bulong trên mỗi hàng lấy 160mm, từ bulong trên cùng đến 
mép trên s−ờn gối là 75mm, từ bulong d−ới cùng đến mép d−ới s−ờn gối là 85mm. 
64
0
16
0
25
0
15
0
70
25
0
1510
68
15
2L110x70x8
30
500
24
14
12
0
24
30
16
C - C
10
11
0
50
5
33
0
180x8
165x6 9
516
0 C
25
2L160x90x12 90
260
x8
d = 14
20
230
x6
6
450
d = 161
60
75
120
2002
8 bulong ỉ20
C
220
 6.Nút 1 ( nút trên liên kết cột với dàn) : 
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực, chọn ra nội lực lớn nhất của các thanh liên kết vào nút : 
T1 = -277,69 kN 
Đây là nút chính truyền phản lực gối tựa của dàn gồm : RA là phản lực gối tựa đầu dàn , 
H là lực ngang do momen đầu dàn gây ra . 
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 78 - 
Cấu tạo nút gồm bản mã 1 liên kết các đầu thanh dàn, s−ờn gối 2 và gối đỡ 3, bulong 
liên kết s−ờn gối 2 vào cột. S−ờn gối 2 liên kết hàn vuông góc với bản mã và tỳ trực 
tiếp lên gối đỡ 3. Quá trình tính toán nút đ−ợc tiến hành nh− sau : 
 + Chiều dài đ−ờng hàn liên kết thanh cánh T1 vào bản mã : 
cm
Rh
Tl
cm
Rh
Tl
gh
hm
gh
hs
3,81
1260.6,0.2
4,0.277691
).(.2
4,0.
3,91
1260.8,0.2
6,0.277691
).(.2
6,0.
min
1
min
1
=+=+=
=+=+=
β
β
 + Tính toán s−ờn gối : 
Dựa vào yêu cầu đ−ờng hàn của các thanh với bản mã xác định đ−ợc chiều dài đ−ờng 
hàn liên kết bản mã và s−ờn gối lh = as = 350mm 
Kiểm tra đ−ờng hàn : Hai đ−ờng hàn chịu Rpn, HMax và momen lệch tâm Me = HMax .e 
với e là khoảng cách từ lực H đến giữa chiều dài đ−ờng hàn . 
Rpn = 0,5.(490,25+25,74) = 258daN 
Chiều cao đ−ờng hàn theo điều kiện chịu lực là : 
cmh
R
l
eH
Rl
h
h
pn
h
Max
Mingh
h
73,0258)
35
3,6.61.(30820
1260.35.1.2
1
).61(
)..(..2
1
222
222
=++≥
++≥ βγ
Chọn hh = 8mm 
Chiều dày s−ờn gối xác định theo công thức : 
Theo điều kiện chịu uốn cm
Rl
Hb
s 94,135.2100
30820.12.3.5,0
.
..3.5,0 11 ==≥δ 
Theo yêu cầu cấu tạo mms 20≥δ 
Vậy chọn mms 20=δ 
Chọn bs theo yêu cầu cấu tạo để thực hiện đủ các bố trí và liên kết hàn : 
bg = b - 2.15 = 250 - 30 = 220mm 
bs = bg - 2.10 = 220 - 20 = 200mm 
Vậy chọn mms 20=δ 
Tiết diện s−ờn gối đ−ợc đảm bảo ổn định cục bộ nh− bản cánh của tiết diện tổ hợp 
dạng chữ H có 8,0≤λ theo điều kiện : 
 9,13.44,010
20
200 =≤==
R
Eb
s
s
δ 
Điều kiện ổn định cục bộ của s−ờn gối đ−ợc thoả mãn. 
Bulong liên kết s−ờn gối vào cột tính chịu lực H làm tách s−ờn gối ra khỏi cột . Sơ đồ 
bố trí bulong liên kết s−ờn gối nh− hình vẽ .Lực kéo lớn nhất trong bulong xa tâm quay 
nhất : 
Thuyết minh đồ án Kết cấu thép Phạm Thị Lan Anh _ 2158.47_Lớp 47th2 
 - 79 - 
 daN
y
yZHN
i
bMax 9246)2010.(2
20.15.30820
.2
..
222
1 =+== ∑ 
Diện tích cần thiết của bulong là : 
 24,4
2100
9246 cm
R
N
A
kbl
bMax
th === 
Chọn bulong 219,5:30 cmAth =φ 
35
0
250
2L50x5
2L160x90x12
50x6
d = 14
50x4
d = 16
80x6
95x8
12
0
14
15
50
10
65
265
31
5
20 250
16
B - B
B
10
0
10
0
70
80
200
120
160
41
13
1
24
500
24
1
6 bulong ỉ30
B

File đính kèm:

  • pdfthuyet_minh_do_an_ket_cau_thep_ii_pham_thi_lan_anh.pdf
Ebook liên quan