Vữa phủ chống cháy siêu nhẹ cho kết cấu thép

Tóm tắt Vữa phủ chống cháy siêu nhẹ cho kết cấu thép: ...thóahc là Poly vinyl axetate-Etylene ca hãng Wacker (c) vi tên thngmilàVinapas5010Ndatheotiêuchísau: +Copolymevinylaxetat-etylenlàmttrongnhngpolymer bin tínhhiuqunhtivi snphmva trnsn,huht cáchãngsnxutvatrnsnu...35 5 60 0,8 1 1,9 M47 60 40 0 60 1 1,5 2,1 Nhnxét: QuacácthnghimtrênthyrngmuM43,M44,M45, M45,M47cócngnénsausyvàsaunungtyêucu ralàlnhn0,25Mpanhngttccácmuucócosau nunglnhn0,5%.Nhvycácmuukhông...snphmdatrênmu M945-4.Bctiptheonhómtàithchincácthínghimv chngcháydatrênmuãctínhtoántrênánhgiá mcphùhp:chiudàyph,cáchnhit, tính toànkhi và quan trng nht là bo v c cu kin thép trong mt khongthi...

pdf8 trang | Chia sẻ: Tài Phú | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 164 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Vữa phủ chống cháy siêu nhẹ cho kết cấu thép, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

o
Mcchtlng
Dkin
ktqu
tài
Snphm
caHàn
Quc
 Vachngcháy siêu
nh

IFM-350 Esscoat
1 bnnén MPa
≥0,25 0,25
2 Khi lng th tích
sausy110˚C
Kg/m3 300-350 330
3 co % ≤0,5 0,5
4 dnnhit,ti800˚ C, W/m.K ≤0,15 0,15
5 Thtínhkhôngcháy

Không
cháy
Không
cháy
6 Cngbámdính Mpa 0,03 0,035
7 Ph cu kin thép,
dàyph≤30mm,
tgiihnchula
phút 180 180

3.1Nghiêncuchtocpphivachngcháysiêunh
 tính toán c cp phi ti u ca va chng cháy,
trctiêncnlachnchínhxácnguyênliu,sauódatrên
nhngctínhclícnthittínhtoáncpphivàcuicùng
làthnghimkhnngchngcháydatrêncpphitiuã
lachn.
Nguyênliuchínhsnxutvachngcháybaogm:
+ Cht kt dính (CKD): ximng CA50 và ximng pooc
lngPC40.
+Nguyênliunh:ctliuPerlitvàsikhoáng
+Btsamtnghinmn
Trên c s khoahcnh ã phân tích v t l phùhp
gianguyên liunhvà  chtktdính,mt khácmbo
khi lng th tíchcamuva≤350kg/m3 thì t lct liu
nhphilnhn50%vkhilngtrongphiliu.
Nguyên liu nh óng vai trò quan trng trong vic tính
toán cp phi, quyt nh khi lng th tích ca sn phm.
Mc tiêu to ra snphmvi khi lng th tícht 300-350
kg/m3.Ngoàira,snphmphiápngyêucuthicôngbng
phngphápphun,p,trátmtcáchddàng.

TẠPCHÍVẬTLIỆU&XÂYDỰNG
Bng3.2:Cpphicnhómtàitínhtoándatrênnguyênliunh
Mu Perlite,% Sikhoáng,%
CKD+Btsamtnh
+PGTBD,%
(phamn)
Nctrn,%
KLTTsausy110˚C,
kg/m3
M1 30 0 70 40 740
M2 40 0 60 45 550
M3 50 0 50 50 430
M4 60 0 40 60 350
M5 0 20 80 40 630
M6 0 30 70 45 520
M7 0 40 60 50 430
M8 0 50 50 55 330
M9 30 20 50 55 340
M10 40 10 50 55 350
M11 35 15 50 55 345
M12 20 30 50 55 310
M13 10 40 50 55 300
Nhnxét:
Cp phi trên  la chn t l nguyên liu nh ti u
nht, lngnc trnc tính toánphùhpphi liucó
th to hình bng phng pháp p (phng pháp thng s
dng cho các sn phm va và bê tông chu la chng cháy
xp,nh), cácthànhphnchtktdính,btmnsamtcng
nhphgianhóm tàiscnghiêncuvàlachntheo
trìnht.Tcáctínhtoántrên,muM4,M8,M9,M10,M11,
M12,M13 t KLTT trongmc cho phép 300-350kg/m3 (mu
vaEsscoatcaHànQuccókhilngthtíchsausy110˚C
là330kg/m3).TuynhiênkhitohìnhcácmuM8,M11,M12,
M13 có hin tng ri rc, khó ng nht phi liu.Nguyên
nhândosdnglngsikhoángquálntrongkhicóths
dngriêngctliuperlittohìnhddàng.Vìvy,nhóm
tài tip tcsdngmuM4,M9,M10,M11 tinhànhcác
thnghimtiptheo:tínhtoánhàmlngtiuchtktdính,
btSamtnghinmnvàphgiatngbámdính.
3.2.Nghiêncunhhngchtktdínhvàbtsamt
Cht kt dính th nghim nhóm  tài nghiên cu là xi
mngCA50.SaukhixácnhclngximngCA50tiu
mithchincácthnghimkthpsdngximngPC40.
3.2.1.nhhngcahàmlngCKDvàbtsamtlên
cpphiM4

Bng3.3:ThànhphncpphivactínhtoándatheomuM4
Mu
Perlit
%
CKD
%
Btsamt
%
Nctrn
%
Rnénsausy
110˚C,Mpa
Rnénsaunung
1000˚C,Mpa
cosaunung
1000˚C,%
M41 60 10 30 60 0,1 0,15 1
M42 60 15 25 60 0,15 0,2 1,1
M43 60 20 20 60 0,25 0,3 1,3
M44 60 25 15 60 0,35 0,5 1,5
M45 60 30 10 60 0,5 0,75 1,7
M46 60 35 5 60 0,8 1 1,9
M47 60 40 0 60 1 1,5 2,1
Nhnxét:
QuacácthnghimtrênthyrngmuM43,M44,M45,
M45,M47cócngnénsausyvàsaunungtyêucu
ralàlnhn0,25Mpanhngttccácmuucócosau
nunglnhn0,5%.Nhvycácmuukhôngtmctiêu
ra.
3.2.2nhhngcahàmlngCKDvàbtsamtlên
cpphiM10
Bng3.4:ThànhphncpphivactínhtoándatrênmuM10
Mu
Perlit/si
khoáng,
%
CKD,
%
Btsamt,
%
Nctrn,
%
Rnénsausy
110˚C,Mpa
Rnénsaunung
1000˚C,Mpa
cosaunung
1000˚C,
%
M101 40/10 10 40 55 0,1 0,15 0,4
M102 40/10 15 35 55 0,15 0,2 0,5
M103 40/10 20 30 55 0,25 0,3 0,6
M104 40/10 25 25 55 0,35 0,5 0,7

TẠPCHÍVẬTLIỆU&XÂYDỰNG
Mu
Perlit/si
khoáng,
%
CKD,
%
Btsamt,
%
Nctrn,
%
Rnénsausy
110˚C,Mpa
Rnénsaunung
1000˚C,Mpa
cosaunung
1000˚C,
%
M105 40/10 30 20 55 0,5 0,75 0,8
M106 40/10 35 15 55 0,8 1 0,9
M107 40/10 40 10 55 1 1,5 1
M108 40/10 50 0 55 1,5 1,8 1,1
Nhnxét:
Quacác thnghim trên thyrngmuM101,M102có
cosaunung1000˚Ctyêucuranhngcngnén
sausyvàsaunungkhôngt.Cácmucònliucóco
lnhn0,5%.NhvycácmunghiêncutrêncpphiM10
ukhôngtyêucura.
3.2.3nhhngcahàmlngCKDvàbtsamtlên
cpphiM9
Bng3.5:ThànhphncpphivactínhtoándatrênmuM9
Mu
Perlite/si
khoáng
%
CKD
%
Btsamt
%
Nctrn,
%
Rnénsausy
110˚CMpa
Rnénsaunung
1000˚C
Mpa
cosaunung
1000˚C
%
M91 30/20 10 40 55 0,1 0,15 0,3
M92 30/20 15 35 55 0,1 0,2 0,35
M93 30/20 20 30 55 0,2 0,25 0,35
M94 30/20 25 25 55 0,35 0,4 0,38
M95 30/20 30 20 55 0,5 0,75 0,55
M96 30/20 35 15 55 0,8 1 0,6
M97 30/20 40 10 55 1 1,5 0,65
M98 30/20 50 0 55 1,5 1,8 0,8
Nhnxét:
Quabngtínhtoáncpphitrên,muM94cócng
nén sau sy, sau nung và  co t yêu cu  ra (mu va
Esscoat ca HànQuc cócng nén sau sy, saunung là
0,25Mpa,cóconung1000˚Clà0,5%).Nhómtàitiptc
kho sát lng dùng ximng PC40 ti u thay th 1 phn xi
mngCA50vatmctiêura,vagimcgiáthànhsn
phm.
3.2.4nhhngcahàmlngCKDvàbtsamtlên
cpphiM11
Bng3.6:ThànhphncpphivactínhtoándatheomuM11
Mu
Perlite/si
khoáng
%
CKD
%
Btsamt
%
Nctrn,
%
Rnénsausy
110˚C
Mpa
Rnénsaunung
1000˚CMpa
cosaunung
1000˚C
%
M111 35/15 10 40 55 0,1 0,15 0,4
M112 35/15 15 35 55 0,1 0,2 0,45
M113 35/15 20 30 55 0,2 0,25 0,5
M114 35/15 25 25 55 0,35 0,4 0,55
M115 35/15 30 20 55 0,5 0,75 0,6
M116 35/15 35 15 55 0,8 1 0,65
M117 35/15 40 10 55 1 1,5 0,7
M118 35/15 50 0 55 1,5 1,8 0,9
Nhnxét:
Qua tính toán,cácmuM111,M112 vàM113cóco
saunung1000˚Cnhhn0,5%nhngcngsausy110˚C
vàcngsaunung1000˚Cnhhn0,25Mpa,khôngtyêu
cura.
3.3XácnhhàmlngximngpooclngPC40
NghiêncucpphisdngximngpooclngPC40da
trênmuM94,nhómtàikhosátlnltlngdùngxi
mngPC40lnltt5%-20%.
Bng3.7:CpphictínhtoánbsungximngPC40datrênmuM94
Mu
Perlite/si
khoáng
%
CA50
%
PC40
%
Btsa
mt
%
Nc
trn,
%
Rnénsau7
ngày,
Mpa
Rnénsaunung
1000˚C,
Mpa
cosau
nung1000˚C,
%
M941 30/20 05 20 25 55 0,36 0,2 0,33
M942 30/20 06 19 25 55 0,36 0,2 0,33

TẠPCHÍVẬTLIỆU&XÂYDỰNG
Mu
Perlite/si
khoáng
%
CA50
%
PC40
%
Btsa
mt
%
Nc
trn,
%
Rnénsau7
ngày,
Mpa
Rnénsaunung
1000˚C,
Mpa
cosau
nung1000˚C,
%
M943 30/20 07 18 25 55 0,36 0,2 0,34
M944 30/20 08 17 25 55 0,37 0,22 0,35
M945 30/20 09 16 25 55 0,36 0,3 0,35
M946 30/20 10 15 25 55 0,35 0,34 0,35
M947 30/20 15 10 25 55 0,37 0,4 0,35
M948 30/20 20 5 25 55 0,38 0,42 0,38
Nhnxét:
Quaktqutínhtoán,muM945,M946,M947,M948u
cócngnénsau7ngàyvàcngnénsaunung1000˚C
tyêuculnhn0,25Mpa,conungsau1000˚Cnhhn
0,5%.Nhvylngximngpooclngtiacóththaythxi
mngCA50trongcpphilàCA50/XMPC40%=09/16%.
3.4Xácnhhàmlngphgiatngbámdính
Nhóm  tài nghiên cu cp phi s dng ph gia tng
bámdínhchovachngcháysiêunhdatrênmuM945,th
cngbámdínhtheoTCVN3121-11:2003(tmnnbêtông
c thaythbngtmthépCT3phùhpvithc tsdng
vachngcháyphbovcukinthép).
Bng3.8:Bngcpphisdngphgiatngbámdính
TT Tênnguyênliu Tl M945-0 M945-1 M945-2 M945-
3
M945-4 M945-5 M945-6
1 Perlite % 30
2 Sikhoáng % 20
3 CA50 % 10
4 PC40 % 15
5 Btsamt % 25
6 Phgiabámdính % 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2

Bng3.9:nhhngcaphgiabámdínhntínhchtcava
TT Mu Cngnénsau07ngày,MPa Cngbámdính,MPa
7Ngày 28Ngày
1 M945-0 0,35 0,01 0,01
2 M945-1 0,35 0,015 0,015
3 M945-2 0,35 0,02 0,022
4 M945-3 0,34 0,025 0,026
5 M945-4 0,33 0,03 0,032
6 M945-5 0,32 0,035 0,038
7 M945-6 0,3 0,04 0,043

Nhnxét:
Davàocácktqu trongbng trênnhn thy:Khihàm
lngphgiabámdínhtng,cngchunénsau7ngàyca
vabsuygim.
Khi tng lngphgia bámdính thìcngbámdính
cavatngcao.MuD4tngngvihàmlngphgialà
0,8%vicngnénvnmbongngchophéplnhn
0,3Mpa,bámdínhcavatyêucuralàlnhn0,03
MpatngngvivachngcháyEsscoatcaHànQuc.
3.5Khosátkhnngchngcháycava
Saunhngkhosátvàtính toáncpphidatrênnhng
ctínhclícasnphmvachngcháysiêunh,nhóm
tàiãaraccpphitiuchosnphmdatrênmu
M945-4.Bctiptheonhómtàithchincácthínghimv
chngcháydatrênmuãctínhtoántrênánhgiá
mcphùhp:chiudàyph,cáchnhit, tính toànkhi
và quan trng nht là bo v c cu kin thép trong mt
khongthigiannhtnhkhixyraámcháy.

Hình3.1:ngcongnhit/thigiantiêuchunTCVN9311

TẠPCHÍVẬTLIỆU&XÂYDỰNG
Thamkhocácquychun,tiêuchunhinhànhtrongvà
ngoàinc,nhóm tài nhn thycác tiêu chun sau là phù
hp  ánh giá kh nng chng cháy bo v cu kin thép:
TCVN9311,ASTME119,Các tiêuchunuaracáctiêu
chíc thnhngconggia nhit lò thnghimmôphng
mcbin thiênnhit  gnging vi nhngámcháy thông
thngkhixyrahahonnhTCVN9311,ASTME119.

Hình3.2:ngcongnhit/thigiantiêuchunASTME119
NhómtàilachnTCVN9311vàASTME119làmc
s  tin hành th nghim kh nng chng cháy ca va
IFM350.
a.Môhìnhthnghim
-Lònungnhitcao,nhittia1200˚C
-Kíchthcmuthnghim:muvaphtrêntmthép
thngCT3códàylnltlà5mm,10mmvà15mm
Mu A có tit din:170x100 mm; Mu B có tit
din:170x100mm;MuCcótitdin:170x100mm.
-Vaphbov:IFM350.Vimiloimuthtinhành
phvavikíchthcdàylnltlà5,10,15,20,25,30mm.
Môhìnhthnghimnhsau:

Hình3.3:Môhìnhthnghimchngcháy
Môtquátrìnhthnghim
-MuA: phvavi chiudày5,10,15,20,25,30mmkí
hiumulàva5mm,va10mm,va15mm,va20mm,va
25mm,va30mm.
-MuB: ph va vi chiudày5,10,15,20,25mmkí hiu
mulàva5mm,va10mm,va15mm,va20mm,va25mm.
-MuC: phva vi chiudày5,10,15,20,25mmkí hiu
mulàva5mm,va10mm,va15mm,va20mm,va25mm.
- Trên mi mu u gn u o nhit  thng xuyên
kimtranhitcathéptheothigian.
-Lòthnghimiuchnh tcnângnhitphùhptheo
ngcônggianhitcatiêuchunTCVN9311vàASTME119.
-Vimimughilithigianvànhitcauonhit.
b.Khosátkhnngchngcháybovmuthépdày5mm

Hình3.4:BiubinthiênnhitMuA
c.Khosátkhnngchngcháybovmuthépdày10mm

Hình3.5:BiubinthiênnhitthépMuB
d.Khosátkhnngchngcháybovmuthépdày15mm

Hình3.6:BiubinthiênnhitMuC
e.Thuytminhthkhosátbinthiênnhitcamu
thnghim
 th khosát bin thiên nhitcamu thnghim
chngcháylàthdngngvitrctungbiuthnhit
c tính bng ˚C và trc hoành biu th thi gian c tính
bngphút.ngnhit649˚C làngnhit giihn
màkhôngcóimonàocvtquá,nuvtthìquátrình
thnghimsdngli,khnngchulacamulàthigian
ctínhtngngtithiimdngthnghim.ngnhit
538 ˚C là ng nhit mà trung bình nhit  ca các

TẠPCHÍVẬTLIỆU&XÂYDỰNG
im o không c vt quá.Trong tiêu chun ASTM E119,
nhitccholàthépmtkhnngchulclà538˚C.Kh
nngchngcháycamuvactínhtithiimmànhit
mt ngoài trungbìnhca cácimonh hn hocbng
538 ˚C.Ví d, biu hình5.4,muvaphdày10mm, ti
thiimolà60phútnhittrungbìnhcamuthéptng
ng là538 ˚C, thiimhn60phút,nhitmu thép tip
tc tng ln hn 538 ˚C. Ta có th kt lun kh nng chng
cháybovcukinthépivimuAlà60phútvilpph
bovlà10mm.
4.Ktlun
CtliuPerlitelànguyên liunhchu lacsdng
nhiu trongphi liubê tông,vachu la.Tuynhiên, nus
dnghàm lng quá ln, va vàbê tông có  co nung ln.
Nguyên nhân là do các á khoáng trong Perlite trng n 
khongnhit 800-875˚C, khinungquá lên1000˚Ccácá
khoángcóxuhngxpdn.Vicb sungsinh là cácsi
khoángcóchulacao,cxlýnhitcaogiúpci
thinco vàgimchi phí snphm. T cáckt qunghiên
cutrên,tltiuctliuPerlitevàsikhoánglà30/20.
Lngdùngchtktdínhchim25%trongphiliugiúp
sn phm t các ch tiêu c lí  ra. Tuy nhiên  gim giá
thành sn phm, nhóm nghiên cu ã tính toán thay thmt
phnximngchulaCA50bngximngpooclngPC40:tl
tiuCA50/XMPC40%=09/16%.
Vicsdngsamtnghinmnvikíchthcchtnh
hncht ca ximng  pooclng, vi lngdùngnmtrong
khong t 1,5-2 ln xi mng giúp ci thin và tránh làm suy
gimcngcaximngpooc lngkhigianhit1000˚C.
Lng dùng bt samt nghinmn so vi ximngpooc lng
PC40làSA/XMPC40=1,56ln.
Phgiatngbámdínhbng0,8%philiulàtlti
uva tochovacókhnngbámdính tt trêncácbmt
kimloinhthépngthikhônglàmgimcngtnhiên
cngnhsaukhinungcamu.
Tcácktqunghiêncutrên,cpphitiuchova
chngcháysiêunhnhsau:
Bng4.1:Bngcpphitiuchovachngcháysiêunh
cáchnhit
Perlite
0-3mm
%
Si
khoáng
5-10
mm
%
CA50
%
PC40
%
Btsa
mtmn
%
PGtng
BDD
%
30 20 09 16 25 0,8
Cácktquthínghimcáctínhchtclýtrênlàcs,
là iu kin cnnghiên cukhnngchng cháycava
cngnhlàc s lachn thànhphnvàcác thôngs
snxutthnghim.
Sau60phútthtcháyvaphbovdày5mm,nhit
vthépvtquángngchophép là538˚C.Vimuva
phdày10,15,20,25và30mmlnlttheothigianlà60,90,
120,150và180phútnhitvthépkhôngvtquángng
chophép là538˚C.Cácmuva saukhitnóngukhông
cóhintngnt,v,bmtvnlinkhi.Nhvycóththy
mu va phbo v thép dày5mmvi chiu dày bo v là
10,15,20,25,30mmt kh nng chng cháy là 60, 90, 120,
150và180phút.
Vi mu va ph dày 5,10,15,20,25 mm cho mu thép
dày10, 15mm ln lt theo thi gian là60, 90, 120,150và
180phútnhitvthépkhôngvtquángngchophéplà
538˚C.Cácmuvasaukhitnóngukhôngcóhintng
nt,v,bmtvnlinkhi.Nhvycóththymuvaph
bo v thép dày 10,15 mm vi chiu dày bo v là
5,10,15,20,25mmtkhnngchngcháylà60,90,120,150
và180phút.Vinhngktcuthépcóchiudày>15mm,
mbo tính an toàn cho kt cu, vaphnên chiudày
gingvivaphktcuthépdày15mm.

Tài liệu tham khảo 
[1] Hoàng Anh Giang. Các thử nghiệm đốt đối với vật liệu và bộ phận công 
trình và việc áp dụng ở Việt Nam. Tạp chí KHCN Xây dựng, Số 2-2007. 
Trang 22 - 27; 
[2] Hoàng Anh Giang. Phân loại kỹ thuật về cháy đối với cấu kiện, sản phẩm 
và vật liệu xây dựng theo Quy chuẩn An toàn cháy cho nhà và công 
trình. Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học “Sử dụng Vật liệu hiện đại 
trong Xây dựng”. Huế, 2010. 06 trang; 
 [3] QCVN 06:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. An toàn cháy cho nhà 
và công trình. Nhà Xuất bản Xây dựng, 2010. 93 trang. 
[4] ISO 1182:2002 Reaction to fire tests for building products - Non-
combustibility test. 
[5] Hoàng Anh Giang. Các đặc trưng nguy hiểm cháy của vật liệu xây dựng 
– quy định trong một số hệ thống tiêu chuẩn về an toàn cháy cho nhà 
và công trình. Tạp chí KHCN Xây dựng, số 1/2012. Trang 44 – 49. 
[6] ASTM E 119 Standard test methods for fire tests of Building and 
Construction materials. 
 [7] QCVN 16:2011/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng 
hóa vật liệu xây dựng. 
[8] QCVN 06:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. An toàn cháy cho nhà 
và công trình. Nhà Xuất bản Xây dựng, 2010. 93 trang 
[9] Quy chuẩn xây dựng Việt Nam 1997. Phần III - Công trình Dân dụng, 
công nghiệp (ban hành kèm theo QĐ số 439/BXD-CSXD, ngày 25-9-
1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng). NXB Xây dựng, 1997; 
[10] Luật Phòng cháy và Chữa cháy. Luật số 27/2001/QH10, ngày 29 tháng 6 
năm 2010. 
[11] Chỉ thị 10/CT-TTg, ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng chính phủ 
về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản 
xuất, sử dụng gạch đất sét nung 
[12]. Nguyễn Sông Hương, Luận văn Thạc sĩ công nghệ vật liệu “Nghiên cứu 
chế tạo bê tông chịu lửa trên nền chất kết dính xi măng Pooclăng”, Đại 
học Bách Khoa Hà Nội, 2003. 
[13]. Đào Quốc Hùng, Báo cáo tổng kết đề tài “Nghiên cứu công nghệ chế 
tạo vữa dán gạch và đá ốp lát trên cơ sở polymer-xi măng”, 2004 
[14]. Nguyễn Thị Nga, “Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia siêu dẻo 
Naphtalen phoocmadehyt sunphonat (NSF) và Lignosunphonat (LS) 
đến một số tính chất của xi măng dãn nở trên cơ sở xi măng Pooc lăng 
và phụ gia dãn nở trên cơ sở khoáng sunphoaluminat canxi (C4A3S)”, 
Luận văn Thạc sĩ công nghệ hóa học, Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2003. 
[15] Chu thị Hải Ninh, Luận án tiến sĩ, “Công nghệ thi công bê tông nhẹ 
chống cháy cho công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp” 
[16] Nghiên cứu công nghệ chế tạo vữa cách nhiệt chống cháy cho các 
công trình xây dựng. 

File đính kèm:

  • pdfvua_phu_chong_chay_sieu_nhe_cho_ket_cau_thep.pdf