100 Bài học tiếng Nhật

Tóm tắt 100 Bài học tiếng Nhật: ...思いますが。 sore ha watashi no seki da to omoi masu ga Tôi nghĩ rằng bạn ngồi nhầm chỗ của tôi. あなたが座っているのは、私の席だと思います。 anata ga suwat te iru no ha , watashi no seki da to omoi masu Toa nằm ở đâu? 寝台車はどこですか? shindai sha ha doko desu ka Toa nằm ở cuối tàu. 寝台車は、列車の最後尾です。 shindai sha h... để mua một bánh ga tô. ケーキを買うのに、ケーキ屋を探していま す。 keki o kau noni , keki ya o sagashi te i masu 54 [Năm mươi tư] Mua sắm 54 [五十四] 買い物 Tôi muốn mua một món quà. プレゼントを買いたいのですが。 purezento o kai tai no desu ga Nhưng mà đừng có đắt quá. 高すぎないものを。 taka sugi nai mono o Có lẽ một ...で来ません。 kare ha shoutai sa re te nai node ki mase n Tại sao bạn không đến? あなたはなぜ来ないのですか? anata ha naze ko nai no desu ka Tôi không có thời gian. 時間がないので。 jikan ga nai node Tôi không đến, bởi vì tôi không có thời gian. 時間がないので、行きません。 jikan ga nai node , iki mase n 100 Bài Học Ti...

pdf155 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 91 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu 100 Bài học tiếng Nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 shit te iru no desu ka 
Tôi đoán rằng nó cũ rồi. 
古いものだと思います。 
furui mono da to omoi masu 
Ông chủ chúng tôi trông đẹp trai. 
私達の上司は格好いいです。 
watashi tachi no joushi ha kakkouii desu 
Bạn thấy vậy sao? 
そう思いますか? 
sou omoi masu ka 
Tôi thấy rằng ông ấy quả thật rất đẹp trai. 
それどころか、ものすごく格好いいと私は思います。 
soredokoroka , monosugoku kakkouii to watashi ha omoi masu 
Ông chủ này chắc chắn có bạn gái. 
上司には絶対ガールフレンドがいますね。 
joushi ni ha zettai garufurendo ga i masu ne 
Bạn thật nghĩ vậy sao? 
本当にそう思いますか? 
hontouni sou omoi masu ka 
Rất có thể rằng ông ấy có bạn gái. 
彼にガールフレンドがいるのは充分ありえます。 
kare ni garufurendo ga iru no ha juubun ari e masu 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 139 
92 [Chín mươi hai] 
Mệnh đề phụ với rằng 2 
92 [九十二] 
副文2 
Tôi bực mình vì bạn ngáy. 
あなたのいびきが頭に来る。 
anata no ibiki ga atama ni kuru 
Tôi bực mình vì bạn uống nhiều bia quá. 
あなたがそんなにたくさんビールを飲むので腹が立
つ。 
anata ga sonnani takusan biru o nomu node hara ga tatsu 
Tôi bực mình vì bạn đến muộn. 
あなたが遅くに来るので腹が立つ。 
anata ga osoku ni kuru node hara ga tatsu 
Tôi nghĩ rằng anh ấy cần bác sĩ. 
彼には医者が必要だと思います。 
kare ni ha isha ga hitsuyou da to omoi masu 
Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm. 
彼は病気だと思います。 
kare ha byouki da to omoi masu 
Tôi nghĩ rằng anh ấy đang ngủ. 
彼は今寝ていると思います。 
kare ha ima ne te iru to omoi masu 
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy kết hôn với con 
gái của chúng tôi. 
彼が私達の娘と結婚してくれることを願っています。 
kare ga watashi tachi no musume to kekkon shi te kureru 
koto o negat te i masu 
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy có nhiều tiền. 
彼がお金持ちであることを願っています。 
kare ga o kanemochi de aru koto o negat te i masu 
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy là triệu phú. 
彼が百万長者であることを願っています。 
kare ga hyakumanchouja de aru koto o negat te i masu 
Tôi đã nghe nói rằng vợ của bạn đã gặp tai nạn. 
あなたの奥さんが事故に遭ったって聞きました。 
anata no okusan ga jiko ni at tatte kiki mashi ta 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 140 
Tôi đã nghe nói rằng chị ấy nằm ở bệnh viện. 
彼女は病院に居るって聞きました。 
kanojo ha byouin ni iru tte kiki mashi ta 
Tôi nghe nói rằng xe hơi của bạn bị hỏng hoàn 
toàn. 
あなたの車は完全に壊れたって聞きました。 
anata no kuruma ha kanzen ni koware ta tte kiki mashi ta 
Tôi rất vui, vì bạn đã đến. 
あなたが来てくれて嬉しいです。 
anata ga ki te kure te ureshii desu 
Tôi rất vui, vì bạn quan tâm. 
あなたが興味を持ってくれて嬉しいです。 
anata ga kyoumi o mot te kure te ureshii desu 
Tôi rất vui, vì bạn muốn mua căn nhà. 
あなたが家を購入予定なので嬉しいです。 
anata ga ie o kounyuu yotei na node ureshii desu 
Tôi sợ rằng chuyến xe buýt cuối cùng chạy mất 
rồi. 
最終バスが行ってしまったかもしれない。 
saishuu basu ga okonat te shimat ta kamo shire nai 
Tôi sợ rằng chúng tôi phải lấy tắc xi. 
タクシーを呼ばなくてはいけないかもしれない。 
takushi o yoba naku te ha ike nai kamo shire nai 
Tôi sợ rằng tôi không mang theo tiền. 
お金の持ちあわせがないかもしれない。 
okane no mochi awase ga nai kamo shire nai 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 141 
93 [Chín mươi ba] 
Mệnh đề phụ với liệu 
93 [九十三] 
副文 
Tôi không biết liệu anh ấy có yêu tôi không. 
彼が私を愛しているのかわからない。 
kare ga watashi o aishi te iru no ka wakara nai 
Tôi không biết liệu anh ấy có trở lại không. 
彼が戻ってくるのかわからない。 
kare ga modot te kuru no ka wakara nai 
Tôi không biết liệu anh ấy có gọi cho tôi không. 
彼が電話してくるのかわからない。 
kare ga denwa shi te kuru no ka wakara nai 
Liệu anh ấy có yêu tôi không? 
彼は私を愛しているのかしら? 
kare ha watashi o aishi te iru no kashira 
Liệu anh ấy có trở lại không? 
彼は戻ってくるのかしら? 
kare ha modot te kuru no kashira 
Liệu anh ấy có gọi cho tôi không? 
彼は電話してくるのかしら? 
kare ha denwa shi te kuru no kashira 
Tôi tự hỏi, liệu anh ấy có nghĩ đến tôi không. 
彼は私のことを想っているのかと思います。 
kare ha watashi no koto o omot te iru no ka to omoi masu 
Tôi tự hỏi liệu anh ấy có người khác không? 
彼には他の女の人がいるのではと思います。 
kare ni ha ta no onna no hito ga iru no de ha to omoi masu 
Tôi tự hỏi liệu anh ấy có nói dối không. 
彼はうそをついているのではと思います。 
kare ha uso o tsui te iru no de ha to omoi masu 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 142 
Liệu anh ấy có nghĩ đến tôi không? 
彼は私のことを想っているのかしら? 
kare ha watashi no koto o omot te iru no kashira 
Liệu anh ấy có người khác không? 
彼には他の女の人がいるのかしら? 
kare ni ha ta no onna no hito ga iru no kashira 
Liệu anh ấy có nói thật không? 
彼は、本当のことを言ってくれるのかしら? 
kare ha , hontou no koto o it te kureru no kashira 
Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có thực sự thích / 
thương tôi không. 
彼が本当に私のことを好きなのか、疑問に思いま
す。 
kare ga hontouni watashi no koto o suki na no ka , gimon 
ni omoi masu 
Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có viết cho tôi không. 
彼が私に手紙を書いてくれるのか疑問に思います。 
kare ga watashi ni tegami o kai te kureru no ka gimon ni 
omoi masu 
Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có cưới tôi không. 
彼が私と結婚してくれるのか疑問に思います。 
kare ga watashi to kekkon shi te kureru no ka gimon ni 
omoi masu 
Liệu anh ấy có thực sự thích / thương tôi thật 
không? 
彼は本当に私のことを好きなのかしら? 
kare ha hontouni watashi no koto o suki na no kashira 
Liệu anh ấy có viết cho tôi không? 
彼は私に手紙を書いてくれるのかしら? 
kare ha watashi ni tegami o kai te kureru no kashira 
Liệu anh ấy có cưới tôi không? 
彼は私と結婚してくれるのかしら? 
kare ha watashi to kekkon shi te kureru no kashira 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 143 
94 [Chín mươi tư] 
Liên từ 1 
94 [九十四] 
接続詞1 
Chờ đến khi tạnh mưa. 
雨がやむまで、待って。 
ame ga yamu made , mat te 
Chờ đến khi tôi xong. 
私が終わるまで、待って。 
watashi ga owaru made , mat te 
Chờ đến khi anh ấy trở lại. 
彼が戻ってくるまで、待って。 
kare ga modot te kuru made , mat te 
Tôi chờ đến khi tóc của tôi khô. 
髪が乾くまで待ちます。 
kami ga kawaku made machi masu 
Tôi chờ đến khi phim hết. 
映画が終わるまで待ちます。 
eiga ga owaru made machi masu 
Tôi chờ đến khi đèn xanh. 
信号が青に変わるまで待ちます。 
shingou ga ao ni kawaru made machi masu 
Bao giờ bạn đi du lịch? 
あなたはいつ旅行に行くのですか? 
anata ha i tsu ryokou ni iku no desu ka 
Còn trước kỳ nghỉ hè à? 
夏休み前? 
natsuyasumi zen 
Vâng, còn trước khi kỳ nghỉ hè bắt đầu. 
ええ、夏休みが始まる前に。 
ee , natsuyasumi ga hajimaru mae ni 
Hãy sửa chữa lại mái nhà, trước khi mùa đông bắt 
đầu. 
冬が来る前に屋根を直して! 
fuyu ga kuru mae ni yane o naoshi te ! 
Hãy rửa tay, trước khi bạn ngồi vào bàn ăn. 
テーブルにつく前に手を洗って! 
teburu ni tsuku mae ni te o arat te ! 
Hãy đóng cửa sổ, trước khi bạn đi ra ngoài. 
出て行く前に窓を閉めて! 
de te iku mae ni mado o shime te ! 
Bao giờ bạn về nhà? 
あなたはいつ家に帰ってくるのですか? 
anata ha itsu ka ni kaet te kuru no desu ka 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 144 
Sau giờ học à? 
授業の後? 
jugyou no nochi 
Vâng, sau khi hết giờ học. 
ええ、次の授業が終わったら。 
ee , tsugi no jugyou ga owat tara 
Sau khi anh ấy bị tai nạn, anh ấy đã không làm việc 
được nữa. 
事故の後、彼はもう仕事をすることが出来なかっ
た。 
jiko no nochi , kare ha mou shigoto o suru koto ga deki 
nakat ta 
Sau khi anh ấy bị mất việc làm, anh ấy đã đi sang 
Mỹ. 
彼は失業後、アメリカへ行った。 
kare ha shitsugyou go , amerika he it ta 
Sau khi anh ấy đi sang Mỹ, anh ấy đã trở nên giàu 
có. 
アメリカへ行った後、彼はお金持ちになった。 
amerika he it ta nochi , kare ha o kanemochi ni nat ta 
95 [Chín mươi lăm] 
Liên từ 2 
95 [九十五] 
接続詞2 
Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa? 
彼女はいつから仕事をしていないのですか? 
kanojo ha i tsu kara shigoto o shi te i nai no desu 
ka 
Từ lúc chị ấy kết hôn à? 
結婚以来? 
kekkon irai 
Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết 
hôn. 
ええ、結婚してから彼女は働いていません。 
ee , kekkon shi te kara kanojo ha hatarai te i mase n 
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa. 
結婚してから彼女は働いていません。 
kekkon shi te kara kanojo ha hatarai te i mase n 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 145 
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc. 
知り合って以来、彼らは幸せです。 
shiriat te irai , karera ha shiawase desu 
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài. 
子供が出来てから彼らはあまり外出しなくな
りました。 
kodomo ga deki te kara karera ha amari gaishutsu 
shi naku nari mashi ta 
Bao giờ chị ấy gọi điện thoại? 
彼女はいつ電話するのですか? 
kanojo ha i tsu denwa suru no desu ka 
Trong lúc lái xe. 
運転中ですか? 
unten chuu desu ka 
Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi. 
ええ、運転中です。 
ee , unten chuu desu 
Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi. 
彼女は運転しながら電話をします。 
kanojo ha unten shi nagara denwa o shi masu 
Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo. 
彼女はアイロンをかけながらテレビを見ま
す。 
kanojo ha airon o kake nagara terebi o mi masu 
Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà. 
彼女は宿題をしながら音楽を聴いています。 
kanojo ha shukudai o shi nagara ongaku o kii te i 
masu 
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính. 
眼鏡をしていなかったら何も見えません。 
megane o shi te i nakat tara nani mo mie mase n 
Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá. 
音楽がうるさいので聞こえません。 
ongaku ga urusai node kikoe mase n 
Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi. 
鼻かぜのときは匂いがわかりません。 
hanakaze no toki ha nioi ga wakari mase n 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 146 
Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa. 
雨のときは、タクシーで行きます。 
ame no toki ha , takushi de iki masu 
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, 
nếu chúng tôi trúng xổ số. 
宝くじに当たったら世界旅行に行きます。 
takarakuji ni atat tara sekai ryokou ni iki masu 
Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay. 
もうしばらくしても彼が来ないなら食事を始
めましょう。 
mou shibaraku shi te mo kare ga ko nai nara 
shokuji o hajime masho u 
96 [Chín mươi sáu] 
Liên từ 3 
96 [九十六] 
接続詞3 
Tôi thức dậy ngay khi đồng hồ báo thức kêu. 
目覚ましがなったらすぐに起きます。 
mezamashi ga nat tara sugu ni oki masu 
Tôi thấy mệt mỗi khi tôi phải học. 
勉強しなければいけなくなるとすぐに眠くなってしま
います。 
benkyou shi nakere ba ike naku naru to sugu ni nemuku nat te 
shimai masu 
Tôi ngừng làm việc ngay khi nào tôi 60 tuổi. 
60になったら退職します。 
60 ni nat tara taishoku shi masu 
Bao giờ bạn gọi điện thoại? 
いつ電話しますか? 
itsu denwa shi masu ka 
Ngay khi nào tôi có một chút thì giờ. 
時間が出来次第すぐに。 
jikan ga deki shidai sugu ni 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 147 
Anh ấy gọi điện thoại ngay khi nào anh ấy có 
một ít thì giờ. 
彼は時間が出来次第電話してきます。 
kare ha jikan ga deki shidai denwa shi te ki masu 
Các bạn sẽ làm việc bao lâu? 
あとどれぐらい働く予定ですか? 
ato dore gurai hataraku yotei desu ka 
Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn làm được. 
出来る限り働くつもりです。 
dekiru kagiri hataraku tsumori desu 
Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn mạnh khỏe. 
健康な限り働くつもりです。 
kenkou na kagiri hataraku tsumori desu 
Anh ấy nằm trên giường thay cho làm việc. 
彼は働く代わりにベッドに横になっています。 
kare ha hataraku kawari ni beddo ni yoko ni nat te i masu 
Chị ấy đọc báo thay cho nấu ăn. 
彼女は料理する代わりに新聞を読んでいます。 
kanojo ha ryouri suru kawari ni shinbun o yon de i masu 
Anh ấy ngồi trong quán bia thay cho đi về nhà. 
彼は家に帰る代わりに飲み屋にいます。 
kare ha ie ni kaeru kawari ni nomiya ni i masu 
Theo tôi biết, anh ấy ở đây. 
私の知る限り彼はここに住んでいます。 
watashi no shiru kagiri kare ha koko ni sun de i masu 
Theo tôi biết, vợ của anh ấy bị ốm. 
私の知る限り彼の奥さんは病気です。 
watashi no shiru kagiri kare no okusan ha byouki desu 
Theo tôi biết, anh ấy đang thất nghiệp. 
私の知る限り彼は失業中です。 
watashi no shiru kagiri kare ha shitsugyou chuu desu 
Tôi đã ngủ quên, nếu không tôi đã đến đúng 
giờ. 
寝過ごしました。そうでなければ時間に間に合ったの
ですが。 
nesugoshi mashi ta sou de nakere ba jikan ni maniat ta no 
desu ga 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 148 
Tôi đã bị lỡ xe buýt, nếu không tôi đã đến 
đúng giờ. 
バスに乗り遅れました。そうでなければ時間に間に合
ったのですが。 
basu ni noriokure mashi ta sou de nakere ba jikan ni maniat ta 
no desu ga 
Tôi đã không tìm thấy đường, nếu không tôi đã 
đến đúng giờ. 
道がわからなかったです。そうでなければ時間に間に
合ったのですが。 
michi ga wakara nakat ta desu sou de nakere ba jikan ni 
maniat ta no desu ga 
97 [Chín mươi bảy ] 
Liên từ 4 
97 [九十七] 
接続詞4 
Anh ấy đã ngủ, mặc dù vô tuyến vẫn bật. 
テレビがついていたのに彼は寝入った。 
terebi ga tsui te i ta noni kare ha neit ta 
Anh ấy vẫn còn ở lại, mặc dù đã muộn rồi. 
もう遅かったのに彼はまだ残っていた。 
mou osokat ta noni kare ha mada nokot te i ta 
Anh ấy đã không đến, mặc dù chúng tôi đã hẹn 
trước. 
約束していたのに彼は来なかった。 
yakusoku shi te i ta noni kare ha ko nakat ta 
Vô tuyến vẫn bật. Tuy vậy anh ấy vẫn ngủ. 
テレビはついていた。にもかかわらず、彼は寝入っ
た。 
terebi ha tsui te i ta ni mo kakawara zu , kare ha neit ta 
Đã muộn / trễ rồi. Tuy vậy anh ấy vẫn còn ở lại. 
もう遅かった。にもかかわらず、彼はまだ残ってい
た。 
mou osokat ta ni mo kakawara zu , kare ha mada nokot te i ta 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 149 
Chúng tôi đã hẹn trước. Tuy vậy anh ấy vẫn 
không đến. 
私達は約束していた。にもかかわらず、彼は来なかっ
た。 
watashi tachi ha yakusoku shi te i ta ni mo kakawara zu , 
kare ha ko nakat ta 
Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy 
vẫn lái xe hơi. 
免許を持っていないのに彼は車を運転する。 
menkyo o mot te i nai noni kare ha kuruma o unten suru 
Mặc dù đường trơn, anh ấy vẫn đi nhanh. 
道が凍っているのに彼は速く運転する。 
michi ga koot te iru noni kare ha hayaku unten suru 
Mặc dù anh ấy bị say rượu, anh ấy vẫn đạp xe 
đạp. 
酔っ払っているのに彼は自転車で行く。 
yopparat te iru noni kare ha jitensha de iku 
Anh ấy không có bằng lái xe. Tuy vậy anh ấy 
vẫn lái xe hơi. 
彼は免許を持っていません。にもかかわらず、自動車
を運転します。 
kare ha menkyo o mot te i mase n ni mo kakawara zu , 
jidousha o unten shi masu 
Đường trơn. Tuy vậy anh ấy vẫn đi nhanh. 
道が凍っています。 にもかかわらず、彼は速く運転
します。 
michi ga koot te i masu ni mo kakawara zu , kare ha hayaku 
unten shi masu 
Anh ấy đã say. Tuy vậy anh ấy vẫn đạp xe đạp. 
彼は酔っ払っています。 にもかかわらず、自転車で
行きます。 
kare ha yopparat te i masu ni mo kakawara zu , jitensha de 
iki masu 
Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy 
có bằng đại học. 
大学で勉強したのに彼女は仕事が見つかりません。 
daigaku de benkyou shi ta noni kanojo ha shigoto ga 
mitsukari mase n 
Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau. 
痛みがあるのに彼女は医者に行きません。 
itami ga aru noni kanojo ha isha ni iki mase n 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 150 
Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy 
không có tiền. 
お金がないのに彼女は車を買います。 
okane ga nai noni kanojo ha kuruma o kai masu 
Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không 
tìm được việc. 
彼女は大学を出た。にもかかわらず、仕事が見つかり
ません。 
kanojo ha daigaku o de ta ni mo kakawara zu , shigoto ga 
mitsukari mase n 
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ. 
痛みがあります。にもかかわらず、彼女は医者に行き
ません。 
itami ga ari masu ni mo kakawara zu , kanojo ha isha ni iki 
mase n 
Chị ấy không có tiền. Tuy vậy chị ấy mua một 
chiếc xe hơi. 
彼女はお金がありません。にもかかわらず、車を買い
ます。 
kanojo ha okane ga ari mase n ni mo kakawara zu , kuruma o 
kai masu 
98 [Chín mươi tám] 
Liên từ kép 
98 [九十八] 
複接続詞 
Chuyến du lịch tuy rất đẹp, nhưng mà quá mệt. 
旅行は素敵だったけれど、疲れ過ぎた。 
ryokou ha suteki dat ta keredo , tsukare sugi ta 
Tàu hỏa tuy đến sớm, nhưng mà đông người quá. 
列車は時間どおりだったが、人が多すぎた。 
ressha ha jikan doori dat ta ga , hito ga oo sugi ta 
Khách sạn tuy thoải mái, nhưng mà đắt / mắc quá. 
ホテルは快適だったが、高すぎた。 
hoteru ha kaiteki dat ta ga , taka sugi ta 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 151 
Anh ấy hoặc là đón xe buýt hoặc là đón tàu hỏa. 
彼はバスか電車で行きます。 
kare ha basu ka densha de iki masu 
Anh ấy hoặc là đến buổi chiều hoặc là buổi sáng ngày 
mai. 
彼は今夜か明日の朝に来ます。 
kare ha konya ka ashita no asa ni ki masu 
Anh ấy hoặc là ở chỗ chúng tôi hoặc là ở khách sạn. 
彼は私達のところかホテルにいます。 
kare ha watashi tachi no tokoro ka hoteru ni i masu 
Chị ấy vừa nói tiếng Tây Ban Nha vừa nói tiếng Anh. 
彼女はスペイン語だけでなく、英語も話しま
す 
kare ha furansugo mo eigo mo hanashi masu 
Chị ấy đã từng sống ở Madrid và ở cả London nữa. 
彼女はマドリッドとロンドンに住んでいまし
た。 
kanojo ha madoriddo to rondon ni sun de i mashi ta 
Chị ấy vừa biết nước Tây Ban Nha, vừa biết nước Anh. 
彼女はスペインもイギリスも知っています。 
kanojo ha supein mo igirisu mo shit te i masu 
Anh ấy không chỉ dốt, mà còn lười biếng nữa. 
彼は愚かなだけでなく、怠け者です。 
kare ha oroka na dake de naku , namakemono desu 
Chị ấy không chỉ xinh đẹp, mà còn thông minh nữa. 
彼女は美人なだけでなく、頭もいいです。 
kanojo ha bijin na dake de naku , atama mo ii desu 
Chị ấy không chỉ nói tiếng Đức, mà cả tiếng Pháp nữa. 
彼女はドイツ語だけでなく、フランス語も話
します。 
kanojo ha doitsu go dake de naku , furansugo mo 
hanashi masu 
Tôi không biết chơi dương cầm mà cũng không biết chơi 
đàn ghi ta. 
私はピアノもギターも弾けません。 
watashi ha piano mo gita mo hike mase n 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 152 
Tôi không biết nhảy điệu vanxơ mà cũng không biết 
nhảy điệu xam ba. 
私はワルツもサンバも踊れません。 
watashi ha warutsu mo sanba mo odore mase n 
Tôi không thích ô pê ra mà cũng không thích múa ba lê. 
オペラもバレエも好きではありません。 
opera mo baree mo suki de ha ari mase n 
99 [Chín mươi chín] 
Cách sở hữu 
99 [九十九] 
2格 
Con mèo của bạn gái tôi 
私のガールフレンドの猫 
watashi no garufurendo no neko 
Con chó của bạn tôi 
私のボーイフレンドの犬 
watashi no boifurendo no inu 
Đồ chơi của các con tôi. 
私の子供達のおもちゃ 
watashi no kodomo tachi no omocha 
Đây là áo khoác của đồng nghiệp tôi. 
これは私の同僚のコートです。 
kore ha watashi no douryou no koto desu 
Đây là chiếc xe hơi của đồng nghiệp tôi. 
これは私の同僚の車です。 
kore ha watashi no douryou no kuruma desu 
Đây là công việc của đồng nghiệp tôi. 
これは私の同僚の仕事です。 
kore ha watashi no douryou no shigoto desu 
Cúc áo sơ mi bị rơi ra. 
ワイシャツのボタンが取れた。 
waishatsu no botan ga tore ta 
Chìa khóa của nhà xe bị mất. 
車庫の鍵がなくなった。 
shako no kagi ga nakunat ta 
Máy tính của ông chủ bị hỏng. 
上司のコンピューターが壊れた。 
joushi no konpyuta ga koware ta 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 153 
Ai là cha mẹ của bé gái này? 
この少女の両親は誰ですか? 
kono shoujo no ryoushin ha dare desu ka 
Tôi đến nhà cha mẹ của nó như thế nào? 
彼女の両親の家にはどうやって行けばいいですか? 
kanojo no ryoushin no ie ni ha dou yat te ike ba ii desu ka 
Căn nhà nằm ở cuối đường. 
家は通りの最後にあります。 
ie ha toori no saigo ni ari masu 
Thủ đô nước Thụy Sĩ tên là gì? 
スイスの首都の名前はなんですか? 
suisu no shuto ha doko desu ka 
Nhan đề quyển sách này là gì? 
その本の題名は何ですか? 
sono hon no daimei ha nani desu ka 
Những đứa con của người hàng xóm tên là gì? 
お隣さんの子供はなんと言う名前ですか? 
otonari san no kodomo ha nanto iu namae desu ka 
Bao giờ là kỳ nghỉ học của các cháu? 
子供達の学校の休みはいつですか? 
kodomo tachi no gakkou no yasumi ha i tsu desu ka 
Bao giờ là giờ tiếp khách của bác sĩ? 
医者の診療時間はいつですか? 
isha no shinryou jikan ha i tsu desu ka 
Bao giờ là giờ mở cửa của bảo tàng? 
美術館の開館時間はいつですか? 
bijutsukan no kaikan jikan ha i tsu desu ka 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 154 
100 [Một trăm] 
Trạng từ 
100 [百] 
副詞 
Một lần rồi – chưa bao giờ 
すでに―まだ~していない 
sudeni mada - hi te i nai 
Bạn đã từng đến Berlin chưa? 
ベルリンに行ったことはあります
か? 
berurin ni it ta koto ha ari masu ka 
Chưa, chưa bao giờ. 
いいえ、まだありません。 
iie , mada ari mase n 
Ai – không có ai 
誰か―誰も 
dare ka dare mo 
Bạn có quen ai ở đây không? 
誰かここで知っている人はいます
か? 
dare ka koko de shit te iru hito ha i 
masu ka 
Không, tôi không quen ai ở đây. 
いいえ、ここでは誰も知りませ
ん。 
iie , koko de ha dare mo shiri mase n 
Còn – không nữa 
まだ―もう~ない 
mada mou - nai 
Bạn còn ở đây lâu nữa không? 
まだしばらくここにいますか? 
mada shibaraku koko ni i masu ka 
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 155 
Không, tôi không ở đây lâu nữa. 
いいえ、もう長くはいません。 
iie , mou nagaku ha i mase n 
Gì nữa – không gì nữa 
何か他に、もう何も 
mada mou - nai 
Bạn muốn uống gì nữa không? 
まだ何かお飲みになりますか? 
mada nani ka o nomi ni nari masu ka 
Không, tôi không muốn gì nữa. 
いいえ、もう何も要りません。 
iie , mou nani mo iri mase n 
Có gì rồi – chưa có gì hết 
もう何かーまだ何も 
sudeni mada - nai 
Bạn ăn gì chưa? 
もう何か食べましたか? 
mou nani ka tabe mashi ta ka 
Chưa, tôi chưa ăn gì hết. 
いいえ、まだ何も食べていませ
ん。 
iie , mada nani mo tabe te i mase n 
Ai nữa – không ai nữa. 
誰か―誰も~ない 
dare ka dare mo - nai 
Có ai còn muốn cà phê nữa không? 
まだ誰かコーヒーのいる方はいま
すか? 
mada dare ka kohi no iru hou ha i 
masu ka 
Không, không ai nữa. 
いいえ、誰もいません。 
iie , dare mo i mase n 

File đính kèm:

  • pdf100_bai_hoc_tieng_nhat.pdf
Ebook liên quan