Bài giảng Báo cáo tài chính - Chương 5: Bằng chứng kiểm toán
Tóm tắt Bài giảng Báo cáo tài chính - Chương 5: Bằng chứng kiểm toán: ...ấn pháp lý cho khách hàng • Thảo luận về vấn đề đó với kiểm toán viên của công ty tư vấn pháp lý đó. 11 Tôi đã gửi thư xác nhận nợ Đó không phải là bằng chứng về sự đầy đủ PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU 12 2016 5 PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU Cơ sở dẫn liệu Số dư tàikhoản Nhóm giao dịch và ...ệ lãi gộp của đơn vị sụt giảm từ 20% xuống còn 14%. Dự đoán các khả năng? Các thủ tục kiểm toán cần thiết? 26 Phân tích dự báo Thí dụ 1 : Trong năm 2008, chi phí lãi vay phải trả theo sổ sách là 390 triệu đồng. Tình hình dư nợ vay như sau (tỷ đồng ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Dư ... xem xét cơ cấu doanh thu 32 Phân tích dự báo Sản phẩm Tỷ lệ hoa hồng Cơ cấu doanh thu '07 Tỷ lệ hoa hồng bình quân '07 Cơ cấu doanh thu '08 Tỷ lệ hoa hồng bình quân '08 A 2% 20% 60% B 1% 80% 40% Total 100% 100% 1. Tỷ lệ hoa hồng bình quân thực tế : 2. Chi phí hoa hồng ước tí...
2016 1 BẰNG CHỨNG KIỂM TỐN QUY TRÌNH KIỂM TỐN CHUẨN BỊ KIỂM TỐN THỰC HIỆN KIỂM TỐN HỒNTHÀNH KIỂM TỐN QUY TRÌNH KIỂM TỐN BẰNG CHỨNG KIỂM TỐN 2 MỤC TIÊU CHƯƠNG Sau khi nghiên cứu xong chương này, người học cĩ thể: Trình bày được khái niệm về Bằng chứng kiểm tốn Giải thích được các yêu cầu của bằng chứng kiểm tốn Mơ tả được các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm tốn 3 2016 2 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 • Khái niệm và vai trị bằng chứng kiểm tốn 2 • Yêu cầu của bằng chứng kiểm tốn 3 • Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm tốn 4 KHÁI NIỆM Là thơng tin, tài liệu chi tiết mà KTV thu thập để làm cơ sở cho ý kiến về BCTC Tài liệu kế tốn Bằng chứng chứng minh Thử nghiệm kiểm sốt Thử nghiệm cơ bản Thủ tục đánh giá rủi ro 5 Các loại bằng chứng kiểm tốn Báo cáo tài chính Bảng cân đối kế tốn Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Bản thuyết minh BCTC Chứng từ kế tốn Chứng từ tiền tệ Chứng từ hàng tồn kho Chứng từ bán hàng Chứng từ lao động và tiền lương Tài liệu khác Giấy đăng ký kinh doanh Biên bản họp HĐQT Báo cáo quản trị TÀI LIỆU KẾ TỐN Sổ sách kế tốn Sổ cái Sổ chi tiết tài khoản Sổ chi tiết vật tư, hàng hĩa Thẻ kho, thẻ TSCĐ 6 2016 3 Bằng chứng chứng minh Bằng chứng kiểm kê Thư xác nhận Thư giải trình của Ban Giám đốc Những hiểu biết của KTV về đơn vị Bằng chứng từ sự quan sát Bảng tính độc lập của KTV Các loại bằng chứng kiểm tốn 7 Độ tin cậy Phù hợp với cơ sở dẫn liệu THÍCH HỢP ĐẦY ĐỦ YÊU CẦU CỦA BẰNG CHỨNG Thời gian Cỡ mẫu 8 Bằng chứng cĩ nguồn gốc từ bên ngồi đơn vị đáng tin hơn bằng chứng cĩ nguồn gốc từ bên trong; Bằng chứng kiểm tốn là chứng từ, tài liệu gốc đáng tin cậy hơn bằng chứng kiểm tốn là bản copy, fax, Bằng chứng kiểm tốn do kiểm tốn viên trực tiếp thu thập đáng tin cậy hơn so với bằng chứng kiểm tốn được thu thập gián tiếp hoặc do suy luận; ĐỘ TIN CẬY CỦA BẰNG CHỨNG Nguyên tắc đánh giá Bằng chứng kiểm tốn dạng văn bản đáng tin cậy hơn bằng chứng được thu thập bằng lời nĩi; Độ tin cậy của bằng chứng kiểm tốn được tạo ra trong nội bộ đơn vị tăng lên khi các kiểm sốt liên quan được thực hiện hiệu quả; 9 2016 4 THỰC HÀNH Tình huống 1 • Kiểm tra vật chất đối với sản phẩm kéo sắt • Kiểm tra vật chất đối với các sản phẩm là thiết bị điện tử. Tình huống 2 • Kiểm tra chứng từ do một nhĩm nhân viên thực hiện qua nhiều cơng đoạn • Kiểm tra chứng từ do một nhân viên thực hiện qua tất cả các cơng đoạn 10 THỰC HÀNH Tình huống 3 • Xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng với Ngân hàng • Xác nhận trữ lượng mỏ dầu với chuyên gia địa chất chuyên về đánh giá trữ lượng mỏ Tình huống 4 • Thảo luận về khả năng phải bồi thường của một vụ kiện với cơng ty luật làm tư vấn pháp lý cho khách hàng • Thảo luận về vấn đề đĩ với kiểm tốn viên của cơng ty tư vấn pháp lý đĩ. 11 Tơi đã gửi thư xác nhận nợ Đĩ khơng phải là bằng chứng về sự đầy đủ PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU 12 2016 5 PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU Cơ sở dẫn liệu Số dư tàikhoản Nhĩm giao dịch và sự kiện Hiện hữu Quyền và nghĩa vụ Phát sinh Đầy đủ Đánh giá Chính xác Trình bày và cơng bố 13 PHÙ HỢP VỚI CƠ SỞ DẪN LIỆU HH Q-NV PS ĐĐ ĐG -CX TB- CB Chứng kiến kiểm kê tài sản cố định trên danh sách Gửi thư xác nhận nợ phải thu Kiểm tra việc thu tiền sau ngày khĩa sổ của NPT Kiểm tra chứng từ tăng TSCĐ trong kỳ 14 Số lượng bằng chứng cần thiết? Trọng yếu Rủi ro Cỡ mẫu 15 2016 6 Các kỹ thuật thu thập bằng chứng Kiểm tra Quan sát Xác nhận từ bên ngồi Điều tra Tính tốn lại Thực hiện lại Phân tích 16 Kiểm tra vật chất Bằng chứng thu thập Độ tin cậy 17 Kiểm tra tài liệu Bằng chứng thu thập Độ tin cậy 18 2016 7 Quan sát Bằng chứng thu thập Độ tin cậy 19 Xác nhận từ bên ngồi Bằng chứng thu thập Độ tin cậy 20 Điều tra Bằng chứng thu thập Độ tin cậy 21 2016 8 Tính tốn lại Bằng chứng thu thập Độ tin cậy 22 Thực hiện lại Thủ tục kiểm sốt cĩ hữu hiệu khơng? Bằng chứng thu thập Độ tin cậy 23 Thủ tục phân tích Các phương pháp phân tích chủ yếu • Phân tích xu hướng (Trend Analysis) • Phân tích tỷ số (Ratio Analysis) • Phân tích dự báo (Expectation Analysis) Các nguồn dữ liệu cho phân tích • Số liệu kỳ này - kỳ trước • Số liệu thực tế - kế hoạch • Số liệu đơn vị - Bình quân ngành • Số liệu tài chính - Phi tài chính 24 2016 9 Phân tích xu hướng 0 100 200 300 400 500 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm 2001 Năm 2002 Biểu đồ biến động doanh thu qua các tháng năm 2002, so với 2001. Nhận xét? 25 Phân tích tỷ số X là một cơng ty thương mại. Năm nay, tỷ lệ lãi gộp của đơn vị sụt giảm từ 20% xuống cịn 14%. Dự đốn các khả năng? Các thủ tục kiểm tốn cần thiết? 26 Phân tích dự báo Thí dụ 1 : Trong năm 2008, chi phí lãi vay phải trả theo sổ sách là 390 triệu đồng. Tình hình dư nợ vay như sau (tỷ đồng ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Dư nợ 2 3 4 2 1 4 2 3 2 1 4 8 Lãi suất 20% năm. Hãy xem xét sự hợp lý của chi phí lãi vay sổ sách. 27 2016 10 Phân tích dự báo Thí dụ 1 : Trong năm 2008, chi phí lãi vay phải trả theo sổ sách là 390 triệu đồng. Tình hình dư nợ vay như sau (tỷ đồng ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Dư nợ 2 3 4 2 1 4 2 3 2 1 4 8 Lãi suất 20% năm. 28 Phân tích dự báo Trường hợp 1: Sau khi phỏng vấn Ban giám đốc, kiểm tốn viên biết đơn vị cĩ một số khoản vay ưu đãi như sau: • Lãi suất 20% : Dư nợ vay bình quân 1 tỷ • Lãi suất 10% : Dư nợ vay bình quân là 2 tỷ 29 Phân tích dự báo Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra cho thấy một số khoản chi phí lãi vay của Ngân hàng X chưa ghi chép là 195 triệu . 30 2016 11 Phân tích dự báo Số liệu năm trước : Sản phẩm Doanh thu A 20.000 B 28.000 Khác 2.000 Tổng cộng 50.000 Doanh thu theo báo cáo năm nay 63.200 Dữ liệu từ bộ phận kinh doanh về tình hình tiêu thụ năm nay Sản phẩm Giá bán Sản lượng A Tăng 20% Tăng 10% B Giảm 3% Tăng 30% Khác Tăng từ 1% đến 7% Tăng từ 10% đến 15% Thí dụ 2: Yêu cầu: Ước tính doanh thu năm nay từ dữ liệu từ bộ phận kinh doanh về tình hình tiêu thụ31 Thí dụ 3: Chi phí hoa hồng kế hoạch ‘08 : 12.000 Chi phí hoa hồng thực tế ‘08 : 17.000 Chênh lệch : 5.000 ? Phương pháp xác định chi phí kế hoạch Hoa hồng KH = Tỷ lệ hoa hồng bình quân ‘07 x Doanh thu dự kiến = 1,2% x 1.000.000 ? Các thay đổi trong điều kiện (doanh thu, chính sách hoa hồng) Doanh thu thực tế : 1.100.000 Chính sách hoa hồng khơng đổi (Sản phẩm A:2%,Sản phẩm B:1%) Phân tích dự báo Phải xem xét cơ cấu doanh thu 32 Phân tích dự báo Sản phẩm Tỷ lệ hoa hồng Cơ cấu doanh thu '07 Tỷ lệ hoa hồng bình quân '07 Cơ cấu doanh thu '08 Tỷ lệ hoa hồng bình quân '08 A 2% 20% 60% B 1% 80% 40% Total 100% 100% 1. Tỷ lệ hoa hồng bình quân thực tế : 2. Chi phí hoa hồng ước tính : 33 2016 12 Mức tin cậy của thủ tục phân tích • Tính trọng yếu của các tài khoản. • Các thủ tục kiểm tốn khác cĩ cùng mục tiêu kiểm tốn. • Đánh giá rủi ro tiềm tàng & rủi ro kiểm sốt. • Độ chính xác cĩ thể dự kiến của quy trình. 34 Bằng chứng kiểm tốn đặc biệt Tư liệu của chuyên gia Giải trình của Ban Giám đốc Tư liệu của kiểm tốn nội bộ Tư liệu của kiểm tốn viên khác Bằng chứng về các bên liên quan Bằng chứng trong kiểm tốn năm đầu tiên Bằng chứng kiểm tốn đặc biệt 35 Nội dung Bằng chứng kiểm tốn Phương pháp lựa chọn các phần tử thử nghiệm Hồ sơ kiểm tốn 36 2016 13 Hồ sơ kiểm tốn Khái niệm : “Là các tài liệu do kiểm tốn viên lập, thu thập, phân loại, sử dụng và lưu trữ” (VSA230) Phân loại: – Hồ sơ kiểm tốn chung – Hồ sơ kiểm tốn năm/ hiện hành 37 Vai trị: Lưu trữ bằng chứng, làm cơ sở đưa ra ý kiến của KTV Trợ giúp lập kế hoạch kiểm tốn và thực hiện kiểm tốn Trợ giúp kiểm tra, sốt xét và đánh giá chất lượng kiểm tốn. Trợ giúp cho việc xử lý các phát sinh sau cuộc kiểm tốn Hồ sơ kiểm tốn 38 Yêu cầu: Hồ sơ phải được giữ bí mật và bảo đảm an tồn Lưu trữ theo quy định của pháp luật Khách hàng hay bên thứ 3 cĩ quyền xem xét, sử dụng một phần hay tồn bộ khi được sự đồng ý của giám đốc đơn vị kiểm tốn Hồ sơ kiểm tốn 39 2016 14 KTV phải ghi chép và lưu trữ trong hồ sơ kiểm tốn tất cả các tài liệu và thơng tin liên quan đến: Kế hoạch kiểm tốn Việc thực hiện một cuộc kiểm tốn: Nội dung, chương trình và phạm vi của các thủ tục đã thực hiện Kết quả các thủ tục đã thực hiện Những kết luận mà kiểm tốn viên rút ra từ những bằng chứng kiểm tốn thu thập được Hồ sơ kiểm tốn 40 Hồ sơ kiểm tốn Phần quản lý kiểm tốn Phần hiểu biết về thơng tin khách hàng Phần kiểm tốn các khoản mục trên BCTC Phần thơng tin về các vấn đề khác 41 Hồ sơ kiểm tốn Phần quản lý kiểm tốn • Xét duyệt và kiểm sốt chất lượng kiểm tốn • Bảng CĐTK và BCTC • Tổng hợp phát hiện của KTV • Kế hoạch kiểm tốn • Các trao đổi với BGĐ và các đối tượng liên quan 42 2016 15 Phần hiểu biết về thơng tin khách hàng • Mơi trường kiểm sốt của khách hàng • Độ tin cậy của các thơng tin do khách hàng cung cấp • Hệ thống thơng tin và ứng dụng CNTT của khách hàng Hồ sơ kiểm tốn 43 Hồ sơ kiểm tốn Phần kiểm tốn các khoản mục trên BCTC • Biểu chỉ đạo • Các biểu cơ sở • Biểu liệt kê chi tiết • Biểu phân tích theo nghiệp vụ • Biểu chỉnh hợp/ biểu điều hịa • Biểu tính tốn • Các tài liệu minh chứng 44
File đính kèm:
- bai_giang_bao_cao_tai_chinh_chuong_5_bang_chung_kiem_toan.pdf