Bài giảng Bê tông cốt thép - Chương 6: Cấu kiện chịu kéo và chịu xoắn - Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
Tóm tắt Bài giảng Bê tông cốt thép - Chương 6: Cấu kiện chịu kéo và chịu xoắn - Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM: ...iện: 6.4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO LỆCH TÂM LỚN 6.4.1. Điều kiện xảy ra kéo lệch tâm lớn '5,00 ahN Me Sơ đồ tính toán tiết diện chịu kéo lệch tâm lớn 143 6.4.2. Tính toán cấu kiện chịu kéo lệch tâm lớn 1. Bài toán kiểm tra khả năng chịu lực Biết b, h, As, A’s. Kiểm tra tiết diện có đủ kh...ắn BTCT 147 Một số trường hợp dầm chịu xoắn 148 Mômen xoắn, kí hiệu Mt, là mômen tác dụng trong mặt phẳng vuông góc với trục cấu kiện. 6.5. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU XOẮN Ít gặp xoắn thuần túy mà chỉ gặp xoắn cùng với uốn (M, Mx, Q). Khả năng chịu xoắn của cấu kiện BTCT rất kém so vớ...hương cạnh h. Giảm bước đai, tăng đường kính đai. Với cốt thép đã có, kiểm tra theo 2 sơ đồ : (M, Mt) và (Q, Mt). 151 Điều kiện về ứng suất nén chính Mt 0,1 Rbhb2 Điều kiện theo tiết diện vênh Mt Mgh Mgh được tính toán theo từng sơ đồ 152 Sơ đồ vị trí vùng nén của tiết diện vênh 6...
135 136 NỘI DUNG 6.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU KÉO 6.2. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO ĐÚNG TÂM 6.3. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO LỆCH TÂM BÉ 6.4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO LỆCH TÂM LỚN 6.5. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU XOẮN 137 6.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU KÉO Cấu kiện chịu kéo thường có tiết diện chữ nhật. Cốt thép ngang trong cấu kiện chịu kéo có nhiệm vụ giữ vị trí cốt thép dọc, khoảng cách không quá 500mm. Kéo đúng tâm Cốt thép dọc đặt đều theo chu vi Kéo lệch tâm Gồm: kéo lệch tâm lớn và kéo lệch tâm bé Cốt thép dọc nên đặt tập trung trên cạnh b. Tỉ số cốt thép min=0,05% khi kéo lệch tâm lớn và min =0,06% khi kéo lệch tâm bé. 138 6.2. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO ĐÚNG TÂM Điều kiện tính toán: N Ntđ = RsAst, A Ast t 100Đặt , với cấu kiện kéo đúng tâm nên lấy t = 0,43%. N – lực kéo tính toán ; Ntđ – khả năng chịu lực. Ast – diện tích tiết diện toàn bộ cốt thép dọc 139 6.3. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO LỆCH TÂM BÉ 6.3.1. Điều kiện xảy ra kéo lệch tâm bé Điều kiện xảy ra kéo lệch tâm bé: ayN Me 0 Sơ đồ tính toán tiết diện chịu kéo lệch tâm bé ya = 0,5h – aVới: 140 Ne’ [Ne’]gh = RsAsZa 6.3.2. Tính toán cấu kiện chịu kéo lệch tâm bé 1. Bài toán kiểm tra khả năng chịu lực Ne [Ne]gh = RsA’sZa với tiết diện chữ nhật: aehe 02 ' 2 ' 0 ae he 141 2. Bài toán tính toán cốt thép ' '; s s s s a a Ne NeA A R Z R Z Công thức tính toán diện tích cốt thép A’s và As Chú ý: Khi tăng giá trị N thì cả As và A’s đều tăng, khi tăng M thì As tăng và A’s giảm. Trong một đoạn cấu kiện có N là hằng số và M thay đổi thì để tính As cần dùng giá trị M lớn nhất còn để tính A’s phải lấy M nhỏ nhất. 142 Điều kiện: 6.4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN KÉO LỆCH TÂM LỚN 6.4.1. Điều kiện xảy ra kéo lệch tâm lớn '5,00 ahN Me Sơ đồ tính toán tiết diện chịu kéo lệch tâm lớn 143 6.4.2. Tính toán cấu kiện chịu kéo lệch tâm lớn 1. Bài toán kiểm tra khả năng chịu lực Biết b, h, As, A’s. Kiểm tra tiết diện có đủ khả năng chịu cặp nội lực M, N. Tính x: bR NARARx b sscss ' điều kiện 2a’ x Rh0 asscbgh ZARxhbxRNeNe '0 2 Kiểm tra khả năng chịu lực Khi x > Rh0 lấy x = Rh0. Khi x < 2a’. Kiểm tra khả năng chịu lực theo công thức Ne’ [Ne’]gh = RsAsZa 144 Biết b, h, và nội lực M, N. Yêu cầu xác định cốt thép As, A’s. Cho x một giá trị trong khoảng 2a’ x Rh0 2. Bài toán tính toán cốt thép Tính A’s : asc b s ZR xhbxRNe A 2 0 ' Khi tính được A’s > 0 thì tính As: s sscb s R NARbxRA ' Khi tính được A’s < 0 thì giảm x để tính lại. Nếu đã lấy x = 2a’ mà vẫn có A’s< 0 thì chọn A’s theo cấu tạo và tính As theo công thức: as a as s ZR ZeN ZR NeA )(' 145 146 NỘI DUNG 6.5. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU XOẮN Cầu thang xoắn BTCT 147 Một số trường hợp dầm chịu xoắn 148 Mômen xoắn, kí hiệu Mt, là mômen tác dụng trong mặt phẳng vuông góc với trục cấu kiện. 6.5. ĐẠI CƯƠNG VỀ CẤU KIỆN CHỊU XOẮN Ít gặp xoắn thuần túy mà chỉ gặp xoắn cùng với uốn (M, Mx, Q). Khả năng chịu xoắn của cấu kiện BTCT rất kém so với chịu uốn dễ xuất hiện khe nứt ngay cả khi moment xoắn còn nhỏ . Phá hoại uốn-xoắn: các vết nứt nghiêng xuất hiện ở tất cả các mặt của cấu kiện. Các vết nứt tạo nên tiết diện vênh gồm 3 phía chịu kéo và 1 phía chịu nén. 0 149 6.5.1. Đặc điểm cấu tạo a. Tiết diện Tiết diện đặc hoặc rỗng. Thường dùng hình vuông, chữ nhật, chữ T. Khi moment xoắn lớn thì nên tăng chiều rộng b của tiết diện. b. Cốt thép Cốt dọc đặt theo chu vi tiết diện, neo chắc vào gối. Khoảng cách giữa hai cốt dọc không quá 200 mm Cốt đai khép kín. Đoạn chập đầu của cốt đai (khung buộc) không nhỏ hơn 30 đai . Đai vòng kín trong cả sườn và cánh của cấu kiện T, IMt 0,1 Rbhb2 150 6.5. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU XOẮN Đầu tiên, tính như cấu kiến chịu uốn cốt dọc và cốt đai Tăng cốt dọc, bố trí thêm cốt dọc theo phương cạnh h. Giảm bước đai, tăng đường kính đai. Với cốt thép đã có, kiểm tra theo 2 sơ đồ : (M, Mt) và (Q, Mt). 151 Điều kiện về ứng suất nén chính Mt 0,1 Rbhb2 Điều kiện theo tiết diện vênh Mt Mgh Mgh được tính toán theo từng sơ đồ 152 Sơ đồ vị trí vùng nén của tiết diện vênh 6.5.1. Tính toán theo sơ đồ M, Mt 153 Sơ đồ M, Mt 6.5.1. Tính toán theo sơ đồ 1 - M, Mt 154 2 0(1 )( 0,5 )s s w gh R A h xM trong đó: b c bh b ;2 ; sw sw w s s R A b R A s hạn chế w: wmin w wmax uw w M M 2 1 5,0 min max; 1,5 1w u M M nếu w < wmin thì cần nhân tỉ số khi tính RsAs minw w xác định x từ điều kiện ' b s s sc sR bx R A R A 2a’ x Rh0 C C0=2h+b 6.5.2. Tính toán theo sơ đồ 2 - Mt , Q 155 156 xác định x từ điều kiện 2a’ x Rb0 Rbhx = RsAs1 – RscA’s1 với b0 = b – a 201 xbZ Nếu xảy ra x < 2a’ (x < 0) lấy Z1 như sau 2 ;'max 1001 xbZabZZ ba s hx AR AR ss swsw w 1 1 0,5 w1 1,5 Nếu w1 < 0,5 thì giá trị RsAs1 cần được nhân với 5,0 1w t q M Qb 2 1 2 1 1 1 1 1 1 (1 )s s w gh q R A ZM hb h h C 2; 1 1 1 ; C1 2b + h 157 Trường hợp đặc biệt Khi thỏa mãn điều kiện Mt 0,5 Qb thì việc tính toán theo sơ đồ 2 được thực hiện theo điều kiện b MQQQ tbsw 3 158 6.5.3. Tính toán theo sơ đồ 3 – M, Mt Cần tính theo sơ đồ 3 khi bh bMM t 2 Kiểm tra điều kiện2a’ x Rh0 Tính Mgh ZARM wssgh )1( 2 Giá trị M trong biểu thức tính , wmin và wmax được lấy với giá trị âm. Chú ý: vai trò cốt thép đã được hoán vị
File đính kèm:
- bai_giang_be_tong_cot_thep_chuong_6_cau_kien_chiu_keo_va_chi.pdf