Bài giảng Bệnh cơ tim hạn chế - Phạm Nguyễn Vinh
Tóm tắt Bài giảng Bệnh cơ tim hạn chế - Phạm Nguyễn Vinh: ...gt; 1/3 AL Tthu TP • - AL Tthu TP < 50 mmHg BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 11 CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT • Thông tim : Biểu đồ áp lực thất phải dạng Trũng Cao Nguyên (Dạng căn số) -> có ở cả 2 bệnh BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 12 CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA BC...T (Primary Restrictive Cardiomyopathy) Giải phẫu bệnh : ° Kích thước buồng thất bt ; Nhĩ lớn ° Độ chun giãn tâm thất giảm ° Xơ hóa mô kẽ. Không tổn thương nội mạc tim Bệnh sử : ° Có hay không T/c cơ năng ° Khó thở ; Mệt; CĐTN (ĐMV có thể bt) ° T3 (+) ; Âm thổi (+) ° Rung nhĩ # 50% ...ated amyloidosis (A) – Secondary A – Senile systemic A – Familial A ° Thành phần protein trong các thể này khác nhau. BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 23 BỆNH AMYLOIDOSIS ° Giải phẫu bệnh : – Chất amyloid lan toả cơ tim -> cơ tim cứng, giống cao su. Tim không xẹp khi lấy khỏi lồng ngực – Cơ tim...
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ (Restrictive Cardiomyopathy) PGS. TS PHẠM NGUYỄN VINH VIỆN TIM TP.HCM 2BỆNH CƠ TIM Sơ đồ so sánh ba dạng của BCT với tim bình thường (Tài liệu ; Waller BF : Pathology of the cardiomyopathies. J.Am Soc . Echocardiog. 1 : 4, 1988) Dilaled Cardiomyopathy (DCM): BCT dãn nở Hypertrophic Cardiomyopathy (HCM) : BCT phì đại Restrictive Cardiomyopathy (RCM) : BCT hạn chế BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 3BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ Định nghĩa : ° Tình trạng giảm độ chun giãn kỳ tâm trương, dẫn đến tổn thương đổ đầy thất mà không do phì đại tâm thất, rối loạn chức năng tâm thu hoặc bệnh màng ngoài tim. ° Cần phân biệt BCT Hạn Chế với Viêm Màng Ngoài Tim Co Thắt BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 4PHÂN LOẠI BCT HẠN CHẾ (1) • Cơ tim (tổn thương chỉ ở cơ tim) - Không tẩm nhuận (Non infiltrative) + Vô căn + Xơ cứng bì - Tẩm nhuận (Infiltrative) + Bệnh Amyloid + Bệnh Sarcoid + Bệnh Gaucher + Bệnh Hurler - Bệnh dự trữ (Storage diseases) + Bệnh tích tụ sắt (Hemochromatosis) + Bệnh Fabry + Bệnh dự trữ Glycogen BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 5PHÂN LOẠI BCT HẠN CHẾ (2) • Cơ tim và nội mạc tim - Xơ hóa cơ tim và nội mạc tim - Hội chứng gia tăng bạch cầu ái toan - Hội chứng carcinoid - Bệnh ác tính di căn - Xạ trị - Ngộ độc Anthracycline BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 6WORKING CLASSIFICATION OF RESTRICTIVE CARDIOMYOPATHY BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ Restrictive Cardiomyopathy Primary Restrictive Cardiomyopathy Secondary Restrictive Cardiomyopathy Endomyocardial Fibrosis Loeffler’s Cardiomyopathy Idiopathic Restrictive Cardiomyopathy Infiltrative Disease Storage Disease Hemochromatosis Glycogen Storage Disease Fabry’s Disease Amyloidosis Sarcoidosis Postirradiation Therapy 7CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT BCT Hạn Chế VMNT Co Thắt ° Mệt + + ° Khó thở + + ° Dãn TM cổ + + ° Cổ chướng, phù + + ° Đau ngực giống CĐTN + (-) ° T3 + (-) ° Âm thổi hở 2 lá và 3 lá + (-) ° Dấu hiệu bệnh hệ thống + (-) ° Tiền sử VMNT (-) (+) ° Vôi hóa MNT (-) (+) BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 8CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT Siêu Âm tim BCT hạn chế VMNT co thắt ° E/A >>> 1 (+) (+) ° Thay đổi theo hô hấp (-) (+) BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 9CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT ° Chụp cắt lớp điện toán ° Ảnh cộng hưởng từ • Rất có giá trị chẩn đoán xác định (N/c về MRI : đúng trên 93%) BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 10 CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT • Thông tim : ° BCT hạn chế : • - Khác biệt AL TTrương TTr với AL TTrương TP • > 5 mmHg • - AL TThu TP > 50 mmHg ° VMNT co thắt : • - Khác biệt AL TTrương TP với ALTTrương TTr • < 5 mmHg • - AL cuối TTrương TP > 1/3 AL Tthu TP • - AL Tthu TP < 50 mmHg BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 11 CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT • Thông tim : Biểu đồ áp lực thất phải dạng Trũng Cao Nguyên (Dạng căn số) -> có ở cả 2 bệnh BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 12 CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA BCT HẠN CHẾ VÀ VIÊM MÀNG NGOÀI TIM CO THẮT Tiêu chuẩn VMNT co thắt BCT hạn chế Khám thực thể - Ngoại vi + cổ chướng; phù + cổ chướng; dấu hiệu bệnh hệ thống - TM cổ Tăng với sóng Y xuống Tăng với sóng Y nhanh xuống nhanh - Nghe tim Tiếng gõ (knock) màng + T3; Aâm thổi hở tim (40%) van 2 lá và 3 lá BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 13 CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA BCT HẠN CHẾ VÀ VIÊM MÀNG NGOÀI TIM CO THẮT Tiêu chuẩn VMNT co thắt BCT hạn chế CLS không xâm nhập - Xquang ngực Kích thước tim bình thường Kích thước tim bình hoặc tăng. Vôi hóa MNT (40%) thường hoặc tăng - ECG Không giúp chẩn đoán Không giúp chẩn đoán - Siêu âm Doppler E Tăng Tăng A Giảm Giảm E/A Tăng Tăng Thời gian giảm tốc Ngắn Ngắn Thay đổi theo hô hấp Thường có Không - CT hoặc MRI MNT dầy MNT bình thường BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 14 CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA BCT HẠN CHẾ VÀ VIÊM MÀNG NGOÀI TIM CO THẮT Tiêu chuẩn VMNT co thắt BCT hạn chế CLS xâm nhập - Thông tim Aùp lực tâm thu TP 50mmHg Tỷ lệ AL cuối TTr TP/ AL cuối Tthu TP > 0,33 < 0,33 Tương quan AL cuối TTr TP/ AL cuối TTr TT khác biệt 5mmHg - Sinh thiết cơ tim bình thường bất thường; thường giúp có chẩn đoán BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 15 CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT Sinh thiết cơ tim và nội mạc : Rất hữu ích BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 16 CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT Qui trình chẩn đoán phân biệt BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 17 BCT HẠN CHẾ TIÊN PHÁT (Primary Restrictive Cardiomyopathy) Giải phẫu bệnh : ° Kích thước buồng thất bt ; Nhĩ lớn ° Độ chun giãn tâm thất giảm ° Xơ hóa mô kẽ. Không tổn thương nội mạc tim Bệnh sử : ° Có hay không T/c cơ năng ° Khó thở ; Mệt; CĐTN (ĐMV có thể bt) ° T3 (+) ; Âm thổi (+) ° Rung nhĩ # 50% Chẩn đoán : Siêu âm và thông tim Điều trị : Digitalis, lợi tiểu, thuốc chống loạn nhịp Ngoại khoa : Thay van, sửa van BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 18 BỆNH CƠ TIM VÀ NỘI MẠC ĐA BẠCH CẦU ÁI TOAN (Eosinophilic Endomyocardial Disease) ° Còn gọi : Viêm nội tâm mạc Loeffler hay Xơ hóa cơ tim và nội mạc Davies ° Giải phẫu bệnh : – Sợi hóa tạo mảng trắng nội mạc vùng mỏm và buồng tống 2 tâm thất – Huyết khối rải rác trong buồng tim – Hở van 2, 3 lá do sợi hóa ° Lâm sàng :Tuổi 15 - 50 , Nam = Nữ – Biểu hiện chính : . Suy tim sung huyết . Huyết khối thuyên tắc . Đột tử BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 19 BỆNH CƠ TIM VÀ NỘI MẠC ĐA BẠCH CẦU ÁI TOAN (Eosinophilic Endomyocardial Disease) ° ECG : – Biến đổi QRS , ST - T – Loạn nhịp ° Chẩn đoán : – Siêu Âm tim ; Thông Tim ; Sinh thiết cơ tim ° Điều trị và tiên lượng : – Đột tử : 9% – Sống còn sau 10 năm : 25% – Digitalis, lợi tiểu – Có tăng bạch cầu ái toan : Prednisone + Hydrourea – Kháng đông – Ngoại khoa : Lấy cục máu, gỡ bỏ nội mạc, thay van tim BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 20 BỆNH CƠ TIM VÀ NỘI MẠC ĐA BẠCH CẦU ÁI TOAN (Eosinophilic Endomyocardial Disease) BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 21 BỆNH CƠ TIM VÀ NỘI MẠC ĐA BẠCH CẦU ÁI TOAN (Eosinophilic Endomyocardial Disease) BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 22 BỆNH AMYLOIDOSIS ° Do tích tụ chất Amyloid giữa các tế bào trong cơ quan dẫn đến tổn thương chức năng ° Amyloid : Chất nền không hình dạng có nồng độ cao protein fibrils. ° 4 thể Amyloidosis : – Primary or myeloma related amyloidosis (A) – Secondary A – Senile systemic A – Familial A ° Thành phần protein trong các thể này khác nhau. BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 23 BỆNH AMYLOIDOSIS ° Giải phẫu bệnh : – Chất amyloid lan toả cơ tim -> cơ tim cứng, giống cao su. Tim không xẹp khi lấy khỏi lồng ngực – Cơ tim dầy 12mm đến trên 15mm ° Chẩn đoán : – 2D : Vách thất dầy, “lấp lánh”; Nhĩ lớn – Doppler : Rối loạn chức năng tâm trương tâm thất – ECG : điện thế thấp / Cơ tim dầy ở Echo – Tìm chất amyloid khi sinh thiết cơ quan khác – Bất thường về protein máu và protein trong nước tiểu BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 24 BỆNH TÍCH TỤ SẮT (Hemochromatosis) • Hai thể bệnh : – Primary (idiopathic) hemochromatosis (H) di truyền; hấp thu quá nhiều Fe++ – Secondary H : do đưa sắt quá nhiều vào cơ thể. TD : Truyền máu nhiều lần / thiếu máu mạn – Giải phẫu bệnh : * Sắt trong tế bào -> hủy hoại tế bào -> xơ hóa * Sắt tích tụ nhiều ở dưới thượng mạc thất * Tim phì đại và dãn BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 25 BỆNH TÍCH TỤ SẮT (Hemochromatosis) ° Lâm sàng : – 25% bệnh nhân Hemochromatosis có biểu hiện BCT hạn chế – 35% bệnh nhân Hemochromatosis có biểu hiện suy tim tâm thu ° Chẩn đoán : – 4 chứng : Tiểu đường , bệnh gan , xạm da và bệnh tim -> Hemochromatosis ? – Đo nồng độ sắt huyết thanh ; khả năng bão hòa sắt toàn phần ; nồng dộ Ferritin huyết thanh ; sinh thiết gan BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 26 MỘT SỐ BỆNH CƠ TIM ĐẶC BIỆT ĐÔI KHI CÓ BIỂU HIỆN BCT HẠN CHẾ • 1. Ghép tim : Sau 1- 13 năm, 10 - 15% có biểu hiện BCT hạn chế • 2. Sợi hóa cơ tim sau khi xạ trị • Xạ trị trung thất > 40 Gy -> Tần suất cao rối loạn chức năng thất (cơ tim sợi hóa) hoặc sợi hóa màng ngoài tim hoặc cả hai • 3. Hội chứng Carcinoide • - Tổn thương van bên phải • - Đôi khi có biểu hiện BCT hạn chế • 4. Thuốc chống ung thư : Doxorubicin và Daunorubicin -> Sợi hóa cơ tim và thoái hóa myofibril BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 27 MỘT SỐ BỆNH CƠ TIM ĐẶC BIỆT ĐÔI KHI CÓ BIỂU HIỆN BCT HẠN CHẾ • 5. Xơ cứng bì -> Sợi hóa cơ tim • 6. Sarcoidosis • - Hạt Sarcoid (Sarcoid granulomas) có trong tim 20-30% bệnh nhân Systemic Sarcoidosis • - Siêu âm tim : • * 13,6% bệnh nhân Sarcoidosis có tổn thương tim • * Phần lớn biểu hiện suy tim tâm thu của BCT dãn nở BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ 28 TÓM TẮT ° Lâm sàng : – Mệt, khó thở ; Đau ngực giống CĐTN – Dãn TM cổ ; Cổ chướng ; Phù – T3(+) ; Âm thổi hở 2 lá, hở 3 lá – Dấu hiệu bệnh hệ thống ° Siêu Âm : – Nhĩ lớn ; Thất không lớn – Rối loạn chức năng tâm trương – Chức năng tâm thu giảm ít, nhiều hay bt ° Chẩn đoán phân biệt VMNT co thắt : – Thông tim ; Sinh thiết cơ tim ; CT scan ; MRI BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ
File đính kèm:
- bai_giang_benh_co_tim_han_che_pham_nguyen_vinh.pdf