Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 4: Hệ thống thoát nước khu vực
Tóm tắt Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 4: Hệ thống thoát nước khu vực: ... mƣa I & thời gian kéo dài TC: - A, B các tham số phụ thuộc khu vực nghiên cứu. - T c (phút) thời gian kéo dài cơn mưa. Vùng TP. Hồ Chí Minh (nghiên cứu của JICA): c A I T B c 18125.6 I (lit /s/ha) T 36.7 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 44 Khu thốt ...u (vì theo giả thiết của phương pháp là KHÔNG có nhập lưu trên chiều dài ống). Hoàn tất tính toán cho từng đoạn ống trước khi qua đoạn ống kế. CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 83 (1) Chiều dài đoạn ống (2) Độ dốc đặt ống (>0) (3) Tính Xem giải thích v...Ệ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 108 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.85 0.0823 0.256 0.1771 0.455 0.84 0.0815 0.254 0.1755 0.451 0.83 0.0807 0.251 0.1738 0.446 0.82 0.0799 0.248 0.1720 0.441 0.81 0.0790 0.245 0.1700 0.436 0.80 0.0780 0.242 0.1680 0.431 0.79 0.0770 0.240 0.1...
=5ha C 3 =0.4 A 4 =4ha C 4 =0.4 1 2 345 Thứ tự tính trong cột (0): 1 - 3 2- 4 3 - 4 4 - 5 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 82 Chú ý: Trong mỗi đoạn ống xét lưu lượng đầu ống và cuối ống là như nhau (vì theo giả thiết của phương pháp là KHÔNG có nhập lưu trên chiều dài ống). Hoàn tất tính toán cho từng đoạn ống trước khi qua đoạn ống kế. CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 83 (1) Chiều dài đoạn ống (2) Độ dốc đặt ống (>0) (3) Tính Xem giải thích với sơ đồ mạng lƣới sau: i i i C A CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 84 ĐỂ XÁC ĐỊNH CiAi XEM XÉT ĐOẠN ỐNG ĐƢỢC XÂY DỰNG ĐỂ PHỤC VỤ CHO CÁC TIỂU KHU THỐT NƢỚC NÀO ? CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 22 85 A2=5ha C2=0.5 A 1 =5ha C 1 =0.3 A 3 =5ha C 3 =0.4 A 4 =4ha C 4 =0.4 1 2 345 Ví dụ: Xét đoạn ống 3-4 có A1C1+A3C3 Xét đoạn ống 2-4 có A2C2 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 86 (4) T(ph) Thời gian tập trung nước về ĐẦU ĐƯỜNG ỚNG xét. Thời gian kéo dài cơn mưa T c (dùng tính I, cột 5) lấy bằng T(ph) này tạo ra Q max lớn nhất: c e fT T T T (ph) CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 87 T e : thời gian nước chảy về miệng thu nước (5'20'). T f : chỉ tổng thời gian nước chảy từ đầu ống "xa nhất" về đến điểm đầu ống cống xét. L i , V i : chiều dài của đoạn ống thứ i và vận tốc trung bình (Q i /w i ). i : chỉ tất cả các đoạn ống mà nước sau khi tập trung vào điểm thu nước và đi về điểm tập trung nước xem xét. i f i i L T (ph) V CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 88 HƯỚNG DẪN TÍNH (4) Xem xét TẤT CẢ các nguồn nƣớc sẽ tập trung về ĐẦU đƣờng ống xét: T(ph) = Max(T i , T j , T k ,) CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 23 89 (5): Tính cường độ mưa I (cho “đầu” mỗi đoạn đường ống xét) Dùng số liệu (4) & cơng thức tính cƣờng độ mƣa (chú ý đơn vị). CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 90 (6) =(3)*(5) tính lưu lượng Q i cho đoạn ống xét (lưu ý đơn vị !, đổi ra m3/s). )/( 3 smACIQ ii CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 91 Tính thủy lực đường ống tròn (vuông) chảy không đầy. Darcy-Weisbach )/( 2/13/2 sm n iR Vi Với R bán kính thủy lực D h Dchon D h FR i nQ ww 3/2 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 92 (8), (9) & (10) Tra phụ lục số 2 từ giá trị (7) với giá trị D(m) nhỏ nhất có thể (kinh tế). (11) =(6)/(10) vận tốc TB chảy trong đoạn ống (m/s). (12) =(1)/(11)/60 thời gian nƣớc chảy từ đầu ống đến cuối ống (Tf phút). CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 24 93 Tính thủy lực cống ngầm chảy đầy cống: + Cống trịn cĩ m luồng đƣờng kính D + Cống hộp cĩ m luồng (axb), với k = a/b: 8/3 208.3 im nQ D 8/3 3/5 3/2)1(587.1 k k x im nQ b CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 94 Bài tập 1 : Cho một hệ thống thoát nước mưa như sơ đồ sau. Cống tròn có n=0.013. Cường độ mưa I theo tần suất thiết kế trong khu vực là : Xác định đường kính đường ống thoát nước mưa theo phương pháp thích hợp. Tính thời gian tập trung nước về nút 5. ha sl phT I C / 37)( 16000 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 95 A2=5ha C2=0.3, te=12 ’ A1=5ha C1=0.3, te=10 ’ A3=5ha C3=0.4, te=12 ’ A4=3ha, C4=0.3 te=14 ’ 1 2 34 5 Ống 1-3 2-4 3-4 4-5 i% 0.34 0.4 0.4 0.4 L(m) 400 400 400 400 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 96 Bài tập 2: Cho khu vực có diện tích A=10ha. Hệ số dòng chảy C=0.3. Cường độ mưa I theo tần suất thiết kế trong khu vực là : Khu vực có thời gian tập trung nước T=25 phút.Cống tròn có n=0.013, độ dốc i=0.1% + Xác định lưu lượng Q max (m 3 /s) tại vị trí thoát nước khu vực. + Xác định đường kính đường cống thoát nước mưa. hmm phT I C / 40)( 3500 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 25 97 Bài tập 3: Dùng p/p thích hợp xác định D cống tròn bê tông có hệ số nhám n=0.013. Nước mưa thu trên các diện tích, chảy tràn mặt tập trung về các hố thu nước tương ứng như hình vẽ. Cường độ mưa I theo tần suất thiết kế trong khu vực là : ha sl phT I C / 30)( 15000 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 98 A4=4ha C=0.3, te=12 ph A1=4ha C=0.3, te=10 ph A3=4ha C=0.4, te=10 ph A5=3ha, C=0.4, te=13 ph A2=3ha C=0.4, te=12 ph 1 2 3 4 5 6 Ống 1-2 4-5 2-3 2-5 5-6 i% 0.4 0.4 0.4 0.5 0.6 L(m) 200 200 200 250 250 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 99 PHỤ LỤC 2 BẢNG TRA TÍNH DỊNG CHẢY ỔN ĐỊNH ĐỀU TRONG CỐNG TRỊN CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 100 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.94 0.01352 0.0690 0.0291 0.123 0.93 0.01352 0.0685 0.0291 0.122 0.92 0.01349 0.0680 0.0291 0.121 0.91 0.01345 0.0675 0.0290 0.120 0.90 0.01340 0.0670 0.0289 0.119 0.89 0.01333 0.0665 0.0287 0.118 0.88 0.01325 0.0659 0.0285 0.117 0.87 0.01316 0.0653 0.0283 0.116 0.86 0.01306 0.0647 0.0281 0.115 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 26 101 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.85 0.01295 0.0640 0.0279 0.114 0.84 0.01284 0.0634 0.0276 0.113 0.83 0.01271 0.0627 0.0274 0.111 0.82 0.01258 0.0620 0.0271 0.110 0.81 0.01244 0.0613 0.0268 0.109 0.80 0.01229 0.0606 0.0265 0.108 0.79 0.01213 0.0599 0.0261 0.106 0.78 0.01197 0.0592 0.0258 0.105 0.77 0.01181 0.0584 0.0254 0.104 0.76 0.01164 0.0576 0.0251 0.102 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 102 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.75 0.01146 0.0569 0.0247 0.101 0.74 0.01128 0.0561 0.0243 0.100 0.73 0.01110 0.0553 0.0239 0.098 0.72 0.01091 0.0545 0.0235 0.097 0.71 0.01072 0.0537 0.0231 0.095 0.70 0.01052 0.0529 0.0227 0.094 0.69 0.01033 0.0520 0.0222 0.092 0.68 0.01013 0.0512 0.0218 0.091 0.67 0.00992 0.0503 0.0214 0.089 0.66 0.00972 0.0495 0.0209 0.088 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 103 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.65 0.00951 0.0486 0.0205 0.086 0.64 0.00930 0.0478 0.0200 0.085 0.63 0.00909 0.0469 0.0196 0.083 0.62 0.00887 0.0460 0.0191 0.082 0.61 0.00866 0.0452 0.0187 0.080 0.60 0.00845 0.0443 0.0182 0.079 0.59 0.00823 0.0434 0.0177 0.077 0.58 0.00801 0.0425 0.0173 0.076 0.57 0.00780 0.0416 0.0168 0.074 0.56 0.00758 0.0407 0.0163 0.072 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 104 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.55 0.00736 0.0398 0.0159 0.071 0.54 0.00715 0.0389 0.0154 0.069 0.53 0.00693 0.0380 0.0149 0.068 0.52 0.00671 0.0371 0.0145 0.066 0.51 0.00650 0.0362 0.0140 0.064 0.50 0.00629 0.0353 0.0135 0.063 0.49 0.00607 0.0344 0.0131 0.061 0.48 0.00586 0.0335 0.0126 0.060 0.47 0.00565 0.0326 0.0122 0.058 0.46 0.00544 0.0317 0.0117 0.056 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 27 105 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.45 0.00524 0.0309 0.0113 0.055 0.44 0.00503 0.0300 0.0108 0.053 0.43 0.00483 0.0291 0.0104 0.052 0.42 0.00463 0.0282 0.0100 0.050 0.41 0.00443 0.0273 0.0095 0.049 0.40 0.00424 0.0264 0.0091 0.047 0.39 0.00404 0.0255 0.0087 0.045 0.38 0.00385 0.0246 0.0083 0.044 0.37 0.00367 0.0238 0.0079 0.042 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 106 D(m)= 0.3 D(m)= 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.36 0.00349 0.0229 0.0075 0.041 0.35 0.00331 0.0220 0.0071 0.039 0.34 0.00313 0.0212 0.0067 0.038 0.33 0.00296 0.0203 0.0064 0.036 0.32 0.00279 0.0195 0.0060 0.035 0.31 0.00262 0.0187 0.0056 0.033 0.30 0.00246 0.0178 0.0053 0.032 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 107 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.94 0.0859 0.276 0.1849 0.490 0.93 0.0858 0.274 0.1848 0.487 0.92 0.0857 0.272 0.1845 0.484 0.91 0.0854 0.270 0.1840 0.480 0.90 0.0851 0.268 0.1832 0.476 0.89 0.0846 0.266 0.1823 0.473 0.88 0.0841 0.264 0.1812 0.468 0.87 0.0836 0.261 0.1800 0.464 0.86 0.0829 0.259 0.1786 0.460 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 108 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.85 0.0823 0.256 0.1771 0.455 0.84 0.0815 0.254 0.1755 0.451 0.83 0.0807 0.251 0.1738 0.446 0.82 0.0799 0.248 0.1720 0.441 0.81 0.0790 0.245 0.1700 0.436 0.80 0.0780 0.242 0.1680 0.431 0.79 0.0770 0.240 0.1659 0.426 0.78 0.0760 0.237 0.1637 0.421 0.77 0.0750 0.234 0.1615 0.415 0.76 0.0739 0.231 0.1592 0.410 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 28 109 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.75 0.0728 0.227 0.1568 0.404 0.74 0.0716 0.224 0.1543 0.399 0.73 0.0705 0.221 0.1518 0.393 0.72 0.0693 0.218 0.1492 0.387 0.71 0.0681 0.215 0.1466 0.382 0.70 0.0668 0.211 0.1439 0.376 0.69 0.0656 0.208 0.1412 0.370 0.68 0.0643 0.205 0.1385 0.364 0.67 0.0630 0.201 0.1357 0.358 0.66 0.0617 0.198 0.1329 0.352 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 110 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.65 0.0604 0.195 0.1300 0.346 0.64 0.0590 0.191 0.1272 0.340 0.63 0.0577 0.188 0.1243 0.334 0.62 0.0564 0.184 0.1214 0.327 0.61 0.0550 0.181 0.1184 0.321 0.60 0.0536 0.177 0.1155 0.315 0.59 0.0523 0.174 0.1125 0.309 0.58 0.0509 0.170 0.1096 0.302 0.57 0.0495 0.166 0.1066 0.296 0.56 0.0481 0.163 0.1037 0.290 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 111 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.55 0.0468 0.159 0.1007 0.283 0.54 0.0454 0.156 0.0977 0.277 0.53 0.0440 0.152 0.0948 0.271 0.52 0.0426 0.149 0.0918 0.264 0.51 0.0413 0.145 0.0889 0.258 0.50 0.0399 0.141 0.0860 0.251 0.49 0.0386 0.138 0.0830 0.245 0.48 0.0372 0.134 0.0802 0.239 0.47 0.0359 0.131 0.0773 0.232 0.46 0.0346 0.127 0.0744 0.226 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 112 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.45 0.0332 0.123 0.0716 0.219 0.44 0.0319 0.120 0.0688 0.213 0.43 0.0307 0.116 0.0660 0.207 0.42 0.0294 0.113 0.0633 0.200 0.41 0.0281 0.109 0.0606 0.194 0.40 0.0269 0.106 0.0579 0.188 0.39 0.0257 0.102 0.0553 0.181 0.38 0.0245 0.099 0.0527 0.175 0.37 0.0233 0.095 0.0502 0.169 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 29 113 D(m)= 0.6 D(m)= 0.8 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.36 0.0221 0.092 0.0477 0.163 0.35 0.0210 0.088 0.0452 0.157 0.34 0.0199 0.085 0.0428 0.151 0.33 0.0188 0.081 0.0404 0.145 0.32 0.0177 0.078 0.0381 0.139 0.31 0.0167 0.075 0.0359 0.133 0.30 0.0156 0.071 0.0337 0.127 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 114 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.94 0.3353 0.766 0.545 1.103 0.93 0.3351 0.761 0.545 1.096 0.92 0.3345 0.756 0.544 1.089 0.91 0.3335 0.750 0.542 1.081 0.90 0.3322 0.745 0.540 1.072 0.89 0.3305 0.738 0.537 1.063 0.88 0.3286 0.732 0.534 1.054 0.87 0.3264 0.725 0.531 1.045 0.86 0.3239 0.719 0.527 1.035 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 115 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.85 0.3212 0.712 0.522 1.025 0.84 0.3183 0.704 0.518 1.014 0.83 0.3151 0.697 0.512 1.003 0.82 0.3118 0.689 0.507 0.993 0.81 0.3083 0.681 0.501 0.981 0.80 0.3047 0.674 0.495 0.970 0.79 0.3008 0.666 0.489 0.958 0.78 0.2969 0.657 0.483 0.946 0.77 0.2928 0.649 0.476 0.934 0.76 0.2886 0.640 0.469 0.922 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 116 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.75 0.2842 0.632 0.462 0.910 0.74 0.2798 0.623 0.455 0.897 0.73 0.2752 0.614 0.448 0.885 0.72 0.2705 0.605 0.440 0.872 0.71 0.2658 0.596 0.432 0.859 0.70 0.2610 0.587 0.424 0.846 0.69 0.2560 0.578 0.416 0.832 0.68 0.2511 0.569 0.408 0.819 0.67 0.2460 0.559 0.400 0.805 0.66 0.2409 0.550 0.392 0.792 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 30 117 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.65 0.2358 0.540 0.383 0.778 0.64 0.2306 0.531 0.375 0.764 0.63 0.2253 0.521 0.366 0.751 0.62 0.2200 0.512 0.358 0.737 0.61 0.2147 0.502 0.349 0.723 0.60 0.2094 0.492 0.341 0.709 0.59 0.2041 0.482 0.332 0.694 0.58 0.1987 0.472 0.323 0.680 0.57 0.1933 0.462 0.314 0.666 0.56 0.1879 0.453 0.306 0.652 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 118 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.55 0.1826 0.443 0.297 0.637 0.54 0.1772 0.433 0.288 0.623 0.53 0.1718 0.423 0.279 0.609 0.52 0.1665 0.413 0.271 0.594 0.51 0.1611 0.403 0.262 0.580 0.50 0.1558 0.393 0.253 0.565 0.49 0.1506 0.383 0.245 0.551 0.48 0.1453 0.373 0.236 0.537 0.47 0.1401 0.363 0.228 0.522 0.46 0.1349 0.353 0.219 0.508 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 119 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.45 0.1298 0.343 0.211 0.494 0.44 0.1248 0.333 0.203 0.479 0.43 0.1197 0.323 0.195 0.465 0.42 0.1148 0.313 0.187 0.451 0.41 0.1099 0.303 0.179 0.437 0.40 0.1050 0.293 0.171 0.422 0.39 0.1003 0.284 0.163 0.408 0.38 0.0956 0.274 0.155 0.394 0.37 0.0910 0.264 0.148 0.380 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 120 D(m)= 1.0 D(m)= 1.2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.36 0.0864 0.255 0.141 0.367 0.35 0.0820 0.245 0.133 0.353 0.34 0.0776 0.235 0.126 0.339 0.33 0.0733 0.226 0.119 0.325 0.32 0.0691 0.217 0.112 0.312 0.31 0.0650 0.207 0.106 0.299 0.30 0.0610 0.198 0.099 0.285 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 31 121 D(m)= 1.5 D(m)= 2.0 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.94 0.988 1.724 2.129 3.065 0.93 0.988 1.713 2.128 3.045 0.92 0.986 1.701 2.124 3.024 0.91 0.983 1.688 2.118 3.002 0.90 0.979 1.675 2.109 2.978 0.89 0.975 1.661 2.099 2.954 0.88 0.969 1.647 2.086 2.928 0.87 0.962 1.632 2.072 2.902 0.86 0.955 1.617 2.057 2.874 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 122 D(m)= 1.5 D(m)= 2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.85 0.947 1.601 2.039 2.846 0.84 0.938 1.585 2.021 2.817 0.83 0.929 1.568 2.001 2.787 0.82 0.919 1.551 1.980 2.757 0.81 0.909 1.533 1.958 2.726 0.80 0.898 1.516 1.934 2.694 0.79 0.887 1.497 1.910 2.662 0.78 0.875 1.479 1.885 2.629 0.77 0.863 1.460 1.859 2.596 0.76 0.851 1.441 1.832 2.562 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 123 D(m)= 1.5 D(m)= 2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.75 0.838 1.422 1.805 2.527 0.74 0.825 1.402 1.776 2.493 0.73 0.811 1.382 1.747 2.457 0.72 0.798 1.362 1.718 2.422 0.71 0.784 1.342 1.688 2.385 0.70 0.769 1.321 1.657 2.349 0.69 0.755 1.301 1.626 2.312 0.68 0.740 1.280 1.594 2.275 0.67 0.725 1.259 1.562 2.237 0.66 0.710 1.237 1.530 2.200 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 124 D(m)= 1.5 D(m)= 2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.65 0.695 1.216 1.497 2.162 0.64 0.680 1.194 1.464 2.123 0.63 0.664 1.173 1.431 2.085 0.62 0.649 1.151 1.397 2.046 0.61 0.633 1.129 1.363 2.007 0.60 0.617 1.107 1.330 1.968 0.59 0.602 1.085 1.296 1.929 0.58 0.586 1.063 1.262 1.889 0.57 0.570 1.041 1.227 1.850 0.56 0.554 1.018 1.193 1.810 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 32 125 D(m)= 1.5 D(m)= 2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.55 0.538 0.996 1.159 1.770 0.54 0.522 0.973 1.125 1.731 0.53 0.507 0.951 1.091 1.691 0.52 0.491 0.929 1.057 1.651 0.51 0.475 0.906 1.023 1.611 0.50 0.459 0.884 0.990 1.571 0.49 0.444 0.861 0.956 1.531 0.48 0.428 0.839 0.923 1.491 0.47 0.413 0.816 0.890 1.451 0.46 0.398 0.794 0.857 1.411 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 126 D(m)= 1.5 D(m)= 2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.45 0.383 0.771 0.824 1.371 0.44 0.368 0.749 0.792 1.331 0.43 0.353 0.727 0.760 1.292 0.42 0.338 0.704 0.729 1.252 0.41 0.324 0.682 0.698 1.213 0.40 0.310 0.660 0.667 1.173 0.39 0.296 0.638 0.637 1.134 0.38 0.282 0.616 0.607 1.095 0.37 0.268 0.594 0.578 1.057 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 127 D(m)= 1.5 D(m)= 2 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.36 0.255 0.573 0.549 1.018 0.35 0.242 0.551 0.520 0.980 0.34 0.229 0.530 0.493 0.942 0.33 0.216 0.509 0.465 0.904 0.32 0.204 0.487 0.439 0.867 0.31 0.192 0.467 0.413 0.830 0.30 0.180 0.446 0.388 0.793 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 128 HỆ THỐNG THỐT NƢỚC THẢI CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 33 129 LƢU LƢỢNG NƢỚC THẢI TÍNH TỐN CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC A. LƢU LƢỢNG TỪ CÁC TIỂU KHU: - Mạng lƣới thốt nƣớc đƣợc tính tốn theo lƣu lƣợng giây lớn nhất gọi là lƣu lƣợng tính tốn của nƣớc thải. - Lƣu lƣợng nƣớc thải sinh hoạt tùy thuộc số dân và tiêu chuẩn thải nƣớc. Lƣu lƣợng nƣớc thải của xí nghiệp cơng trình tùy thuộc lƣợng sản phẩm và tiêu chuẩn thải nƣớc sản xuất. - Tiêu chuẩn thải nƣớc cĩ thể lấy bằng tiêu chuẩn cấp nƣớc. 130 LƢU LƢỢNG NƢỚC THẢI TÍNH TỐN CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC A. LƢU LƢỢNG TỪ CÁC TIỂU KHU: Qmax = q.N.K0 • q – tiêu chuẩn thải nước ngày trung bình trên người (l/người ngđ) • N – số dân ở các tiểu khu nhà ở • K0 – hệ số khơng điều hịa chung 131 LƢU LƢỢNG NƢỚC THẢI TÍNH TỐN CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC B. LƢU LƢỢNG TRONG CÁC ĐOẠN CỐNG • Đoạn cống đƣợc hiểu là phụ trách nhận nƣớc cho 1 tiểu khu hoặc 1 tiểu lƣu vực, cĩ thể nằm giữa 2 hố ga chính hay cĩ thêm một số hố ga trung gian, nhƣng trong đoạn cống thì đƣờng kính cống, độ dốc cống, khơng đổi. • Nƣớc chảy trong đoạn cống bao gồm nƣớc từ các đoạn cống trên truyền xuống và nƣớc từ tiểu khu chảy ra. 132 LƢU LƢỢNG NƢỚC THẢI TÍNH TỐN CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC B. LƢU LƢỢNG TRONG CÁC ĐOẠN CỐNG • Đoạn cống đƣợc hiểu là phụ trách nhận nƣớc cho 1 tiểu khu hoặc 1 tiểu lƣu vực, cĩ thể nằm giữa 2 hố ga chính hay cĩ thêm một số hố ga trung gian, nhƣng trong đoạn cống thì đƣờng kính cống, độ dốc cống, khơng đổi. • Nƣớc chảy trong đoạn cống bao gồm nƣớc từ các đoạn cống trên truyền xuống và nƣớc từ tiểu khu chảy ra. 34 133 LƢU LƢỢNG NƢỚC THẢI TÍNH TỐN CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC B. LƢU LƢỢNG TRONG CÁC ĐOẠN CỐNG Q = Tổng lƣu lƣợng tại đầu vào A = QAi hay Q = 0,5 Qthải + (Q1 + Q2 + ) 134 CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TỐN NƢỚC THẢI CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 1. ĐK1: Điều kiện về “Đƣờng kính cống tối thiểu” • Để cĩ thể nạo vét cống dễ dàng, đƣờng kính cống D cần phải lớn hơn hay bằng trị số Dmin nhƣ sau: D Dmin (TCVN 7957:2008) 135 CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TỐN NƢỚC THẢI CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 2. ĐK2: Điều kiện về “Vận tốc khơng lắng hay độ dốc cống tối thiểu” • Để hạn chế bùn cát bồi lắng lịng cống, vận tốc nƣớc chảy trong cống V phải lớn hơn hay bằng vận tốc khơng lắng [Vkl]: V [Vkl] • V ≥ Vmin chất bẩn lơ lửng khơng lắng đọng trong cống • Vmax = 8 m/s với cống kim loại, = 4 m/s với cống phi kim 136 CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TỐN NƢỚC THẢI CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 2. ĐK2: Điều kiện về “Vận tốc khơng lắng hay độ dốc cống tối thiểu” D (mm) 150 – 200 0.7 300 – 400 0.8 400 – 500 0.9 600 – 800 1.0 900 – 1200 1.15 1300 – 1500 1.2 > 1500 1.3 35 137 CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TỐN NƢỚC THẢI CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 3. ĐK3: Điều kiện về “Độ đầy tối đa” • Độ đầy đƣợc định nghĩa là tỷ số h/D hay gĩc ở tâm : Các cống nước thải đều phải dành 1 khoảng khơng bên trên để thốt các loại khí ra ngồi, khơng cho phép chảy đầy cống: h/D (h/D)max Hay: max 138 CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TỐN NƢỚC THẢI CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC 3. ĐK3: Điều kiện về “Độ đầy tối đa” 139 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC Ví dụ 1. Cống thốt nước cĩ lưu lượng tính tốn qua cống Q = 0,5 (m3/s). Biết hệ số nhám n = 0,015 và độ dốc i = 0,002. Hãy thiết kế chọn đường kính cống trong trường hợp: a. Cống thốt nước mưa b. Cống thốt nước thải. Lưu ý độ đầy cho phép trong cống thốt nước thải. W (+4m)B I 140 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THỐT NƯỚC KHU VỰC Ví dụ 2. Thiết kế HTTN thải cho các khu dân cư. Nước thải thốt ra phân bố dọc theo tuyến đường. Dùng cống BTCT đúc sẵn với hệ số nhám n = 0.015. Cao độ mặt đất tại các điểm nút xem trong hình vẽ. Hãy thiết kế chọn đường kính và độ dốc thích hợp cho các đoạn cống. D (+5.5m) (+4m)A (+6m) C III II Tiểu khu I II III Số dân N (người) 1600 4800 2000 Tiêu chuẩn nước thải q(l/người-ngđ) 140 160 180 Tuyến đường WA AB BC BD L (m) 300 300 600 400 W(+3m)
File đính kèm:
- bai_giang_cap_thoat_nuoc_chuong_4_he_thong_thoat_nuoc_khu_vu.pdf