Bài giảng Cơ thể động vật - Chương 10: Động vật có xương sống - Nguyễn Hữu Trí

Tóm tắt Bài giảng Cơ thể động vật - Chương 10: Động vật có xương sống - Nguyễn Hữu Trí: ...cá nheo Ictalurus 2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí24 Order Perciformes Bộ cá vược Micropterus • Miệng lớn • Vây thường có gai cứng 2/24/2016 11:21:59 AM 5 2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí25 Order Perciformes Bộ cá vược Micropterus • Miệng nhỏ 2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu T...i linh hoạt Giò ph ủ vẩy sừng, ngón chân có móng sừng Xương xốp, nhiều khoang khí Hấp thu nhiệt Tim 4 ngăn. Chỉ còn cung chủ động mạch phải Phân loại chim • 34 bộ • 8600 loài • Chia làm ba tổng bộ: – Chim bay (Volantes) – Chim chạy (Gradientes) – Chim bơi (Natantes) Tổng bộ chim chạy...iformes (Yến) • Chim nhỏ • Đập cánh nhanh • Chim ruồi khi bay có thể đứng yên một chỗ, tốc độ đập cánh lên đến 70 lần/giây. Chim ruồi (Trochilidae) Bộ Galliformes (Gà) • Nhìn giống gà • Mỏ chim khỏe • Chân nặng • Gà • Gà tây • Gà lôi, chim trĩ • Chim cút Trĩ đỏ (Phasianus colchicus) ...

pdf13 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 307 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Cơ thể động vật - Chương 10: Động vật có xương sống - Nguyễn Hữu Trí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/24/2016 11:21:59 AM
1
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí1
Chương 11
Động vật có xương sống
Chương 11. Động vật có xương sống (3 tiết)
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí2
Ngành Dây sống (Chordata)
11.1. Phân ngành Sống đuôi (Urochordata)
11.2. Phân ngành Sống đầu (Cephalochordata)
11.3. Phân ngành Động vật có xương sống (Vertebrata)
11.3.1. Lớp Cá
11.3.2. Lớp Lưỡng cư (Amphibia)
11.3.3. Lớp Bò sát (Reptilia)
11.3.4. Lớp Chim (Aves)
11.3.5. Lớp Thú (Mammalia)
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí3
Animalia
15. Ngành Hemichordata (Nửa dây sống)
1. Lớp Enteropneusta (Mang ruột)
2. Lớp Pterobranchiata (Mang lông)
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí4
Animalia
16. Ngành Chordata (Dây sống)
Phân ngành Urochordata (Đuôi sống) hay 
Tunicata (Có bao)
Phân ngành Cephalochordata (Đầu sống)
Phân ngành Vertebrata (Có xương sống)
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí5
Animalia
Phân ngành Urochordata (Đuôi sống) hay 
Tunicata (Có bao) 
Lớp Larvaceae (Có cuống)
Lớp Ascidiacea (Hải tiêu)
Lớp Salpae hay Thaliacea (Sanpe) 
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí6
Animalia
Phân ngành Cephalochordata (Đầu
sống)
Lớp Cephalochordata
2/24/2016 11:21:59 AM
2
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí7
Phân ngành Động vật Có xương sống
(Vertebrata )
Tổng lớp Agnatha (Không hàm)
Lớp Cyclostomata (Miệng tròn)
Phân lớp Petromyzones (cá Bám)
Phân lớp Mixin (cá Mixini)
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí8
Animalia
Phân ngành Vertebrata (Có xương sống)
Tổng lớp Gnathostoma (Có hàm hàm)
Lớp Chondrichthyes (Cá sụn)
Lớp Osteichthyes (Cá xương)
Phân lớp Actinopterygii (cá Vây tia)
Phân lớp Crossopterygii (cá Vây tay)
Phân lớp Dipnoi (cá Phổi)
Lớp Amphibia (Lưỡng cư)
Lớp Reptilia (Bò sát)
Lớp Aves (Chim)
Lớp Mamalia (Thú)
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí9
Có xương sống
Có bộ xương trong
Có xương sống
Có chi
VD: cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
Có dây sống (Chordata)
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí10
Subphylum Vertebrata
Phân ngành có xương sống
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí11
Superclass Agnatha
Tổng lớp không hàm
• Không có răng
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí12
Ostracoderms
Cá có giáp
• Là động vật có xương 
xuất hiện sớm nhất
• Di tích hóa thạch tìm 
thấy ở kỷ Silua.
•Dòng cá không hàm phát triển mạnh ở kỷ Silua và kỷ
Đêvon, cuối kỷ Đêvon đại bộ phận cá không hàm bị
tuyệt diệt. Chỉ còn những cá miệng tròn có đời sống
nữa ký sinh tồn tại đến ngày nay
2/24/2016 11:21:59 AM
3
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí13
Hagfish và Lamprey
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí14
Class Cephalaspidomorphi
Lớp giáp đầu
Cá bám (Lamprey)
Ký sinh
Lampetra japonica
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí15
Class Myxini
Cá mixin (Hagfish)
Mixine glutinosa
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí16
Superclass Gnathostomata
Tổng lớp có hàm
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí17
Class Chondrichthyes
Lớp cá sụn
• Subclass Elasmobranchii (phân lớp cá Mang
tấm)
– Hiện phân thành 2 tổng bộ: cá nhám và cá đuối
• Subclass Holocephali (phân lớp cá Toàn đầu)
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí18
Class Osteichthyes
Lớp cá xương
2/24/2016 11:21:59 AM
4
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí19
Subclass Actinopterygii
Phân lớp cá Vây tia
• Vây tia
• Có xương sống
• Có nắp mang
• Có bóng bơi
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí20
Subclass Dipneusti
Phân lớp cá phổi
• Thở trong không khí 
khi nước sông hoặc 
hồ khô
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí21
Subclass Sarcopterygii
Phân lớp cá Vây tay
• Cá vây tay
• Vi dạng thùy
Order Crossopterygii
Bộ vây tay
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí22
Order Semionotiformes
Bộ cá Caiman
Giống Lepisosteus
• Thân phủ vảy láng hình trám
• Mõm dài
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí23
Order Siluriformes
Bộ cá nheo
Ictalurus
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí24
Order Perciformes
Bộ cá vược
Micropterus
• Miệng lớn
• Vây thường có gai cứng
2/24/2016 11:21:59 AM
5
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí25
Order Perciformes
Bộ cá vược
Micropterus
• Miệng nhỏ
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí26
Cá thái dương
Order Perciformes
Pomoxis annularis
• Ăn giáp xác và cá nhỏ
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí27
Cá thái dương vây xanh
Order Perciformes
Bộ cá vược
Lepomis macrochirus
• Miệng nhỏ
• Hình bầu dục
• Ăn giáp xác và côn trùng
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí28
Cá chép
Order Cypriniformes
Bộ cá chép
• Vây lưng lớn
• Lưng hình vòm cung
• Động vật ăn tạp
Animalia
16. Ngành Chordata (Dây sống)
Phân ngành Có đuôi sống - Urochordata
- Lớp Ascidiacea (Hải tiêu) 
- Lớp Larvacea (Có cuống)
- Lớp Salpae (Sanpơ)
Phân ngành Cephalochordata (Đầu sống)
Phân ngành Vertebrata (có xương sống)
- Lớp Pisces (Cá)
- Lớp Amphibia (Lưỡng cư)
- Lớp Bò sát - Reptilia
- Lớp Chim - Aves 
- Lớp Thú - Mammalia
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí29 2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí30
Lớp Lưỡng cư (Amphibia)
2/24/2016 11:21:59 AM
6
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí31
Order Caudata (Urodela)
Bộ có đuôi
• Kỳ giông
• Đuôi dài
• Có 4 chi
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí32
Sa giông – Kỳ giông với lớp da nhám
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí33
Ấu trùng sinh (Paedomorphosis)
• Một số lưỡng cư có đuôi ở dạng ấu trùng đã chín dục,
hiện tượng này gọi là ấu trùng sinh.
• Ấu trùng sống kéo dài sản sinh hormon tuyến giáp trạng,
kích thích ấu trùng sinh sản, như ở loài Necturus
maculosus.
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí34
Ấu trùng sinh (Paedomorphosis)
• Một số khác, ấu trùng chín sinh dục và sinh sản, nhưng
vẫn biến thái thành con trưởng thành và có sự thay đổi
môi trường sống, như loài Ambystoma mexicanum.
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí35
Order Anura
Bộ không đuôi
• Ếch và cóc
• Không có đuôi ở dạng
trưởng thành.
• Cơ thể ngắn, rộng.
• Chi sau lớn hơn chi
trước
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí36
Order Apoda (Gymnophiona)
Bộ không chân
• Thân dài hình giun
• Không có chân
• Đuôi ngắn, hoặc thiếu
• Đa số sống dưới đất
• Thụ tinh trong
2/24/2016 11:21:59 AM
7
2/24/2016 11:21:59 AM
Nguyễn Hữu Trí37
Choắt bụng trắng (Tringa)
Vịt trời (Anas poecilorhyncha) Trĩ đỏ (Phasianus colchicus)
Lớp Aves (chim) Lớp chim (Aves)
Tòan thân phủ lông vũ
Da mỏng, không có tuyến,
trừ tuyến phao câu
Không có răng
Có cổ dài linh hoạt
Giò ph ủ vẩy sừng, ngón
chân có móng sừng
Xương xốp, nhiều khoang
khí Hấp thu nhiệt
Tim 4 ngăn. Chỉ còn cung
chủ động mạch phải
Phân loại chim
• 34 bộ
• 8600 loài
• Chia làm ba tổng bộ:
– Chim bay (Volantes)
– Chim chạy 
(Gradientes)
– Chim bơi (Natantes)
Tổng bộ chim chạy (Gradientes)
• Gồm các loài đả điểu ở châu Phi, Nam Mỹ và châu Úc
• Mất khả năng bay, cánh không phát triển. Chân sau khỏ, 
ít ngón, 2-3 ngón. 
• Lông phủ kín thân.
• Xương ức không có xương lưỡi hái
• Thiếu tuyến phao câu
• Con non khỏe
• Chỉ phân bố ở Nam bám cầu, gồm 10 loài, 4 bộ
– Bộ Đà điểu Phi (Struthioniformes)
– Bộ Đà điểu Mỹ (Rheiformes)
– Bộ Đà điểu Úc (Scasuariiformes)
– Bộ Ki vi hay bộ không cánh (Apterygiformes)
Bộ Đà điểu Phi
Struthioniformes
• Bộ chỉ có một loài đà điểu 
Phi (Struthio comelus)
• Là một loại chim lớn không 
bay được
• Chân hai ngón
• Sống thành đàn gồm nhiều 
đôi
Tổng bộ chim bơi (Natantes)
• Chỉ có một bộ chim cánh cụt
(Sphenisciformes), gồm khoảng 10 loài.
• Bơi giỏi, không bay
• Cánh biến đổi thành mái chèo
• Xương ức có gờ lưỡi hái phát triển.
• Chân có màng bơi
• Sống ở Nam bán cầu, từ Nam cực đến đảo
Galapagos.
2/24/2016 11:21:59 AM
8
Bộ Sphenisciformes
• Chân có màng bơi
• Cánh được sử dụng 
làm mái chèo khi bơi
• Chim cánh cụt
Tổng bộ chim bay (Volantes)
• Bao gồm tất cả các loài chim còn lại. Cánh
xương, ức có cấu tạo điển hình của loài
chim, có khoảng 8600 loài, chia thành 34 bộ
Bộ Pelecaniformes (Bồ nông)
• Pelecanus philippensis
Bộ Ciconiiformes (Hạc)
• Chân dài để lội
• Cổ dài để mò
Cò trắng
Tên khoa học : Egretta garzetta
Họ: Diệc Ardeidae 
Bộ: Hạc Coconiiformes
Bộ Anseriformes (Ngỗng)
• Miệng dẹp
• Chân bơi có màng
Vịt (Anatidae)
Bộ Falconiformes (Cắt)
• Miệng hình móc câu
• Chân có vuốt
• Chim đại bàng
• Diều hâu
• Chim cắt
Đại bàng đầu trọc (Accipitridae )
2/24/2016 11:21:59 AM
9
Bộ Passeriformes (Sẻ)
• Đậu ở trên cao
• Hót được
• 5000 loài
• Nhại được tiếng người
• Chim hét
• Chim nhạn
• Chim ác là
• Quạ
• Chim sáo đá
• Chim giẻ cùi
Sẻ (Passer montanus)
Bộ Columbiformes (Bồ câu)
• Cổ ngắn
• Chân ngắn
• Chim cucu
• Chim bồ câu
Bồ câu (Columbidae) 
Bộ Strigiformes (Cú vọ)
• Mắt to
• Bay êm
• Động vật ăn thịt về 
đêm
• Cú
Cú vọ (Otus megalotis)
2/24/2016 11:21:59 AM
Nguyễn Hữu Trí52
Sải cánh rộng của cú lớn (Ketupa) cho phép nó bay lượn nhẹ
nhàng, điều này cho phép loài chim hoạt động về đêm này
giữ được yên lặng và là một kẻ săn mồi đáng sợ.
Bộ Apodiformes (Yến)
• Chim nhỏ
• Đập cánh nhanh
• Chim ruồi khi bay có
thể đứng yên một
chỗ, tốc độ đập cánh
lên đến 70 lần/giây.
Chim ruồi (Trochilidae)
Bộ Galliformes (Gà)
• Nhìn giống gà
• Mỏ chim khỏe
• Chân nặng
• Gà
• Gà tây
• Gà lôi, chim trĩ
• Chim cút
Trĩ đỏ (Phasianus colchicus)
2/24/2016 11:21:59 AM
10
Bộ Charadriiformes (Hải âu)
• Miệng ngắn
• Bay khỏe
• Sống ở bờ biển
• Mòng biển, hải âu
Hải âu mặt trắng (Calonectris leucomelas)
Bộ Psittaciformes (Vẹt)
• Lưỡi dày
• Khớp nối của mỏ 
chim di động được
• Màu sáng
• Vẹt
• Vẹt đuôi dài
Bộ Piciformes (Gõ kiến)
• Có hai ngón chân ở 
phía trước và hai 
ngón chân ở phía sau
• Chim gõ kiến
Gõ kiến đầu đỏ (Picus rabieri)
58
Class Mammalia
Lớp Thú
• Cơ thể phủ lông mao
• Có tuyến sữa
• Có tuyến mồ hôi
• Có răng dị hình
• Đẳng nhiệt
• Tim có 4 ngăn
• Có cơ hoành
59
Lớp phụ thú huyệt (Prototheria)
Monotremata
Bộ thú huyệt
• Đẻ trứng
• Ấp 12 ngày
• Tuyến sữa không tập
trung thành bầu vú
mà phân tán trên
vùng tuyến ở bụng
• Là loài chuyển tiếp
60
Lớp phụ thú thấp (Marsupialia)
Marsupialia
Bộ thú túi
• Không có nhau, đẻ
con rất non, không bú
được.
• Con cái có 2 tử cung, 
2 âm đạo.
• Chỉ có 1 răng hàm
nhỏ.
• Có đôi xương túi đi ra
từ khớp xương háng.
2/24/2016 11:21:59 AM
11
61
Lớp phụ thú nhau
(Placentalia)
• Phôi phát triển nhờ sự nuôi
dưỡng của mẹ qua nhau.
• Con đẻ ra đã phát triển, có
thể tự bú sữa
• Thời gian mang thai dài
– Ở voi là 22 tháng
• Răng có sự thay thế
• Thân nhiệt cao và ổn định
• Là thú thành công nhất
62
63
Phân loại lớp thú (Mammalia)
• 14 Bộ chính
• Hơn 4,000 loài
• Khoảng một nữa là
loài gậm nhấm.
64
Order Insectivora
Bộ ăn sâu bọ
• Răng nhọn
• Nhỏ
• Đào hang
• Ăn côn trùng
65
Order Chiroptera
Bộ dơi
• Động vật có vú biết bay
• Chi trước biến đổi thành
cánh
• Cơ ngực lớn
• Phát sóng siêu âm
66
Order Xenarthra
Bộ thiếu răng
Thiếu răng hoặc răng
có cấu tạo đơn giản
Răng giống nhau và
không thay.
Mình có lông, có khi
thêm vảy sừng.
2/24/2016 11:21:59 AM
12
67
Order Carnivora
Bộ ăn thịt
• Răng nanh lớn, nhọn
• Răng hàm có gờ dẹp, 
sắc
• Răng cửa nhỏ
• Vuốt lớn
• Xương đòn thiếu
68
Order Rodentia
Bộ gậm nhấm
• Răng cửa lớn, dài, 
cong
• Không có chân răng
• Thiếu răng nanh
69
Order Lagomorpha
Bộ thỏ
• Hàm trên có hai đôi
răng cửa
• Chân sau rất to
70
Order Cetacea
Bộ cá voi
• Bốn chi biến đổi, hai
chi trước thành mái
chèo, hai chi sau
thành đai hông.
• Không phân biệt
được đầu và thân
• Sống dưới nước
71
Order Pinnipedia
Bộ chân vịt
• Chân biến đổi để bơi
• Lớp mỡ dưới da dày
• Thú ăn thịt
• Thị giác kém
72
Order Proboscidea
Bộ voi
• Có vòi
• Là động vật sống trên
cạn lớn nhất
• Chân có 5 ngón và
phủ guốc nhỏ
• Chỉ có mỗi răng hàm
ở mỗi bên
2/24/2016 11:21:59 AM
13
73
Order Artiodactyla
Bộ guốc ngón chẳng
• Có 2 hoặc 4 chân
• Thú có guốc lớn
• Ăn cỏ
• Không có xương đòn
74
Order Perissodactyla
Bộ guốc ngón lẻ
• Có 1 hoặc 3 ngón
chân
• Thú guốc lớn
• Ăn thực vật
• Thiếu xương đòn
• Chạy nhanh
• Một đôi vú ở bụng
dưới
• Thú có guốc
• Thích nghi đời sống
dưới nước
• Thân hình thoi
• Chi sau thiếu
• Đuôi hình đuôi cá, rộng,
nằm ngang
• Thân còn thưa lông
• Ăn thực vật, ruột rất dài
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí75
Order Sirenia
Bộ Bò nước
Dugong dugong
• Có màng da phủ lông nối chi
trước và chi sau với đuôi
• Sống ở cây
• Ăn thực vật
• Chỉ có một giống Chồn dơi
(Cynocephalus variegatus)
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí76
Order Dermoptera
Bộ cánh da
Cynocephalus variegatus
77
Order Primates
Bộ linh trưởng
• Đi bằng chân
• Thích nghi cầm nắm, 
leo trèo
• Hộp sọ tương đối lớn
• Thường đẻ 1 con
• Con non yếu
2/24/2016 11:21:59 AM Nguyễn Hữu Trí78

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_the_dong_vat_chuong_10_dong_vat_co_xuong_song_n.pdf