Bài giảng Dược lâm sàng trong điều trị bệnh tăng huyết áp - Lê Kim Khánh
Tóm tắt Bài giảng Dược lâm sàng trong điều trị bệnh tăng huyết áp - Lê Kim Khánh: ...on Program (CHEP) 20 ðiều trị bổ sung THA tõm thu ủơn thuần khụng chỉ ủịnh bắt buộc CONSIDER • Nonadherence • Secondary HTN • Interfering drugs or lifestyle • White coat effect If blood pressure is still not controlled, or there are adverse effects, other classes of antihypertensive dr...H MẠCH NGOẠI VI THẬN TRỌNG ðTð THEO DếI, SD uc che β CHỌN LỌC 60 TUỔI LỰA CHỌN ðẦU TIấN LỰA CHỌN THỨ 2 HOẶC 3 NT ↑ lỳc nghỉ ðau ngựcSau NMCT Suy tim* 37 ỨC CHẾ β • Tăng lipid huyết → Chọn β. Blocker loại ISA • Khụng dung nạp glucose → Chọn β. Blocker chọn lọc trờn tim • Ngừng thu...C THUỐC Nhúm thuốc Tăng tỏc dụng hạ ỏp Giảm tỏc dụng hạ ỏp Tương tỏc khỏc LỢI TIỂU QUAI -ACEI -Ức chế Beta -Ức chế kờnh Calci -Ethanol, -Thuốc trị tõm thần -Aspirin/NSAID - -Chống co giật, -- -Resin gắn acid mật -Thuốc kớch thớch giao cảm -ACEI (↑ suy thận) -Corticostero...
DƯỢC LÂM SÀNG TRONG ðiỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP BS. LÊ KIM KHÁNH 2MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Phân lọai tăng huyết áp, mục tiêu và biện pháp điều trị 2. Phân tích vai trị từng nhĩm thuốc trong điều trị tăng huyết áp vơ căn và tăng huyết áp ở đối tượng đặc biệt: người cao tuổi, phụ nữ cĩ thai 3. Kể các tương tác thuốc phổ biến trong điều trị tăng huyết áp 3CHẨN ðỐN • Tiêu chuẩn: – HA tâm thu ≥ 140, và/ hoặc HA tâm trương ≥90 mmHg – Hay đang dùng thuốc trị cao huyết áp • Chẩn đốn xác định: – ðo HA 4CHẨN ðỐN nguyên nhân • Nguyên phát (vơ căn) (90%): – Thĩi quen ăn mặn, béo phì – Yếu tố gia đình, yếu tố di truyền, yếu tố tâm lý xã hội... • Thứ phát (<10%): (tuổi <30) – Bệnh thận – Nội tiết – Bệnh tim mạch – Thuốc – Nhiễm độc thai nghén – Khác. 5PHÂN LOẠI TĂNG HUYẾT ÁP 6Phân lọai HA HA tâm thu (mmHg) HA tâm trương (mmHg) Thay đổi lối sống Thuốc chọn khởi đầu Bình thường <120 <80 Khuyến khích Tiền cao HA 120- 139 80- 89 Cĩ Khơng Bậc 1 140- 159 90- 99 Cĩ 1.Thiazide 2.Các thuốc khác Bậc 2 ≥ 160 ≥ 100 Cĩ Kết hợp 2 thuốc PHÂN LỌAI HUYẾT ÁP (theo JNC VII) 7PHÂN LỌAI HUYẾT ÁP (theo WHO/ISH 2003) PHÂN LOẠI HA Tâm Thu (mmHg) HA Tâm Trương (mmHg) HA tối ưu <120 <80 HA bình thường <130 <85 HA bình thường cao 130-139 85-89 THA độ 1 (nhẹ) 140-159 90-99 THA độ 2 (trung bình) 160-179 100-109 THA độ 3 (nặng) ≥ 180 ≥110 THA tâm thu đơn độc ≥ 140 < 90 Nếu HA Tâm Thu và HA Tâm Trương khơng cùng một phân loại thì chọn mức HA cao hơn để phân loại 8NGUYÊN TẮC ðIỀU TRỊ • ðiều trị nguyên nhân (THA thứ phát) • ðiều trị triệu chứng THA: dùng thuốc và khơng dùng thuốc. • ðiều trị biến chứng, ngăn ngừa tổn thương cơ quan đích: tim, não, thận, mắt... 9HUYẾT ÁP MỤC TIÊU • ðưa về HA tối ưu, tối thiểu duy trì HA <140/90 mmHg • Thêm bệnh tiểu đường: ≤ 130/ 80 mmHg • Thêm bệnh thận: ≤ 130/80 mmHg • Thêm bệnh thận và protein nước tiểu >1g/ngày: ≤ 125/75 mmHg →ðạt HA đích rồi thì phải tìm liều tối thiểu duy trì 10 PHƯƠNG PHÁP ðiỀU TRỊ • Tiết thực và chế độ sinh hoạt • ðánh giá yếu tố nguy cơ – ðánh giá – Phân loại giúp tiên lượng bệnh • ðiều trị: – KHƠNG DÙNG THUỐC – DÙNG THUỐC 11 ðÁNH GIÁ YTNC (WHO/ISH 2003) • YTNC cho bệnh tim mạch – Tăng huyết áp bậc 1 đến 3 – Nam > 55 tuổi, nữ > 65 tuổi – Hút thuốc lá – Cholesterol > 250 mg/dL – ðái tháo đường – Gia đình cĩ người bị bệnh tim mạch sớm 12 NHỮNG YTNC KHÁC • Giảm HDL-C • Tăng LDL-C • Tiểu đường cĩ albumin niệu vi thể • Rối loạn dung nạp glucose • Béo phì • Lối sống tĩnh tại, ít hoạt động • Tăng nồng độ fibrinogen trong huyết thanh • Nhĩm kinh tế xã hội cao • Nhĩm dân tộc nguy cơ cao • Vùng địa lý nguy cơ cao • Bệnh động mạch cĩ triệu chứng 13 • Tổn thương cơ quan đích: – Dầy thất trái – Protein niệu, creatinin huyết tăng cao – Tổn thương đáy mắt • Tình trạng lâm sàng đi kèm: – Suy tim trái – Suy vành – Suy thận – Suy tuần hồn não 14 Huyết áp mm Hg Yếu tố nguy cơ khác hay bệnh sử Bậc 1 (THA nhẹ) Bậc 2 (THA trung bình) Bậc 3 (THA trầm trọng) I. Khơng cĩ ytố nguy cơ khác Nguy cơ THẤP Nguy cơ TRUNG BÌNH Nguy cơ CAO II. 1-2 yếu tố nguy cơ Nguy cơ TRUNG BÌNH Nguy cơ TRUNG BÌNH Nguy cơ RẤT CAO III. ≥ 3 yếu tố nguy cơ hay tổn thương cơ quan đích Nguy cơ CAO Nguy cơ CAO Nguy cơ RẤT CAO IV. Bệnh tim mạch hay bệnh thận đi kèm Nguy cơ RẤT CAO Nguy cơ RẤT CAO Nguy cơ RẤT CAO 15 TiẾT THỰC VÀ CHẾ ðỘ SINH HOẠT Thay đổi Lời khuyên Giảm HA tâm thu Giảm cân Giữ cân nặng bình thường 5-20mmHg/10Kg cân nặng Ăn kiêng Ăn nhiều trái cây, rau và thức ăn ít mỡ, giảm thức ăn chứa chất béo bão hịa 8-14 mm Hg Ăn lạt Giảm lượng Na tiêu thụ hàng ngày ≤2.4 g (hay 6g NaCl) 2-8 mm Hg Vận động thể lực Tập thể dục đều đặn như đi bộ nhanh ít nhất 30 phút mỗi ngày, nhiều ngày trong tuần 4-9 mm Hg Dùng ít rượu Giới hạn rượu và bia (720ml bia- 300ml rượu vang/ngày, phụ nữ ↓ ½) 2-4 mm Hg 16 Các yếu tố ảnh hưởng HA Cách làm giảm HA Các nhĩm thuốc trị tăng HA 1. Thể tích dịch ngoại bào 2. Cung lượng tim 3.Dung lượng tĩnh mạch 4. Sức cản ngoại biên Làm giảm thể tích dịch ngoại bào Giảm cung lượng tim Tăng dung lượng tĩnh mạch Giảm sức cản ngoại biên Thuốc lợi tiểu Thuốc liệt giao cảm ( blocker) Thuốc giãn mạch, ƯC- Ca Thuốc can thiệp hệ RAA (ƯCMC, ƯC Angiotensin II) 17 Chỉ định điều trị thuốc Bệnh nhân THA Gð 1 (140/90-159/99 mmHg kèm nguy cơ thấp) • Thay đổi lối sống. Bệnh nhân tổn thương cơ quan bia (TD: dầy thất trái kèm HA gđ I) • ðiều trị thuốc Bệnh nhân ðTð hoặc bệnh thận mạn: điều trị thuốc khi HA ≥ 130/80 mmHg TL: 2010 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 18 ðiều trị THA người lớn chưa cĩ chỉ định bắt buộc TARGET <140/90 mmHg INITIAL TREATMENT AND MONOTHERAPY • Chẹn bêta khơng là thuốc đầu tiên ở người ≥ 60 tuổi Beta- blocker* Long- acting CCB Thiazide ACEI ARB Lifestyle modification therapy ACEI, ARB and direct renin inhibitors are contraindicated in pregnancy and caution is required in prescribing to women of child bearing potential Cĩ thể khởi đầu 2 thuốc, nếu Hatth >20 mmHg hoặc HAttr >10 mmHg so với mục tiêu TL: 2010 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 19 ðiều trị Tăng Huyết Áp tâm thu đơn thuần khơng cĩ chỉ định bắt buộc INITIAL TREATMENT AND MONOTHERAPY Thiazide diuretic Long-acting DHP CCB Lifestyle modification therapy ARB TARGET <140 mmHg TL: 2010 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 20 ðiều trị bổ sung THA tâm thu đơn thuần khơng chỉ định bắt buộc CONSIDER • Nonadherence • Secondary HTN • Interfering drugs or lifestyle • White coat effect If blood pressure is still not controlled, or there are adverse effects, other classes of antihypertensive drugs may be combined (such as ACE inhibitors, alpha adrenergic blockers, centrally acting agents, or nondihydropyridine calcium channel blocker). If partial response to monotherapy Long-acting DHP CCB Triple therapy Thiazide diuretic ARB Dual combination Combine first line agents TL: 2010 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 21 CHỌN THUỐC/ CĨ BỆNH ðI KÈM Chỉ định bắt buộc Thuốc lợi tiểu Beta- blocker ACEI ARB CCB ðối kháng Aldos Tiểu đường X X XX X X Suy thận mãn XX X Suy tim X X XX X X Nguy cơ cao bệnh ðMV X X XX X Sau NMCT/ TMCBCT XX X X Ngừa đột quỵ tái phát X X 22 ðIỀU TRỊ KHƠNG DÙNG THUỐC ðIỀU TRỊ DÙNG THUỐC -Chẹn giao cảm (β hoặc α) -Lợi tiểu. -Ưc chế Calci -Ức chế men chuyển, ức chế thụ thể AII Phối hợp 2 loại thuốc Phối hợp 3 loại thuốc ðánh giá nguyên nhân và sự chấp hành điều trị 23 CƠ ðỊA ðẶC BiỆT • Người cao tuổi (>60 tuổi): – Tránh dùng thuốc đối kháng α1 do hạ HA thế đứng – Khởi đầu liều thấp và tăng liều từ từ • Phụ nữ cĩ thai: – Nên sd Methyldopa và Hydralazin. – Hầu hết thuốc trị THA (trừ ACEI và ARB) • Bệnh tim thiếu máu cục bộ: – Thuốc dãn mạch mạnh cĩ thể gây tim nhanh do phản xạ→ ↑ nhu cầu oxy/cơ tim (Hydralazine, Minoxidil, Nifedipin) 24 THEO DÕI ðiỀU TRỊ • Yêu cầu BN trở lại sau 4 tuần để đánh giá hiệu quả, tối đa 8 tuần. • Cĩ thể theo dõi sớm hơn nếu HA gây lo ngại • Nếu chưa cĩ đáp ứng đầy đủ với thuốc đầu tiên (và kiểm tra tuân thủ), và khơng cĩ chỉ định bắt buộc → nên thử dùng thuốc ở nhĩm khác 25 CÁC NHĨM THUỐC ðiỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 26 ỨC CHẾ α • Hiệu quả hạ áp tương đương các nhĩm khác • THA khơng đáp ứng với 2 thuốc → phối hợp ức chế thụ thể α chọn lọc • Giãn mạch, vẫn đảm bảo CO → thích hợp với BN hoạt động thể lực tích cực. • Hiện nay: – Ít sd đ.trị THA do cĩ tỷ lệ suy tim sung huyết và đột quị > lợi tiểu (thử nghiệm ALLHAT). – Chủ yếu: ↓ tr.ch phì đại TLT (↓ trương lực cơ trơn cổ BQ và TLT). 27 28 ỨC CHẾ β • Các loại ức chế thụ thể β đều cĩ hiệu quả hạ áp như nhau • 3 điểm khác biệt quan trọng ảnh hưởng đến ứng dụng lâm sàng: – Tính chọn lọc tim – Hoạt tính giao cảm nội tại – Và tính tan trong mỡ 29 Tính chọn lọc tim • Cĩ thể sd bn THA kèm: – Bệnh phổi tắt nghẽn mãn tính – Hen phế quản – ðái tháo đường – Hoặc bệnh mạch máu ngoại vi • Biểu hiện rõ khi dùng liều thấp, liều cao/THA → tính chọn lọc khơng cịn nữa 30 Hoạt tính giao cảm nội tại Vừa kích thích, vừa ức chế td kích thích thụ thể beta/ Catecholamine nội sinh. Liều thường dùng cĩ hiệu quả hạ áp # các ức chế thụ thể β khác, nhưng ít ảnh hưởng: – Nhịp tim – Cung lượng tim – Nồng độ Renin – Kháng lực mạch ngoại vi 31 32 TÍNH TAN TRONG MỠ • Tan trong mỡ nhiều: – Qua hàng rào MM não→ ↑ td hệ TKTW – Thời gian t/d ngắn (bất hoạt/gan nhanh hơn) • Ít tan trong mỡ: – Ít ảnh hưởng ht TKTW – Chuyển hố chậm hơn + tg tác dụng kéo dài – Thải trừ qua thận 33 GAN THẬN ðƯỜNG THẢI TRỪ 34 35 ỨC CHẾ β: Ứng dụng • Thơng dụng nhất sau lợi tiểu. • Các thuốc/nhĩm cĩ td hạ áp #, sự lựa chọn dựa vào: td phụ, t.gian td, sự dung nạp • Thích hợp: bn trẻ, trung niên, khơng phải người da đen, kèm RLN nhanh, TMCBCT • Giảm tỷ lệ tử vong trước và sau NMCT cấp. • Ứng dụng đặc biệt: THA kèm – Bệnh tim thiếu máu cục bộ – Suy tim – Cung lượng tim tăng trong thời gian dài – Lo âu 36 Sd ỨC CHẾ BETA? HEN KHI THẬT CẦN THIẾT COPD THẬN TRỌNG BỆNH MẠCH NGOẠI VI THẬN TRỌNG ðTð THEO DÕI, SD uc che β CHỌN LỌC 60 TUỔI LỰA CHỌN ðẦU TIÊN LỰA CHỌN THỨ 2 HOẶC 3 NT ↑ lúc nghỉ ðau ngựcSau NMCT Suy tim* 37 ỨC CHẾ β • Tăng lipid huyết → Chọn β. Blocker loại ISA • Khơng dung nạp glucose → Chọn β. Blocker chọn lọc trên tim • Ngừng thuốc đột ngột gây rebound → Giảm liều trong 14 ngày mới ngừng 38 CHỨC NĂNG THẬN GiẢM ðAU THẮT NGỰC ức chế Beta ? CCB (t/đ TIM) Kiểm sốt NT Verapamyl, Diltiazem Chỉ THA -Người già (+suy thân) -ðTð, RLLPM 39 ỨC CHẾ KÊNH CALCI • DHP thế hệ 1 (Nifedipine) so DHP thế hệ 2 – Chọn lọc mạch máu ít hơn – T1/2 ngắn hơn (DHP thế hệ 2: Amlodipine, Isradipine, Nicardipine) • Non-DHP (Verapamyl, Diltiazem): →ức chế sức co bĩp cơ tim và làm chậm nhịp 40 ỨC CHẾ KÊNH CALCI • Một trong những nhĩm thuốc phổ biến nhất, hiệu quả hạ áp/bn mọi lứa tuổi và mọi chủng tộc. • Loại td nhanh (Nifedipine NDL) → hạ HA quá mức, giảm tưới máu các cơ quan sinh tồn → Nên dùng DHP td kéo dài • Hiệu quả hạ áp khơng giảm khi cĩ dùng kèm NSAID 41 ỨC CHẾ KÊNH CALCI • THA + đái tháo đường: – Nitrendipine: td bảo vệ tốt (Systolic hypertension in Europe) – Felodipine giảm 51% biến cố tim mạch (HOT) – Amlodipine cĩ hiệu quả phịng ngừa = ACEI và lợi tiểu (ALLHAT) • THA + suy thận: – ðể đạt hiệu quả tối đa→ phối hợp thuốc: ACEI, ARB (1è) lợi tiểu (2è), ức chế kênh Calci (3è) – Non-DHP: ↓ đạm niệu > DHP – DHP +ACEI, ARB: khơng cản trở t/d bảo vệ thận. 42 43 44 ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI) ðơn trị liệu: hiệu quả hạ áp = các thuốc khác. H.quả: Renin cao Khơng hiệu quả: người da đen & lớn tuổi (Renin thấp) Hiệu quả ấn tượng: THA +BMV và ST sung huyết, bệnh thận mạn tính và ðTð. Phịng ngừa bệnh tim mạch và tử vong ≥ các thuốc khác (phịng ngừa đột quị tái phát (Perindopril- PROGRESS) 45 ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI) • Phối hợp với lợi tiểu:↑ hiệu quả hạ áp. • Dùng kèm aspirin liều cao (300mg), NSAID → ↓ hiệu quả hạ áp • Bn hẹp đm thận trên thận độc nhất hoặc hẹp đm thận 2 bên → suy thận cấp. 46 ỨC CHẾ THỤ THỂ ANGIOTENSIN II • ↓ kháng lực ngoại vi, ít thay đổi NT và CO • Khơng tăng nồng độ Bradykinin → khơng gây ho khan. • Cải thiện chức năng tế bào nội mạc và điều chỉnh các rối loạn về cấu trúc động mạch/ bn THA LỢI TiỂU 47 Tác động thuốc THIAZIDE 48 LỢI TIỂU • Thiazide: thuốc dùng nhiều nhất và thường kết hợp lợi tiểu tiết kiệm Kali • Lợi tiểu quai: THA + suy thận hoặc THA kháng trị. • - Gđ đầu: ↓ V huyết tương, V dịch ngoại bào và CO, trở về mức cơ bản sau 6-8 tuần. -Sau 6-8 tuần, hạ áp do dãn mạch 49 NHỮNG THAY ðỔI VỀ HUYẾT ðỘNG HỌC CÙA LỢI TiỂU 50 LỢI TIỂU • Thiazide liều thấp là thuốc đầu tay, nếu khơng là lựa chọn ban đầu, nên là thuốc 2è khi phối hợp. • THA nặng hoặc cĩ tổn thương thận Thiazide liều cao hơn hoặc lợi tiểu quai • Cần theo dõi t/d phụ: – hạ Kali/máu, hạ Magne/máu, hạ Natri/máu – ↑ acid Uric/máu, ↑ đường máu và đề kháng Insulin, ↑ Calci/máu – nhạy cảm Sulfamid, độc tính trên tai, rối loạn nội tiết 51 PHỐI HỢP THUỐC 52 CẦN PHỐI HỢP • Tăng HA độ 2 (≥ 160/100 mmHg) • Xa HA mục tiêu: – ≥ 20 mmHg (HA tâm thu) – ≥ 10 mmHg (HA tâm trương) • Bệnh nhân khĩ đạt HA mục tiêu (tiểu đường, bệnh thận mạn tính) • Bệnh nhân cĩ nhiều chỉ định bắt buộc 53 LỢI ÍCH KiỂM SỐT HA • Giảm đột quỵ 40% • Giảm nhồi máu cơ tim 25% • Giảm suy tim 50% 54 CHỨNG CỨ LÂM SÀNG -HOT (Hypertension Optimal Treatment): 70% BN tăng HA bậc 2 và 3 đạt HA < 90mmHg nhờ kết hợp thuốc. -PROGRESS: NC sự phối hợp thuốc ngừa đột quỵ. Perindopril/indapamid: giảm HA 12/5 mmHg→ giảm đột quỵ Perindopril: giảm HA 5/3 mmHg → không ↓ đột quỵ 55 CÁCH PHỐI HỢP THUỐC TƯƠNG TÁC THUỐC Nhĩm thuốc Tăng tác dụng hạ áp Giảm tác dụng hạ áp Tương tác khác LỢI TIỂU QUAI -ACEI -Ức chế Beta -Ức chế kênh Calci -Ethanol, -Thuốc trị tâm thần -Aspirin/NSAID - -Chống co giật, -- -Resin gắn acid mật -Thuốc kích thích giao cảm -ACEI (↑ suy thận) -Corticosteroids (↓ K+) -Digoxin (↑ độc tính do hạ Kali/máu) LỢI TIỂU Thiazide -ACEI -Ức chế Beta -Ức chế kênh Calci -Ethanol, -Thuốc trị tâm thần -Aspirin/NSAID - -Chống co giật, -- -Resin gắn acid mật -Thuốc kích thích giao cảm -Calcium: HC kiềm sữa. -Digoxin (↑ độc tính do hạ Kali/máu) -↓ td thuốc hạ đường huyết 56 57 Nhĩm thuốc Tăng tác dụng hạ áp Giảm tác dụng hạ áp Tương tác khác ỨC CHẾ Beta (β- blockers) -Ức chế α, -Ức chế kênh Calci, -Ethanol -Ức chế H2 -Thuốc chống loạn nhịp -Quinolones Aspirin/NSAID, antacids, thuốc kích thích giao cảm, -↓ nồng độ β- blocker: Barbiturate Carbamazepine Rifampin Sulfasalazine -ức chế α1 và đồng vận α2: ↑ rebound -Amiodarone: chậm nhịp, ngưng tim -Digoxin: chậm nhịp -Thuốc hạ đường huyết: che dấu triệu chứng hạ đường huyết. -↑nồng độ terbutaline, theophylline TƯƠNG TÁC THUỐC 58 Nhĩm thuốc Tăng tác dụng hạ áp Giảm tác dụng hạ áp Tương tác khác Ức chế kênh Calci (CCB) -thuốc trị tâm thần, β- blockers, lợi tiểu, ethanol (hạ HA thế đứng) -↑ nồng độ ức chế kênh Calci: α1-blockers Cimetidine Erythromycin Nước bưởi (↑ DHP) Ức chế bơm proton Quinidine -Aspirin/NSAID -↓ nồng độ CCB: Carbamazepine Barbiturates Rifampin and rifabutin -↑ nồng độ Carbamazepine *diltiazem/verapamil gây -↑ nồng độ Cyclosporine, Ethanol -↑ nồng độ Digoxin (trừ DHP) -↑ nồng độ Phenytoin, Quinidine (Niifedipine) -↑ Quinidine và hạ HA, ↑ nồng độ Theophylline (verapamil) TƯƠNG TÁC THUỐC 59 Nhĩm thuốc Tăng tác dụng hạ áp Giảm tác dụng hạ áp Tương tác khác ACEI và ARBs -thuốc trị tâm thần, -β-blockers -lợi tiểu -ergot alkaloids -Aspirin/NSAID -thuốc kích thích giao cảm, -antacids (captopril) ↑ nồng độ Lithium, ↑ Kali/máu với lợi tiểu tiết kiệm Kali TƯƠNG TÁC THUỐC 60 KHƠNG NÊN PHỐI HỢP- LỢI TiỂU Thuốc Lý do •Digitalis ↑ độc tính Digitalis •Thuốc gây xoắn đỉnh: amiodaron, astemizol, quinidin, erythromycin (IV), terfenadin Hạ K+ huyết → ↑ nguy cơ xoắn đỉnh. •Thuốc hạ K+ huyết : AmphotericinB, glucocorticoid.. ↑ nguy cơ hạ K+/máu •Aminoglycosid (LT quai) ↑ ðộc tính tai và thận 61 KHƠNG NÊN PHỐI HỢP- LỢI TiỂU TiẾT KiỆM KALI Thuốc Lý do -LT ↑ K+ huyết -bổ sung muối Kali -UCMC (ACEI) ↑ nguy cơ ↑ K+/máu → tử vong 62 KHƠNG NÊN PHỐI HỢP- Ức chế men chuyển THUỐC LÝ DO Lithium ↑ Lithium/huyết gây độc Muối Kali ↑ Kali huyết NSAIDs NSAIDs ức chế PG → suy thận TLT TLT gây mất nước→↑ hạ HA TLT tiết kiệm K+ ↑ K+ huyết 63 KHƠNG NÊN PHỐI HỢP- CHẸN BETA THUỐC LÝ DO • Thuốc gây xoắn đỉnh: Amiodaron ↑ Nguy cơ xoắn đỉnh • Diltiazem, Verapamil Chậm nhịp tim quá mức • Insulin và thuốc hạ đường huyết (uống) Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết. 64 KHƠNG NÊN PHỐI HỢP- CHẸN KÊNH CALCI THUỐC LÝ DO •β Blocker Suy tim (Non-DHP) •Thuốc chống lọan nhịp ↑ Tác dụng phụ/tim •Thuốc gây xoắn đỉnh ↑ xoắn đỉnh NHĨM ỨC CHẾ β • Thận trọng bệnh nhân: suy tim , nhịp chậm, block A-V độ 2 trở lên • Dè dặt với bn hen, COPD • Ức chế tk trung ương gây trầm cảm • Che lấp triệu chứng hạ đường huyết/ bn đái tháo đường • Gây RL Lipid máu (tăng TG) NHĨM ỨC CHẾ β (tt) • Thuốc nào tan nhiều trong Lipid/máu → gây t/d phụ trên TKTƯ, và chuyển hố qua gan • Thuốc nào tan ít trong Lipid/máu → ít gây t/d phụ hệ TKTƯ, và chuyển hố qua thận • Thuốc cĩ hoạt tính giao cảm nội tại (ISA): ít gây co mạch đầu chi, ít gây nhịp chậm, ít gây co thắt cơ trơn KPQ NHĨM ỨC CHẾ α • Hạ huyết áp thế đứng, đơi khi gây ngất liều đầu tiên→ dùng liều đầu tiên thấp, thận trọng với người cao tuổi. • Cĩ 2 nhĩm: đối kháng α chọn lọc (α1) và khơng chọn lọc. NHĨM CHẸN KÊNH CALCI • DIHYDROPYRIDIN (DHP): NIFEDIPIN Gây giãn mạch mạnh → gây p.xạ giao cảm, nhức đầu, đỏ bừng mặt, phù mắt cá chân. • NON- DIHYDROPYRIDIN: Ít giãn mạch, giảm lực co cơ tim, giảm nhịp, giảm dẫn truyền NHĨM ACEI • Gây giãn mạch, giảm tiết Aldosterone, tăng lưu thơng máu trong thận, tăng Bradykinin giãn mạch • Gây p.ứng phụ ho khan • Gây hạ HA ở liều khởi đầu • CCð phụ nữ cĩ thai • Trên bn hẹp đm thận→ gây suy thận cấp. • Khơng dùng chung lợi tiểu tiết kiệm Kali, thuốc hoặc thực phẩm chứa Kali NHĨM ARB • Tác dụng trên huyết áp gần tương đương ACEI, mỗi thuốc đang cĩ những cơng trình nghiên cứu riêng để chứng minh được chọn ưu tiên cho những đối tượng cĩ bệnh đi kèm. Vd: Telmisartan → bn THA + đái tháo đường. Irbesartan→ bn THA + suy tim • Nếu bn dùng ACEI bị ho khan → sd ARB Nhĩm đồng vận α trung ương • Giảm kháng lực ngoại vi • Dùng được cho phụ nữ cĩ thai, suy thận. • T/d phụ: -an thần, trầm cảm, táo bĩn. -hạ HA thế đứng. -ngưng đột ngột Clonidin gây ht Rebound PHỤ NỮ CĨ THAI ðỒNG VẬN α TRUNG ƯƠNG Ức chế β Chẹn kênh Calci Giãn mạch trực tiếp: Hydralazin. KHƠNG DÙNG: ACEI BỆNH NHÂN TRẺ • Thường cĩ: hoạt tính giao cảm tăng, hoạt tính Renin tăng, lượng huyết tương bình thường. • THUỐC: -ACEI -ức chế β. -Chẹn kênh calci. -ức chế chọn lọc α1 BỆNH ðTð • ACEI • Chẹn kênh calci • ức chế chọn lọc α1 Suy thận mạn • Tăng lượng huyết tương, hoạt tính Renin tăng • THUỐC: ACEI LỢI TIỂU SUY TIM • ACEI • Lợi tiểu • Chẹn β Bệnh mạch vành • ACEI • Chẹn kênh Calci • Chẹn β khơng cĩ ISA
File đính kèm:
- bai_giang_duoc_lam_sang_trong_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap_le.pdf