Bài giảng Hành vi tổ chức - Giới thiệu về hành vi tổ chức
Tóm tắt Bài giảng Hành vi tổ chức - Giới thiệu về hành vi tổ chức: ...ĩnh vực nghiên cứu giúp tìm hiểu những tác động của hành vi cá nhân, nhóm và cơ cấu trong tổ chức để từ đó cải thiện hiệu quả làm việc của tổ chức 1–11 Tác động của cá tính hĩa đến tổ chức Tuân thủ Chia rẽ (cơ lập) Nổi loạn Chủ nghĩa cá nhân sáng tạo Ca...kiếm những mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả từ đĩ rút ra những kết luận dựa trên các luận cứ khoa học. 1–15 Chức năng của hành vi tổ chức Nghiên cứu hành vi tổ chức Tìm hiểu các hiện tượng trong tổ chức Dự báo các hiện tượng trong tổ chức Ảnh hưởng các hiện tượng trong tổ c...n hành vi tổ chức (tt) Nhân chủng học Giá trị so sánh Chuẩn mực Phân tích về giao lưu VH Văn hĩa tổ chức Mơi trường tổ chức Nhĩm Tổ chức 1–20 Chính trị học Nghiên cứu hành vi của cá nhân và nhĩm trong mơi trường chính trị Các lĩnh vực khoa học đĩng gĩp cho mơn hành vi tổ chức (...
HÀNH VI TỔ CHỨC GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HÀNH VI TỔ CHỨC 1–2 Mục tiêu 1. Định nghĩa hành vi tổ chức 2. Mơ tả những cơng việc của nhà quản lý. 3. Trình bày những thách thức mà hành vi tổ chức đối mặt. 4. Xác định những đĩng gĩp của các lĩnh vực khoa học khác đến hành vi tổ chức. 6. Trình bày những lý do mà các nhà quản lý cần cĩ kiến thức hành vi tổ chức 1–3 6. Giải thích phương pháp tiếp cận nghiên cứu hành vi tổ chức 7. Trình bày 3 cấp độ phân tích của mơ hình hành vi tổ chức Mục tiêu 1–4 Nhà quản lý làm những việc gì? Các hoạt động quản lý • Ra quyết định • Phân bổ nguồn tài nguyên • Hướng dẫn hoạt động của những người khác để đạt được mục tiêu Người quản lý Là những cá nhân đạt được các mục tiêu thơng qua người khác 1–5 Nhà quản lý làm việc ở đâu? Tổ chức Một đơn vị xã hội được kết hợp cĩ chủ ý, gồm 2 hoặc nhiều người, đơn vị xã hội này cĩ hoạt động dựa trên nền tảng đạt được một mục tiêu chung hay nhiều mục tiêu. 1–6 Các chức năng quản lý Các chức năng quản lý Hoạch định Tổ chức Lãnh đạoGiám sát 1–7 Kỹ năng quản lý (Management Skills) Kỹ năng kỹ thuật (technical skills) Khả năng áp dụng những kiến thức chuyên mơn hoặc chuyên gia Kỹ năng con người (human skills) Khả năng làm việc với những người khác, hiểu và động viên họ, đối với cá nhân và nhĩm Kỹ năng phân tích (conceptualize skills) Khả năng trí ĩc để phân tích và chuẩn đốn các tình huống phức tạp 1–8 Hoạt động quản lý hiệu quả và hoạt động quản lý thành cơng 1. Quản lý truyền thống • Ra quyết định, hoạch định và giám sát 2. Truyền thơng • Trao đổi thơng tin hành chánh và thủ tục giấy tờ 3. Quản lý nhân sự • Động viên, kỷ luật, quản lý xung đột, nhân viên và đào tạo 4. Giao tế • Xã hội, vận động chính trị, và giao tiếp với những người bên ngồi 1–9 Phân bổ các hoạt động chia theo thời gian Nhà quản trị bình thường Nhà quản trị thành cơng Nhà quản trị hiệu quả Truyền thơng Giao tế Quản trị truyền thống Quản trị nhân lực 1–10 HÀNH VI TỔ CHỨC là một lĩnh vực nghiên cứu giúp tìm hiểu những tác động của hành vi cá nhân, nhóm và cơ cấu trong tổ chức để từ đó cải thiện hiệu quả làm việc của tổ chức 1–11 Tác động của cá tính hĩa đến tổ chức Tuân thủ Chia rẽ (cơ lập) Nổi loạn Chủ nghĩa cá nhân sáng tạo Cao CaoThấp Thấp Xã hội hĩa Cá tính hĩa 1–12 Phương pháp nghiên cứu của hành vi tổ chức Người cơng nhân hạnh phúc sẽ làm việc cĩ năng suất. Tất cả nhân viên sẽ làm việc cĩ năng suất nếu ơng chủ của họ thân thiện, đáng tin cậy và dễ gần. Người lãnh đạo tốt nhất là những người cĩ hành vi kiên định trong mọi tình huống Phỏng vấn là một phương pháp tuyển chọn hiệu quả vì thơg qua phỏng vấn chúng ta cĩ thể phát hiện những người cĩ khả năng thực hiện cơng việc tốt. 1–13 Phương pháp nghiên cứu của hành vi tổ chức (tt) Mọi người đều thích được động viên bằng tiền. Hầu hết mọi người đều quan tâm đến mức lương mình được nhận chứ khơng quan tâm đến mức lương của những người khác. Hầu hết các nhĩm làm việc cĩ hiệu quả là những nhĩm khơng để xảy ra xung đột. Mọi người đều muốn làm những cơng việc cĩ tính thách thức. Bạn cần phải đe dọa nhân viên chút ít để buộc họ làm việc. 1–14 Phương pháp nghiên cứu của hành vi tổ chức (tt) Hành vi tổ chức là một mơn học nghiên cứu cĩ hệ thống (systematic study). Nghiên cứu cĩ hệ thống là tìm kiếm những mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả từ đĩ rút ra những kết luận dựa trên các luận cứ khoa học. 1–15 Chức năng của hành vi tổ chức Nghiên cứu hành vi tổ chức Tìm hiểu các hiện tượng trong tổ chức Dự báo các hiện tượng trong tổ chức Ảnh hưởng các hiện tượng trong tổ chức 1–16 Các lĩnh vực khoa học đĩng gĩp cho mơn hành vi tổ chức Tâm lý học Mơn khoa học theo đuổi việc đo lường, giải thích và đơi khi nhằm thay đổi hành vi của con người và các sinh vật khác Tâm lý học Động viên Tính cách Nhận thức Thái độ Ra quyết định cá nhân Hiệu quả lãnh đạo Mức độ hài lịng Thiết kế cơng việc Cá nhân 1–17 Xã hội học Nghiên cứu các cá nhân trong hệ thống xã hội Các lĩnh vực khoa học đĩng gĩp cho mơn hành vi tổ chức (tt) Xã hội học Truyền thơng Mâu thuẫn Quyền lực Hành vi quan hệ nhĩm Lý thuyết về các hình thức tổ chức Kỷ thuật tổ chức Thay đổi tổ chức Văn hĩa tổ chức Nhĩm Tổ chức 1–18 Tâm lý học xã hội Lĩnh vực thuộc tâm lý trong đĩ cĩ sự hịa hợp giữa tâm lý và xã hội trong việc nghiên cứu quan hệ giữa các cá nhân Các lĩnh vực khoa học đĩng gĩp cho mơn hành vi tổ chức (tt) Tâm lý học XH Thay đổi hành vi Thay đổi thái độ Thơng tin Quy trình nhĩm Ra quyết định nhĩ Nhĩm 1–19 Nhân chủng học Nghiên cứu xã hội để hiểu con người và các hành vi của họ Các lĩnh vực khoa học đĩng gĩp cho mơn hành vi tổ chức (tt) Nhân chủng học Giá trị so sánh Chuẩn mực Phân tích về giao lưu VH Văn hĩa tổ chức Mơi trường tổ chức Nhĩm Tổ chức 1–20 Chính trị học Nghiên cứu hành vi của cá nhân và nhĩm trong mơi trường chính trị Các lĩnh vực khoa học đĩng gĩp cho mơn hành vi tổ chức (tt) Chính trị học Xung đột Quan hệ chính trị bên trong tổ chức Quyền lực Hệ thống tổ chức 1–21 Những thách thức và cơ hội đối với hành vi tổ chức Đáp ứng với tồn cầu hĩa Quản lý sự đa dạng trong lực lượng lao động Cải thiện chất lượng và năng suất Trao quyền cho nhân viên Thích ứng với “tính tạm thời” Cải thiện hành vi đạo đức 1–22 Mơ hình hành vi tổ chức cơ bản Mơ hình Mơ hình đại diện một số hiện tượng của thế giới thực được đơn giản hĩa 1–23 Biến phụ thuộc x y Biến phụ thuộc Chịu tác động tương ứng với các biến độc lập 1–24 Biến phụ thuộc (tiếp theo) Hiệu quả Đạt các mục tiêu đề ra Năng suất Đánh giá kết quả thực hiện bao gồm cả hiệu suất và hiệu quả Hiệu suất Tỷ lệ hiệu quả giữa đầu ra với đầu vào khi đạt mục tiêu 1–25 Biến phụ thuộc (tiếp theo) Sự vắng mặt Khơng thực hiện việc thơng báo “làm việc”. Thuyên chuyển Tình trạng rời khỏi chủ quan và khách quan trong tổ chức 1–26 Các biến phụ thuộc (tiếp theo) Sự thỏa mãn cơng việc Thái độ chung về một cơng việc cụ thể; sự khác nhau giữa “phần thưởng họ nhận” với “phần thưởng họ tin rằng họ đáng được hưởng”. 1–27 Các biến phụ thuộc (tiếp theo) Hành vi mang tính tập thể (OCB) : Hành vi tự giác khơng nằm trong bảng tiêu chuẩn cơng việc của nhân viên, tuy nhiên nĩ nâng cao tính hiệu quả của tổ chức. 1–28 Các biến độc lập Biến độc lập Biến ở cấp độ cá nhân Biến ở cấp độ hệ thống tổ chức Biến ở cấp độ nhĩm Biến độc lập Được cho rằng là các nhân tố gây ảnh hưởng lên biến phụ thuộc 1–29 Các biến ngẫu nhiên Các biến ngẫu nhiênx y Các biến ngẫu nhiên Các yếu tố tình huống trung hịa mối quan hệ giữa hai hay nhiều biến khác và cải thiện mối tương quan giữa các biến 1–30
File đính kèm:
- bai_giang_hanh_vi_to_chuc_gioi_thieu_ve_hanh_vi_to_chuc.pdf