Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính

Tóm tắt Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính: ... nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh CP VD: Việc lập dự phòng giảm giá TS 19 Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc việc thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người s... 330) 300 4.897.161.589.315 5.033.777.484.833 Nợ ngắn hạn 310 4.820.414.290.320 4.956.669.690.333 Nợ dài hạn 330 76.747.298.995 77.107.794.500 VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410) 400 20.840.579.635.955 19.448.863.908.451 Vốn chủ sở hữu 410 26 20.840.579.635.955 19.448.863.908.451 TỔNG NGUỒN VỐN (...4 số minh VND VND LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Lợi nhuận trước thuế Điều chỉnh cho các khoản Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động 01 08 1.883.582.062.558 1.707.657.177.480 - - Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động kinh doanh 20...

pdf16 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 151 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
21/08/2015 
1 
Lớp Kế toán doanh nghiệp / Kế toán công 
An Overview of Financial Accounting 
0 
Chương 1 
TỔNG QUAN VỀ 
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 
Nhận biết vai trò, đối tượng cung cấp thông tin 
của kế toán tài chính. 
Xác định môi trường pháp lý của kế toán 
Nắm được các nguyên tắc kế toán cơ bản, các 
yếu tố của báo cáo tài chính (BCTC) 
Những quy định chung về sổ kế toán và trình tự 
ghi sổ kế toán 
MỤC TIÊU 
2 
Tài liệu sử dụng 
• Luật kế toán Việt Nam 
• Chuẩn mực kế toán Việt Nam 
• Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 
22/12/2014. 
• Giáo trình Kế toán tài chính – Quyển 1, 
chương 1. 
2 
21/08/2015 
2 
NỘI DUNG 
1.1 Vai trò của kế toán. 
1.2 Môi trường pháp lý của kế toán. 
1.3 Các nguyên tắc kế toán cơ bản, các 
yếu tố của BCTC và ghi nhận các yếu 
tố của BCTC. 
1.4 Sổ và hình thức ghi sổ kế toán. 
3 
 1.1 Vai trò của kế toán 
Cung cấp thông tin kinh tế tài chính 
cho những người có nhu cầu sử dụng 
thông tin. 
4 
 Giới thiệu về kế toán 
Lịch sử phát triển của kế toán 
Thời cổ đại 
(3000 năm 
TCN) 
1494 
Thời kỳ CM 
công nghiệp 
(TK 18) đến 
nay 
5 
21/08/2015 
3 
Đối tượng phục vụ của Kế Toán 
• Là những người phải thực hiện các đánh giá và 
đưa ra quyết định kinh tế liên quan đến tổ chức: 
• Bên trong: 
• Nhà quản trị 
• Bên ngoài: 
• Nhà đầu tư 
• Chủ nợ 
• Nhân viên 
• Cơ quan nhà nước 
6 
Tính pháp lệnh của KTTC 
• Việc ghi nhận và trình bày thông tin trên 
báo cáo của KTTC đều bắt buộc phải 
tuân thủ theo các chuẩn mực, nguyên 
tắc và thông lệ kế toán đã được thừa 
nhận 
7 
Tính pháp lệnh của KTTC 
• Năm 1957 chế độ kế toán cho các ngành 
công nghiệp và xây dựng cơ bản ra đời 
• Ngày 1/1/1971 hệ thống tài khoản thống nhất 
lần đầu tiên áp dụng trong toàn bộ nền kinh tế 
tại Việt Nam 
• Đến năm 1988, Pháp lệnh Kế toán - Thống kê 
ra đời 
• Ngày 17/6/2003, Luật kế toán được ban hành, 
là đỉnh cao của tính pháp lệnh kế toán. 
8 
21/08/2015 
4 
1.2 Môi trường pháp lý của kế toán 
Chuẩn mực kế toán Việt Nam 
(VAS) 
Chế độ kế toán DN 
(Thông tư 200/2014/TT-BTC) 
Luật kế toán 
9 
Môi trường pháp lý của kế toán 
• Luật kế toán: Quy định những vấn đề mang 
tính nguyên tắc và làm cơ sở nến tảng xây 
dựng CMKT và Chế độ kế toán 
• Chuẩn mực kế toán: quy định và hướng 
dẫn các nguyên tắc, nội dung, phương pháp 
và thủ tục chung nhất làm cơ sở ghi chép kế 
toán và lập BCTC 
• Chế độ kế toán: hướng dẫn cụ thể phương 
pháp ghi chép chứng từ, tài khoản, sổ kế 
toán và BCTC 
10 
1.3.1 Các nguyên tắc kế toán cơ bản bao gồm: 
• Cơ sở dồn tích (Accruals) 
• Hoạt động liên tục (Going concern) 
• Giá gốc (Cost) 
• Phù hợp (Matching) 
• Nhất quán (Consistent) 
• Thận trọng (Prudence) 
• Trọng yếu (Materiality) 
11 
1.3 Các nguyên tắc kế toán cơ bản, các yếu 
tố của BCTC và ghi nhận các yếu tố BCTC. 
21/08/2015 
5 
Cơ sở dồn tích (Accruals) 
• Mọi NV kinh tế được ghi nhận khi phát sinh 
(PS),được trình bày trên BCTC của kỳ PS, 
không căn cứ vào thời điểm thu hoặc chi tiền 
• Các yếu tố của BCTC (TS, NPT, DT, CP) 
được ghi nhận khi thỏa mãn định nghĩa và 
điều kiện ghi trong CMKT . 
• Các BCTC (ngoại trừ Báo cáo LCTT) đều 
được lập trên cơ sở dồn tích. 
VD: Doanh thu chưa thu tiền hay chi phí chưa 
thanh toán 
12 
 Hoạt động liên tục (Going concern) 
 BCTC phải được lập trên cơ sở giả định là 
DN đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục 
hoạt động kinh doanh bình thường trong 
tương lai gần. 
 Nếu BCTC không được lập trên cơ sở 
hoạt động liên tục, thì sự kiện này cần 
được nêu rõ cơ sở dùng để lập BCTC và 
lý do khiến cho DN không được coi là đang 
hoạt động liên tục. 
13 
Giá gốc (Cost) 
 Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. 
• Giá gốc của TS được tính theo số tiền 
hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải 
trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của TS đó 
vào thời điểm TS được ghi nhận. 
• Giá gốc của TS không được thay đổi trừ 
khi có quy định khác trong CMKT cụ thể. 
VD: Năm 2014 , DN mua 1 TSCĐ giá 
500.000.000 
 Năm 2015 giá của TSCĐ đó là 600.000.000 
14 
21/08/2015 
6 
Phù hợp (Matching) 
 Việc ghi nhận DT và CP phải phù hợp với 
nhau. 
 Khi ghi nhận một khoản DT thì phải ghi 
nhận một khoản CP tương ứng có liên 
quan đến việc tạo ra DT đó 
 VD :Trả trước tiền thuê văn phòng 6 tháng 
15 
Nhất quán (Consistent) 
 Các chính sách và phương pháp kế toán 
DN đã chọn phải được áp dụng thống nhất 
ít nhất trong một kỳ kế toán năm. 
 Trường hợp có thay đổi chính sách và 
phương pháp kế toán đã chọn thì phải giải 
trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi 
trong Thuyết minh BCTC 
 VD: Phương pháp tính giá xuất của HTK 
16 
Nhất quán (Consistent) 
 Những trường hợp có thể thay đổi chính 
sách kế toán: 
• Theo quy định của luật lệ, chuẩn mực 
hiện hành 
• Việc thay đổi sẽ dẫn đến thông tin trình 
bày chính xác hoặc hợp lý hơn. 
17 
21/08/2015 
7 
Thận trọng (Prudence) 
 Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán 
đoán cần thiết để lập các ước tính kế toán 
trong các điều kiện không chắc chắn. 
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi 
• Phải lập dự phòng nhưng không lập quá 
lớn 
• Không đánh giá cao hơn giá trị của các TS 
và các khoản thu nhập 
18 
Thận trọng (Prudence) 
• Không đánh giá thấp hơn giá trị của các 
khoản nợ phải trả và CP 
• DT và TN chỉ được ghi nhận khi có bằng 
chứng chắc chắn về khả năng thu được 
lợi ích kinh tế, còn TS phải được ghi 
nhận khi có bằng chứng về khả năng 
phát sinh CP 
VD: Việc lập dự phòng giảm giá TS 
19 
 Thông tin được coi là trọng yếu trong 
trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc việc 
thiếu chính xác của thông tin đó có thể 
làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh 
hưởng đến quyết định kinh tế của người 
sử dụng BCTC. 
 VD: Việc ghi sót 1 khoản chi phí của năm 
trước 
Trọng yếu (Materiality) 
20 
21/08/2015 
8 
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và 
ghi nhận các yếu tố của BCTC. 
 Báo Cáo Tài Chính bao gồm : 
1. Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) 
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
(Income Statement) 
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of 
Cash Flows) 
4. Thuyết minh BCTC (Notes) 
21 
+ 
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và ghi 
nhận các yếu tố của BCTC. 
Đánh giá tình hình tài chính của DN 
Bảng cân đối kế toán 
TÀI SẢN 
NGUỒN 
VỐN 
NỢ PHẢI 
TRẢ 
NGUỒN 
VỐN CHỦ 
SỞ HỮU 
= 
22 
Ghi nhận các yếu tố của Bảng cân 
đối kế toán 
TÀI 
SẢN 
-Là nguồn lực do DN kiểm soát 
-Có thể thu được lợi ích KT trong tương lai 
- Để sử dụng 
- Để bán, để trao đổi 
- Để thanh toán 
- Để phân phối cho các chủ sở hữu 
Định nghĩa 
Lợi ích 
Thể hiện 
- Chắc chắn thu được lợi ích KT 
 trong tương lai 
- Giá trị được xác định 1 cách đáng 
 tin cậy. 
Đ/k ghi 
nhận 
23 
21/08/2015 
9 
Ghi nhận các yếu tố của Bảng cân 
đối kế toán 
NỢ 
PHẢI 
TRẢ 
- Là nghĩa vụ hiện tại của DN 
- P/S từ các giao dịch và sự kiện đã qua 
- DN phải th/toán từ các nguồn lực của mình 
- Trả bằng tiền 
- Trả bằng TS khác 
-Cung cấp dịch vụ 
-Thay thế nghĩa vụ này bằng nghĩa vụ khác 
- Chuyển đổi nghĩa vụ nợ phải trả thành VCSH 
K/n 
T/toán 
Thể hiện 
-Chắc chắn là DN sẽ phải dùng một lượng tiền 
chi ra để trang trải cho nghĩa vụ Nợ hiện tại 
-Khoản nợ phải trả đó phải x/đ được một cách 
đáng tin cậy. 
Đ/kiện 
Ghi nhận 
24 
Ghi nhận các yếu tố của Bảng cân 
đối kế toán 
VỐN 
CHỦ 
SỞ 
HỮU 
 =TÀI SẢN – NỢ PHẢI TRẢ 
- Vốn của các nhà đầu tư 
- Lợi nhuận 
- Các quỹ DN 
- Chênh lệch tỷ giá 
- Chênh lệch đánh giá lại 
K/n 
Bao gồm 
25 
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam 
Bảng cân đối kế toán riêng tại ngày 31 tháng 3 năm 2015 
Mã Thuyết 31/3/2015 31/12/2014 
số minh VND VND 
TÀI SẢN 
Tài sản ngắn hạn 
(100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150) 100 15.776.803.548.363 14.598.577.355.598 
Tiền và các khoản tương đương tiền 110 6 973.560.267.365 1.298.826.375.540 
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 8.382.095.913.926 7.414.562.935.026 
Các khoản phải thu ngắn hạn 130 2.640.346.176.796 2.464.315.694.358 
Hàng tồn kho 140 12 3.731.036.116.550 3.376.827.382.764 
Tài sản ngắn hạn khác 150 49.765.073.726 44.044.967.910 
Tài sản dài hạn 
(200 = 210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260) 200 9.960.937.676.907 9.884.064.037.686 
Các khoản phải thu dài hạn 210 17.616.312.438 15.625.291.697 
Tài sản cố định 220 6.635.630.304.490 6.822.236.890.236 
Tài sản cố định hữu hình 221 13 6.341.330.400.373 6.532.456.859.451 
Nguyên giá 222 10.028.584.493.698 10.034.979.836.758 
Giá trị hao mòn lũy kế 223 (3.687.254.093.325) ( 3.502.522.977.307) 
Tài sản cố định vô hình 227 14 294.299.904.117 289.780.030.785 
Nguyên giá 228 422.662.988.826 414.548.323.336 
Giá trị hao mòn lũy kế 229 (128.363.084.709) (124.768.292.551) 
Bất động sản đầu tư 230 15 143.375.232.754 144.512.770.233 
Tài sản dở dang dài hạn 240 353.334.622.757 284.106.071.554 
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 2.494.082.492.855 2.309.628.312.934 
Tài sản dài hạn khác 260 316.898.711.613 307.954.701.032 
TỔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 
NGUỒN VỐN 
NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 4.897.161.589.315 5.033.777.484.833 
Nợ ngắn hạn 310 4.820.414.290.320 4.956.669.690.333 
Nợ dài hạn 330 76.747.298.995 77.107.794.500 
VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410) 400 20.840.579.635.955 19.448.863.908.451 
Vốn chủ sở hữu 410 26 20.840.579.635.955 19.448.863.908.451 
TỔNG NGUỒN VỐN 
(440 = 300 + 400) 
440 25.737.741.225.270 24.482.641.393.284 
25.737.741.225.27
0 
24.482.641.393.28
4 
26 
21/08/2015 
10 
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và ghi 
nhận các yếu tố của BCTC 
Phản ánh hiệu quả kinh doanh 
(lời- lỗ) của DN 
BCKQHĐKD 
CHI PHÍ 
THU 
NHẬP 
27 
Thu nhập: Doanh thu và Thu nhập khác 
(Income: Revenue & Other Income) 
Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được 
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động 
sản xuất, kinh doanh thông thường và các 
hoạt động khác của DN 
góp phần làm tăng vốn CSH 
không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông 
hoặc CSH 
VD: DT bán hàng, tiền lãi, tiền thuê nhà 
Ghi nhận các yếu tố của BCKQHĐKD 
28 
Ghi nhận các yếu tố của BCTC 
Chi phí (Expenses: Expenses & Losses) 
Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích 
kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các 
khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ TS 
hoặc phát sinh các khoản nợ 
dẫn đến làm giảm vốn CSH 
không bao gồm khoản phân phối cho cổ 
đông hoặc CSH 
VD: chi phí giá vốn, khấu hao, lương 
29 
21/08/2015 
11 
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng cho giai đoạn ba tháng kết thúc 
ngày 31 tháng 3 năm 2015 
Giai đoạn ba tháng kết thúc 
Mã Thuyết 31/3/2015 31/3/2014 
số minh VND VND 
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
Các khoản giảm trừ doanh thu 
Doanh thu thuần về bán hàng và 
cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 
Giá vốn hàng bán 
Lợi nhuận gộp về bán hàng và 
cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 
Doanh thu hoạt động tài chính 
Chi phí tài chính 
Trong đó: Chi phí lãi vay 
Chi phí bán hàng 
Chi phí quản lý doanh nghiệp 
01 
02 
10 
11 
20 
21 
22 
23 
25 
26 
30 
30 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
8.120.447.196.576 
45.250.419.209 
8.075.196.777.367 
5.197.053.661.143 
2.878.143.116.224 
137.388.275.910 
(8.755.688.781) 
3.035.219.685 
1.053.759.216.810 
138.790.958.462 
6.992.282.695.769 
9.440.538.251 
6.982.842.157.518 
4.752.099.896.650 
2.230.742.260.868 
126.102.815.951 
(37.242.503.345) 
- 
570.852.230.848 
133.069.446.004 
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 1.831.736.905.643 1.690.165.903.312 
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} 
Thu nhập khác 
Chi phí khác 
Lợi nhuận khác 
(40 = 31 - 32) 
Lợi nhuận trước thuế (50 = 30 + 40) 
Chi phí thuế TNDN hiện hành 
(Lợi ích)/chi phí thuế TNDN hoãn lại 
Lợi nhuận sau thuế TNDN 
(60 = 50 - 51 - 52) 
31 
32 
40 
50 
51 
52 
60 
36 
37 
39 
39 
56.805.927.669 
4.960.770.754 
51.845.156.915 
1.883.582.062.558 
347.643.941.063 
(10.412.686.843) 
1.546.350.808.338 
26.867.492.871 
9.376.218.703 
17.491.274.168 
1.707.657.177.480 
344.615.095.468 
1.810.864.830 
1.361.231.217.182 30 
Hoạt động 
tài chính 
Hoạt động 
kinh doanh 
Hoạt động 
đầu tư 
 Dòng tiền 
chung của 
DN 
Thu tiền bán 
hàng 
Chi mua 
yếu tố 
SXKD 
Chi đầu tư 
xây dựng cơ 
bản 
Bán TSCĐ, 
các khoản 
đầu tư 
Phát hành cổ phiếu 
Đi vay 
Phân phối lãi 
Trả nợ vay 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và ghi 
nhận các yếu tố của BCTC 
31 
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng cho giai đoạn ba tháng kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2015 
(Phương pháp gián tiếp) 
Giai đoạn ba tháng kết thúc 
Mã Thuyết 31/3/2015 31/3/2014 
số minh VND VND 
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
Lợi nhuận trước thuế 
Điều chỉnh cho các khoản 
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 
trước những thay đổi vốn lưu động 
01 
08 
1.883.582.062.558 
1.707.657.177.480 
- 
- 
Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động 
kinh doanh 
20 
1.178.620.540.706 
795.447.919.254 
Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động 
đầu tư 
30 
(1.184.711.330.483) (1.788.569.081.340) 
Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động 
tài chính 
40 
(320.400.000.000) 
(667.014.902.800) 
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 
(50 = 20 + 30 + 40) 
50 (326.490.789.777) ( 1.660.136.064.886) 
Tiền và các khoản tương đương tiền 
đầu kỳ 
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái 
đối với tiền và các khoản tương đương 
tiền 
Tiền và các khoản tương đương tiền 
cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61) 
60 
61 
70 
1.298.826.375.540 
1.224.681.602 
973.560.267.365 
2.649.635.556.014 
(122.491.110) 
989.377.000.018 
32 
21/08/2015 
12 
1.3.2 Các yếu tố của BCTC và 
ghi nhận các yếu tố của BCTC 
Thuyết minh BCTC 
Dùng như một tài liệu đi kèm với các BCTC đã 
được nêu ở trên. 
Mô tả hoặc phân tích chi tiết các thông tin số 
liệu đã được trình bày trong BCĐKT, Báo cáo 
KQHĐKD, Báo cáo LCTT và một số thông tin 
khác theo yêu cầu của CMKT. 
33 
Các thông tin cơ bản 
• Đặc điểm hoạt động của DN 
• Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong KT 
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng 
• Các chính sách kế toán áp dụng 
Thuyết minh báo cáo tài chính 
34 
Các thông tin cơ bản 
• Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình 
bày trong BCĐKT 
• Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình 
bày trong Báo cáo KQHĐKD 
• Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình 
bày trong Báo cáo LCTT 
• Những thông tin khác 
Thuyết minh báo cáo tài chính 
35 
21/08/2015 
13 
1.4 Sổ Kế toán và hình thức sổ kế toán 
• Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và 
lưu giữ toàn bộ các NVKT đã phát sinh theo 
nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có 
liên quan đến DN. 
• DN phải thực hiện các quy định về sổ kế 
toán trong Luật Kế toán. DN được tự xây 
dựng biểu mẫu sổ kế toán và tự xây dựng 
hình thức ghi sổ kế toán cho đơn vị mình. 
36 
1.4 Sổ Kế toán và hình thức sổ kế toán 
 Các loại sổ kế toán 
_ Sổ kế toán tổng hợp 
• Sổ Nhật ký 
• Sổ Cái 
_ Sổ, thẻ kế toán chi tiết 
• DN tự xây dựng biểu mẫu sổ kế toán cho 
riêng ,trường hợp cần tham khảo biểu mẫu 
sổ kế toán, DN có thể xem Thông tư 
200/2014/TT-BTC 
37 
1.4 Sổ Kế toán và hình thức sổ kế toán 
 Các hình thức sổ kế toán 
• Hình thức kế toán Nhật ký chung; 
• Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái; 
• Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ; 
• Hình thức kế toán Nhật ký - Chứng từ; 
• Hình thức kế toán trên máy vi tính. 
38 
21/08/2015 
14 
Hình thức kế toán Nhật ký chung 
 Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các 
loại sổ chủ yếu sau: 
• Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt; 
• Sổ Cái; 
• Các sổ, thẻ kế toán chi tiết. 
39 
Hình thức kế toán Nhật ký chung 
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG 
Ghi chú: 
Ghi hàng ngày 
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ 
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra 
Chứng từ kế toán 
Sổ, thẻ kế 
toán chi tiết 
Sổ Nhật ký 
đặc biệt 
SỔ NHẬT KÝ 
CHUNG 
SỔ CÁI 
Bảng cân đối 
số phát sinh 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
Bảng tổng hợp 
chi tiết 
40 
Hình thức kế toán Nhật ký chung 
SỔ NHẬT KÝ CHUNG 
Năm......... 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
DIỄN GIẢI 
Đã 
ghi Sổ 
Cái 
STT 
dòng 
Số 
hiệu 
tài 
khoản 
Số phát sinh 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
NỢ CÓ 
A B C D E G H 1 2 
41 
21/08/2015 
15 
Hình thức kế toán Nhật ký chung 
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN 
Năm....... 
Ngày 
tháng 
ghi 
sổ 
Chứng từ 
DIỄN GIẢI 
Ghi 
Nợ 
TK... 
Ghi Có các tài khoản 
Số 
Ngày 
tháng 
Tài khoản khác 
Số hiệu Số tiền 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
42 
 Hình thức kế toán Nhật ký chung 
SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN 
Năm....... 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
DIỄN GIẢI 
Ghi Có 
TK.... 
Ghi Nợ các tài khoản 
Số 
Ngày 
tháng 
TK khác 
Số hiệu Số tiền 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
43 
 Hình thức kế toán Nhật ký chung 
SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG 
Năm... 
Ngày, 
tháng 
ghi số 
Chứng từ 
Diễn giải 
Tài khoản ghi nợ Phải trả 
người bán 
(ghi Có) 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Hàng 
hóa 
Nguyên 
liệu,vật liệu 
TK khác 
Số hiệu số tiền 
A B C D 1 2 E 3 4 
44 
21/08/2015 
16 
Hình thức kế toán Nhật ký chung 
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG 
Năm... 
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Phải thu 
từ người 
mua (ghi 
Nợ) 
Ghi có tài khoản 
doanh thu 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Hàng 
hóa 
Thành 
phẩm 
Dịch 
vụ 
A B C D 1 2 3 4 
45 
 Hình thức kế toán Nhật ký chung 
SỔ CÁI 
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) 
Năm 
Tên tài khoản...... 
Số hiệu 
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
NK chung Số hiệu 
TK đối 
ứng 
Số tiền 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Trang 
sổ 
STT 
dòng 
Nợ Có 
A B C D E G H 1 2 
- Số dư đầu năm 
- Số phát sinh trong tháng 
- Cộng số phát sinh tháng 
- Số dư cuối tháng 
- Cộng luỹ kế từ đầu quý 
46 
 Tóm tắt chương 1 
• KTTC là một phân hệ trong hệ thống kế toán 
cung cấp thông tin về tình hình tài chính của DN. 
• Đối tượng cung cấp thông tin của KTTC là các 
đối tượng bên ngoài DN, vì vậy KTTC phải được 
tiến hành trong một môi trường pháp lý 
• Môi trường pháp lý gồm: luật kế toán, CMKT và 
chế độ kế toán 
47 

File đính kèm:

  • pdfbai_gianh_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toan.pdf