Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu

Tóm tắt Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu: ...i năm đánh giá lại vàng tiền tệ theo giá mua do NHNN công bố là 37tr 21/08/2015 8 Kế toán vàng tiền tệ tại quỹ - Trước khi nhập-xuất quỹ vàng cần phải được kiểm nghiệm và lập: Bảng kê vàng +phiếu thu/chi - Khi xuất hay bán vàng, chênh lệch giá bán và giá gốc của vàng : ghi nhận vào d... Báo Có • Tiền đã làm thủ tục chuyển khoản cho đơn vị khác nhưng chưa nhận được Giấy Báo Nợ 2.1.3 KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN (CASH IN TRANSIT) Chứng từ: • Phiếu chi, Giấy nộp tiền • Biên lai thu tiền, phiếu chuyển tiền TK sử dụng: TK 113 Tiền đang chuyển TK 1131: Tiền VN TK 1132... - Biên bản kiểm nghiệm, kiểm kê - Biên bản xử lý tài sản thiếu - Hợp đồng mượn - Phiếu xuất kho/ Phiếu thu/Phiếu chi • TK sử dụng: 138 – Phải thu khác TK 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý TK 1385 – Phải thu về cổ phần hóa TK 1388 – Phải thu khác 21/08/2015 17 Kế toán phải thu ...

pdf21 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
21/08/2015 
1 
Lớp Kế tốn doanh nghiệp / Kế tốn cơng 
Cash & Receivables 
1 
Chương 2 
KẾ TỐN TIỀN và 
CÁC KHOẢN PHẢI THU 
MỤC TIÊU 
Hiểu khái niệm tiền và các khoản phải thu 
 KT tiền và các khoản phải thu 
KT dự phịng nợ phải thu khĩ địi 
Trình bày thơng tin tiền và các 
khoản phải thu trên BCTC 
[Image Info] www.wizdata.co.kr - Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use. 
TÀI LIỆU 
- Giáo trình KTTC quyển 1, chương 2 
- Thơng tư số 200/2014/TT-BTC 
- Văn bản Thuế liên quan (Thơng tư 
228/2009/TT-BTC, 89/2013/TT-BTC, ...) 
21/08/2015 
2 
NỘI DUNG 
2.1 KẾ TỐN TIỀN 
 2.1.1 Kế tốn tiền mặt 
 2.1.2 Kế tốn tiền gửi ngân hàng 
 2.1.3 Kế tốn tiền đang chuyển 
 2.1.4 Thơng tin trình bày trên BCTC 
2.2 KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU 
 2.2.1 Kế tốn phải thu của khách hàng 
 2.2.2 Kế tốn phải thu khác 
 2.2.3 Kế tốn dự phịng phải thu khĩ địi 
 2.2.4 Thơng tin trình bày trên BCTC. 
2.1 KẾ TỐN TIỀN 
(cash) 
2.1.1 KẾ TỐN TIỀN MẶT (cash on hand) 
Khái niệm 
 Tiền là tài sản ngắn hạn cĩ tính thanh khoản cao nhất 
21/08/2015 
3 
Phân loại theo nơi quản lý: 3 loại 
Phân loại 
Phân loại 
Phân loại theo hình thức: 3 loại 
Quy định kế tốn tiền 
- Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất để ghi sổ kế 
tốn và lập BCTC, đĩ là đồng Việt Nam, trừ 
trường hợp được phép sử dụng một đơn vị tiền 
tệ khác. 
- Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế 
tốn phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng VN. Kế tốn 
phải theo dõi chi tiết tiền theo nguyên tệ. 
- Đối với vàng tiền tệ khi tăng ghi theo giá giao 
dịch thực tế, khi xuất vàng áp dụng 1 trong 3 
phương pháp: nhập trước, xuất trước (FIFO); 
BQGQ hoặc thực tế đích danh. 
- Tại thời điểm lập BCTC DN phải đánh giá lại số 
dư ngoại tệ và vàng tiền tệ. 
21/08/2015 
4 
 Tiền mặt là các khoản tiền đang cĩ ở quỹ, dùng để 
thanh tốn ngay, bao gồm: 
- Tiền Việt Nam 
- Ngoại tệ 
- Vàng tiền tệ: là vàng sử dụng với chức 
 năng cất trữ giá trị, khơng bao gồm các loại vàng 
được phân loại là HTK sử dụng với mục đích là 
nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm hoặc hàng 
hố để bán 
Khái niệm 
• Chứng từ: Phiếu thu, Phiếu chi 
 kèm theo các chứng từ gốc. 
• TK sử dụng: 
 TK 111 – Tiền mặt 
 TK 1111 – Tiền VN; 
 TK 1112 – Ngoại tệ; 
 TK 1113 – Vàng tiền tệ 
Kế tốn tiền mặt 
Đơn vị:. 
Địa chỉ: 
PHIẾU THU Quyển số: 10.. 
 Ngày .tháng.năm. Số:01/6.. 
Nợ:. 
 Cĩ: 
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Văn Năm 
Địa chỉ:.. 
Lý do nộp: Thu tiền bán hàng 
Số tiền: 11.000.000đ. (Viết bằng chữ): Mười một triệu đồng 
Kèm theo:01Chứng từ gốc. 
Giám đốc Kế tốn trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ 
(Ký, họ tên đĩng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
Đã nhận đủ số tiền: (viết bằng chữ): Mười một triệu đồng. 
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý 
+ Số tiền quy đổi:  
(Liên gửi ra ngồi phải đĩng dấu) 
21/08/2015 
5 
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa 
13 
Chứng từ và thủ tục kế tốn 
 PHIẾU CHI Quyển số: 02 
 Ngày 12 tháng 05 năm 200X Số: 52 
 Nợ TK 133,641 
 Cĩ TK 111 
Họ và tên người nhận tiền: Ơ. Nguyễn Văn T 
Địa chỉ : 543X Huỳnh Tịnh Của 
Lý do chi: Thanh tốn tiền thuê nhà HĐ 5347 
Số tiền: 8.800.000đ (Viết bằng chữ) Tám triệu tám trăm ngàn 
đồng chẵn. 
Kèm theo 01 chứng từ gốc. 
Giám đốc KTT Thủ quỹ Người nhận tiền
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa 
15 
21/08/2015 
6 
Kế tốn tổng hợp tiền mặt 
111 
411, 341 
131,138,141,244 
3381 
627,641,642 
15*,21* 
341,331,334,338 
511,515,711 
121,128,221, 
222,228 
121,128,221, 
222,228 
1381 
Chứng từ 
Diễn giải 
SHTK 
SPS 
Số Ngà
y 
Nợ Cĩ 
PT11 
PC 20 
5/8 
6/8 
-Bán hàng thu tiền mặt 
Tiền mặt 
 Doanh thu 
 Thuế GTGT đầu ra 
-Trả tiền thuê cửa hàng 
Chi phí bán hàng 
Thuế GTGT đầu vào 
Chi tiền mặt 
111 
511 
33311 
641 
133 
111 
11.000.000 
8.000.000 
 800.000 
10.000.000 
 100.000 
8.800.000 
SỔ NHẬT KÝ CHUNG 
SỔ CÁI TÀI KHOẢN TiỀN MẶT 
TÀI KHOẢN 111 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ DIỄN GIẢI TK 
 đối 
ứng 
Số phát sinh Số dư cuối kỳ 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Nợ Cĩ Nợ Cĩ 
A B C D E 1 2 3 4 
- Số dư đầu tháng 
-Thu tiền b/hàng 
- Số dư cuối tháng 
- Cộng số PS 11.000.000 
5.000.000 
5/8 PT11 5/8 511 10.000.000 
6/8 PC20 6/8 - Chi tiền thuê 
c/hàng 
641 8.000.000 
8.800.000 
7.200.000 
-Thuế đầu ra 5/8 PT11 5/8 33311 1.000.000 
6/8 PC20 6/8 - Thuế đầu vào 133 800.000 
21/08/2015 
7 
SỔ CHI TIẾT TIỀN MẶT 
LOẠI QUỸ: tiền đồng Việt Nam. 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Ngày 
tháng 
chứng 
từ 
Số hiệu 
chứng từ 
DIỄN GIẢI SỐ TiỀN 
THU CHI THU CHI TỒN 
A B C D E 1 2 3 
Cộng số phát sinh 
Số dư cuối tháng 
11.000.000 8.800.00
0 
7.200.000 
5/8 5/8 11 -Thu tiền 
5.000.000 
11.000.000 
6/8 6/8 20 - Chi tiền 
8.800.000 
Số dư đầu tháng 
16.000.000 
7.200.000 
Ví dụ: 
 SD đk TK 111: 80.000.000đ 
 1- Xuất kho hàng bán, giá xuất kho 15.000.000đ, giá bán 
chưa thuế 18.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thu bằng TM. 
 2- Đem tiền mặt gởi vào NH 40.000.000đ, chưa nhận được 
giấy báo Cĩ. 
3- Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 
10.000.000đ. 
4- Nhận được giấy báo cĩ của NH về số tiền gởi ở nghiệp 
vụ 2. 
5- Chi tiền mặt để tiếp khách 6.600.000đ, trong đĩ thuế 
GTGT 600.000đ 
Y/c: Định khoản. Phản ánh vào sơ đồ chữ T TK 111 
Ví dụ: 
Tại 1 cơng ty vào ngày 31/12/N cĩ số dư TK 1113: 
700tr (20 lượng vàng SJC) 
1- Xuất quỹ bán 10 lượng vàng, giá bán 37tr/lượng 
thu TGNH là VND 
2- Cuối năm đánh giá lại vàng tiền tệ theo giá mua do 
NHNN cơng bố là 37tr 
21/08/2015 
8 
Kế tốn vàng tiền tệ tại quỹ 
- Trước khi nhập-xuất quỹ vàng cần phải được kiểm 
nghiệm và lập: Bảng kê vàng +phiếu thu/chi 
- Khi xuất hay bán vàng, chênh lệch giá bán và giá gốc 
của vàng : ghi nhận vào doanh thu/chi phí tài chính 
(TK 635 hoặc 515) 
- Tại thời điểm lập BCTC, đánh giá lại vàng tiền tệ, theo 
giá mua vàng trong nước được cơng bố bởi NHNN. 
 + Nếu lãi: 
 Nợ các TK 1113, 1123/ Cĩ 515 
 + Nếu lỗ: 
 Nợ TK 635/ Cĩ TK 1113,1123 
2.1.2 KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG 
 (Cash in bank) 
- Khái niệm: Là loại tiền gửi khơng kì hạn ở 
ngân hàng 
- Chứng từ sử dụng: 
• Giấy báo Nợ 
• Giấy báo Cĩ 
• Bản sao kê 
• Ủy nhiệm thu/chi 
- TK sử dụng: 112 – TGNH 
 1121 – Tiền VN 
 1122 – Ngoại tệ 
 1123 – Vàng tiền tệ 
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa 
24 
Chứng từ và thủ tục kế tốn 
21/08/2015 
9 
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa 
25 
Chứng từ và thủ tục kế tốn 
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa 
26 
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa 
27 
21/08/2015 
10 
 Uỷ nhiệm chi Số 
 Ngày. PHẦN DO NH GHI 
Đơn vị trả tiền:.. 
Số tài khoản: 
Tại Ngân Hàng:. 
Tỉnh- Thành phố:. 
NỢ 
Số hiệu NH A 
Đơn vị nhậntiền:.. 
Số tài khoản: 
Tại Ngân Hàng:. 
Tỉnh- Thành phố:. 
Cĩ 
Số hiệu NH B 
Số tiền bằng chữ: 
Nội dung:.. 
Số tiền bằng số: 
. 
Đơn vị trả tiền 
Kế tốn Chủ tài khoản 
Ngân hàng A 
 Kế tốn 
Ngày: 
 TPKế tốn 
Ngân hàng B 
 Kế tốn 
Ngày: 
 TPKế tốn 
29 
Kế tốn tiền gửi Ngân hàng 
112 111 111 
411,341 
15*,21* 
511,515,711 
131,138,141,244 
627,641,642 
341,331,334 
Gửi tiền mặt vào NH Rút tiền gửi NH nhập 
quỹ tiền mặt 
Nhận vốn gĩp của CSH/ 
vay bằng TGNH 
Mua vật tư hàng hĩa, 
TSCĐ bằng TGNH 
Doanh thu, TN khác bằng 
TGNH 
Chi phí bằng TGNH 
Trả các khoản nợ bằng TGNH Thu hồi các khoản nợ, 
ứng trước bằng TGNH 
21/08/2015 
11 
Kế tốn tiền gửi Ngân hàng 
112 
Chi TGNH đầu tư Thu hồi các khoản 
đầu tư 
1388 
CL phát hiện thiếu 
3388 
CL phát hiện thừa 
121,128,221
,222,228 
121,128,221
,222,228 
Ví dụ 3: 
SDđk TK 112: 160.000.000đ 
1- Mua vật liệu nhập kho giá chưa thuế 120.000.000đ, thuế suất 
thuế GTGT 10%, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận 
chuyển, bốc dỡ vật liệu mua vào 440.000đ trả bằng tiền mặt, 
trong đĩ thuế GTGT 40.000đ 
2- Nhận giấy báo Nợ trả tiền cho người bán ở NV 1 đủ 
3- Xuất kho hàng hĩa bán, giá xuất kho 40.000.000đ, giá bán 
chưa thuế 50.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền chưa thu 
4- Nhận giấy báo Cĩ của NH thu tiền ở NV 3 sau khi trừ CK thanh 
tốn 2% trên giá thanh tốn vì trả trước thời hạn. 
5- Mua CCDC đã thanh tốn bằng chuyển khoản, giá mua chưa 
thuế 24.000.000đ, thuế GTGT 5%. 
Y/c: Định khoản và phản ánh vào sơ đồ chữ T TK 112 
ĐI VAY THẤU CHI 
Khơng 
được ghi 
ÂM trên 
TK TG 
Kế tốn thấu chi 
BẢN CHẤT 
Mỗi NH cĩ quy định điều kiện đối tượng được phép thấu 
chi và hạn mức thấu chi. DN (hay cá nhân) thấu chi phải 
thanh tốn tiền lãi cho NH (thơng thường khoản lãi suất 
này tương đương với lãi suất cho vay hiện hành) và phí 
dịch vụ (nếu cĩ). Trong trường hợp quá hạn, DN phải 
chịu 1 khoản lãi suất quá hạn cao hơn. NH cũng tự động 
thu nợ thấu chi khi cĩ tiền báo cĩ vào TK của chủ TK 
21/08/2015 
12 
Kế tốn thấu chi 
• Chứng từ : Giấy đề nghị vay vốn, hoặc Giấy đề nghị cấp 
hạn mức thấu chi và các giấy tờ khác theo yêu cầu của 
Ngân hàng. 
• Ví dụ: 
 Ngày 5/10/N. Tại cơng ty cĩ số dư TK 1121 là 80 trđ. 
Cơng ty đã lập ủy nhiệm chi thanh tốn tiền cho nhà cung 
cấp Tiến Minh 200 trđ, ngân hàng đã gửi giấy báo. 
Khái niệm: 
• Khoản tiền DN đã nộp vào tài khoản nhưng chưa 
nhận được Giấy Báo Cĩ 
• Tiền đã làm thủ tục chuyển khoản cho đơn vị khác 
nhưng chưa nhận được Giấy Báo Nợ 
2.1.3 KẾ TỐN TIỀN ĐANG CHUYỂN 
(CASH IN TRANSIT) 
 Chứng từ: 
• Phiếu chi, Giấy nộp tiền 
• Biên lai thu tiền, phiếu chuyển tiền 
TK sử dụng: 
TK 113 Tiền đang chuyển 
TK 1131: Tiền VN 
TK 1132: Ngoại tệ 
Kế tốn tiền đang chuyển 
21/08/2015 
13 
Kế tốn tiền đang chuyển 
113 
Nhận được GB cĩ của 
NH về khoản tiền đang 
chuyển 
Chuyển TM gửi vào NH 
chưa nhận đươc GB Cĩ 
331 
Nhận được giấy báo 
của người hưởng thụ 
511,711,333,13
1 
Thu tiền bán hàng / 
thu nợ/chuyển thẳng 
trả người bán chưa 
nhận giấy báo 
111 112 
38 
A- TÀI SẢN 100 
I- Tiền và các khoản 
tương đương tiền 
110 
1- Tiền 111 
2- Các khoản tương 
đương tiền 
112 
= MS 111 + MS 112 
TK 111,112,113 
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn cĩ 
thời hạn thu hồi khơng quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư cĩ 
khả năng chuyển đổi dễ dàng thành 1 lượng tiền xđ và khơng 
cĩ rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo 
Chi tiết TK 1281,1288 
Trình bày thơng tin trên BCTC 
(BCĐKT) 
Trình bày thơng tin trên BCTC (VNM) 
21/08/2015 
14 
2.2 KẾ TỐN CÁC KHOẢN 
PHẢI THU 
 RECEIVABLES 
Kế tốn các khoản phải thu 
• Khái niệm 
 Các khoản phải thu là khoản khách hàng chưa 
thanh tốn, phải thu bồi thường, cho mượn, 
ứng trước, tạm ứng, ký quỹ ký cược 
• Phân loại 
+ Ngắn hạn: hạn thanh tốn trong vịng 12 tháng 
hoặc trong vịng một chu kì kinh doanh của 
DN(nếu chu kì kd >12 tháng) 
+ Dài hạn: hạn thanh tốn hơn 12 tháng hoặc dài 
hơn một chu kì kinh doanh thơng thường(nếu 
chu kì kd >12 tháng) 
2.2.1 Kế tốn phải thu của khách hàng 
Một số quy định 
- Hạch tốn chi tiết theo kỳ hạn phải thu, đối 
tượng phải thu, loại nguyên tệ phải thu và theo 
yêu cầu quản lý của DN. 
- Phân biệt các khoản phải thu mang tính thương 
mại, phải thu nội bộ và phải thu khơng mang 
tính thương mại 
- Đánh giá lại các khoản mục phải thu cĩ gốc 
ngoại tệ theo quy định. 
21/08/2015 
15 
 Kế tốn phải thu của khách hàng 
• Kiểm sốt nội bộ 
- Xây dựng chính sách bán hàng 
- Tuân thủ nguyên tắc bất kiêm nhiệm 
- Theo dõi chặt chẽ việc thu hồi nợ 
- Định kì đối chiếu 
• Chứng từ kế tốn 
- Hĩa đơn bán hàng 
- Lệnh bán hàng đã được phê duyệt 
- Phiếu thu/chi/Biên bản bù trừ cơng nợ 
 Phải thu Phải trả TK 131 
Mua chịu 
(đã nhận hàng) 
Người mua ứng 
trước tiền 
(chưa nhận hàng) 
Quan hệ 
cơng nợ 
Người mua DN 
Kế tốn phải thu của khách hàng 
TÀI SẢN 
NỢ PHẢI 
TRẢ 
Kế tốn phải thu của khách hàng 
131 511 
711 
111,112 
635 
521 
33311 
33311 
Doanh thu bán hàng 
Thuế GTGT 
Thu nhập từ thanh lý, 
nhượng bán TSCĐ 
Chi hộ cho khách hàng 
Chiết khấu thanh tốn 
cho khách hàng 
Chiết khấu thương mại, 
giảm giá hàng bán, khách 
trả lại hàng 
111,112 
KH thanh tốn hoặc 
ứng trước tiền 
2293,642 
Nợ khĩ địi xĩa sổ 
Thuế GTGT 
21/08/2015 
16 
Ví dụ 
Tại cơng ty M cĩ số dư đầu kỳ TK 131: 34.000.000đ (KH A) 
1- Bán hàng cho khách hàng B, giá bán chưa thuế 60.000.000đ, 
thuế VAT 10%, tiền chưa thu. 
2- Khách hàng C ứng trước tiền mua hàng 20.000.000đ 
3- Khách hàng B thanh tốn tiền hàng ½ bằng chuyển khoản 
Y/c: Định khoản, phản ánh vào sơ đồ chữ T TK chi tiết và tổng 
hợp TK 131, rút ra số dư và trình bày thơng tin trên BCĐKT 
2.2.2 Kế tốn phải thu khác 
Là khoản phải thu khơng mang tính chất thương 
mại: 
- Thu bồi thường vật chất, 
- Cho mượn tạm thời khơng lấy lãi 
- Chi hộ 
- Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ hoạt 
động đầu tư tài chính 
- Giá trị tài sản thiếu chưa xác định được 
nguyên nhân, chờ xử lý. 
Kế tốn phải thu khác 
• Chứng từ 
- Biên bản kiểm nghiệm, kiểm kê 
- Biên bản xử lý tài sản thiếu 
- Hợp đồng mượn 
- Phiếu xuất kho/ Phiếu thu/Phiếu chi 
• TK sử dụng: 138 – Phải thu khác 
 TK 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý 
 TK 1385 – Phải thu về cổ phần hĩa 
 TK 1388 – Phải thu khác 
21/08/2015 
17 
Kế tốn phải thu khác 
Kế tốn tài sản thiếu chờ xử lý 
1381 
Xử lý tài sản thiếu Giá trị mất mát, hao hụt 
632 
Giá trị HTK hao hụt được 
tính vào giá vốn 
211 
TSCĐ phát hiện thiếu 
chờ xử lý 
111,112,15* 111,1388,334 
214 
Kế tốn phải thu khác 
Kế tốn các khoản phải thu khác 
1388 
Thu bồi thường bằng tiền Xử lý tài sản thiếu, bắt bồi 
thường 
334 
Thu hồi bằng việc trừ lương 
111.112,15* 
Tài sản cho mượn, chi hộ 
1381 111.112 
515 
Phải thu lợi nhuận 
được chia từ đầu tư 
2293 
642 
Xĩa nợ 
phải thu 
khác 
Đã lập dự phịng 
Chưa lập dự 
phịng 
131 
Là khoản phải 
thu mang tính 
thương mại 
( receivable-
trade) 
138 
Phân biệt 131 và 138 
Là khoản phải thu 
ko mang tính 
thương mại 
(other 
receivables) 
21/08/2015 
18 
2.3 KT DỰ PHỊNG NỢ PHẢI THU KHĨ ĐỊI 
(ALLOWANCE FOR DOUBTFUL DEBTS) 
- Nguyên tắc lập dự phịng 
• Lập vào cuối niên độ KT 
• DN lập hội đồng xđ mức độ tổn thất (GĐ, KTT) 
- Phương pháp lập dự phịng phải thu khĩ địi 
• Bước 1: Dự kiến mức tổn thất để xác định mức dự 
phịng phải lập 
• Bước 2: Thực hiện tổng hợp vào bảng kê chi tiết tuổi 
nợ làm căn cứ hạch tốn vào chi phí 
2293 
i 
– sung) 
+ Phải cĩ chứng từ gốc, cĩ đối chiếu xác nhận của khách nợ về 
số tiền cịn nợ, gồm: hợp đồng kinh tế, khế ước vay nợ, bản 
thanh lý hợp đồng, cam kết nợ, đối chiếu cơng nợ và các chứng 
từ khác. 
+ Các khoản khơng đủ căn cứ xác định là nợ phải thu theo quy 
định này phải xử lý như một khoản tổn thất. 
+ Nợ phải thu đã quá hạn thanh tốn. 
+ Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh tốn nhưng con nợ đã lâm 
vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể; người nợ 
mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam 
giữ, xét xử, đang thi hành án hoặc đã chết. 
KẾ TỐN DỰ PHỊNG NỢ PHẢI THU KHĨ ĐỊI 
c lập dự phịng (TT 228) 
+ 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 6 
tháng đến dưới 1 năm. 
+ 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 
năm đến dưới 2 năm. 
+ 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 
năm đến dưới 3 năm. 
+ 100% giá trị đ/v khoản nợ trên 3 năm. 
Theo tt 228, nếu DN lập theo mức qđ trên thì sẽ được tính 
vào chi phí hợp lý, nếu lập cao hơn thì phần CL cao hơn sẽ 
khơng được tính vào chi phí hợp lý (theo luật thuế) 
21/08/2015 
19 
Kế tốn dự phịng phải thu khĩ địi 
TK sử dụng: 2293 “Dự phịng phải thu khĩ địi” 
TK2293 
Cuối năm lập 
dự phịng 
- Hồn nhập dự phịng 
- Xố các khoản nợ 
phải thu khĩ địi (nếu 
đã lập DP) 
Dck: Số dự phịng nợ 
 phải thu khĩ địi cuối kỳ 
Lập dự phịng nợ phải thu khĩ địi 
• Năm N 
2293 642 
Lập dự phịng nợ 
phải thu khĩ địi 
ALLOWANCE FOR 
UNCOLLECTIBLE ACCOUNTS 
UNCOLLECTIBLE 
 ACCOUNTS expense 
Kế tốn dự phịng phải thu khĩ địi 
2293 
131,138, 128, 244 
642 
111,112 711 
Năm N+1 
DP phải lập năm nay cao 
hơn năm trước 
Hồn nhập DP (DP phải lập năm 
nay thấp hơn năm trước) 
Xĩa sổ nợ ( khoản chưa được 
lập dự phịng) 
Xĩa sổ nợ (khoản nợ 
đã lập dự phịng) 
Thu được nợ khĩ địi đã xĩa sổ 
21/08/2015 
20 
Ví dụ : 
Số dư đầu tháng 12: 
- TK 131 (dư nợ): 200trđ (Chi tiết:Khách hàng M: 140trđ, khách hàng 
N: 60trđ) 
- TK 2293 (Khách hàng M): 40.000.000đ. 
1- Bán hàng cho người mua P giá xuất kho 50.000.000đ chưa thu 
tiền, giá bán chưa thuế 60.000.000đ, thuế GTGT 10%. Nếu 
thanh tốn tiền trước thời hạn 1 tháng sẽ cho khách hàng hưởng 
chiết khấu 2% giá thanh tốn. 
2- Nhận được giấy báo Cĩ của Ngân hàng về khoản nợ của khách 
hàng P trả đủ sau khi trừ chiết khấu thanh tốn. 
3- Nhận tiền ứng trước của kh/hàng Q 25.000.000đ 
-
. 
 Cuối năm căn cứ vào nguyên tắc lập dự phịng, DN tiếp tục lập 
dự phịng nợ phải thu khĩ địi của khách hàng N 20.000.000đ 
Y/c: Định khoản các nghiệp vụ KT trên. 
59 
A- TÀI SẢN NH 100 
III- Các khoản phải thu 
ngắn hạn 
130 
1- Phải thu ngắn hạn của 
KH 
131 
7- Dự phịng ph/thu NH 
khĩ địi (*) 
137 
= MS 131 + MS 132 + 
Dư Nợ chi tiết TK 131(NH) 
Dư Cĩ chi tiết TK 2293(NH) 
Trình bày thơng tin trên BCTC 
(BCĐKT) 
A- TÀI SẢN DH 200 
III- Các khoản phải thu dài 
hạn 
210 
1- Phải thu dài hạn của KH 211 
7- DP phải thu DH khĩ địi 
(*) 
219 
= MS 131 + MS 132 + 
Dư Nợ chi tiết TK 131(DH) 
Dư Cĩ chi tiết TK 2293(DH) 
Trình bày thơng tin trên BCTC (VNM) 
21/08/2015 
21 
Trình bày thơng tin trên BCTC (VNM) 
TĨM TẮT CHƯƠNG 2 
Tiền là loại tài sản dễ xảy ra mất mát, gian lận, vì 
vậy việc quản lý tiền phải chặt chẽ. 
Kế tốn tiền phải ghi chép kịp thời, đầy đủ, chính 
xác sự biến động của tiền trên cơ sở các chứng 
từ hợp lệ, hợp pháp. 
Thủ quỹ phải là người đáng tin cậy. Thường 
xuyên kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế tốn tiền 
mặt với thủ quỹ, giữa kế tốn TGNH với NH. 
TĨM TẮT CHƯƠNG 2 
Các khoản phải thu là tài sản của DN, sẽ thu 
được lợi ích kinh tế trong tương lai. 
Xây dựng hệ thống kiểm sốt nội bộ hữu hiệu sẽ 
giảm thiểu những rủi ro trong việc thu hồi các 
khoản nợ. 
Kế tốn các khoản phải thu phải mở sổ chi tiết 
theo từng đối tượng, theo tuổi nợ. Trường hợp 
các khoản nợ phải thu khĩ địi hoặc cĩ khả năng 
khơng thu hồi được DN phải lập dự phịng 
Khi lập BCĐKT, nợ phải thu phải được trình bày 
theo giá trị thuần. Nợ phải thu thuần chính = nợ 
phải thu – dự phịng nợ phải thu khĩ địi. 

File đính kèm:

  • pdfbai_gianh_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_2_ke_toan_tien_va_cac.pdf
Ebook liên quan