Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 5: Kế toán nợ phải trả

Tóm tắt Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 5: Kế toán nợ phải trả: ...đồng ý. 3. Ngày 4: Chuyển khoản trả hết nợ cho người bán ở NV 1 sau khi trừ chiết khấu được hưởng. Yêu cầu: định khoản 12 21/08/2015 5 5.3 KT KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG & CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƯƠNG Đặc điểm: • Khoản phải trả người lao động (Salaries, Commissions and Bon.../2015 7 5.4 KẾ TOÁN QUỸ KHEN THƯỞNG, PHÚC LỢI • Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi (Bonus and welfare fund): dùng khuyến khích lợi ích vật chất, phục vụ nhu cầu phúc lợi công cộng, cải thiện và nâng cao đời sống người lao động, thúc đẩy người LĐ nâng cao hiệu quả sản xuất. • Tài khoản s...ủa CNSX theo KH Tổng tiền lương cả năm của CNSX theo kế hoạch x 100% 26 Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp SX 111,112 334 335 622 (3)Trả lương cho CNV (2)Tiền lương thực tế phải trả CNV kỳ này (1)Trích trước lương nghỉ phép của CNSX (4a)Chênh l...

pdf13 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 176 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 5: Kế toán nợ phải trả, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
21/08/2015 
1 
Lớp Kế toán doanh nghiệp / Kế toán công 
Liabilities 
1 
Chương 5 
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ 
MỤC TIÊU 
• Nhận biết một khoản nợ phải trả 
• Phân loại khoản nợ phải trả 
• Thực hiện tính toán và xử lý kế toán cho một số 
đối tượng 
• Trình bày thông tin về Nợ phải trả trên BCTC 
2 
TÀI LIỆU HỌC 
• Chuẩn mực chung VAS 01, VAS 21 
• Chế độ kế toán DN (TT 200/2014/TT-BTC) 
• Giáo trình Kế toán tài chính - Quyển 1, Chương 
5- Kế toán nợ phải trả 
3 
21/08/2015 
2 
NỘI DUNG 
5.1 Những vấn đề chung 
5.2 KT khoản phải trả cho người bán 
5.3 KT khoản phải trả người LĐ và trích theo lương 
5.4 KT quỹ khen thưởng phúc lợi 
5.5 KT quỹ phát triển khoa học và công nghệ 
5.6 KT quỹ bình ổn giá 
5.7 KT chi phí phải trả 
5.8 KT thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước 
5.9 KT các khoản phải trả khác 
5.10 Trình bày thông tin trên BCTC 
4 
5.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 
Định nghĩa 
Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát 
sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh 
nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình 
Điều kiện ghi nhận 
• Thanh toán bằng tài sản/ bằng việc thay thế một 
khoản nợ khác/chuyển nợ phải trả thành VCSH. 
• Xác định / ước tính được một cách đáng tin cậy 
5 
Phân loại nợ phải trả 
Căn cứ vào nội dung các khoản nợ 
Căn cứ thời hạn chu kỳ kinh doanh của 
DN 
6 
21/08/2015 
3 
Kiểm soát nội bộ 
• Theo dõi chi tiết theo yêu cầu quản lý 
• Đánh số hóa đơn từ nhà cung cấp liên tục 
• Kiểm tra/đối chiếu hóa đơn với các chứng từ khác, 
đóng dấu theo dõi những HĐ được kiểm tra 
• Có bộ phận tiếp nhận và ghi nhận thông báo liên 
quan đến thay đổi thay toán (chiết khấu, giảm giá) 
• Lập kế hoạch thanh toán 
• Kiểm tra và xét duyệt khi thanh toán 
• Đối chiếu sổ chi tiết - sổ cái vào lúc cuối tháng. 
• Đối chiếu công nợ với người bán. 
7 
Đặc điểm 
• Khoản phải trả cho người bán (Accounts 
payable) là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh 
từ các giao dịch mua chịu về vật tư, thiết bị, 
dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ ... của nhà cung 
cấp. 
5.2 KT KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN 
8 
Chứng từ sử dụng 
• Hóa đơn mua hàng, Bảng kê mua hàng 
• Biên bản giao nhận hàng 
• Hóa đơn điều chỉnh giảm giá 
• Hóa đơn trả lại hàng 
• Phiếu chi, Giấy báo Nợ 
9 
5.2 KT KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN 
21/08/2015 
4 
Tài khoản sử dụng: 
Ứng trước 
cho người 
bán 
331 
10 
Mua chịu 
của người 
bán 
331 
5.2 KT KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN 
Sơ đồ 
331 
111,112,311 
515 
15*,(133) 
211,213,241 (133) 
242 
627,641,642..(133) 
Giảm nợ do hưởng CKTM, giảm giá, trả lại hàng 
Mua chịu VT, HHóa 
Mua chịu TSCĐ, phải trả nhà thầu 
xây dựng, sửa chữa TSCĐ 
Lãi trả góp mua TSCĐ 
Phải trả người CC dịch vụ 
Ứng trước cho NB 
Trả nợ cho NB 
CK thanh toán 
được hưởng 
11 
Ví dụ 
DN kế toán HTK theo pp kê khai thường xuyên, tính 
thuế GTGT theo pp khấu trừ 
1. Ngày 1: Mua VL nhập kho chưa trả tiền cho người 
bán A giá chưa thuế 40 trđ, TGTGT 10%, nếu trả 
tiền trong vòng 10 ngày sẽ được hưởng chiết 
khấu 1% trên số tiền thanh toán. 
2. Ngày 3: Phát hiện VL mua ngày 1 không đủ quy 
cách, đề nghị bên bán giảm giá 5% (có giảm 
thuế). Bên bán đã đồng ý. 
3. Ngày 4: Chuyển khoản trả hết nợ cho người bán 
ở NV 1 sau khi trừ chiết khấu được hưởng. 
Yêu cầu: định khoản 
12 
21/08/2015 
5 
5.3 KT KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG 
& CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƯƠNG 
Đặc điểm: 
• Khoản phải trả người lao động (Salaries, 
Commissions and Bonuses): là nghĩa vụ hiện tại 
của DN phát sinh từ sự kiện nợ người lao động về 
thu nhập của họ 
• Các khoản trích theo tiền lương gồm: BHXH bắt 
buộc, Bảo hiểm thất nghiệp BHYT, KPCĐ 
 Hình thành từ 2 nguồn: 
• DN 
• Người lao động 
13 
5.3 KT KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG 
& CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƯƠNG 
Chứng từ sử dụng 
• Bảng chấm công,phiếu xác nhận sản phẩm 
• Bảng phân bổ tiền lương và BHXH 
• Chứng từ chi lương / thưởng 
Tài khoản sử dụng 
• Phải trả người lao động: TK 334 
• Các khoản trích theo tiền lương: TK 338 
14 
Sơ đồ 
334 622,627,641,642 
3531 
Tiền lương, tiền công 
phải trả 
Tiền lương 
nghỉ phép 
Tiền thưởng phải trả do 
quỹ khen thưởng đài thọ 
Thanh toán/ứng 
trước lương 
Khoản trừ lương 
NLĐ 
Thanh toán bằng 
SP, hàng hóa 
111,112 
3335,1388,141 
511,3331 
335 
Nếu trích 
trước 
Nếu không 
trích trước 
15 
21/08/2015 
6 
Sơ đồ 
338(3382,3383,3384,3386) 
622,627,641,642 
Trích theo tiền 
lương do DN chịu 
Trích theo tiền lương do 
người lao động chịu 
BH phải trả cho 
NLĐ trong kỳ 
Nộp BH, chi KPCĐ 
334 
111,112 334 
16 
Ví dụ 
TK 334 Đầu kỳ dư có: 40 triệu đồng (trđ) 
Ngày 2: chi TM trả lương tháng trước 40 trđ 
Ngày 10: nhận chứng từ trợ cấp BHXH phải trả cho 
CNV: 3 trđ 
Ngày 15: chuyển khoản thanh toán lương tháng này 
đợt 1: 50 trđ 
Ngày 30: Lương phải trả CNV tháng này 
CN trực tiếp SX: 100 trđ 
CN phục vụ và nhân viên QLPX: 5 trđ 
Nhân viên bán hàng: 10 trđ 
Nhân viên quản lý DN: 10 trđ 
17 
Ví dụ 
• Trích các khoản BHXH, BHYT, BH thất nghiệp, 
KPCĐoàn: 24% lương(DN chịu) 
• Các khoản khấu trừ lương: 
• BHXH, BHYT, BHTN: 10,5% lương 
• Tiền bồi thường công nhân K: 500.000đ 
• Tiền thuế thu nhập: 1.000.000đ 
• Ngày 31: chuyển khoản thanh toán lương đợt 2 
và các khoản khác 
18 
21/08/2015 
7 
5.4 KẾ TOÁN QUỸ KHEN THƯỞNG, 
PHÚC LỢI 
• Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi (Bonus and 
welfare fund): dùng khuyến khích lợi ích vật 
chất, phục vụ nhu cầu phúc lợi công cộng, cải 
thiện và nâng cao đời sống người lao động, thúc 
đẩy người LĐ nâng cao hiệu quả sản xuất. 
• Tài khoản sử dụng: TK 353 
19 
Sơ đồ 
353 
421 
Trích lập quỹ từ 
LN 
111,112,334 
Chi khen thưởng 
phúc lợi 
111,112 
Thu tiền nhượng 
bán thanh lý tài 
sản hình thành từ 
quỹ phúc lợi 
214 
Cuối niên độ, tính 
hao mòn TSCĐ hình 
thành từ quỹ phúc lợi 
3533 3532 
20 
5.5 KT QUỸ PHÁT TRIỂN KH & CN 
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 
(Science and Technology Development fund): sử 
dụng chi tiêu, đầu tư, mua sắm TSCĐ phục vụ 
nghiên cứu, phát triển khoa học công nghệ. 
Tài khoản sử dụng: 
TK 356 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 
21 
21/08/2015 
8 
Sơ đồ 
3561 
642 
Trích lập quỹ 
111,112 
Sử dụng quỹ 
Chuyển nguồn 
khi dùng quỹ 
mua sắm TSCĐ 
3562 214 
Cuối kỳ KT 
tính hao mòn 
211,213 
Mua sắm 
TSCĐ từ quỹ 
22 
5.6 KT QUỸ BÌNH ỔN GIÁ 
• Quỹ Bình ổn giá (Price Stabilization Fund) 
Quỹ tài chính không nằm trong cân đối Ngân 
sách NN, là một yếu tố cấu thành giá cơ sở,chỉ 
sử dụng với mục tiêu bình ổn thị trường theo qđ 
của pháp luật. 
• Tài khoản sử dụng: TK 357 
357 
632 
Trích lập quỹ 
632 
Sử dụng quỹ 
23 
5.7 KT CHI PHÍ PHẢI TRẢ 
Chi phí phải trả (Accrued expenses): 
là những chi phí thực tế chưa chi trả, nhưng được 
tính trước vào chi phí hoạt động sản xuất kinh 
doanh kỳ này 
24 
21/08/2015 
9 
5.7 KT CHI PHÍ PHẢI TRẢ 
• Tài khoản sử dụng: 
Các khoản chi phí thực tế 
phát sinh 
Xử lý số chênh lêch “Chi 
phí phải trả” được trích cao 
hơn chi phí thực tế phát 
sinh 
Chi phí phải trả được tính 
trước vào CP SXKD 
335 
CP phải trả đã tính 
trước vào CP nhưng 
thực tế chưa phát sinh 
25 
Trích trước tiền lương nghỉ phép của 
công nhân trực tiếp SX 
Mức trích trước 
tiền lương nghỉ 
phép 
Tiền lương 
thực tế của 
CNSX 
Tỉ lệ trích trước 
lương nghỉ phép 
của CNSX 
= x 
Tổng tiền lương nghỉ phép 
cả năm của CNSX theo KH 
Tổng tiền lương cả năm của 
CNSX theo kế hoạch 
x 100% 
26 
Trích trước tiền lương nghỉ phép của 
công nhân trực tiếp SX 
111,112 334 
335 622 
(3)Trả lương 
cho CNV 
(2)Tiền lương 
thực tế phải trả 
CNV kỳ này 
(1)Trích trước 
lương nghỉ phép 
của CNSX 
(4a)Chênh lệch số thực tế chi nhỏ 
hơn số trích trước 
27 
21/08/2015 
10 
Trích trước chi phí ngừng SX 
152,334,338 335 
(2)Kết chuyển CP 
ngừng SX thực tế 
phát sinh 
(1)Trích trước CP 
ngừng SX có kế hoạch 
(4)Chênh lệch số đã chi nhỏ hơn 
số trích trước 
623/627 
28 
5.8 KT THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI 
NỘP CHO NHÀ NƯỚC 
Các khoản phải nộp Nhà nước (Taxes and other obligations 
to the State Budget) các khoản nộp tài chính bắt buộc mà DN 
có nghĩa vụ thanh toán với NN 
Chứng từ sử dụng 
• Thông báo nộp thuế 
• Tờ khai thuế 
• Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, giấy báo Nợ 
• Tài khoản sử dụng: TK 333 
29 
Sơ đồ 
333 
TGTGT đầu ra 
111,112,131 
152,153,211 
Thuế NK, Thuế TTĐB hàng NK, thuế 
bảo vệ MT hàng NK 
 Thuế XK, thuế TTĐB, thuế BVMT nếu 
tách ngay khi bán 
111,112 3411 
Nộp thuế 
và các 
khoản 
phí, lệ phí 
8211 
(3334) Thuế TNDN phải nộp 
334,331 
(3335) Thuế TN cá nhân phải nộp 
30 
21/08/2015 
11 
5.9 KT CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KHÁC 
Khoản phải trả khác bao gồm: 
• Giá trị tài sản thừa chưa rõ NN, chờ quyết định xử lý 
• Quỹ BH và KPCĐ. 
• Doanh thu chưa thực hiện 
• Khoản trừ lương của NV theo quyết định của tòa án 
• Nhận ký cược, ký quỹ ngắn hạn. 
• Khoản mượn tạm thời vật tư, tiền vốn 
• Khoản chia lãi phải trả cho cổ đông ... 
• ... 
31 
Sơ đồ 
338 
(1) Tài sản thừa chờ 
giải quyết 
642,331,711,338 
(2)Xử lý tài sản thừa 
11*,15* 
111,112, 
344 
Hoàn trả tiền nhận ký quỹ 
111,112 
Nhận tiền ký quỹ, ký 
cược 
Chi trả lãi cho cổ đông 
421 
Phải trả do chia lãi cho 
cổ đông 111, 152 
Mượn tiền, vật tư tạm 
thời 
Trả tiền, vật tư mượn 
tạm thời 
32 
5.10 TRÌNH BÀY TT TRÊN BCTC 
Bảng cân đối kế toán 
• Nợ ngắn hạn 
• Nợ dài hạn 
Thuyết minh BCTC 
• Thuyết minh chi tiết các khoản nợ phải trả 
• Thuyết minh về nợ tiềm tàng (Contingent 
liabilities) và các khoản cam kết (commitments) 
33 
21/08/2015 
12 
34 
35 
Các tỷ số và ý nghĩa thông tin 
36 
Nợ phải 
trả 
Đòn bẩy 
tài chính 
Nợ/Tổng 
tài sản 
Khả năng 
thanh 
toán 
Nợ ngắn 
hạn/Tài sản 
ngắn hạn 
Mức độ lệ 
thuộc vào 
vốn vay 
Nợ vay/Vốn 
chủ sở hữu 
Mức độ lệ 
thuộc vào 
nguồn vốn 
ngắn hạn 
Nợ ngắn 
hạn/Tổng 
tài sản 
21/08/2015 
13 
TÓM TẮT CHƯƠNG 5 
• Nợ phải trả phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã 
qua, như mua hàng hóa chưa trả tiền, sử dụng dịch 
vụ chưa thanh toán, vay nợ, cam kết bảo hành hàng 
hóa, cam kết nghĩa vụ hợp đồng, phải trả nhân viên, 
thuế phải nộp, phải trả khác. 
• Nợ phải trả có thể được phân loại theo nội dung 
hoặc theo thời hạn phải trả nợ 
• Chương này chỉ đề cập những nội dung về các 
khoản nợ phải trả cơ bản. Giáo trình Kế toán tài 
chính phần nâng cao sẽ trình bày kế toán các 
khoản nợ chưa được đề cập: các khoản vay, nợ 
thuê tài chính; thanh toán nội bộ; dự phòng phải trả 
và nợ tiềm tàng; các giao dịch bằng ngoại tệ. 
37 

File đính kèm:

  • pdfbai_gianh_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_5_ke_toan_no_phai_tra.pdf