Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ - Nguyễn Tài Yên
Tóm tắt Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ - Nguyễn Tài Yên: ...iệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16 II. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ: 2.1. Đối với kế toán phân tích: Thực hiện hạch toán đối ứng và cân đối giữa các tài khoản ngoại tệ và từng loại ngoại tệ. Đối với các...741 CK bán chưa thực hiện * Tài khoản sử dụng: CK mua chưa thực hiện 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 26 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): - NT NH cam kết trả ...0/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 37 VÍ DỤ MINH HỌA Ngày 10/10/N, NH A ký hợp đồng bán ngoại tệ kỳ hạn 1 triệu USD, thanh toán vào ngày 10/11/N với tỷ giá USD/VND là 16.100 đ. Giả sử tỷ giá của những thời điểm tiếp theo là: - Ngày giao dịch 10/10/N: USD/VND là 15.200 đ - Ngày 31/10/N: USD/VND...
NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.3.2. Kết quả kinh doanh ngoại tệ: KQKD ngoại tệ = Doanh số bán ngoại tệ tính bằng VNĐ - Doanh số mua ngoại tệ tương ứng với ngoại tệ tính bằng VNĐ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 10 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá ngoại tệ: KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) Đánh giá riêng biệt từng loại ngoại tệ. Căn cứ vào tỉ giá USD / VND do NHNN cơng bố vào cuối tháng. Thực hiện đánh giá sau khi đã xác định KQKD NT. Chênh lệch tỉ giá được phản ánh vào TK Chênh lệch tỉ giá. Và số dư của tài khoản chênh lệch tỉ giá được kết chuyển vào kết quả kinh doanh vào cuối năm. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 11 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế: KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.5.1. Nghiệp vụ chuyển tiền: * Khái niệm: Chuyển tiền là một nghiệp vụ thanh tốn, trong đĩ khách hàng (người chuyển tiền) ủy nhiệm cho ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho một người khác (người hưởng lợi) ở một địa điểm nhất định và trong một thời gian xác định. * Đối tượng – mục đích phục vụ: Khách hàng cá nhân: chuyển tiền kiều hối. Khách hàng doanh nghiệp: chuyển tiền thanh tốn XNK. Các NHTM: Thanh tốn hoặc kinh doanh ngoại tệ với thị trường tiền tệ thế giới. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 12 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.5.2. Nghiệp vụ nhờ thu: * Khái niệm: Nhờ thu là nghiệp vụ thanh tốn mà nhà xuất khẩu sau khi đã gửi hàng đi, sẽ gửi chứng từ liên quan đến ngân hàng phục vụ mình để nhờ thu tiền từ nhà nhập khẩu. Phương thức nhờ thu cĩ 2 loại: Nhờ thu phiếu trơn. Nhờ thu kèm chứng từ. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 13 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.5.3. Nghiệp vụ thanh tốn thư tín dụng – L/C: * Khái niệm: Thư tín dụng là một bản cam kết dùng trong thanh tốn, trong đĩ ngân hàng phục vụ KH nhập khẩu mở thư tín dụng theo yêu cầu của KH nhập khẩu, cam kết trả tiền cho KH xuất khẩu một số tiền nhất định, trong phạm vi thời hạn quy định với điều kiện KH xuất khẩu xuất trình đầy đủ các chứng từ phù hợp với các điều kiện quy định trong thư tín dụng. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 14 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.5.3. Nghiệp vụ thanh tốn thư tín dụng – L/C (tt): * Qui trình thanh tốn: NH Nhập khẩu NH Xuất khẩu KH Nhập khẩu KH Xuất khẩu 1 2 3 4 5 6 7 8a 8b 9 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 15 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) * Qui trình thanh tốn (tt): 1. KH nhập khẩu và KH xuất khẩu ký HĐNT. 2. KH nhập khẩu đề nghị NH NK mở L/C. 3. NH NK thơng báo đã mở L/C cho NH XK. 4. NH XK thơng báo cho KH xuất khẩu. 5. KH XK thực hiện giao hàng cho KH nhập khẩu. 6. KH xuất khẩu xuất trình BCT L/C. 7. NH XK gửi BCT L/C qua NH NK. 8. NH NK thực hiện thanh tốn cho NH XK. 9. NH XK thực hiện thanh tốn cho KH XK. I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 1.5.3. Nghiệp vụ thanh tốn thư tín dụng – L/C (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16 II. Nguyên tắc kế tốn ngoại tệ: 2.1. Đối với kế tốn phân tích: Thực hiện hạch tốn đối ứng và cân đối giữa các tài khoản ngoại tệ và từng loại ngoại tệ. Đối với các nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ, hạch tốn đồng thời các bút tốn bằng ngoại tệ và bút tốn đối ứng bằng đồng Việt Nam theo tỉ giá thực tế. Đối với các khoản thu, trả lãi bằng ngoại tệ được thực hiện thơng qua nghiệp vụ mua bán ngoại tệ để chuyển đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá tại thời điểm phát sinh để hạch tốn vào thu nhập, chi phí. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 17 II. Nguyên tắc kế tốn ngoại tệ (tt): 2.1. Đối với kế tốn phân tích (tt): Trên sổ kế tốn chi tiết các tài khoản ngoại tệ, ghi cả ngoại tệ và đồng Việt Nam. Định kỳ phải thực hiện quy đổi tất cả các tài khoản thuộc khoản mục tiền tệ cĩ gốc ngoại tệ theo tỉ giá giữa USD / VND do NHNN cơng bố (đánh giá lại tỉ giá ngoại tệ). Đối với các khoản mục TSCĐ, cơng cụ, gĩp vốn đầu tư mua cổ phần bằng ngoại tệ, khơng được đánh giá lại. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 18 II. Nguyên tắc kế tốn ngoại tệ (tt): 2.2. Đối với kế tốn tổng hợp: Tài khoản ngoại tệ chỉ phản ánh bằng đồng Việt Nam. Các Tổ chức tín dụng cĩ thể hạch tốn chi tiết và hạch tốn tổng hợp các tài khoản ngoại tệ theo nguyên tệ nhưng đến cuối tháng phải quy đổi số dư, doanh số hoạt động trong tháng của các tài khoản ngoại tệ ra đồng Việt Nam. Đối với vàng tiêu chuẩn được hạch tốn như một loại ngoại tệ. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 19 III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay: KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: NT NH mua vào NT NH bán ra Ngoại tệ KD - 4711 NT hiện cĩ * Tài khoản sử dụng: - Chi ra mua NT - Lãi KDNT - Tỉ giá tăng - Nhận từ bán NT - Lỗ KDNT - Tỉ giá giảm Thanh tốn NTKD - 4712 VND chi ra mua NT * Lưu ý: Nếu tài khoản 4711 hết số dư thì tài khoản 4712 phải được tất tốn và kết chuyển vào KQKD. 1/10/2017 ThS. Ng yễn Tài Yên 20 III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Các TK Tiền mặt: VND - 1011, NT - 1031,.. Các TK của KH: TGTT - 4211, TG NT - 4221, Các TK tại NHNN: TGTT VND -1113, TG NT -1123 TK TG NT tại NH nước ngồi - 1331 Tài khoản ngoại bảng: Cam kết mua / bán NT trao ngay - 9231 / 9232,. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 21 III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Chứng từ sử dụng: Chứng từ tiền mặt: Phiếu thu, Phiếu chi, Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh tốn, Điện thanh tốn với NH nước ngồi Chứng từ khác: Hợp đồng mua bán ngoại tệ, Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ của KH, Giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ, 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 22 TK NT thích hợp NT NH mua vào (1a) TK NTKD - 4711 NT NH bán ra (2a) TK VND thích hợp VND NH nhận vào khi bán NT (2b) TK TTNTKD - 4712 VND NH chi ra khi mua NT (1b) NTE: VND: III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.1.2. Hạch tốn: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 23 Ví dụ: Tại NH A phát sinh các NVKT sau: 1. NH bán 5.000 USD cho Cty Nhập Khẩu M, tỷ giá bán ngoại tệ 20.500đ/USD. Số ngoại tệ này được chuyển vào TKTG của KH và nhận VNĐ thơng qua TKTG. 2. NH mua 10.000 USD của NHNN, số ngoại tệ được chuyển vào TKTG thanh tốn tại NHNN và NH chi VNĐ từ TK TGTT tại NHNN để trả. Tỷ giá mua ngoại tệ 20.200đ/USD Yêu cầu: định khoản các NVKT phát sinh trên. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 24 Giải: 1. a. Nợ TK 4711: 5.000 USD Cĩ TK 4221: 5.000 USD b. Nợ TK 4211: 102.500.000 đ Cĩ TK 4712: 102.500.000 đ 2. a. Nợ TK 1123: 10.000 USD Cĩ TK 4711: 10.000 USD b. Nợ TK 4712: 202.000.000 đ Cĩ TK 1113: 202.000.000 đ KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 25 III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn: KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: - NT NH cam kết mua (đối ứng TK 4862) - NT NH thực hiện bán (đối ứng TK 4711) - NT NH cam kết bán (đối ứng TK 4862) - NT NH thực hiện mua (đối ứng TK 4711) Cam kết GD tiền tệ kỳ hạn - 4741 CK bán chưa thực hiện * Tài khoản sử dụng: CK mua chưa thực hiện 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 26 III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): - NT NH cam kết trả (đối ứng TK 4741) - NT NH nhận của KH (đối ứng TK 4221/1123,..) - NT NH cam kết nhận (đối ứng TK 4741) - NT NH trả cho KH (đối ứng TK 4221/1123,..) Thanh tốn GD kỳ hạn - 4862 (NT) CK mua chưa thực hiện * Tài khoản sử dụng (tt): CK bán chưa thực hiện 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 27 III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): - VND NH TT bán NT theo TG thực tế - 4862 - VND NH TT khi thực hiện mua NT – 4712 - Chênh lệnh tỉ giá - 6332 - VND NH TT mua NT theo TG thực tế - 4862 - VND NH TT khi thực hiện bán NT - 4712 - Chênh lệch tỉ giá - 6332 Giá trị GD tiền tệ kỳ hạn - 4742 CK mua chưa thực hiện (VND theo TG thực tế) * Tài khoản sử dụng (tt): CK bán chưa thực hiện (VND theo TG thực tế) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 28 III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): -VND NH cam kết trả cho KH theo tỉ giá CK mua (đối ứng TK 4742) -VND NH nhận theo CK bán (đối ứng TK 4211/1113,..) -VND NH cam kết nhận từ KH theo tỉ giá CK bán (đối ứng TK 4742) -VND NH trả theo CK mua (đối ứng TK 4211/1113,..) Thanh tốn GD kỳ hạn - 4862 (VND) CK bán chưa thực hiện (VND theo TG cam kết) * Tài khoản sử dụng (tt): CK mua chưa thực hiện (VND theo TG cam kết) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 29 III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Lãi phải trả khi ký hợp đồng - Phân bổ vào thu nhập - Tất tốn Lãi phải trả GDKH - 4962 Lãi phải trả chưa phân bổ Lãi phải thu khi ký hợp đồng - Phân bổ vào chi phí - Tất tốn Lãi phải thu GDKH - 3962 Lãi phải thu chưa phân bổ * Lưu ý: Khi kết thúc hợp đồng, số dư trên các TK này phải được phân bổ hết. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 30 III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Lãi phải thu Lãi phải trả Bán kỳ hạn Lãi phải trả Lãi phải thu Mua kỳ hạn TG CK TG TT TG N Vụ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 31 III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Các TK của KH: TGTT - 4211, TG NT - 4221, Các TK tại NHNN: TGTT VND -1113, TG NT -1123 Các TK thu nhập, chi phí, chênh lệch tỉ giá, TK TG NT tại NH nước ngồi – 1331 Tài khoản ngoại bảng: Cam kết mua / bán NT kỳ hạn - 9233 / 9234,. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 32 TK TTGDKH - 4862 TK GTGDTTKH - 4742 NT Cam kết mua vào TK TTGDKH - 4862 TK Lãi phải trả - 4962 TK CKGDTTKH - 4741 TK Lãi phải thu - 3962 TG TTế TG CKết CL P. trả CL P. thu III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.2. Hạch tốn mua ngoại tệ kỳ hạn: NTE: VND: Tại ngày ký HĐ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 33 TK GTGDTTKH - 4742 TK CLTG - 6332 TK TNCCTCPS - 7230 TK CP CCTCPS - 8230 Chênh lệch TG III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.2. Hạch tốn mua ngoại tệ kỳ hạn (tt): Định kỳ: Chênh lệch TG TK Lãi phải trả - 4962 TK Lãi phải thu - 3962 Phân bổ Lãi P.trả Phân bổ Lãi P.thu CL Tỉ giá PB Lãi P.trả PB Lãi P.thu 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 34 Thanh toán với KH Kết chuyển mua NT NTE VND TK – 4862 Nhận NT của KH TK – 4221, TK – 4211, TT cho KH theo TG CK TK – 4862 TK – 4711 Kết chuyển mua NT TK – 4741 TK – 4742 KC TT theo TG thực tế TK – 4712 III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.2. Hạch tốn mua ngoại tệ kỳ hạn (tt): Tại ngày thực hiện HĐ: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 35 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ BÁN NGOẠI TỆ KỲ HẠN Khi ký kết và thực hiện hợp đồng bán ngoại tệ cĩ kỳ hạn, ngân hàng hạch tốn ngược lại so với hạch tốn hợp đồng mua ngoại tệ cĩ kỳ hạn. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 36 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 37 VÍ DỤ MINH HỌA Ngày 10/10/N, NH A ký hợp đồng bán ngoại tệ kỳ hạn 1 triệu USD, thanh tốn vào ngày 10/11/N với tỷ giá USD/VND là 16.100 đ. Giả sử tỷ giá của những thời điểm tiếp theo là: - Ngày giao dịch 10/10/N: USD/VND là 15.200 đ - Ngày 31/10/N: USD/VND là 15.500 đ - Ngày 10/11/N: USD/VND là 16.300 đ Yêu cầu: Xử lý và định khoản nghiệp vụ trên tại các thời điểm vào ngày 10/10/N, 31/10/N, 10/11/N. Biết rằng: NH thực hiện phân bổ lãi phải thu/lãi phải trả và đánh giá lại ngoại tệ kinh doanh cuối mỗi tháng. III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3. Kết quả kinh doanh ngoại tệ: KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: TK Thanh tốn ngoại tệ kinh doanh - 4712 TK Thuế GTGT phải nộp (khơng khấu trừ) – 4531 TK Thu nhập từ KDNT – 7210 TK Chi phí KDNT – 8210, Chi phí nộp thuế - 8310 * Chứng từ sử dụng: Chứng từ ghi sổ: PCK, Chứng từ khác: sổ kế tốn chi tiết của các TK KDNT 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 38 TK TTNTKD - 4712 TK CP KDNT - 8210 Lỗ (2) KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK TN KDNT - 7210 TK Chi nộp thuế - 831 Lãi (1a) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3. Kết quả kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3.2. Hạch tốn: TK VATphải nộp - 4351 VAT (1b) 10 % lãi 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 39 III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá: KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.4.1. Tài khoản sử dụng: - Chênh lệch TG giảm - Kết chuyển vào thu nhập - Chênh lệch TG tăng - Kết chuyển vào chi phí Chênh lệch tỉ giá - 63 Chênh lệch giảm chưa KC Chênh lệch tăng chưa KC Trong đĩ : Đánh giá cho NTKD – 6310 , CCTC phái sinh – 633. Các TK khác: TK Thanh tốn NTKD, Thanh tốn GDKH 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 40 TK CLTG - 6310 TG giảm (2) TK TTNTKD - 4712 TG tăng (1) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.4.2. Hạch tốn: TK TN KDNT - 7210 TK CP KDNT - 8210 KC CL tăng (3) KC CL giảm (4) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 41 IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế: 4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 4.1.1. Tài khoản sử dụng: Các TK Tiền mặt, Tiền gửi, Ký quỹ của KH TK TG tại NHNNg – 1331 : tương tự 1113 TK chuyển tiền phải trả ngoại tệ – 455: tương tự 454 Các TK Kinh doanh ngoại tệ Các TK phải thu, phải trả trong thanh tốn Các TK thu nhập, chi phí, VAT, Các TK ngoại bảng: 9123, 9124 ,9251, 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 42 IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 4.1.2. Chứng từ sử dụng: Chứng từ hạch tốn: GNT, Phiếu chi, PCK, Điện chuyển tiền, Lệnh thanh tốn, Bộ chứng từ Thanh tốn quốc tế: nhờ thu , L/C Chứng từ khác: Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ, giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ,. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 43 IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn: KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 4.2.1. Nghiệp vụ chuyển tiền: * NH nhận & chuyển tiền với nước ngồi: TK NT thích hợp – TG, NTKD Chuyển NT đi NNg TK TT thích hợp – 1331,519,.. Nhận NT chuyển đến 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 44 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) * NH làm dịch vụ thanh tốn kiều hối (NH đại lý): Định kỳ, NH gửi chứng từ đến NHNNg: Nhập 9123 Khi NH nhận tiền thanh tốn từ NHNNg: Xuất 9123 IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.1. Nghiệp vụ chuyển tiền (tt): TK Phải thu - 3590 TK TT t.hợp – 1331,519,.. Nhận tiền từ NHNNg (2) TK NT thích hợp Chi thanh tốn cho KH (1) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 45 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK Ký quỹ LC - 4282 TK NT – 4221,4711 Số NT KH ký quỹ (1a) TK NT – 1331,519 TT L/C từ tiền ký quỹ (2a) TK Bảo lãnh - 2422 TT L/C từ TG, NTKD (2b) NH trả thay KH (2c) (phát sinh nợ xấu – nhĩm 3) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh tốn thư tín dụng – L/C: * Tại NH phục vụ KH nhập khẩu: Khi NH mở L/C cho KH: Nhập 9251 (KH) - 100% L/C (1b) Khi kết thúc nghiệp vụ thanh tốn L/C: Xuất 9251 (KH) (2d) Khi nhận BCT L/C từ NHNNg: cĩ thể nhập 9124 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 46 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK TGNT - 4221 TK NT – 1331,519 Ghi cĩ cho KH (1a) TK NTKD - 4711 IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh tốn thư tín dụng – L/C: * Tại NH phục vụ KH xuất khẩu: Khi KH xuất trình BCT, NH cĩ thể cho vay chiết khấu. Khi NH chuyển BCT đi NHNg: Nhập 9123 - 100% L/C Khi kết thúc nghiệp vụ thanh tốn L/C: Xuất 9123 KH bán NT cho NH (1b) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 47 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh tốn thư tín dụng – L/C (tt): * Tại NH phục vụ KH xuất khẩu (tt): Khi KH XK nhận được TB từ chối từ NH NK: Xuất Chứng từ NT gửi đi NHNNg - 9123: giá trị L/C Thơng báo cho KH XK. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 48 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ: * NH thu phí DV ngoại tệ: Nếu KH thanh tốn bằng VND: TK Thu phí DV – 7110 / 7120 TK Thích hợp – TM,TG VND Số tiền phí NH thu (NT * TG bán) TK Thuế GTGT phải nộp - 4531 Thuế GTGT – 10% 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 49 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK TGNT - 4221 TK TTNTKD - 4712 TK NTKD - 4711 IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): * NH thu phí DV bằng ngoại tệ: NH thu NT của KH 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ (tt): TK TN DV – 711 / 712 TK VAT phải nộp - 4531 Thu nhập DV (NT * TG mua) VAT – 10% Thu NH của KH Chuyển đổi VND 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 50 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK NTKD - 4711 TK TTNTKD - 4712 TK NT thích hợp IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): * NH thanh tốn chi phí bằng ngoại tệ: NT NH trả cho KH 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ (tt): TK Chi phí – 8xxx TK VAT đầu vào - 3532 Chi phí (NT * TG mua) VAT – 10% NH trả NT cho KH Chuyển đổi VND 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 51 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 52 BÀI TẬP TỰ GIẢI Ngày 10/10/N, NH A ký hợp đồng MUA ngoại tệ kỳ hạn 1 triệu USD, thanh tốn vào ngày 10/11/N với tỷ giá USD/VND là 16.100 đ. Giả sử tỷ giá của những thời điểm tiếp theo là: - Ngày giao dịch 10/10/N: USD/VND là 15.200 đ - Ngày 31/10/N: USD/VND là 15.500 đ - Ngày 10/11/N: USD/VND là 16.300 đ Yêu cầu: Xử lý và định khoản nghiệp vụ trên tại các thời điểm vào ngày 10/10/N, 31/10/N, 10/11/N. Biết rằng: NH thực hiện phân bổ lãi phải thu/lãi phải trả và đánh giá lại ngoại tệ kinh doanh cuối mỗi tháng.
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_6_ke_toan_nghiep_vu_kinh.pdf