Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ - Nguyễn Tài Yên

Tóm tắt Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ - Nguyễn Tài Yên: ...iệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16 II. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ: 2.1. Đối với kế toán phân tích: Thực hiện hạch toán đối ứng và cân đối giữa các tài khoản ngoại tệ và từng loại ngoại tệ. Đối với các...741 CK bán chưa thực hiện * Tài khoản sử dụng: CK mua chưa thực hiện 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 26 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): - NT NH cam kết trả ...0/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 37 VÍ DỤ MINH HỌA Ngày 10/10/N, NH A ký hợp đồng bán ngoại tệ kỳ hạn 1 triệu USD, thanh toán vào ngày 10/11/N với tỷ giá USD/VND là 16.100 đ. Giả sử tỷ giá của những thời điểm tiếp theo là: - Ngày giao dịch 10/10/N: USD/VND là 15.200 đ - Ngày 31/10/N: USD/VND...

pdf52 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 170 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ - Nguyễn Tài Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
1.3.2. Kết quả kinh doanh ngoại tệ: 
KQKD 
ngoại tệ = 
Doanh số 
bán ngoại 
tệ tính bằng 
VNĐ 
- 
Doanh số mua ngoại 
tệ tương ứng với 
ngoại tệ tính bằng 
VNĐ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 10 
I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 
1.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá ngoại tệ: 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
Đánh giá riêng biệt từng loại ngoại tệ. 
Căn cứ vào tỉ giá USD / VND do NHNN cơng bố vào 
cuối tháng. 
Thực hiện đánh giá sau khi đã xác định KQKD NT. 
Chênh lệch tỉ giá được phản ánh vào TK Chênh lệch tỉ 
giá. Và số dư của tài khoản chênh lệch tỉ giá được kết 
chuyển vào kết quả kinh doanh vào cuối năm. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 11 
I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 
1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế: 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
1.5.1. Nghiệp vụ chuyển tiền: 
* Khái niệm: 
 Chuyển tiền là một nghiệp vụ thanh tốn, trong đĩ 
khách hàng (người chuyển tiền) ủy nhiệm cho ngân hàng 
phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho một người 
khác (người hưởng lợi) ở một địa điểm nhất định và trong 
một thời gian xác định. 
* Đối tượng – mục đích phục vụ: 
Khách hàng cá nhân: chuyển tiền kiều hối. 
Khách hàng doanh nghiệp: chuyển tiền thanh tốn XNK. 
Các NHTM: Thanh tốn hoặc kinh doanh ngoại tệ với thị 
trường tiền tệ thế giới. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 12 
I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 
1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
1.5.2. Nghiệp vụ nhờ thu: 
* Khái niệm: 
 Nhờ thu là nghiệp vụ thanh tốn mà nhà xuất 
khẩu sau khi đã gửi hàng đi, sẽ gửi chứng từ liên quan 
đến ngân hàng phục vụ mình để nhờ thu tiền từ nhà 
nhập khẩu. 
 Phương thức nhờ thu cĩ 2 loại: 
 Nhờ thu phiếu trơn. 
 Nhờ thu kèm chứng từ. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 13 
I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 
1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
1.5.3. Nghiệp vụ thanh tốn thư tín dụng – L/C: 
* Khái niệm: 
 Thư tín dụng là một bản cam kết dùng trong 
thanh tốn, trong đĩ ngân hàng phục vụ KH nhập khẩu 
mở thư tín dụng theo yêu cầu của KH nhập khẩu, cam 
kết trả tiền cho KH xuất khẩu một số tiền nhất định, 
trong phạm vi thời hạn quy định với điều kiện KH xuất 
khẩu xuất trình đầy đủ các chứng từ phù hợp với các 
điều kiện quy định trong thư tín dụng. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 14 
I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 
1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
1.5.3. Nghiệp vụ thanh tốn thư tín dụng – L/C (tt): 
* Qui trình thanh tốn: 
NH Nhập khẩu NH Xuất khẩu 
KH Nhập khẩu KH Xuất khẩu 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8a 
8b 
9 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 15 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
* Qui trình thanh tốn (tt): 
1. KH nhập khẩu và KH xuất khẩu ký HĐNT. 
2. KH nhập khẩu đề nghị NH NK mở L/C. 
3. NH NK thơng báo đã mở L/C cho NH XK. 
4. NH XK thơng báo cho KH xuất khẩu. 
5. KH XK thực hiện giao hàng cho KH nhập khẩu. 
6. KH xuất khẩu xuất trình BCT L/C. 
7. NH XK gửi BCT L/C qua NH NK. 
8. NH NK thực hiện thanh tốn cho NH XK. 
9. NH XK thực hiện thanh tốn cho KH XK. 
I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 
1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
1.5.3. Nghiệp vụ thanh tốn thư tín dụng – L/C (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16 
II. Nguyên tắc kế tốn ngoại tệ: 
2.1. Đối với kế tốn phân tích: 
Thực hiện hạch tốn đối ứng và cân đối giữa các tài 
khoản ngoại tệ và từng loại ngoại tệ. 
Đối với các nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ, hạch tốn 
đồng thời các bút tốn bằng ngoại tệ và bút tốn đối ứng 
bằng đồng Việt Nam theo tỉ giá thực tế. 
Đối với các khoản thu, trả lãi bằng ngoại tệ được thực 
hiện thơng qua nghiệp vụ mua bán ngoại tệ để chuyển đổi 
ra đồng Việt Nam theo tỷ giá tại thời điểm phát sinh để 
hạch tốn vào thu nhập, chi phí. 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 17 
II. Nguyên tắc kế tốn ngoại tệ (tt): 
2.1. Đối với kế tốn phân tích (tt): 
Trên sổ kế tốn chi tiết các tài khoản ngoại tệ, ghi cả 
ngoại tệ và đồng Việt Nam. 
Định kỳ phải thực hiện quy đổi tất cả các tài khoản 
thuộc khoản mục tiền tệ cĩ gốc ngoại tệ theo tỉ giá giữa 
USD / VND do NHNN cơng bố (đánh giá lại tỉ giá ngoại 
tệ). 
Đối với các khoản mục TSCĐ, cơng cụ, gĩp vốn đầu tư 
mua cổ phần bằng ngoại tệ, khơng được đánh giá lại. 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 18 
II. Nguyên tắc kế tốn ngoại tệ (tt): 
2.2. Đối với kế tốn tổng hợp: 
Tài khoản ngoại tệ chỉ phản ánh bằng đồng Việt Nam. 
Các Tổ chức tín dụng cĩ thể hạch tốn chi tiết và hạch 
tốn tổng hợp các tài khoản ngoại tệ theo nguyên tệ 
nhưng đến cuối tháng phải quy đổi số dư, doanh số hoạt 
động trong tháng của các tài khoản ngoại tệ ra đồng Việt 
Nam. 
Đối với vàng tiêu chuẩn được hạch tốn như một loại 
ngoại tệ. 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 19 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 
3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay: 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 
 NT NH 
mua vào 
 NT NH 
bán ra 
Ngoại tệ KD - 4711 
 NT hiện cĩ 
* Tài khoản sử dụng: 
- Chi ra 
mua NT 
- Lãi KDNT 
- Tỉ giá tăng 
- Nhận từ 
 bán NT 
- Lỗ KDNT 
- Tỉ giá giảm 
Thanh tốn NTKD - 4712 
 VND chi ra 
mua NT 
* Lưu ý: Nếu tài khoản 4711 hết số dư thì tài khoản 4712 
phải được tất tốn và kết chuyển vào KQKD. 1/10/2017 ThS. Ng yễn Tài Yên 20 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
* Tài khoản sử dụng (tt): 
 Các TK Tiền mặt: VND - 1011, NT - 1031,.. 
 Các TK của KH: TGTT - 4211, TG NT - 4221, 
 Các TK tại NHNN: TGTT VND -1113, TG NT -1123 
TK TG NT tại NH nước ngồi - 1331 
 Tài khoản ngoại bảng: Cam kết mua / bán NT trao 
ngay - 9231 / 9232,. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 21 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
* Chứng từ sử dụng: 
Chứng từ tiền mặt: Phiếu thu, Phiếu chi, 
Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh tốn, 
Điện thanh tốn với NH nước ngồi 
Chứng từ khác: Hợp đồng mua bán ngoại tệ, Giấy tờ 
chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ của KH, Giấy đề 
nghị mua / bán ngoại tệ,  
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 22 
TK NT thích hợp 
NT NH mua vào (1a) 
TK NTKD - 4711 
NT NH bán ra (2a) 
TK VND thích hợp 
VND NH nhận vào 
khi bán NT (2b) 
TK TTNTKD - 4712 
VND NH chi ra khi 
mua NT (1b) 
NTE: 
VND: 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.1.2. Hạch tốn: 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 23 
Ví dụ: Tại NH A phát sinh các NVKT sau: 
1. NH bán 5.000 USD cho Cty Nhập Khẩu M, tỷ 
giá bán ngoại tệ 20.500đ/USD. Số ngoại tệ này 
được chuyển vào TKTG của KH và nhận VNĐ 
thơng qua TKTG. 
2. NH mua 10.000 USD của NHNN, số ngoại tệ 
được chuyển vào TKTG thanh tốn tại NHNN 
và NH chi VNĐ từ TK TGTT tại NHNN để trả. 
Tỷ giá mua ngoại tệ 20.200đ/USD 
Yêu cầu: định khoản các NVKT phát sinh trên. 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 24 
Giải: 
 1. a. Nợ TK 4711: 5.000 USD 
 Cĩ TK 4221: 5.000 USD 
 b. Nợ TK 4211: 102.500.000 đ 
 Cĩ TK 4712: 102.500.000 đ 
2. a. Nợ TK 1123: 10.000 USD 
 Cĩ TK 4711: 10.000 USD 
 b. Nợ TK 4712: 202.000.000 đ 
 Cĩ TK 1113: 202.000.000 đ 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 25 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn: 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 
- NT NH cam kết mua 
 (đối ứng TK 4862) 
- NT NH thực hiện bán 
(đối ứng TK 4711) 
- NT NH cam kết bán 
(đối ứng TK 4862) 
- NT NH thực hiện mua 
(đối ứng TK 4711) 
Cam kết GD tiền tệ kỳ hạn - 4741 
 CK bán chưa thực hiện 
* Tài khoản sử dụng: 
CK mua chưa thực hiện 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 26 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
- NT NH cam kết trả 
 (đối ứng TK 4741) 
- NT NH nhận của KH 
(đối ứng TK 4221/1123,..) 
 - NT NH cam kết nhận 
 (đối ứng TK 4741) 
 - NT NH trả cho KH 
(đối ứng TK 4221/1123,..) 
Thanh tốn GD kỳ hạn - 4862 (NT) 
CK mua chưa thực hiện 
* Tài khoản sử dụng (tt): 
 CK bán chưa thực hiện 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 27 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
- VND NH TT bán NT theo 
TG thực tế - 4862 
- VND NH TT khi thực hiện 
mua NT – 4712 
- Chênh lệnh tỉ giá - 6332 
- VND NH TT mua NT 
theo TG thực tế - 4862 
- VND NH TT khi thực 
hiện bán NT - 4712 
- Chênh lệch tỉ giá - 6332 
Giá trị GD tiền tệ kỳ hạn - 4742 
CK mua chưa thực hiện 
(VND theo TG thực tế) 
* Tài khoản sử dụng (tt): 
CK bán chưa thực hiện 
(VND theo TG thực tế) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 28 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
-VND NH cam kết trả cho KH 
theo tỉ giá CK mua 
 (đối ứng TK 4742) 
-VND NH nhận theo CK bán 
(đối ứng TK 4211/1113,..) 
-VND NH cam kết nhận từ 
KH theo tỉ giá CK bán 
 (đối ứng TK 4742) 
-VND NH trả theo CK mua 
(đối ứng TK 4211/1113,..) 
Thanh tốn GD kỳ hạn - 4862 (VND) 
 CK bán chưa thực hiện 
(VND theo TG cam kết) 
* Tài khoản sử dụng (tt): 
 CK mua chưa thực hiện 
(VND theo TG cam kết) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 29 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
* Tài khoản sử dụng (tt): 
Lãi phải trả 
khi ký hợp 
đồng 
- Phân bổ 
vào thu nhập 
- Tất tốn 
Lãi phải trả GDKH - 4962 
 Lãi phải trả 
chưa phân bổ 
Lãi phải 
thu khi ký 
hợp đồng 
- Phân bổ 
vào chi phí 
- Tất tốn 
Lãi phải thu GDKH - 3962 
 Lãi phải thu 
chưa phân bổ 
* Lưu ý: Khi kết thúc hợp đồng, số dư trên các TK này 
phải được phân bổ hết. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 30 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
* Tài khoản sử dụng (tt): 
Lãi phải thu Lãi phải trả Bán kỳ hạn 
Lãi phải trả Lãi phải thu Mua kỳ hạn 
TG CK TG TT TG N Vụ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 31 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
* Tài khoản sử dụng (tt): 
 Các TK của KH: TGTT - 4211, TG NT - 4221, 
 Các TK tại NHNN: TGTT VND -1113, TG NT -1123 
 Các TK thu nhập, chi phí, chênh lệch tỉ giá, 
 TK TG NT tại NH nước ngồi – 1331 
 Tài khoản ngoại bảng: Cam kết mua / bán NT kỳ hạn - 
9233 / 9234,. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 32 
TK TTGDKH - 4862 
TK GTGDTTKH - 4742 
NT Cam kết 
mua vào 
TK TTGDKH - 4862 
TK Lãi phải trả - 4962 
TK CKGDTTKH - 4741 
TK Lãi phải thu - 3962 
TG TTế TG CKết 
CL P. trả CL P. thu 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.2.2. Hạch tốn mua ngoại tệ kỳ hạn: 
NTE: 
VND: 
Tại ngày ký HĐ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 33 
TK GTGDTTKH - 4742 TK CLTG - 6332 
TK TNCCTCPS - 7230 
TK CP CCTCPS - 8230 
Chênh lệch TG 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.2.2. Hạch tốn mua ngoại tệ kỳ hạn (tt): 
Định kỳ: 
Chênh lệch TG 
TK Lãi phải trả - 4962 
TK Lãi phải thu - 3962 
Phân bổ Lãi P.trả 
Phân bổ Lãi P.thu 
 CL Tỉ giá 
PB Lãi P.trả 
PB Lãi P.thu 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 34 
Thanh toán với KH Kết chuyển mua NT 
NTE 
VND 
TK – 4862 
Nhận NT của 
KH 
TK – 4221, 
TK – 4211, 
TT cho KH 
theo TG CK 
TK – 4862 
TK – 4711 
Kết chuyển 
mua NT 
TK – 4741 
TK – 4742 
KC TT theo 
TG thực tế 
TK – 4712 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.2.2. Hạch tốn mua ngoại tệ kỳ hạn (tt): 
Tại ngày thực hiện HĐ: 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 35 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ BÁN NGOẠI TỆ KỲ HẠN 
Khi ký kết và thực hiện hợp đồng bán ngoại tệ cĩ kỳ 
hạn, ngân hàng hạch tốn ngược lại so với hạch tốn 
hợp đồng mua ngoại tệ cĩ kỳ hạn. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 36 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 37 
VÍ DỤ MINH HỌA 
Ngày 10/10/N, NH A ký hợp đồng bán ngoại tệ kỳ hạn 1 
triệu USD, thanh tốn vào ngày 10/11/N với tỷ giá 
USD/VND là 16.100 đ. 
Giả sử tỷ giá của những thời điểm tiếp theo là: 
- Ngày giao dịch 10/10/N: USD/VND là 15.200 đ 
- Ngày 31/10/N: USD/VND là 15.500 đ 
- Ngày 10/11/N: USD/VND là 16.300 đ 
Yêu cầu: Xử lý và định khoản nghiệp vụ trên tại các thời 
điểm vào ngày 10/10/N, 31/10/N, 10/11/N. 
Biết rằng: NH thực hiện phân bổ lãi phải thu/lãi phải trả 
và đánh giá lại ngoại tệ kinh doanh cuối mỗi tháng. 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.3. Kết quả kinh doanh ngoại tệ: 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 
* Tài khoản sử dụng: 
 TK Thanh tốn ngoại tệ kinh doanh - 4712 
 TK Thuế GTGT phải nộp (khơng khấu trừ) – 4531 
 TK Thu nhập từ KDNT – 7210 
 TK Chi phí KDNT – 8210, Chi phí nộp thuế - 8310 
* Chứng từ sử dụng: 
Chứng từ ghi sổ: PCK, 
Chứng từ khác: sổ kế tốn chi tiết của các TK KDNT 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 38 
TK TTNTKD - 4712 TK CP KDNT - 8210 
Lỗ (2) 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
TK TN KDNT - 7210 
TK Chi nộp thuế - 831 
Lãi (1a) 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.3. Kết quả kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.3.2. Hạch tốn: 
TK VATphải nộp - 4351 
VAT (1b) 
10 % lãi 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 39 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá: 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.4.1. Tài khoản sử dụng: 
- Chênh lệch 
TG giảm 
- Kết chuyển 
vào thu nhập 
- Chênh lệch 
TG tăng 
- Kết chuyển 
vào chi phí 
Chênh lệch tỉ giá - 63 
 Chênh lệch 
giảm chưa KC 
 Chênh lệch 
tăng chưa KC 
Trong đĩ : 
Đánh giá cho NTKD – 6310 , CCTC phái sinh – 633. 
Các TK khác: TK Thanh tốn NTKD, Thanh tốn GDKH 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 40 
TK CLTG - 6310 
TG giảm (2) 
TK TTNTKD - 4712 
TG tăng (1) 
III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 
3.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
3.4.2. Hạch tốn: 
TK TN KDNT - 7210 
TK CP KDNT - 8210 
KC CL tăng 
(3) 
KC CL 
giảm (4) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 41 
IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế: 
4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
4.1.1. Tài khoản sử dụng: 
Các TK Tiền mặt, Tiền gửi, Ký quỹ của KH 
TK TG tại NHNNg – 1331 : tương tự 1113 
TK chuyển tiền phải trả ngoại tệ – 455: tương tự 454 
Các TK Kinh doanh ngoại tệ 
Các TK phải thu, phải trả trong thanh tốn 
Các TK thu nhập, chi phí, VAT, 
Các TK ngoại bảng: 9123, 9124 ,9251, 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 42 
IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
4.1.2. Chứng từ sử dụng: 
Chứng từ hạch tốn: GNT, Phiếu chi, PCK, Điện 
chuyển tiền, Lệnh thanh tốn, 
Bộ chứng từ Thanh tốn quốc tế: nhờ thu , L/C 
Chứng từ khác: Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ, giấy đề 
nghị mua / bán ngoại tệ,. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 43 
IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
4.2. Phương pháp kế tốn: 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
4.2.1. Nghiệp vụ chuyển tiền: 
 * NH nhận & chuyển tiền với nước ngồi: 
TK NT thích hợp – TG, NTKD 
Chuyển NT đi NNg 
TK TT thích hợp – 1331,519,.. 
Nhận NT chuyển đến 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 44 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
 * NH làm dịch vụ thanh tốn kiều hối (NH đại lý): 
 Định kỳ, NH gửi chứng từ đến NHNNg: Nhập 9123 
 Khi NH nhận tiền thanh tốn từ NHNNg: Xuất 9123 
IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 
4.2.1. Nghiệp vụ chuyển tiền (tt): 
TK Phải thu - 3590 TK TT t.hợp – 1331,519,.. 
Nhận tiền từ 
NHNNg (2) 
TK NT thích hợp 
Chi thanh tốn 
cho KH (1) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 45 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
TK Ký quỹ LC - 4282 TK NT – 4221,4711 
Số NT KH 
ký quỹ (1a) 
TK NT – 1331,519 
TT L/C từ tiền 
ký quỹ (2a) 
TK Bảo lãnh - 2422 
TT L/C từ TG, NTKD (2b) 
NH trả thay KH (2c) 
(phát sinh nợ xấu – nhĩm 3) 
IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 
4.2.2. Nghiệp vụ Thanh tốn thư tín dụng – L/C: 
* Tại NH phục vụ KH nhập khẩu: 
 Khi NH mở L/C cho KH: Nhập 9251 (KH) - 100% L/C (1b) 
 Khi kết thúc nghiệp vụ thanh tốn L/C: Xuất 9251 (KH) (2d) 
 Khi nhận BCT L/C từ NHNNg: cĩ thể nhập 9124 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 46 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
TK TGNT - 4221 TK NT – 1331,519 
Ghi cĩ cho 
KH (1a) 
TK NTKD - 4711 
IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 
4.2.2. Nghiệp vụ Thanh tốn thư tín dụng – L/C: 
* Tại NH phục vụ KH xuất khẩu: 
 Khi KH xuất trình BCT, NH cĩ thể cho vay chiết khấu. 
 Khi NH chuyển BCT đi NHNg: Nhập 9123 - 100% L/C 
 Khi kết thúc nghiệp vụ thanh tốn L/C: Xuất 9123 
KH bán NT 
cho NH (1b) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 47 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 
4.2.2. Nghiệp vụ Thanh tốn thư tín dụng – L/C (tt): 
* Tại NH phục vụ KH xuất khẩu (tt): 
 Khi KH XK nhận được TB từ chối từ NH NK: 
 Xuất Chứng từ NT gửi đi NHNNg - 9123: giá trị L/C 
 Thơng báo cho KH XK. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 48 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 
4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ: 
* NH thu phí DV ngoại tệ: 
 Nếu KH thanh tốn bằng VND: 
TK Thu phí DV – 7110 / 7120 TK Thích hợp – TM,TG VND 
Số tiền phí NH thu 
(NT * TG bán) 
TK Thuế GTGT phải nộp - 4531 
Thuế GTGT – 10% 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 49 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
TK TGNT - 4221 
TK TTNTKD - 4712 
TK NTKD - 4711 
IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
* NH thu phí DV bằng ngoại tệ: 
NH thu NT 
của KH 
4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 
4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ (tt): 
TK TN DV – 711 / 712 
TK VAT phải nộp - 4531 
Thu nhập DV 
(NT * TG mua) 
VAT – 10% 
Thu NH của KH 
Chuyển đổi VND 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 50 
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 
TK NTKD - 4711 
TK TTNTKD - 4712 
TK NT thích hợp 
IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 
* NH thanh tốn chi phí bằng ngoại tệ: 
NT NH trả 
cho KH 
4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 
4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ (tt): 
TK Chi phí – 8xxx 
TK VAT đầu vào - 3532 
Chi phí 
(NT * TG mua) 
VAT – 10% 
NH trả NT cho KH 
 Chuyển đổi VND 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 51 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 52 
BÀI TẬP TỰ GIẢI 
Ngày 10/10/N, NH A ký hợp đồng MUA ngoại tệ kỳ hạn 1 
triệu USD, thanh tốn vào ngày 10/11/N với tỷ giá 
USD/VND là 16.100 đ. 
Giả sử tỷ giá của những thời điểm tiếp theo là: 
- Ngày giao dịch 10/10/N: USD/VND là 15.200 đ 
- Ngày 31/10/N: USD/VND là 15.500 đ 
- Ngày 10/11/N: USD/VND là 16.300 đ 
Yêu cầu: Xử lý và định khoản nghiệp vụ trên tại các thời 
điểm vào ngày 10/10/N, 31/10/N, 10/11/N. 
Biết rằng: NH thực hiện phân bổ lãi phải thu/lãi phải trả 
và đánh giá lại ngoại tệ kinh doanh cuối mỗi tháng. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_6_ke_toan_nghiep_vu_kinh.pdf