Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 7: Kế toán tài sản cố định công cụ dụng cụ - Nguyễn Tài Yên

Tóm tắt Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 7: Kế toán tài sản cố định công cụ dụng cụ - Nguyễn Tài Yên: ...cầu: Xác định mức khấu hao hàng năm của TSCĐ trên theo hai phương pháp: 1. Ngân hàng khấu hao theo phương pháp đường thẳng. 2. Ngân hàng khấu hao theo phương pháp khấu hao nhanh (số dư giảm dần có điều chỉnh). 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 17 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 18 Ghi tăn...toán(2) TK Quỹ ĐTXDCB - 602 TK Quỹ tài trợ - 62, Giá trị tài trợ mua sắm TSCĐ Nếu mua từ các Quỹ Thuế GTGT đầu vào 3532 Thuế GTGT khấu trừ KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 30 2.Hạch toán (tt): Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi...C (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 39 2.Hạch toán (tt): Kế toán khấu hao TSCĐ: Khi trích khấu hao TSCĐ: TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK Chi khấu hao - 8710 Giá trị hao mòn TSCĐ kỳ này KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/1...

pdf54 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 7: Kế toán tài sản cố định công cụ dụng cụ - Nguyễn Tài Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
CÔNG CỤ DỤNG CỤ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 1 
ThS. Nguyễn Tài Yên 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 2 
Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cần đạt 
được những kiến thức, kỷ năng và thái độ sau: 
Kiến thức: Hiểu được các tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố 
định, công cụ dụng cụ, cách phân loại tài sản cố định, các 
phương pháp tính và trích khấu hao 
Kỷ năng: Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ liên quan 
trong quá trình mua, sử dụng, thanh lý TSCĐ và CCDC ở 
hội sở và chi nhánh  
Thái độ: Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi 
với giáo viên, thảo luận với các bạn trong lớp 
KẾ TOÁN TSCĐ - CCDC 
NỘI DUNG: 
 Khái quát về TSCĐ - CCDC. 
 Phương pháp kế toán TSCĐ . 
 Phương pháp kế toán CCDC. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 3 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 4 
1. Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 5) 
2.Chuẩn mực số 03 - TSCĐ hữu hình. 
3.Chuẩn mực số 04 - TSCĐ vô hình. 
4.Thông tư 161/2007/TT-BTC ban hành ngày 31 tháng 12 
năm 2007 hướng dẫn thực hiện các chuẩn mực đợt 1,2,3. 
5.Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của 
Bộ tài chính về “Ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích 
khấu hao tài sản cố định”. 
6.Thông tư số 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, 
sử dụng và trích khấu hao TSCĐ. 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
I.Khái quát về TSCĐ - CCDC: 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 5 
1.Khái niệm: 
TSCĐ là một trong các nguồn lực do NH nắm 
giữ và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương 
lai. 
Có hình thái vật chất cụ thể hoặc không có hình 
thái vật chất. 
Có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. 
Được NH sử dụng cho các hoạt động kinh 
doanh. 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 6 
2.Tiêu chuẩn TSCĐ: 
 TSCĐ phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn: 
 Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai 
từ việc sử dụng tài sản đó. 
 Nguyên giá tài sản phải được xác định một 
cách tin cậy. 
 Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên. 
 Có giá trị từ 30.000.000đ trở lên (TT 45/2013). 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 7 
3.Phân loại TSCĐ: 
 Thuộc sở hữu 
 Thuê tài chính 
Giữ hộ 
TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 8 
4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ: 
 TSCĐ mua sắm: 
Nguyên giá TSCĐ = 1-2+3+4 
 Trong đó: 
1: Giá mua trên hóa đơn 
2: Khoản giảm giá, chiết khấu TM 
3: Các khoản thuế không được hoàn lại 
4: Các chi phí liên quan trước khi sử dụng 
VÍ DỤ MINH HỌA 
 Ngân hàng nhập khẩu 1 xe ô tô 4 chổ ngồi, giá 
nhập khẩu 50.000 USD, thuế nhập khẩu 60%, thuế 
TTĐB 40%, thuế GTGT khấu trừ 10%. Chi phí 
vận chuyển từ cảng về đơn vị là 11 trđ (bao gồm 
VAT 10%), chi phí lắp đặt chạy thử 10trđ. Tỷ giá 
giao dịch 20.000đ/ USD. 
 Yêu cầu : Xác định Nguyên giá của TSCĐ trên. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 9 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
 NG TSCĐ = 
 Giá QT 
XDCT 
+ 
 Chi phí và lệ 
phí trước bạ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 10 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt): 
 TSCĐ xây dựng theo phương thức giao thầu: 
 NG TSCĐ = 
 Giá thành 
thực tế 
+ 
 Chi phí lắp 
đặt,chạy thử 
 TSCĐ tự xây dựng hoặc tự chế: 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
 NG TSCĐ = 
 Giá trị 
danh 
nghĩa 
+ 
Chi phí 
liên quan 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 11 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt): 
 TSCĐ hình thành từ nguồn khác: 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 12 
4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt): 
 Nguyên giá tài sản cố định chỉ được thay 
đổi trong các trường hợp sau: 
a. Đánh giá lại giá trị tài sản cố định theo quy 
định của pháp luật. 
b. Nâng cấp tài sản cố định. 
c. Tháo dỡ một hay một số bộ phận của tài 
sản cố định. 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 13 
5.Khấu hao TSCĐ: 
 Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ: 
TSCĐ của ngân hàng có liên quan đến hoạt 
động kinh doanh đều phải trích khấu hao. 
Không được tính và trích khấu hao đối với 
những TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn sử 
dụng vào hoạt động kinh doanh. 
Những TSCĐ chưa khấu hao hết đã hỏng, 
doanh nghiệp phải xác định nguyên nhân, quy 
trách nhiệm đền bù, đòi bồi thường thiệt hại... 
hoặc tính vào chi phí khác. 
Mức khấu 
hao năm 
= 
Nguyên 
giá TSCĐ 
/ 
Số năm 
sử dụng 
1/10/2017 
ThS. Nguyễn Tài Yên 
14 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
5.Khấu hao TSCĐ (tt): 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
 Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ: 
Phương pháp khấu hao đường thẳng: 
 Trong đó: 
 Số năm sử dụng theo quy định của BTC. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 15 
 Mức khấu 
hao năm 
= 
GT còn lại 
củaTSCĐ 
x 
Tỷ lệ khấu hao 
nhanh (%) 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
5.Khấu hao TSCĐ (tt): 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
 Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ: 
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần 
có điều chỉnh: 
Tỷ lệ khấu 
hao nhanh 
 = 
Tỉ lệ khấu hao 
theo PP 
đường thẳng 
x 
Hệ số 
điều chỉnh 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
5.Khấu hao TSCĐ (tt): 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
 Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ: 
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có 
điều chỉnh: 
Thời gian sử dụng của TSCĐ Hệ số điều chỉnh (lần) 
Đến 4 năm 1,5 
Trên 4 đến 6 năm 2,0 
Trên 6 năm 2,5 
VÍ MINH HỌA 
 Ngân Hàng đang quản lý 1 TSCĐ phục vụ cho 
hoạt động kinh doanh, nguyên giá của TSCĐ là 
90.000.000đ, thời gian sử dụng là 5 năm. 
 Yêu cầu: Xác định mức khấu hao hàng năm của 
TSCĐ trên theo hai phương pháp: 
1. Ngân hàng khấu hao theo phương pháp 
đường thẳng. 
2. Ngân hàng khấu hao theo phương pháp khấu 
hao nhanh (số dư giảm dần có điều chỉnh). 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 17 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 18 
Ghi tăng nguyên giá: nếu TSCĐ thực sự cải 
thiện trạng thái hiện tại so với trạng thái tiêu 
chuẩn ban đầu. 
Ghi vào chi phí trong kỳ: nhằm mục đích 
khôi phục hoặc duy trì khả năng đem lại lợi 
ích kinh tế của tài sản theo trạng thái hoạt 
động tiêu chuẩn ban đầu. 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
6.Sửa chữa TSCĐ: 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 19 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
7. Thiếu - mất TSCĐ: 
 Khi TSCĐ bị thiếu, mất: NH xử lý như sau: 
Tiền bồi thường của cá nhân, tập thể. 
Tiền bồi thường của tổ chức bảo hiểm 
Sử dụng dự phòng được trích lập trong chi phí 
Quỹ dự phòng tài chính của tổ chức tín dụng. 
Hạch toán vào chi phí khác trong kỳ 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 20 
8.Quy trình kế toán TSCĐ: 
Lập dự toán 
Mua, XD 
Quyết toán 
Sử dụng 
Kế hoạch 
Thanh toán 
Ghi nhận TSCĐ 
Quản lý, K. hao 
CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM 
 Phân biệt tài sản thuê tài chính và tài 
sản thuê hoạt động? 
 Ảnh hưởng của việc thuê hoạt động và 
thuê tài chính lên báo cáo tài chính 
như thế nào? 
* SV thảo luận theo nhóm từ 3 tới 5 người, nộp kết quả 
trả lời sau thời gian cho phép. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 21 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 22 
* Công cụ dụng cụ: 
CCDC là TS hữu hình nhưng khơng đáp ứng 
đồng thời 4 tiêu chuẩn như TSCĐ. 
Giá mua tương tự như TSCĐ. 
Quy trình quản lý tương tự như TSCĐ. 
Khơng trích khấu hao mà phân bổ vào chi phí 
hoạt động trong kỳ (nếu CCDC cĩ giá trị lớn hoặc 
thời gian sử dụng lâu dài thì hạch tốn phân bổ). 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ: 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 23 
1.Tài khoản sử dụng: 
- Nhập TSCĐ 
- Điều chỉnh tăng NG 
- Xuất TSCĐ 
- Điều chỉnh giảm NG 
TSCĐ – 301/302 
NG TSCĐ hiện tại 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 24 
1.Tài khoản sử dụng (tt): 
Chi mua TSCĐ 
Quyết toán 
mua sắm TSCĐ 
Mua sắm TSCĐ – 3210 
Mua sắm TSCĐ 
chưa quyết toán 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 25 
1.Tài khoản sử dụng (tt): 
Chi sửa 
chữa TSCĐ 
- Quyết toán 
- Giá trị bị loại bỏ 
Chi sửa chữa TSCĐ – 3230 
Chi sửa chữa 
TSCĐ chưa 
quyết toán 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 26 
1.Tài khoản sử dụng (tt): 
Trích khấu 
hao TSCĐ 
-Giảm GT hao mòn 
do giảm NG TSCĐ 
-Xuất TSCĐ 
Khấu hao TSCĐ - 305 
 Hao mòn 
TSCĐ hiện có 
 TK 3051: Khấu hao TSCĐ hữu hình 
 TK 3052: Khấu hao TSCĐ vô hình 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 27 
1.Tài khoản sử dụng (tt): 
- Nhận vốn bằng TSCĐ 
- TSCĐ hình thành từ 
các quỹ 
- Hoàn trả vốn 
- Chuyển thành 
vốn điều lệ 
Vốn đầu tư XDCB, 
mua sắm TSCĐ - 6020 
Vốn hiện có 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 28 
1.Tài khoản sử dụng (tt): 
Các TK khác: 
 - Thanh toán: 1011, 4211, 1113 
 - VAT phải nộp – 4531 
 - Thu nhập khác – 7900 
 - Chi phí khác – 8900 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 29 
2.Hạch toán: 
Kế toán mua sắm TSCĐ tại Hội sở: 
Khi mua TSCĐ: 
TK Mua sắm TSCĐ 
TK 3210 
TK thích hợp 
 TM, TG, TTV,.. 
Chi mua, vận chuyển(1) 
TK TSCĐ 
TK 301/302 
Giá trị TSCĐ 
khi quyết toán(2) 
TK Quỹ ĐTXDCB - 602 TK Quỹ tài trợ - 62, 
Giá trị tài trợ 
mua sắm TSCĐ 
Nếu mua từ các Quỹ 
Thuế GTGT đầu vào 3532 
Thuế GTGT khấu trừ 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 30 
2.Hạch toán (tt): 
Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: 
CN tiến hành mua TSCĐ và thanh toán 
cho nhà cung cấp tương tự như tại HS. 
Khi CN được duyệt dự toán và nhận vốn_CN hạch toán 
TK P.trả hội sở - 4662 TK ĐCV - 5191 
Vốn mua TSCĐ 
nhận từ HS 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 31 
2.Hạch toán (tt): 
Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: 
Khi CN được duyệt quyết toán mua TSCĐ_CN HT 
Khi CN chuyển vốn mua TSCĐ về HS_CN HT 
TK MSTSCĐ - 3210 TK P.trả hội sở - 4662 
Vốn mua TSCĐ 
được HS duyệt 
TK ĐCV - 5191 TK TSCĐ – 301/302 
Nguyên giá 
TSCĐ 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 32 
2.Hạch toán (tt): 
Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: 
Khi HS chuyển vốn mua TSCĐ cho CN_ Hội sở HT 
Khi HS duyệt quyết toán TSCĐ cho CN_ Hội sở HT 
TK Phải thu từ CN- 3661 TK ĐCV – 5191 
Nguyên giá TSCĐ 
CN được duyệt 
TK ĐCV – 5191 TK Phải thu từ CN- 3661 
 Vốn cấp cho CN 
mua TSCĐ 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 33 
2.Hạch toán (tt): 
Kế toán điều chuyển TSCĐ: 
Tại đơn vị chuyển TSCĐ: 
Chuyển nguyên giá TSCĐ: 
TK NG TSCĐ - 301 TK ĐCV - 519 
 Nguyên giá 
TSCĐ 
TK ĐCV – 519 TK Hao mòn TSCĐ - 305 
Giá trị khấu hao 
TSCĐ 
Đồng thời chuyển khấu hao: 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 34 
2.Hạch toán (tt): 
Chi phí điều chuyển phát sinh hạch toán vào CP quản lý khác. 
Tại đơn vị nhận TSCĐ: 
Nhận nguyên giá TSCĐ: 
TK ĐCV – 519 TK NG TSCĐ - 301 
Nguyên giá TSCĐ 
Đồng thời nhận khấu hao: 
TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK ĐCV - 519 
 Giá trị hao mòn 
TSCĐ 
Ví dụ: Tại Ngân hàng Công thương CN TP.HCM, trong 
ngày 01/02/N phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 
1. Được hội sở duyệt dự toán và nhận vốn mua TSCĐ trị giá 
200.000.000đ. 
2. Chi nhánh tiến hành mua TSCĐ theo dự toán được duyệt 
(NV1). Giá mua TSCĐ 160.000.000đ chưa bao gồm VAT 
10%. Tất cả đã được ngân hàng thanh toán vào tài khoản tiền 
gửi của khách hàng. Chi phí lắp đạt chạy thử trả bằng tiền mặt 
10.000.000đ. 
3. Chi nhánh được duyệt quyết toán mua TSCĐ (NV2) và tiến 
hành chuyển vốn mua TSCĐ về hội sở, số vốn sử dụng không 
hết chi nhánh hoàn lại cho hội sở. 
4. Nhận 1 TSCĐ từ chi nhánh Cần Thơ điều chuyển đến, biết 
nguyên giá TSCĐ 150.000.000đ, đã khấu hao 30%. Chi phí 
vận chuyển trả bằng tiền mặt 2.000.000đ. 
Yêu cầu: Định khoản các NVKT trên tại CN TP.HCM 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 35 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 36 
2.Hạch toán (tt): 
Kế toán thanh lý TSCĐ: 
TK TN khác - 7900 TK Thích hợp – TM, TG, 
Thu từ thanh lý 
Tiền thu và chi từ thanh lý TSCĐ: 
TK Chi phí khác - 8900 
TK VAT P.nộp - 4531 
VAT đầu ra 
Chi từ thanh lý 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 37 
2.Hạch toán (tt): 
Kế toán thanh lý TSCĐ (tt): 
Xuất TSCĐ: 
TK Nguyên giá TSCĐ - 301 TK Hao mòn TSCĐ - 305 
TK Chi phí khác - 8900 
Giá trị hao mòn TSCĐ 
Giá trị còn lại của 
TSCĐ 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 38 
2.Hạch toán (tt): 
Kế toán thiếu, mất TSCĐ: 
Khi kiểm kê TSCĐ, phát hiện thiếu: 
Khi xử lý TSCĐ bị thiếu, mất: 
TK Nguyên giá TSCĐ - 301 TK Hao mòn TSCĐ - 305 
TK Thiếu mất TS - 3614 
Giá trị hao mòn TSCĐ 
Giá trị còn lại của 
TSCĐ 
TK Thiếu mất TS - 3614 TK Thích hợp – TM, TG,.. 
 Giá trị xử lý 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 39 
2.Hạch toán (tt): 
Kế toán khấu hao TSCĐ: 
Khi trích khấu hao TSCĐ: 
TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK Chi khấu hao - 8710 
 Giá trị hao mòn 
TSCĐ kỳ này 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 40 
2.Hạch toán (tt): 
Kế toán sửa chữa TSCĐ: 
Chi phí sửa chữa lớn (không thường xuyên): 
TK Sửa chữa TSCĐ 
TK 3230 
TK thích hợp 
 TM, TG, TTV,.. 
Chi sửa chữa 
TSCĐ (1a) 
VAT khấu trừ (1b) 
TK TSCĐ 
TK 301/302 
Quyết toán tăng 
NG TSCĐ (2) 
Quyết toán vào 
Chi phí (3) 
TK CP SC TSCĐ - 8720 
TK 3532 
VÍ DỤ MINH HỌA 
Ngày 31/01/N tại Đông Á CN Gò Vấp phát sinh các nghiệp 
vụ kinh tế sau: 
1. Thanh lý 1 TSCĐ hữu hình. Chi phí thanh lý trả bằng tiền 
mặt 2trđ. Nguyên giá của TSCĐ là 300trđ, đã khấu hao 
250 trđ. Ngân hàng bán thu về bằng tiền mặt 33trđ, trong 
đó bao gồm VAT 10%. 
2.Chi phí sữa chữa TSCĐ phát sinh 22 trđ bằng tiền mặt, 
trong đó thuế GTGT 10%. 
3. Phát hiện mất 1 TSCĐ hữu hình chưa rõ nguyên nhân, 
nguyên giá TSCĐ là 50trđ, đã khấu hao 20trđ. 
4. Trích khấu hao TSCĐ trong tháng 1 ở các bộ phận 25 trđ. 
Yêu cầu: Tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát 
sinh trong ngày 31/01/N tại ngân hàng. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 41 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
III.Phương pháp kế toán CCDC: 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 42 
1.Tài khoản sử dụng: 
 Mua CCDC 
Xuất CCDC đưa 
 vào sử dụng 
TK CCDC – 311 
CCDC hiện còn 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
III.Phương pháp kế toán CCDC: 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 43 
1.Tài khoản sử dụng: 
Các TK khác: 
 - Thanh toán: 1011, 4211, 1113 
 - VAT đầu vào – 3532 
 - Mua sắm CCLĐ – 8740 
 - Chi phí chờ phân bổ - 3880 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
III.Phương pháp kế toán CCDC (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 44 
2.Hạch toán: 
Khi mua CCDC: 
TK Thích hợp – TM, TG, TTV TK CCDC - 3110 
TK VAT vào - 3532 
Giá mua CCDC, 
chi phí liên quan 
VAT trên hoá đơn 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
III.Phương pháp kế toán CCDC (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 45 
2.Hạch toán (tt): 
Khi xuất CCDC vào sử dụng: 
TK CCDC - 3110 TK Chi phí CCLĐ - 8740 
TK CP chờ P.bổ - 3880 
GT CCDC phân bổ 
một lần 
GT CCDC phân 
bổ nhiều lần 
TK 8740 
Định kỳ phân bổ 
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 
III.Phương pháp kế toán CCDC (tt): 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 46 
2.Hạch toán (tt): 
Chuyển TSCĐ đang sử dụng thành CCDC: 
TK CCDC - 3110 
Nguyên giá TSCĐ 
(1a) 
TK HM TSCĐ - 3051 
Giá trị hao mòn 
TSCĐ (1b) 
Phân bổ GT còn 
lại vào Chi phí (2) 
TK CP MS CCLĐ - 8740 
TK TSCĐ – 301 
Hạch toán GT 
còn lại vào CP 
chờ PB (3) 
TK CP chờ P.bổ - 3880 
BÀI TẬP THỰC HÀNH 
Ngày 15/12/X tại Ngân hàng công thương chi nhánh Bến 
Tre có một số NVKT phát sinh như sau: 
1. Nhận được một phương tiện vận chuyển do Ngân 
Hàng công thương Việt Nam chuyển đến, nguyên giá của 
TSCĐ là 500.000.000 đ; đã khấu hao 30.000.000đ. Chi 
phí vận chuyển đã trả bằng tiền mặt, trong đó cước phí 
vận chuyển chưa có thuế là 5.000.000 đ, VAT 10%. 
2. Mua một số công cụ dụng cụ về nhập kho, giá chưa có 
thuế 6.000.000 đ, VAT 10%, Ngân hàng đã thanh toán 
cho người bán qua tài khoản tiền gửi Ngân hàng nhà 
nước. Chi phí vận chuyển bốc dỡ số công cụ trên bằng 
tiền mặt là 300.000đ đã bao gồm VAT (10%). 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 47 
BÀI TẬP THỰC HÀNH (tt) 
3. Xuất kho công cụ dụng cụ dùng cho bộ phận kho quỹ 
là 2.000.000 đ, loại phân bổ 50%. 
4. Căn cứ vào dự toán được duyệt, NH đã mua một 
TSCĐ với giá mua 200.000.000 đ, VAT 10%, chi phí 
vận chuyển người bán chịu, NH đã chuyển tiền thanh 
toán cho người bán qua tài khoản tiền gửi mở tại ngân 
hàng này. 
5. Chuyển 1 TSCĐ đang sử dụng thành CCDC, nguyên 
giá 50trđ, đã khấu hao 40trđ. CCDC này được phân bổ 
cho 2 kỳ kế toán và đã phân bổ cho kỳ này. 
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 
Biết rằng, các NH trên địa bàn tỉnh Bến Tre có tham gia 
thanh toán bù trừ. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 48 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
Câu 1: 
a. Nợ TK 301 (TSCĐ): 500.000.000 đ 
 Có TK 5191 (điều chuyển vốn): 500.000.000 đ 
b. Nợ TK 5191 (điều chuyển vốn) : 30.000.000 đ 
 Có TK 305 (hao mòn TSCĐ): 30.000.000 đ 
c. Nợ TK 8699 (CP quản lý khác): 5.000.000 đ 
 Nợ TK 3532(thuế GTGT đầu vào): 500.000 đ 
 Có TK 1011(tiền mặt) : 5.500.000 đ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 49 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
Câu 2: 
a. Nợ TK 311 (Công cụ dụng cụ): 6.000.000 đ 
 Nợ TK 3532 (thuế GTGT đầu vào): 600.000 đ
 Có TK 1113 (tiền gửi tại NHNN): 6.600.000đ 
b. Nợ TK 311 (công cụ dụng cụ): 272.727 đ 
 Nợ TK 3532 (thuế GTGT đầu vào): 27.273 đ 
 Có TK 1011 (tiền mặt): 300.000 đ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 50 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
Câu 3: 
 Nợ TK 874 (chi phí mua sắm cclđ):1.000.000 đ 
 Nợ TK 388 (chi phí chờ phân bổ) : 1.000.000 đ 
 Có TK 311 (công cụ dụng cụ): 2.000.000 đ 
Câu 4: 
 Nợ TK 321 (CP mua sắm TSCĐ): 200.000.000 đ 
 Nợ TK 3532 (thuế GTGT đầu vào): 20.000.000 đ 
 Có TK 4211 (tiền gửi không kỳ hạn): 
220.000.000đ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 51 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
Câu 5: 
 Chuyển nguyên giá: 
Nợ TK 311: 50trđ 
 Có TK 301: 50trđ 
 Chuyển khấu hao: 
Nợ TK 305: 40trđ 
 Có TK 311: 40trđ 
 Xuất sử dụng: 
Nợ TK 388: 5 trđ 
Nợ TK 874: 5 trđ 
 Có TK 311: 10 trđ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 52 
TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH 
1. Các khái niệm về TSCĐ và CCDC 
2. Quy trình mua sắm TSCĐ và CCDC ở ngân hàng 
3. Các phương pháp trích khấu hao TSCĐ 
4. Hạch toán nghiệp vụ mua TSCĐ ở hội sở 
5. Hạch toán nghiệp vụ mua TSCĐ ở chi nhánh 
6. Hạch toán điều chuyển và xử lý thiếu mất TSCĐ 
7. Hạch toán trích khấu hao và thanh lý TSCĐ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 53 
Kết thúc chương 4 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 54 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_7_ke_toan_tai_san_co_dinh.pdf