Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và nợ phải thu

Tóm tắt Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và nợ phải thu: ... khả năng là các khoản quá hạn trên 30 ngày là đòi được. Đối với các khoản quá hạn dưới 30 ngày rủi ro không đòi được là 10%. Các món nợ trong hạn có một rủi ro không đòi được rất nhỏ là 1%. Yêu cầu: Xác định giá trị thuần có thể thực hiện của nợ phải thu cuối kỳ. 17 Nội dung 1 • Khái niệm... Số tiền còn phải trả cho khách hàng Kế toán phải thu khách hàng 28 25/09/2017 8 TK 131 TK 511/3331 /515/711 Thu tiền của KH TK 111/112 Trả lại tiền cho KH TK 711 Thu nhập từ thanh lý TSCĐ TK 111/112Doanh thu bán chịu TK 521, 3331Các khoản giảm giá, hàng bán trả lại TK 635chiết...c thuyết minh cần thiết 38 Công việc cần làm cuối kỳ kế toán Tại công ty A, 31.12.2011 kế toán có các thông tin sau: 1. Khoản tiền 245 triệuVND trong két của công ty vào ngày 31/12/2011 theo Biên bản kiểm quỹ. 2. Tài khoản thanh toán tại ngân hàng Vietcombank là 1.205 triệu VND th...

pdf13 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 192 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và nợ phải thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
25/09/2017
1
Chương 2
Kế tốn tiền và nợ
phải thu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TỐN- KIỂM TỐN
1
Mục tiêu
Trình bày khái niệm, ghi nhận, đánh giá, 
trình bày trên BCTC liên quan đến tiền 
và các khoản phải thu.
Xử lý trên hệ thống tài khoản kế tốn 
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về 
tiền và khoản phải thu.
Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài 
chính.
2
Nội dung
1
• Khái niệm, ghi nhận, đánh giá liên quan đến tiền 
và các khoản phải thu.
2
• Ứng dụng vào hệ thống tài khoản để ghi chép 
các giao dịch liên quan đến tiền và nợ phải thu.
3
• Trình bày tiền và nợ phải thu trên BCTC.
4
• Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính.
3
Tiền và tương đương tiền
Tiền là tài sản cĩ tính thanh
khoản cao nhất, cĩ thể sẵn
sàng cho việc thanh tốn với
rủi ro gần như khơng cĩ.
 Tiền mặt
 Tiền gửi ngân hàng
 Tiền đang chuyển
4
25/09/2017
2
Tiền và tương đương tiền
 Tiền bao gồm tiền tại quỹ,
tiền đang chuyển và các
khoản tiền gửi khơng kỳ
hạn.
 Tương đương tiền: Là các
khoản đầu tư ngắn hạn
(khơng quá 3 tháng), cĩ
khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng
tiền xác định và khơng cĩ
nhiều rủi ro trong chuyển
đổi thành tiền.
5
Bản chất của tương đương tiền:
Là một hình thức giữ thay cho tiền
Nằm trong chính sách quản lý tiền của doanh
nghiệp để cân bằng về thanh khoản
6
Tương đương tiền
Ghi nhận tiền
 Tiền được ghi nhận khi doanh nghiệp hồn tồn
cĩ thể sử dụng cho mục đích thanh tốn mà
khơng cĩ giới hạn nào.
Đối với tiền gửi ngân hàng, cơ sở của việc ghi
nhận là đã được ghi nhận tại tài khoản của
doanh nghiệp ở ngân hàng.
Các khoản tiền đang trong giai đoạn chuyển đổi
hình thái được báo cáo là “Tiền đang chuyển”.
7
Đánh giá tiền
Tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ được ghi nhận
theo tỷ giá phát sinh và điều chỉnh khi lập báo
cáo tài chính theo tỷ giá tại thời điểm khĩa sổ.
Tiền mặt, tiền gửi dưới dạng vàng tiền tệ được
ghi nhận theo giá gốc.
8
25/09/2017
3
Ghi nhận và đánh giá 
tương đương tiền
Tương đương tiền là khoản đầu tư ngắn
hạn nên:
 Được ghi nhận khi đã cĩ quyền sở hữu.
 Đánh giá theo giá gốc.
9
Nợ phải thu
 Nợ phải thu bao gồm:
 Các khoản phải thu của
khách hàng theo chính sách
bán chịu của doanh nghiệp.
 Các khoản phải thu khác như
phải thu nội bộ, phải thu của
Nhà nước, ứng trước tiền
cho người bán
 Nợ phải thu là một tài sản
ngắn hạn quan trọng đối với
nhiều doanh nghiệp và được
quản lý chặt chẽ qua các
chính sách và thủ tục bán
chịu.
10
Ghi nhận nợ phải thu
Là một tài sản, Nợ phải thu
được ghi nhận khi:
 Phát sinh từ sự kiện quá khứ.
 Doanh nghiệp kiểm sốt được
lợi ích kinh tế.
 Giá trị xác định một cách đáng
tin cậy.
11
Bài tập thực hành 1
Cho biết những khoản nào sau đây đủ điều kiện ghi nhận
nợ phải thu trên Bảng cân đối kế tốn ngày 31.12.20x1
1. Bán hàng cho cơng ty A, bên A nhận hàng tại kho của
doanh nghiệp ngày 28.12.20x1 và hàng nhập kho bên A
ngày 3.1.20x2.
2. Xuất một lơ hàng giao cho khách ngày 25/12/20X1, tuy
nhiên theo hợp đồng khách hàng chỉ chấp nhận thanh
tốn sau 10 ngày chạy thử nếu đạt yêu cầu theo thoả
thuận ban đầu. Sau 10 ngày, khách hàng đã ký chấp
nhận hố đơn và đồng ý trả tiền.
12
25/09/2017
4
Đánh giá nợ phải thu
Nợ phải thu được ghi nhận ban đầu theo giá
trị thỏa thuận (thí dụ, giá thanh tốn trên
hĩa đơn).
Nợ phải thu cĩ thể được ghi giảm khi:
 Hàng bị trả lại
 Giảm giá hàng bán
 Chiết khấu thương mại
 Chiết khấu thanh tốn
13
Đánh giá nợ phải thu 
Nợ phải thu được trình bày trên BCTC theo giá
trị cĩ thể thu hồi được (giá trị thuần cĩ thể
thực hiện)
Quá trình điều chỉnh từ giá gốc (giá ghi trên sổ
sách) sang giá trị thuần cĩ thể thực hiện được
gọi là lập dự phịng nợ phải thu khĩ địi.
14
Ước tính giá trị thuần 
cĩ thể thực hiện
Giá trị thuần cĩ thể thực hiện là một ước tính
kế tốn, dựa trên các dữ liệu xác thực và các
giả định hợp lý về khả năng thu hồi của nợ phải
thu.
 Phương pháp % doanh thu bán chịu
 Phương pháp % trên nợ cuối kỳ
 Phương pháp % trên từng nhĩm nợ cuối kỳ
phân theo tuổi nợ
15
Bảng tính lập dự phịng 
Khách
hàng
Phân tích theo tuổi nợ
Quá dưới 10 
ngày
Quá từ 10- 30 ngày Quá trên 30 ngày
A 3.000
B 4.000 1.000
... ... ... ...
Cộng 80.000 30.000 10.000
% DP 1% 10% 30%
DP 800 3.000 3.000
16
25/09/2017
5
Bài tập thực hành 2 
Nợ phải thu cuối kỳ của cơng ty Maika là 800 triệu
đồng, trong đĩ cĩ 90% trong hạn và 8% quá hạn
trong vịng 30 ngày và 2% đã quá hạn trên 30 ngày.
Theo kinh nghiệm của cơng ty, chỉ cĩ 20% khả năng
là các khoản quá hạn trên 30 ngày là địi được. Đối
với các khoản quá hạn dưới 30 ngày rủi ro khơng địi
được là 10%. Các mĩn nợ trong hạn cĩ một rủi ro
khơng địi được rất nhỏ là 1%.
Yêu cầu: Xác định giá trị thuần cĩ thể thực hiện của
nợ phải thu cuối kỳ.
17
Nội dung
1
• Khái niệm, ghi nhận, đánh giá liên quan đến tiền 
và các khoản phải thu.
2
• Ứng dụng vào hệ thống tài khoản để ghi chép 
các giao dịch liên quan đến tiền và nợ phải thu.
3
• Trình bày tiền và nợ phải thu trên BCTC.
4
• Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính.
18
Ứng dụng vào hệ thống 
tài khoản kế tốn Việt Nam
Kế tốn tiền 
và tương 
đương tiền
Kế tốn nợ 
phải thu
19
Kế tốn tiền và tương đương tiền
Tài 
khoản 
sử dụng
Các 
nguyên 
tắc
Các 
nghiệp 
vụ cơ 
bản
20
25/09/2017
6
Tài khoản 111 – Kết cấu
Bên Nợ
 Các khoản tiền mặt
nhập quỹ
 Số tiền mặt thừa ở
quỹ phát hiện khi
kiểm kê;
Bên Cĩ
 Các khoản tiền mặt
xuất quỹ
 Số tiền mặt thiếu
hụt ở quỹ phát hiện
khi kiểm kê
Dư Nợ
Các khoản cịn tồn quỹ 
tiền mặt cuối kỳ
Kế tốn tiền mặt
21
TK 111
TK 112
Rút TGNH nhập quỹ
TK131/511
Thu tiền bán hàng
TK515/711
DTTC, thu nhập khác
TK 341
Đi vay nhập quỹ
TK 3381
Tiền thừa kiểm kê
TK 112
Nộp tiền vào NH
TK 331/341/334
Chi thanh tốn
TK 152/156/627
Chi mua hàng & chi phí
TK 141
Chi tạm ứng
TK 1381
Tiền kiểm kê thiếu 
Kế tốn tiền mặt
22
Bài tập thực hành 3
Định khoản các nghiệp vụ phát sinh sau:
1. Thu tiền bán hàng 300 triệu đồng bằng tiền mặt.
2. Nộp 200 triệu đồng TM vào ngân hàng, đã nhận GBC.
3. Chi tiền mặt trả tiền thuê nhà văn phịng cơng ty 10
triệu đồng.
4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên cơng tác 20 triệu
đồng.
5. Cuối kỳ, kiểm quỹ thừa 10 triệu đồng chưa rõ nguyên
nhân.
23
Tài khoản 112 – Kết cấu
Bên Nợ
 Các khoản tiền gởi
chuyển vào ngân
hàng.
Điều chỉnh tăng
theo số liệu của
ngân hàng;
Bên Cĩ
 Các khoản tiền gửi
đã chi ra.
Điều chỉnh giảm
theo số liệu của
ngân hàng.
Dư Nợ
Số tiền cịn gởi chuyển 
ở ngân hàng.
Kế tốn tiền gửi ngân hàng
24
25/09/2017
7
TK 112
TK 111
Rút TGNH nhập quỹ
TK 131/511
Thu tiền bán hàng
TK 515/711
DTTC, thu nhập khác
TK 341
Đi vay bằng TGNH
TK 3381
Chênh lệch với NH
TK 111
Nộp tiền vào NH
TK 331/341/334
Chi thanh tốn
TK 152/156/627
Chi mua hàng & chi phí
TK 141
Chi tạm ứng
TK 1381
Chênh lệch với NH
Kế tốn tiền gửi ngân hàng
25
Ứng dụng vào hệ thống 
tài khoản kế tốn Việt Nam
Kế tốn tiền 
và tương 
đương tiền
Kế tốn nợ 
phải thu
26
Kế tốn phải thu khách hàng
Tài 
khoản 
sử 
dụng
Các 
nguyên 
tắc
Các 
nghiệp 
vụ cơ 
bản
27
Tài khoản 131 – Kết cấu
Bên Nợ
 Số tiền phải thu KH về 
SP, HH đã giao, DV đã 
cung cấp và được xác 
định là bán trong kỳ;
 Số tiền thừa trả lại cho 
KH.
Bên Cĩ
 Số tiền khách hàng đã 
trả nợ 
 Số tiền đã nhận ứng 
trước của khách hàng;
 Khoản giảm giá hàng 
bán, hàng bị trả lại và 
các khoản chiết khấu 
cho người mua.
Dư Nợ
Số tiền cịn phải thu của 
khách hàng
Dư Cĩ
Số tiền cịn phải trả cho 
khách hàng
Kế tốn phải thu khách hàng
28
25/09/2017
8
TK 131
TK 511/3331
/515/711 Thu tiền của KH
TK 111/112
Trả lại tiền cho KH
TK 711
Thu nhập từ thanh lý 
TSCĐ 
TK 111/112Doanh thu bán chịu
TK 521, 3331Các khoản giảm giá, 
hàng bán trả lại
TK 635chiết khấu thanh tốn
TK 229/642Xĩa sổ nợ khĩ địi
TK 112/229, 642Bán lại nợ khĩ địi
Kế tốn phải thu khách hàng
29
Bài tập thực hành 4
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Doanh thu bán chịu trong kỳ 800 triệu (thuế GTGT
10%).
2. Khách hàng đã trả 220 triệu tiền mặt và 440 triệu tiền
gửi ngân hàng.
3. Khách hàng X than phiền về hàng kém chất lượng
nên cơng ty giảm giá 44 triệu (đã bao gồm thuế
GTGT 10%). Khoản này trừ bớt nợ cho khách hàng.
4. Tổng số tiền chiết khấu thương mại trong kỳ là 55
triệu, thuế GTGT 10%, trừ vào nợ phải thu KH.
5. Khách hàng Z trả tiền trước thời hạn, nên được
hưởng chiết khấu 4 triệu, trừ vào nợ phải thu.
30
Kế tốn dự phịng nợ khĩ địi
Tài khoản 
sử dụng
Các 
nguyên 
tắc
Các 
nghiệp 
vụ cơ bản
31
Tài khoản 229 – Kết cấu
Bên Nợ
 Hồn nhập dự phịng 
nợ phải thu khĩ địi 
 Xĩa các khoản nợ 
phải thu khĩ địi.
Bên Cĩ
 Số dư nợ phải thu 
khĩ địi được lập và 
tính vào chi phí quản 
lý doanh nghiệp.
Dư Cĩ
Số dự phịng các 
khoản nợ phải thu 
khĩ địi hiện cĩ cuối kỳ
32
25/09/2017
9
TK 229TK 131/138 TK 642
TK 711
TK 111/112
Lập dự phịng
Hồn nhập dự phịng
Xĩa sổ nợ khĩ địi
Thu nợ khĩ địi đã xĩa sổ
Sơ đồ hạch tốn
33
Bài tập thực hành 5
Số dư đầu kỳ TK 229 là 300 triệu
Ngày 31/12 Dn cĩ một số thơng tin sau:
 Khách hàng A phá sản do mất khả năng thanh tốn
(số nợ là 70 triệu), DN xác định mức lập DP là
60%.
 Khách hàng B phá sản do hỏa hoạn (số nợ là 100
triệu), DN dự kiến địi được là 20% số nợ.
Yêu cầu:
1. Xác định mức lập DP năm này
2. Thực hiện bút tốn trích lập DP
34
Nội dung
1
• Khái niệm, ghi nhận, đánh giá liên quan đến tiền 
và các khoản phải thu.
2
• Ứng dụng vào hệ thống tài khoản để ghi chép 
các giao dịch liên quan đến tiền và nợ phải thu.
3
• Trình bày tiền và nợ phải thu trên BCTC.
4
• Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính.
35
Trình bày thơng tin trên BCTC
1
• Trình bày 
tiền và 
tương 
đương tiền
2
• Trình bày 
nợ phải 
thu
36
25/09/2017
10
Trình bày tiền & tương đương tiền
1. Tiền và tương đương tiền được trình bày trên
Bảng cân đối kế tốn bao gồm số đầu năm và số
cuối kỳ.
2. Chính sách kế tốn và số liệu chi tiết được trình
bày trong Thuyết minh BCTC.
3. Sự thay đổi của tiền và tương đương tiền được
trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
37
Trình bày tiền và tương đương tiền
Kiểm kê tiền mặt tồn quỹ, xử lý chênh lệch và trình bày BCTC 
theo số tiền thực tế kiểm kê
Đối chiếu với sổ phụ ngân hàng, xử lý các chênh lệch và 
trình bày BCTC theo số dư trên TK ở ngân hàng
Trình bày riêng bất cứ khoản tiền nào bị giới hạn về sử 
dụng. 
Xem xét các khoản đầu tư ngắn hạn đủ tiêu chuẩn là 
tương đương tiền để trình bày trên BCTC
Chuẩn bị các thuyết minh cần thiết
38
Cơng 
việc 
cần 
làm 
cuối 
kỳ kế 
tốn
Tại cơng ty A, 31.12.2011 kế tốn cĩ các thơng tin sau:
1. Khoản tiền 245 triệuVND trong két của cơng ty vào
ngày 31/12/2011 theo Biên bản kiểm quỹ.
2. Tài khoản thanh tốn tại ngân hàng Vietcombank là
1.205 triệu VND theo Sổ phụ ngân hàng ngày
31/12/2011. Tuy nhiên, theo sổ sách của doanh nghiệp
thì số tiền này phải là 1.235 triệu, chênh lệch chưa rõ
nguyên nhân.
3. Khoản tiền gửi cĩ kỳ hạn 3 tháng là 800tr tại ngân hàng
ACB sẽ đáo hạn vào ngày 16.2.2012.
Bài tập thực hành 6
39
4. Khoản tiền ký quỹ mở LC tại ngân hàng Vietcombank
240 triệu VND để nhập khẩu thiết bị X.
5. Trái phiếu cơng ty MP cĩ thời hạn 3 năm trị giá 500
triệu sẽ đáo hạn vào tháng 5.2012.
Yêu cầu:
Xác định số liệu các khoản mục Tiền và Tương đương tiền
trên Bảng cân đối kế tốn ngày 31.12.2011 của cơng ty A
Bài tập thực hành 6 (t.t)
40
25/09/2017
11
Trình bày thơng tin trên BCTC
1
• Trình bày 
tiền và 
tương 
đương tiền
2
• Trình bày 
nợ phải 
thu
41
Trình bày nợ phải thu
1. Nợ phải thu được trình bày trên Bảng cân đối kế
tốn bao gồm số đầu năm và số cuối kỳ
2. Nợ phải thu được trình bày theo giá trị thuần cĩ thể
thực hiện cĩ chi tiết thêm về giá gốc và số dự
phịng
3. Các khoản người mua ứng trước khơng được bù
trừ với các khoản phải thu mà phải trình bày trong
phần Nợ phải trả
42
Trình bày nợ phải thu
4. Các khoản phải thu phải được trình bày riêng phần
ngắn hạn và phần dài hạn trên Bảng cân đối kế
tốn.
5. Chính sách kế tốn và số liệu chi tiết về các khoản
phải thu khác cần thuyết minh trên Thuyết minh
BCTC
43
Trình bày nợ phải thu
Đối chiếu cơng nợ với khách hàng và 
xử lý các sai lệch nếu cĩ.
Xem xét tình hình nợ phải thu khĩ 
địi để lập hoặc hồn nhập dự 
phịng.
Dựa vào số dư chi tiết nợ phải thu 
để phân loại thích hợp trên BCTC 
(nợ ngắn hạn/dài hạn, phải 
thu/khách hàng ứng trước tiền)
Chuẩn bị các thuyết minh cần thiết.
44
1
2
3
4
 Cơng việc cần làm cuối kỳ kế tốn
25/09/2017
12
Bài tập thực hành 7
Tại một doanh nghiệp tính và nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, trong kỳ cĩ tình hình liên quan
đến nợ phải thu như sau:
Số dư đầu tháng 12:
TK131: 110.000.000
• Khách hàng X: 60.000.000(sớ dư bên Nợ)
• Khách hàng Y: 80.000.000(sớ dư bên Nợ)
• Khách hàng Z: 30.000.000(sơ dư bên Cĩ)
TK229: 40.000.000 (dự phịng cho khách hàng Y)
Trong tháng 12 cĩ các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Khách hàng X chuyển khoản trả 50% sớ nợ cho DN bằng
TGNH sau khi trừ chiết khấu thanh tốn là 2% trên sớ nợ.
45
Bài tập thực hành 7 (t.t)
46
2. DN bán hàng chưa thu tiền khách hàng X, giá bán chưa
thuế 120.000.000đ, thuế GTGT 10%, giá vốn hàng bán là
100.000.000đ.
3. DN bán hàng trừ vào tiền đã ứng của khách hàng Z, số 
cịn lại chưa thu. Giá bán chưa thuế 50.000.000đ, thuế
GTGT 10%, giá vốn hàng bán 42.000.000đ
4. DN đồng ý nhận hàng trả lại từ khách hàng Z với giá bán
hàng bị trả lại chưa thuế GTGT là 5.000.000đ, thuế GTGT
10%, trừ vào số nợ của khách hàng Z, DN đã nhập lại kho
số hàng bị trả lại theo giá xuất kho trước đây là
3.600.000đ
Bài tập thực hành 7 (t.t)
47
5. Cuối tháng 12, kế tốn thu thập được một số tình hình
sau:
o Khách hàng Y đã tuyên bố phá sản, ban giám đốc quyết
định xử lí xĩa sổ nợ khách hàng Y.
o Căn cứ vào nguyên tắc lập dự phịng, doanh nghiệp lập
dự phịng nợ phải thu khĩ địi của khách hàng X là 15%
trên số dư nợ phải thu đến thời điểm lập BCTC .
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Xác định các chỉ tiêu sau đây trên bảng cân đối kế tốn vào 
thời điểm cuối năm: (a) phải thu khách hàng; (b) dự phịng nợ 
phải thu khĩ địi.
Nội dung
1
• Khái niệm, ghi nhận, đánh giá liên quan đến tiền 
và các khoản phải thu.
2
• Ứng dụng vào hệ thống tài khoản để ghi chép 
các giao dịch liên quan đến tiền và nợ phải thu.
3
• Trình bày tiền và nợ phải thu trên BCTC.
4
• Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính.
48
25/09/2017
13
Các tỷ số tài chính liên quan 
• Tỷ số thanh tốn ngắn hạn = tài sản ngắn 
hạn/Nợ ngắn hạn.
• Tỷ số thanh tốn nhanh = (Tiền & tương 
đương tiền + Đầu tư ngắn hạn + Nợ phải thu) 
/ Nợ ngắn hạn.
• Tỷ số thanh tốn bằng tiền = Tiền & Tương 
đương tiền/ Nợ ngắn hạn.
Đánh giá về khả năng thanh tốn của doanh nghiệp
49
Các tỷ số tài chính liên quan 
• Số vịng quay nợ phải thu = Doanh thu / Nợ 
phải thu khách hàng
• Số ngày thu tiền bình quân = 365 ngày/ Số 
vịng quay nợ phải thu
Đánh giá về tình hình thu hồi nợ và chất lượng 
nợ phải thu của DN
50

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_2_ke_toan_tien_va_no_phai.pdf