Bài giảng Kê toán thuế và lập báo cáo thuế - Chương 6: Kế toán thuế xuất nhập khẩu

Tóm tắt Bài giảng Kê toán thuế và lập báo cáo thuế - Chương 6: Kế toán thuế xuất nhập khẩu: ...thực hành 1 Tên hàng Xuất xứ ĐVT SL Đơn giá Hạt điều loại 1 VN Kg 800 30 USD/kg/FOB.CLái Hạt điều loại 2 VN Kg 1.200 25USD/kg/CIF.Sin Hạt điều loại 3 VN Kg 3.000 20USD/kg/FOB.CLái Ngày 15/12/20x0, công ty Cổ phần Thực phẩm Bình Phước xuất khẩu một lô hạt điều như sau: LOGO Hồ sơ xuất khẩu đã... bảo lãnh thuế nhập khẩu cho các đối tượng phải nộp thuế. Nếu các đối tượng được bảo lãnh không thực hiện nghĩa vụ nộp thuế thì các tổ chức bảo lãnh phải nộp thuế cho Nhà nước. 22 LOGO Căn cứ tính thuế nhập khẩu  Số lượng từng mặt hàng ghi trên tờ khai hàng nhập khẩu  Giá tính thuế.  T...sp, thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng này là 2%. Tỷ giá tính thuế 20.900VND/USD  DN tiêu thụ nội địa 5.000sp X, giá bán 160.000 đ/sp. Yêu cầu: Xác định thuế NK phải nộp và thuế NK được hoàn (nếu có) www.themegallery.com LOGO RỦI RO THUẾ XUẤT KHẨU - Đăng ký thuế: thiếu thủ tục -> Ách tắc...

pdf11 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 133 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kê toán thuế và lập báo cáo thuế - Chương 6: Kế toán thuế xuất nhập khẩu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGOwww.themegallery.com 
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN THUẾ XUẤT
NHẬP KHẨU
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
TRUỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
LOGO
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
 Giải thích được ý nghĩa và nội dung cơ bản các văn bản
pháp qui liên quan đến thuế xuất nhập khẩu.
 Nhận diện được những rủi ro và cơ hội thuế đối với thuế
xuất khẩu, nhập khẩu.
 Tổ chức chứng từ kế toán, ghi sổ kế toán và trình bày
thuế XNK trên BCTC.
LOGO
NỘI DUNG
Những vấn đề cơ bản của thuế xuất khẩu, nhập khẩu1
Rủi ro và cơ hội2
Tổ chức chứng từ, ghi sổ kế toán, trình bày trên BCTC3
LOGO
NỘI DUNG
Những vấn đề cơ bản của thuế xuất 
khẩu, nhập khẩu
Rủi ro và cơ hội
Tổ chức kế toán thuế XNK
Trình bày thông tin về thuế XNK trên
BCTC
LOGO
Những vấn đề cơ bản của thuế xuất khẩu
Hệ thống các văn bản pháp qui
Khái niệm
Đối tượng tính thuế
Căn cứ tính thuế
Phương pháp tính thuế
Qui định kê khai thuế xuất khẩu
LOGO
Hệ thống các văn bản pháp quy
 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11
ngày 14/06/2005
 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005.
 Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007
 Thông tư 59/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007
 Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu
 Thông tư 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010
LOGO
KHÁI NIỆM
Thuế xuất khẩu là thuế gián thu đánh vào hàng hóa
được phép đưa ra khỏi lãnh thổ của một nước,
hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ
nước đó được coi là khu vực hải quan riêng theo
quy định của pháp luật
LOGO
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
 Hàng hoá XK qua cửa khẩu biên giới Việt
Nam
 Hàng hóa được đưa từ thị trường trong
nước vào khu phi thuế quan
 Hàng hóa mua bán, trao đổi khác được coi
là hàng hóa xuất khẩu
8
LOGO
ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ
 Chủ hàng hóa xuất khẩu.
 Trường hợp xuất khẩu ủy thác thì tổ chức nhận ủy thác chịu
trách nhiệm nộp thuế hộ cho tổ chức ủy thác xuất khẩu.
 Các đại lý làm thủ tục hải quan được đối tượng nộp thuế ủy quyền
nộp thuế.
 Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát
nhanh quốc tế trong trường hợp nộp thay thế cho đối tượng nộp
thuế.
 Trường hợp các tổ chức bảo lãnh thuế xuất khẩu cho các đối
tượng phải nộp thuế. Nếu các đối tượng được bảo lãnh không
thực hiện nghĩa vụ nộp thuế thì các tổ chức bảo lãnh phải nộp
thuế cho Nhà nước.
9
LOGO
Căn cứ tính thuế XK
 Số lượng từng mặt hàng ghi trên tờ khai hàng
xuất khẩu
 Giá tính thuế.
 Thuế suất của mặt hàng
10
CĂN CỨ TÍNH THUẾ
LOGO
 Trị giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu là giá
bán thực tế tại cửa khẩu xuất (giá FOB, giá DAF)
không bao gồm phí bảo hiểm quốc tế (I) và phí vận
tải quốc tế (F) phù hợp với các chứng từ có liên
quan.
 FOB: Free on board: áp dụng đối với vận tải
đường biển
 DAF: Delivery at frontier: áp dụng đối với giao
hàng trên bộ
11
GIÁ TÍNH THUẾ
LOGO
 Thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu được quy
định cụ thể cho từng mặt hàng tại Biểu thuế xuất
khẩu
12
THUẾ SUẤT
LOGO13
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Đối với hàng XK theo giá FOB
Thuế XK 
phải nộp
VND
SL hàng 
XK thực 
tế
Thuế 
suất 
thuế XK
=
Đơn 
giá 
XK
x Tỷ giá
mua/bán
x x
LOGO
Bài tập thực hành 1
Tên hàng Xuất xứ ĐVT SL Đơn giá
Hạt điều loại 1 VN Kg 800 30 USD/kg/FOB.CLái
Hạt điều loại 2 VN Kg 1.200 25USD/kg/CIF.Sin
Hạt điều loại 3 VN Kg 3.000 20USD/kg/FOB.CLái
Ngày 15/12/20x0, công ty Cổ phần Thực phẩm Bình Phước
xuất khẩu một lô hạt điều như sau:
LOGO
Hồ sơ xuất khẩu đã hoàn tất.
Thông tin bổ sung:
 Tỷ giá trên tờ khai 21.650 VND/USD
 Tỷ giá mua/bán tại ngân hàng thường giao dịch
21.060/21.180 VND/USD.
 Cước phí vận tải và bảo hiểm quốc tế chiếm 5% giá XK
 Công ty đã nộp cho cơ quan Hải quan C/O hợp lệ của mặt
hàng kẹo và rượu
 Thuế suất thuế xuất khẩu 4%.
Yêu cầu: Tính thuế xuất khẩu lô hàng trên.
15
Bài tập thực hành 1
LOGO
KÊ KHAI THUẾ
 Thời điểm tính thuế: Là thời điểm đối tượng nộp thuế
đăng ký tờ khai hải quan
16
LOGO
NỘP THUẾ
 30 ngày, kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký Tờ khai
hải quan.
17
LOGO
Những vấn đề cơ bản của thuế nhập khẩu
Hệ thống các văn bản pháp qui
Khái niệm
Đối tượng tính thuế
Căn cứ tính thuế
Phương pháp tính thuế
Qui định kê khai thuế nhập khẩu
LOGO
Hệ thống các văn bản pháp quy
 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11
ngày 14/06/2005
 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005.
 Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007
 Thông tư 59/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007
 Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu
 Thông tư 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010
LOGO
KHÁI NIỆM
Thuế nhập khấu là thuế gián thu đánh vào hàng
hóa nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới việt nam;
hàng hóa được đưa từ khu phi thuế quan vào thị
trường trong nước.
LOGO
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
 Hàng hoá NK qua cửa khẩu biên giới Việt
Nam
 Hàng hóa được đưa từ khu phi thuế quan
vào thị trường trong nước
 Hàng hóa mua bán, trao đổi khác được coi
là hàng hóa nhập khẩu
21
LOGO
ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ
 Chủ hàng hóa nhập khẩu.
 Trường hợp nhập khẩu ủy thác thì tổ chức nhận ủy thác
chịu trách nhiệm nộp thuế hộ cho tổ chức ủy thác nhập
khẩu.
 Các đại lý làm thủ tục hải quan được đối tượng nộp thuế ủy
quyền nộp thuế.
 Trường hợp các tổ chức bảo lãnh thuế nhập khẩu cho các
đối tượng phải nộp thuế. Nếu các đối tượng được bảo lãnh
không thực hiện nghĩa vụ nộp thuế thì các tổ chức bảo lãnh
phải nộp thuế cho Nhà nước.
22
LOGO
Căn cứ tính thuế nhập khẩu
 Số lượng từng mặt hàng ghi trên tờ khai hàng
nhập khẩu
 Giá tính thuế.
 Thuế suất của mặt hàng
23
CĂN CỨ TÍNH THUẾ
LOGO
 Giá mua tại cửa khẩu nhập, bao gồm phí bảo hiểm
quốc tế (I) và phí vận tải quốc tế (F) phù hợp với
các chứng từ có liên quan.
24
GIÁ TÍNH THUẾ
LOGO
 Thuế suất đối với hàng hóa nhập khẩu được quy
định cụ thể cho từng mặt hàng, gồm thuế suất ưu
đãi, thuế suất ưu đãi đặc biệt và thuế suất thông
thường. Thuế suất thông thường được áp dụng
thống nhất bằng 150% mức thuế suất ưu đãi của
từng mặt hàng tương ứng quy định tại Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi
25
THUẾ SUẤT
LOGO
Đối với hàng NK theo giá CIF
26
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Thuế 
NK phải 
nộp
Giá trị 
hàng NK
Thuế
suất thuế
NK
= X
LOGO
KÊ KHAI THUẾ
 Thời điểm tính thuế: Là thời điểm đối tượng nộp thuế
đăng ký tờ khai hải quan nhập khẩu.
27
LOGO
Bài tập thực hành 2
Tên hàng Xuất xứ ĐVT SL Đơn giá
Kẹo trái cây Bỉ Kg 1.500 2,5USD/kg/FOB.Sin
Chocolate (thỏi) Anh Kg 900 3,79USD/kg/CIF.CLái
Mỳ ống Spagetty Ý Tấn 10 420USD/Tấn/FOB.Sin
Rượu Hennessy 
>400 (0.7lit/chai)
Pháp Thùng 30 436USD/thùng/FOB.sin
28
Ngày 14/01/20x0, công ty kinh doanh xuất nhập ABC NK từ
Singapore về Cảng Cát Lái gồm các chi tiết sau:
LOGO
Hồ sơ nhập khẩu đã hoàn tất, DN đã nhận kho đủ.
Thông tin bổ sung:
 Tỷ giá trên tờ khai 21.750 VND/USD
 Tỷ giámua/bán tại NHTM là 21.540/21.780 VND/USD
 Cước phí vận tải và bảo hiểm quốc tế chiếm 5% giá XK
 Công ty đã nộp cho cơ quan Hải quan C/O hợp lệ của mặt
hàng kẹo và rượu
 Thuế suất thuế NK ưu đãi của kẹo là 30%, chocolate 40%, mỳ
ống là 20% và rượu là 60%.
Yêu cầu: Tính thuế nhập khẩu lô hàng trên.
29
Bài tập thực hành2
LOGO
Bài tập thực hành 3
Nhập khẩu 10.000kg nguyên liệu A, CIF.HCM 2USD/kg,
thuế suất thuế nhập khẩu 15%. Tỷ giá giao dịch
20.500VND/USD
 DN đưa 8.000kg nguyên liệu A vào sản xuất 16.000sp X.
 DN xuất khẩu 10.000 sp X, FOB.HCM 10USD/sp, thuế
suất thuế xuất khẩu mặt hàng này là 2%. Tỷ giá tính thuế
20.900VND/USD
 DN tiêu thụ nội địa 5.000sp X, giá bán 160.000 đ/sp.
Yêu cầu: Xác định thuế NK phải nộp và thuế NK được hoàn
(nếu có)
www.themegallery.com
LOGO
RỦI RO THUẾ XUẤT KHẨU
- Đăng ký thuế: thiếu thủ tục -> Ách tắc trong quá trình XK
- Tính toán và ghi chép: Tính toán sai, không thanh toán
qua NH sẽ bị truy thu thuế GTGT.
- Kê khai: Kê khai sai, trễ -> áp giá.
- Nộp thuế: Trễ -> mất quyền lợi ưu tiên chậm nộp thuế
đối với các đối tượng chấp hành tốt pháp luật về thuế.
www.themegallery.com
LOGO
RỦI RO THUẾ NHẬP KHẨU
- Đăng ký thuế: thiếu thủ tục: CO, CA, packing list -> ách
tắc trong quá trình NK, trả lại hồ sơ, bị áp thuế suất cao.
- Tính toán và ghi chép: tính toán sai sẽ bị áp giá tính
thuế, sai lầm về thuế suất.
- Kê khai: kê khai sai, trễ -> áp giá; tạm nhập nhưng
không tái xuất
- Nộp thuế: trễ -> mất quyền lợi ưu tiên chậm nộp thuế đối
với các đối tượng chấp hành tốt pháp luật về thuế.
- Kiểm tra sau thông quan
www.themegallery.com
LOGO
CƠ HỘI CỦA THUẾ NHẬP KHẨU
- Nộp thuế: đúng hạn-> quyền lợi ưu tiên chậm
nộp thuế đối với các đối tượng chấp hành tốt
pháp luật về thuế.
- Kê khai đúng pháp luật nhưng được áp với mức
thuế suất thấp nhất căn cứ vào biểu thuế suất
hiện hành.
www.themegallery.com
LOGO
TỔ CHỨC KẾ TOÁN THUẾ NK
Giới thiệu chứng từ sử dụng để ghi nhận thuế
NK.
Tài khoản sử dụng.
Phương pháp ghi nhận thuế NK
Trình bày thông tin trên BCTC
www.themegallery.com
LOGO
 Hoá đơn
 Bộ chứng từ hàng nhập khẩu.
 Biên lai nộp thuế/Giấy nộp tiền vào ngân sách
 Uỷ nhiệm chi/Báo nợ
 
35
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG ĐỂ GHI NHẬN THUẾ NK
LOGO
 Tài khoản sử dụng: TK 3333 - Thuế XNK
36
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
LOGO37
PHƯƠNG PHÁP GHI NHẬN
TK 3333TK 111, 112 TK 152, 156, 211
Nộp thuế Thuế NK 
phải nộp
Khoản thuế NK đã nộp
Hoàn thuế được 
trừ vào kỳ này
Hoàn 
thuế 
LOGO
 Hoá đơn
 Bộ chứng từ hàng xuất khẩu.
 Biên lai nộp thuế/Giấy nộp tiền vào ngân sách
 Uỷ nhiệm thu/Báo có
 
38
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG ĐỂ GHI NHẬN THUẾ XK
LOGO
39
PHƯƠNG PHÁP GHI NHẬN
TK 3333 TK 511TK 111, 112 111, 112, 131
Thuế XK 
phải nộp
Doanh thu 
bán hàng
Nộp thuế
TK 3333
Thuế XK 
phải nộp
LOGO
Trình bày thông tin về thuế XNK
Thông tin về thuế XNK trên BCĐKT
Thông tin về thuế XNK trên TMBCTC
40
LOGO
TÀI SẢN Mã số
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác
phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
153: dư Nợ chi tiết 333
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
LOGO
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán NH 311
2. Người mua trả tiền trước NH 312
3. Thuế và các khoản phải nộp NN 313
4. Phải trả người lao động 314
5. CP phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 317
313: Dư Có 
chi tiết 333
LOGO
16 - Thuế và các khoản phải nộp 
nhà nước
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
TK 3333
43
THUYẾT MINH TRÊN BCTC

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_thue_va_lap_bao_cao_thue_chuong_6_ke_toan.pdf