Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 2: Bản, sàn bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương
Tóm tắt Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 2: Bản, sàn bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương: ...t thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thông vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 14 chương 2 - Sàn BTCT 2.2 THIẾT KẾ SÀN LÀM ViỆC 1 PHƯƠNG 27 Þ6a3007Þ8a1202 2 170 200 2001600 1600 1600 200 400 200 400300340 1 3 4 Þ6a250 5 Þ8a120 1 120 1 00 Þ8a120 6 Þ6a3007Þ8a1504 400 200 400 Þ6a250 5 ...ối liền kề nhau sẽ là hệ siêu tĩnh Hoạt tải ở ô này sẽ gây nội lực cho những ô lân cận, chuyển một phần hoạt tải sử dụng sang tĩnh tải. 42 2.3.2.3 Tính bản có nhịp liên tục 2.3.2 Phân tích nội lực ' ' 2 2 s s s s s s s p p p q g p g g = = = 36 Chương...ế. 2.4.1 Định nghĩa 52 41 Chương 2 – Bản sàn Bêtông cốt thép Tóm tắt bài giảng Kết cấu Bê tông cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thông vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 27 chương 2 - Sàn BTCT 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHÔNG DẦM Phân loại theo kết cấu: Sàn bêtông cốt thép thường cho nhịp s...
2 1 2 1 ' ' 1 2 2 1 1 2 3 2 2 2 2 12 I I II II k L L L q M M M L M M M L M M L = 35 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 21 chương 2 - Sàn BTCT 2.3 THIẾT KẾ SÀN LÀM ViỆC 2 PHƯƠNG Do chỉ cĩ 1 phương trình và 6 ẩn Loại 5 ẩn bằng cách đặt ẩn phụ theo ẩn chính M1. Tỉ số giữa các moment chọn theo bảng sau: 41 và và 1 – 1,5 1 – 0,3 2,5 – 1,5 2,5 – 0,8 1,5 - 2 0,3 – 0,15 2 – 1 1,3 – 0,3 2 1 L L a = 22 1 M a M = 1 I I M a M = 1 ' ' II M a M = 1 II II M a M = 1 ' ' IIII M a M = Bố trí cốt thép: đoạn Lk = 1/8 L1 nếu liên kết tựa đơn. Lk = 1/4 L1 nếu liên kết ngàm. chương 2 - Sàn BTCT 2.3 THIẾT KẾ SÀN LÀM ViỆC 2 PHƯƠNG Tính theo sơ đồ đàn hồi. Nếu những ơ bản đổ tồn khối liền kề nhau sẽ là hệ siêu tĩnh Hoạt tải ở ơ này sẽ gây nội lực cho những ơ lân cận, chuyển một phần hoạt tải sử dụng sang tĩnh tải. 42 2.3.2.3 Tính bản cĩ nhịp liên tục 2.3.2 Phân tích nội lực ' ' 2 2 s s s s s s s p p p q g p g g = = = 36 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 22 chương 2 - Sàn BTCT 2.3 THIẾT KẾ SÀN LÀM ViỆC 2 PHƯƠNG 43 chương 2 - Sàn BTCT 2.3 THIẾT KẾ SÀN LÀM ViỆC 2 PHƯƠNG Moment nhịp: M1 = a11P’ + ai1P” M2 = a12P’ + ai2P” Trong đĩ Moment gối: gối đang xét nằm giữa 2 ơ bản khác loại cĩ 2 trị số moment gối khác nhau, nên lấy trung bình cộng giữa 2 moment này: 44 ' 1 2' sP p L L= ' 1 2" sP g L L= 1 1 1 2 I i jM P = 2 2 1 2 II i jM P = 37 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 23 chương 2 - Sàn BTCT 2.3 THIẾT KẾ SÀN LÀM ViỆC 2 PHƯƠNG Bố trí cốt thép: L2 , L1 – khoảng cách giữa hai mép dầm theo phương cạnh dài và ngắn của ơ bản 45 L L /4 L / 4 1 1 L /4 L / 4 2 1 1 1 L Bài tập số 2 Với bản vẽ kiến trúc ở slide 47 và bản vẽ bố trí dầm sàn ở slide 48, bạn hãy: 1. Chọn chiều dày sàn và tính các giá trị tĩnh tải và hoạt tải cho từng ơ sàn. (tham khảo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995) 2. Phân loại ơ sàn và tính nội lực cho chúng 3. Tính cốt thép và kiểm tra lại kết quả bố trí thép sàn ở Slide 46,47 (sử dụng bêtơng B15,gb = 0,9, thép nhĩm AI, gs = 1) 4. Lựa chọn bố trí thép chịu lực và thép cấu tạo cho từng ơ sàn, trình bày việc cắt, neo, uốn thép khi cần thiết. 5. Vẽ lại mặt bằng bố trí thép sàn và mặt cắt sàn chương 2 - Sàn BTCT 46 Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 gtts (kN/m 2) 3.1 3.3 3.5 3.7 3.9 3.1 3.3 3.5 3.7 3.9 Ptts (kN/m 2) 2.4 2.8 3.2 3.6 4.0 3.2 3.6 4.0 2.8 2.4 Nhịp L x 1.05 L x 1.10 L x 0.95 L x 0.90 L x 1.00 L x 1.05 L x 1.10 L x 0.95 L x 0.90 L x 1.00 38 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 24 1 2 3 4 5 A B C MẶT BẰNG LẦU 1 TL: 1/100 P. NGỦ 1 +5.400 P. NGỦ 2 +5.400 SINH HOẠT CHUNG +5.400 WC 2 WC 3 +5.370 +5.370 +5.370 +5.370+5.370 +5.500 100600 1100 100 2500 100 3600 400 1600 100 600 1800 650 2600 650100 750 400 50 13003900410041004300 10 0 2 55 0 10 0 90 0 40 0 3 25 0 10 0 90 0 10 0 1 00 0 33 50 3 95 0 8 40 0 100 750 2800 750 650 2800 650 450 3200 450 4300 4100 4100 3900 17700 1300 10 0 15 0 3 65 0 15 0 10 0 2 90 0 35 0 10 0 3 95 0 33 50 75 00 16 40 8 10 20 0 19 0 81 0 30 0 65 0 20 00 60 0 993 2315 993 893 2315 893 893 2315 793 1350 1250 1400 100 3900 100 400 2000 400 200 800 24 50 10 0 29 0 81 0 10 0 690 810 800 1500 1950 1050 900 17 55 19 00 17 55 595 670 59 5 67 0 59 5 67 0 59 5 7 18 2 31 5 7 18 THANG XEM CTBV KT-14VỆ SINH SỐ 02 XEM CTBV KT-16 VỆ SINH SỐ 03 XEM VS 02 TỦ TƯỜNG XEM CTBV KT-21 90 0 7 00 45 0 27 00 10 0 MÁI LỢP NGÓI ĐỒNG NAI MÀU NÂU CHI TIẾT 04 XEM BV KT-18 CHI TIẾT 05 XEM BV KT-18 CHI TIẾT 06 XEM BV KT-19 47 Bài tập số 2 1 2 3 4 5 A B C 4300 4100 4100 3900 17650 1250 10 0 24 50 20 0 13 00 33 5 0 10 0 90 0 39 5 0 33 5 0 10 0 0 10 0 20 0 35 5 0 20 0 10 0 29 00 35 0 10 0 39 5 0 33 5 0 750 2800 750 650 2800 650 4100 3000 900 4 1 2 3 6 7 7 11 5 8 9 10 12 5 LẦU 1 +5.370 +5.150 +5.470 CAO ĐỘ SÀN TẦNG LỬNG VÀ LẦU 1: GHI CHÚ: _ BÊ TÔNG B15 _ CỐT THÉP Þ<10 : AI Þ>=10 : AII _ LỚP BT BẢO VỆ CHO SÀN: 10mm _ LỚP BT BẢO VỆ CHO CỘT, DẦM: 20mm _ DẦM SÀN: bxh = 200mm x 300mm _ DẦM PHỤ, DẦM MÔI: bxh = 100mm x 300mm MẶT BẰNG DẦM SÀN LẦU 1 48 Bài tập số 2 39 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 25 chương 2 - Sàn BTCT 49 _ DẦM SÀN: bxh = 200mm x 300mm _ DẦM PHỤ, DẦM MÔI: bxh = 100mm x 300mm 1 2 3 4 5 A B C 4300 4100 4100 3900 17650 1250 MẶT BẰNG BỐ TRÍ THÉP SÀN LẦU 1 90 0 10 0 24 50 20 0 13 00 33 50 10 0 90 0 39 5 0 33 50 10 00 10 0 20 0 35 5 0 20 0 10 0 29 0 0 35 0 10 0 39 5 0 33 50 750 2800 750 650 2800 650 4100 3000 900 2400 Þ6a150 1 Þ8a20020 Þ6a150 4 1400 Þ8a200 21 600 Þ8a200 29 200 950 950 Þ8a200 30 Þ6a150 5 1050 Þ8a200 23 200 1000 Þ8a200 24 200 1550 200 Þ6a150 6 1050 Þ8a200 23 200 10001050 Þ8a200 22 1000 200 1000 1000 Þ8a200 26 200 2350 12 0 0 Þ 8a 20 02 00 80 0 34 33 Þ 6a 15 0 10 Þ 6a 15 0 1 1 1600 Þ8a200 19 80 0 Þ 8a 20 0 32 80 0 Þ 8a 20 0 32 82 3 Þ 8a 20 02 00 80 0 36 600 Þ6a200 3 12 0 0 Þ 8a 20 02 00 80 0 41 80 0 Þ 8a 20 0 32 Þ 6a 15 0 15 38 37 20 0 80 0 Þ 6a 15 0 38 39 20 0 21 00 Þ6a150 2 34 3 4 34 3 4 Þ8a20027 Þ8a200 27 Þ6a200 7 Þ 8a 20 0 35 Þ 6a 20 0 9 Þ8a20027 Þ8a200 27 Þ6a200 7 Þ 8a 20 0 35 Þ 6a 20 0 9 Þ 8a 20 0 40 Þ 6a 20 0 18 Þ 8a 20 0 40 1050 Þ8a200 22 Þ 6a 20 0 13 Þ6a200 12 Þ8a200 31 Þ 6a 15 0 8 Þ 6a 15 0 8 Þ 6a 20 0 14 16 Þ 6a 15 0 17 Þ8a200 28 34 4 4 3 3 5 5 LẦU 1 +5.370 +5.150 +5.470 CAO ĐỘ SÀN TẦNG LỬNG VÀ LẦU 1: GHI CHÚ: _ BÊ TÔNG B15 _ CỐT THÉP Þ<10 : AI Þ>=10 : AII _ LỚP BT BẢO VỆ CHO SÀN: 10mm _ LỚP BT BẢO VỆ CHO CỘT, DẦM: 20mm 49 Bài tập số 2 Þ8a200 22 Þ6a25042 Þ8a200 23 Þ6a25042 Þ8a200 23 Þ6a25042 Þ8a200 25 Þ6a150 10 Þ6a150 6 Þ6a150 11 Þ6a150 6 2 3 80 30 0 100 100 1900 100 100 2350 200 4100 2650 1000 1000 Þ6a25042 Þ8a200 25 Þ6a25042 Þ8a200 26 Þ6a25042 Þ8a200 26 Þ6a150 15 Þ6a150 6 Þ6a150 17 Þ6a150 6 3 4 80 30 0 MẶT CẮT 4-4 (SÀN LẦU 1) MẶT CẮT 4-4 (SÀN LẦU 1) (tt) GHI CHÚ: _ BÊ TÔNG MÁC 200, Rn=90kg/cm² _ CỐT THÉP Þ<10 : AI Ra=2100kg/cm² Þ>=10 : AII Ra=2800kg/cm² _ LỚP BT BẢO VỆ CHO SÀN: 1cm _ LỚP BT BẢO VỆ CHO CỘT, DẦM: 2cm 100 1550 100 100 1200 100 1250 100 100800 800 A 3350 3950 Þ6a250 42 Þ8a200 32 Þ6a250 42 Þ8a200 41 Þ6a250 42 Þ8a200 41 600 600 Þ6a25042 Þ8a20034 Þ6a25042 Þ8a20034 Þ6a150 6 Þ6a15015 Þ6a150 5 Þ6a200 14 Þ6a200 3 Þ6a20013 B C 80 30 0 14 0 8 0 MẶT CẮT 5-5 (SÀN LẦU 1) (tt) 100 100 1400 200 1100 100 100 1800 100 100 950 200 3 MẶT CẮT 3-3 (SÀN LẦU 1) 4100 3900 1250 600 600 950 950 Þ6a25042 Þ8a20028 Þ6a25042 Þ8a20029 Þ6a25042 Þ8a20030 Þ6a25042 Þ8a20029 80 30 0 14 0 80 Þ6a15016 Þ6a150 4 Þ6a15017 Þ6a150 4 Þ6a250 42 Þ8a20021 Þ6a200 13 Þ6a200 3 Þ6a250 42 Þ8a20031 Þ6a200 18 Þ6a200 12 4 5 100 100 2000 100 100 1900 100 100 1 4300 4100 1050 1050 1000 1000 Þ6a25042 50 40 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 26 LOGO 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM Chương 2: SÀN BÊTƠNG CỐT THÉP chương 2 - Sàn BTCT 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM Sàn khơng dầm (sàn nấm): bản sàn truyền tải trực tiếp lên cột, thích hợp cho các cơng trình cĩ yêu cầu chiếu sáng lớn (bãi đậu xe, nhà cơng nghiệp, văn phịng, ) hay nhà nhiều tầng. Nếu hoạt tải càng lớn thì sàn nấm càng kinh tế. 2.4.1 Định nghĩa 52 41 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 27 chương 2 - Sàn BTCT 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM Phân loại theo kết cấu: Sàn bêtơng cốt thép thường cho nhịp sàn 4m 8 m Sàn bêtơng dự ứng lực cho nhịp sàn 8m 12 m Phân loại theo hình dạng: Sàn phẳng: khơng cĩ mũ cột Sàn nấm: cĩ mũ cột 53 chương 2 - Sàn BTCT 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM Ưu điểm: Khơng cĩ dầm nên giảm chiều cao cơng trình Ván khuơn đơn giản, cốt thép dễ bố trí thi cơng nhanh Việc chiếu sáng và thơng thống tốt hơn sàn dầm Dễ đặt các đường ống thiết bị, ngăn chia phịng linh hoạt 54 42 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 28 chương 2 - Sàn BTCT 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM Chiều dày sàn cĩ thể chọn sơ bộ theo 1 trong 2 cơng thức sau hoặc Trong đĩ C = 55 khi sàn khơng cĩ bản mũ cột , 65 khi sàn cĩ bản mũ cột L1, L2 khoảng cách 2 mép trong cột theo phương ngắn và dài q (KPa) tải trọng tồn phần (hoạt tải và tĩnh tải) k1 = 1 đối với ơ bản giữa 1,3 đối với ơ bản nằm ngồi và cĩ dầm biên 1,6 đối với ơ bản nằm ngồi và khơng cĩ dầm biên 2.4.2 Chiều dày sàn khơng dầm 55 1 1 32 42 sh L = 1 3 2 2 1 1 1 s L L C h L qk chương 2 - Sàn BTCT 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM 56 Chiều dày của bản sàn hoặc bản đầu cột phải thỏa mãn điều kiện chống xuyên thủng h0 – chiều cao làm việc của bản b – chu vi trung bình của mặt xuyên thủng b=4(c+h0) • Cột chữ nhật: b = 2(bc + hc + 2hs0) Rbt – cường độ chịu kéo của bêtơng gb – hệ số điều kiện làm việc của bêtơng P – lực xuyên thủng tính tốn 0b btP R bhg 2.4.3 Kiểm tra chọc thủng mũ cột 43 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 29 chương 2 - Sàn BTCT 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM 57 1 L L22 L L 1 P – Lực xuyên thủng tính tốn q – tổng tải trọng phân bố đều trên bản. q = gs + ps L1×L2 – phần diện tích sàn truyền tải lên cột • L1, L2 – khoảng cách bước cột theo phương ngang và dọc (bc + 2h0)(hc+2h0) – diện tích đáy tháp xuyên thủng • bc×hc : tiết diện ngang của cột hoặc mũ cột (nếu cĩ) • h0 –: chiều cao hữu hiệu của sàn (h0 = hs –a) 1 2 0 02 2c cP q L L b h h h = chương 2 - Sàn BTCT 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM 58 Bề dày bản đầu cột d ≥ 1/4hs chiều dày bản (Cạnh nhỏ bản đầu cột L1 dp ≥ 1/3L1 cạnh nhỏ của ơ bản) capital drop panen Ngồii việc kiềm tra xuyên thủng cột vào mủ cột, thì cần kiểm tra xuyên thủ mũ cột vào sàn 44 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 30 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM 59 Chia bản thành dải trên cột và dải giữa nhịp, cĩ chiều rộng bằng 1/2 bước cột. 2.4.4 Phân tích nội lực 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM 60 2.4.3 Phân tích nội lực Phương pháp phân phối trực tiếp để xác định nội lực. Áp dụng khi: • Ổn định ngang của kết cấu khơng phụ thuộc vào sự làm việc của bản và liên kết giữa bản và cột • Giá trị của hoạt tải p ≤ 5KN/m2 và • Sàn cĩ ít nhất 2 nhịp với chiều dài nhịp xấp xỉ nhau 2.4.3.1 Tính nội lực theo BS (Tiêu chuẩn Anh) 25,1 g p 45 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 31 chương 2 - Sàn BTCT 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM Các giá trị moment và lực cắt được phân phối cho bản và cột (Table 1-1) P – tổng tải trọng tác dụng lên một ơ bản: L – nhịp tính tốn theo phương đang xét: hc – cạnh của cột hoặc mũ cột 61 Gối tựa biên Nhịp1 Gối 2 Nhịp giữa Gối giữaCột Tường Moment uốn Lực cắt Moment cột -0.04PL 0.45P 0.04PL -0.02PL 0.2P - 0.083PL - - -0.063PL 0.6P 0.022PL 0.071PL - - -0.055PL 0.5P 0.022PL 21LLpgP = 3 2 c i h LL = chương 2 - Sàn BTCT 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM Giá trị moment uốn của bản phân phối cho các dải bản trên cột và giữa nhịp theo tỉ lệ 62 Dải trên cột Dải giữa nhịp Moment âm 75% 25% Moment dương 55% 45% Lưu ý: • Đối với sàn cĩ bản đầu cột: Nếu cạnh nhỏ của bản đầu cột lớn hơn 1/3 cạnh nhỏ của ơ bản, lấy bề rộng dải trên cột bằng bề rộng của bản đầu cột và việc phân phối moment phải tuân theo tỷ lệ bề rộng dải. Ngược lại bỏ qua sự cĩ mặt của bản đầu cột • Đối với moment phân phối cho cột phải chia cho cột trên và cột dưới theo tỷ lệ độ cứng của chúng. 46 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 32 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM 63 2.4.3 Phân tích nội lực Chia các dải sàn cũng giống như tiêu chuẩn Anh Theo từng phương, tính giá trị M0 q – tải trọng tồn phần trên 1 đơn vị diện tích (KN/m2) 2.4.3.2 Tính nội lực theo R. F .Waner, B. V. Rangan – Úc: 2 0 0 8 iqL LM = LL 2 1 C/2 C/2 2C/6 L 2C/60 0M MG NM 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM 64 Phân phối M0 cho gối và nhịp: Đối với các ơ bản bên trong: Tổng moment âm trên gối tựa giữa ơ bản Tổng moment dương ở giữa nhịp giữa ơ bản Đối với các ơ bản ở biên: (A, B là gối tựa thứ 1 và 2) 035.0 MM N = 065.0 MM G = Tình trạng gối tựa biên MGA/M0 MNB/M0 MGB/M0 Tựa tự do Tựa trên cột Tựa trên cột và dầm biên Ngàm hồn tồn 0 0.25 0.30 0.65 0.60 0.50 0.50 0.35 0.80 0.75 0.70 0.65 Từ MG và MN tiếp tục phân phối Moment về dải trên cột và dải giữa nhịp tương tự như tiêu chuẩn Anh 47 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 33 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM 65 2.4.3 Phân tích nội lực Xem sàn như ghép từ 2 hệ khung phẳng vuơng gĩc nhau tính nội lực cho từng khung Dầm khung là bản sàn với chiều rộng bằng 1 nửa nhịp trái cộng nửa nhịp phải (tính theo nhịp vuơng gĩc với trục khung) Dùng các phương pháp cơ học kết cấu để xác định moment trong khung Phân chia các giá trị moment tính được cho các dải trên đầu cột và dải giữa nhịp giống như tiêu chuẩn Anh 2.4.3.3 Phương pháp khung tương đương 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM 66 2.4.5 Tính tốn cốt thép Để xét đến những sai lệch, thiên về an tồn trong tính tốn nội lực và tính tốn tiết diện, cĩ thể giảm bớt cốt thép dọc g = 0.9 Cốt thép chịu moment âm của dải trên đỉnh cột: 2/3As đặt trên băng qua đỉnh cột cĩ bề rộng bằng 1/2 dải trên đỉnh cột 1/3As đặt sang phần cịn lại ở 2 bên. s s Rh M A 0 7.0 g = 48 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 34 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM 67 2.4.6 Bố trí cốt thép 0.15L L 0.1L 0.1L 0.15L 0.3L 0.3L 0.15L 100% 40% 100%50% 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM 68 49 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 35 2.4 THIẾT KẾ SÀN KHƠNG DẦM 69 h /3 = 0 1,5h 0 hh 0 h/2 20d 2h/3 Bài tập số 3 1. Chọn chiều dày sàn và kiểm tra xuyên thủng cột vào sàn. (khơng làm mũ cột) 2. Tính nội lực cho sàn theo 2 phương pháp. 3. Tính cốt thép và bố trí cốt thép cho sàn (sử dụng bêtơng B20,gb = 0,9, thép nhĩm AI, gs = 1) chương 2 - Sàn BTCT 70 L L L22 2 L L L 1 1 1 1 Cột 600x800 Cho mặt bằng sàn như hình với L1 = 7m, L2 = 8m. Cột cĩ tiết diện b×h = 600×800 mm. Tĩnh tải tính tốn g = 1,5 KN/m2 (chưa kể đến TLBT sàn). Hoạt tải tính tốn p = 3,6 KN/m2 Bêtơng B20 (gb = 0,9 50 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 36 LOGO 2.5 CÁC LOẠI SÀN KHÁC Chương 2: SÀN BÊTƠNG CỐT THÉP chương 2 - Sàn BTCT 2.5 CÁC LOẠI SÀN KHÁC Trường hợp cho những khơng gian rộng, bước cột lớn, các hệ dầm trung gian chia ơ lớn thành những ơ nhỏ sao cho L1, L2 ≤ 2m Chiều dày sàn hs = 60 – 70 mm, cốt thép bố trí thường theo cấu tạo nên khơng cần tính tốn, chủ yếu là tính hệ dầm lưới. 2.5.1 Sàn ơ cờ 72 51 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 37 2.5 CÁC LOẠI SÀN KHÁC Gồm 2 lớp: Lớp gạch bộng thường làm bằng đất sen nung, ximăng pha cát, bêtơng đá mi được xếp thành từng hàng. Các hàng gạch này được liên kết với nhau và treo giữ nhờ các sườn bêtơng cốt thép bố trí ở giữa. Lớp sàn bêtơng cốt thép dày từ 30-50mm. 2.5.2 Sàn gạch bộng 73 2.5.2.1 Định nghĩa 2.5 CÁC LOẠI SÀN KHÁC Ưu điểm: nhờ các lỗ rỗng nên cách âm và cách nhiệt tốt, tính tốn đơn giản, thi cơng nhanh, khơng tốt nhiều cốt pha, cây chống. 74 Thơng số kỹ thuật của gạch bộng 1. Kích thước - Dài 400 mm - Rộng 250 mm - Cao 150 mm 2. Độ hút nước 12 % 3. Khối lượng 8,5 kg/viên 4. Định mức 10 viên / 1 m2 52 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 38 2.5 CÁC LOẠI SÀN KHÁC Sườn gạch bộng làm việc như dầm liên tục với gối đỡ là các dầm khung. Diện tích truyền tải lên sườn bằng chính bề rộng viên gạch. Cốt thép sườn f ≥ 10, Cốt đai hình chữ C f 6 Cốt thép chịu lực ở nhịp sườn cĩ thế bố trí 2 thanh sử dụng đai hai nhánh. Cốt thép sàn dạng lưới: bố trí cấu tạo, thường dùng f6s150 75 2.5.2.2 Tính tốn 2.5 CÁC LOẠI SÀN KHÁC Là cải tiến của của sàn gạch bộng, trong đĩ viên gạch được thay thế bằng panen. Ưu điểm: Cách âm, cách nhiệt tốt Thi cơng lắp ghép: nhanh, cĩ thể chịu lực sau khi lắp ghép Khơng tốn ván khuơn cây chống 2.5.3 Sàn panen lắp ghép 76 2.5.3.1 Định nghĩa 53 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 39 2.5 CÁC LOẠI SÀN KHÁC Cĩ 3 loại: Tấm đặc: cách âm kém, nặng, chi phí cao, Tấm cĩ lỗ: trịn, oval, hình hộp Tấm cĩ sườn: sườn bên trên và sườn bên dưới 77 2.5 CÁC LOẠI SÀN KHÁC 78 54 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 40 2.5 CÁC LOẠI SÀN KHÁC Chọn dạng panen và kích thước của nĩ (Chú ý: sức cẩu, yêu cầu kiến trúc, cách âm nhiệt, tiến độ thi cơng, kinh tế, ) Sơ đồ tính panen: Xem là dầm đơn giản, gối tựa là tường hay dầm khung với nhịp tính tốn là khoảng cách 2 tâm gối tựa. Dầm đỡ panen chính là dầm khung tính khung 2.5.3 Sàn panen lắp ghép 79 2.5.3.2 Tính tốn 2.5 CÁC LOẠI SÀN KHÁC Tính cốt thép Cốt dọc: từ tiết diện ngang phức tạp của panen quy đổi thành tiết diện chữ T, chữ I Cốt đai: luơn tính theo hình chữ nhật nhỏ, 1 sườn: dùng đai 1 nhánh; nhiều sườn bố trí cách 3,4 sườn Kiểm tra các cánh panen chịu uốn cục bộ Kiểm tra panen trong quá trình vận chuyển và dựng lắp 80 55 Chương 2 – Bản sàn Bêtơng cốt thép Tĩm tắt bài giảng Kết cấu Bê tơng cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 41 LOGO 81chương 2 - Sàn BTCT 56
File đính kèm:
- bai_giang_ket_cau_betong_cot_thep_2_chuong_2_ban_san_betong.pdf