Bài giảng Kinh tế vi mô - Bài 6,7: Lý thuyết sản xuất và chi phí - Đào Thị Mỹ Hạnh
Tóm tắt Bài giảng Kinh tế vi mô - Bài 6,7: Lý thuyết sản xuất và chi phí - Đào Thị Mỹ Hạnh: ...KINH TẾ VI MÔPGS,TS Đoàn Thị Mỹ Hạnhhanhkth@yahoo.com.vnHÀM SẢN XUẤTPHỐI HỢP ĐẦU VÀOSỐ LƯỢNG ĐẦU RASử dụng có hiệu quảQ = f(K, L . . . )Bài 6, 7LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍHÀM SẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔIQ = f(L) (các điều kiện khác giữ nguyên)Q : tổng sản lượng L : yếu tố biến đổi về số lượng sử dụngSố nhân công Q2 Tổng sản lượng MPPL ĐƯỜNG TỔNG SẢN LƯỢNGL1L2Q1QUY LUẬT NĂNG SUẤT BIÊN GIẢM DẦN Qmax Q2 Q1L L2 L* Số lượng LAPL MPLSố lượng LSản lượngHÀM SẢN XUẤT VỚI HAI ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI Q = f(K,L)Lựa chọn phối hợp tối ưu bằng phương pháp phân tích bằng hình học Đường mở rộng sản xuấtKLĐường đẳng phí Đường đẳng lượng Điều kiện cân bằng : KLKPLPK=-NĂNG SUẤT THEO QUY MÔ Tỷ lệ tăng của sản lượng cao hơn tỷ lệ tăng các yếu tố đầu vào.Năng suất tăng theo quy môTỷ lệ tăng của sản lượng thấp hơn tỷ lệ tăng các yếu tố đầu vào.Năng suất giảm theo quy môHÀM SẢN XUẤT COBB - DOUGLAS Q = aL K + > 1 :Năng suất tăng theo quy mô + AC (AVC)Khi AC (AVC) tối thiểu : MC = AC (AVC) Chi phí
KINH TẾ VI MÔPGS,TS Đoàn Thị Mỹ Hạnhhanhkth@yahoo.com.vnHÀM SẢN XUẤTPHỐI HỢP ĐẦU VÀOSỐ LƯỢNG ĐẦU RASử dụng có hiệu quảQ = f(K, L . . . )Bài 6, 7LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍHÀM SẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔIQ = f(L) (các điều kiện khác giữ nguyên)Q : tổng sản lượng L : yếu tố biến đổi về số lượng sử dụngSố nhân công Q2 Tổng sản lượng MPPL ĐƯỜNG TỔNG SẢN LƯỢNGL1L2Q1QUY LUẬT NĂNG SUẤT BIÊN GIẢM DẦN Qmax Q2 Q1L L2 L* Số lượng LAPL MPLSố lượng LSản lượngHÀM SẢN XUẤT VỚI HAI ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI Q = f(K,L)Lựa chọn phối hợp tối ưu bằng phương pháp phân tích bằng hình học Đường mở rộng sản xuấtKLĐường đẳng phí Đường đẳng lượng Điều kiện cân bằng : KLKPLPK=-NĂNG SUẤT THEO QUY MÔ Tỷ lệ tăng của sản lượng cao hơn tỷ lệ tăng các yếu tố đầu vào.Năng suất tăng theo quy môTỷ lệ tăng của sản lượng thấp hơn tỷ lệ tăng các yếu tố đầu vào.Năng suất giảm theo quy môHÀM SẢN XUẤT COBB - DOUGLAS Q = aL K + > 1 :Năng suất tăng theo quy mô + AC (AVC)Khi AC (AVC) tối thiểu : MC = AC (AVC) Chi phí MC AC AVC Sản lượngChi phí SAC1 SAC2 SAC3 qo Quy mô sản xuất thích hợp với mức sản lượng dự kiến là quy mô cho phép đạt được chi phí trung bình thấp nhấtAC1AC2AC3Sản lượng ĐƯỜNG CHI PHÍ TRUNG BÌNH DÀI HẠN LACChi phíSản lượng QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ BIÊN DÀI HẠN VÀ NGẮN HẠNChi phíq0SMCSAC LMCLACTại q : LMC = SMCq0 SMCq1 > q : LMC < SMCq1qSản lượngMột nhà sản xuất dành ngân sách 100 triệu đồng cho 2 yếu tố K và L. Giá của K là 4 triệu đồng, giá của L là 6 triệu đồng. Phương trình đường đẳng phí là: 4 x + 6y = 100 2x + 3y = 50 x + 3/2y = 25 a, b, c đều đúngĐịnh phí trung bình ở mức sản lượng q = 10 là 25. Vậy tổng định phí ở mức sản lượng q = 20 là: 500 250 200 không xác định đượcĐường chi phí trung bình ngắn hạn không thể có phần nào nằm phía dưới đường chi phí trung bình dài hạn. Nhận xét này : a) Luôn luôn đúng b) Thông thường đúng c) Đôi khi đúng d) Không bao giờ đúng
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_vi_mo_bai_67_ly_thuyet_san_xuat_va_chi_phi.ppt