Bài giảng Marketing quốc tế - Môi trường kinh tế

Tóm tắt Bài giảng Marketing quốc tế - Môi trường kinh tế: ...này. “Đức đã quyết đinh đầu tư sớm vào TQ hơn các nước khác, có lẽ họ nhận thấy TQ sẽ trở thành một thị trường đáng kể. Cơ sở hạ tầng  Quan niệm của công ty: thiết bị chức năng, dịch vụ bên ngoài nâng cao sức cạnh tranh  Hệ thống vật chất: giao thông, phương tiện, hậu cần, hệ thống...m 2008, Bitcoin là sản phẩm của một nhà lập trình hoặc một nhóm nhà lập trình giấu mặt có tên Satoshi Nakamoto  Bitcoin là một loại tiền ảo cho phép người sử dụng mua nhiều loại hàng hóa và dịch vụ trên mạng. Đồng tiền này không nằm dưới sự kiểm soát của bất kỳ ngân hàng trung ương nào mà đ...Cs)  Thu nhập bình quân theo đầu người cao  Dịch vụ phát triển  Mỹ, Pháp, Nhật, Đức, Xếp hạng cạnh tranh toàn cầu Rank Country 1 Switzerland 2 Singapore 3 Finland (4) 4 Sweden (3) 5 Netherlands (7) 6 Germany 7 USA(5) 8 UK (10) 9 Hong Kong (11) 10 Japan (9) 11 Qat...

pdf32 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 255 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Marketing quốc tế - Môi trường kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BUS505 
MARKETING QUỐC TẾ 
TUẦN 3 
 MÔI TRƯỜNG KINH TẾ 
Mục tiêu 
 Phân tích các nhân tố kinh tế tác động đến 
hoạt động marketing quốc tế 
 Phân loại được các nền kinh tế 
 Xem xét và phân tích được các khu vực hội 
nhập kinh tế 
 Hiểu được những chuẩn mực của đạo đức 
trong kinh doanh và trách nhiệm xã hội của 
các công ty khi tham gia thị trường quốc tế 
CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ 
Kích cỡ thị trường 
 Dân số, mức độ 
của thu nhập quốc 
nội và sản xuất 
 GDP 
 GNI = GDP – thu 
nhập ròng 
Source: 
dbank.org/data/view
s/reports/tableview.a
spx 
Country Name 
Country 
Code 2012 
China CHN 
1,350,695,000 
India IND 
1,236,686,732 
United States USA 
313,914,040 
Indonesia IDN 
246,864,191 
Brazil BRA 
198,656,019 
Pakistan PAK 
179,160,111 
Nigeria NGA 
168,833,776 
Bangladesh BGD 
154,695,368 
Russian Federation RUS 
143,533,000 
Japan JPN 
127,561,489 
Mexico MEX 
120,847,477 
Philippines PHL 
96,706,764 
Ethiopia ETH 
91,728,849 
Vietnam VNM 
88,775,500 
Dân số 
 Xác định tiềm năng thị trường, địa điểm tiềm 
năng của sản xuất 
 Quy mô, sự phát triển dân số, sự phân bố dân 
cư: 
 Tuổi 
 Giới tính, 
 Địa điểm, 
 Tuổi thọ trung bình 
 Đô thị hóa 
 Giáo dục và kỹ năng 
Thu nhập 
 Tính hấp dẫn của thị trường 
 Quan tâm đến sự đồng đều trong phân phối 
thu nhập 
 Thu nhập theo đầu người biểu thị khả năng 
tăng trưởng của thị trường 
Country Name Country Code 2010 2011 2012 
Bermuda BMU 111,020 105,210 104,590 
Norway NOR 86,850 88,500 98,860 
Switzerland CHE 73,680 74,900 80,970 
Luxembourg LUX 71,690 72,730 71,620 
Denmark DNK 59,590 60,160 59,850 
Australia AUS 46,310 50,150 59,360 
Sweden SWE 50,860 53,160 55,970 
United States USA 48,960 50,650 52,340 
Canada CAN 43,250 46,730 50,970 
Netherlands NLD 48,530 49,230 47,970 
Japan JPN 42,190 45,130 47,880 
Austria AUT 47,060 47,860 47,660 
Singapore SGP 42,530 45,690 47,210 
Finland FIN 47,140 47,560 46,490 
Belgium BEL 45,840 45,680 44,660 
Germany DEU 43,300 44,560 44,260 
France FRA 42,280 42,690 41,750 
Ireland IRL 42,810 39,690 39,110 
United Kingdom GBR 38,690 38,450 38,670 
G
N
I 
p
e
r 
c
a
p
it
a
, 
P
h
ư
ơ
n
g
 p
h
á
p
 A
tl
a
s 
h
tt
p
:/
/d
a
ta
b
a
n
k
.w
o
rl
d
b
a
n
k
.o
rg
/d
a
ta
/v
ie
w
s/
re
p
o
rt
s
/t
a
b
le
v
ie
w
.a
sp
x
Hoạt động marketing quốc tế 
 Trung Quốc : phân nửa doanh số xe mới của thế giới năm 2020 
 Jez Spinks , The Age, May 3, 2011 
 Thị trường xe ô tô lớn nhất thế giới với sự bùng nổ xe mới được 
dự báo sẽ đạt được doanh số 40 triệu vào năm 2020. 
 Mercedes-Benz, Trung Quốc sẽ sớm thay thế Đức trở thành thị 
trường lớn nhất, doanh số tăng 115% năm mới – đạt 147,700. 
BMW đã tăng trưởng 87% (doanh số183,300) là người thách thức 
gần nhất của Audi. Audi đã bán 227,900 xe ở Trung Quốc, tăng 
43%. 
 Volkswagen đã báo cáo doanh thu bán hàng quý đầu tiên của 
năm 2011 tăng 18.5%. 
 Hankook's Mr Lee nói các thương hiệu Đức được lợi từ việc nhàn 
xa trông rộng vĩ đại này. “Đức đã quyết đinh đầu tư sớm vào TQ 
hơn các nước khác, có lẽ họ nhận thấy TQ sẽ trở thành một thị 
trường đáng kể. 
Cơ sở hạ tầng 
 Quan niệm của công ty: thiết bị chức năng, 
dịch vụ bên ngoài nâng cao sức cạnh 
tranh 
 Hệ thống vật chất: giao thông, phương tiện, 
hậu cần, hệ thống tưới tiêu, sản xuất năng 
lượng và phân phối, hệ thống thông tin 
 Chỉ báo vật chất: tỉ lệ dân sử dụng điện thoại, 
máy tính cá nhân, Internet, ti vi, phương tiện 
đi lại, tiêu thụ năng lượng, 
 Hệ thống tài chính 
Sự ổn định kinh tế 
 Việc làm, giá, cán cân thanh toán: ổn định tốt 
 Suy thoái, lạm phát cao, lãi suất cao, tỉ giá hối 
đoái không ổn định: bất ổn kinh tế. 
 GDP làm thước đo 
Lạm phát 
 Lãi suất tăng 
 Cản trở sự phát triển dài hạn của nền kinh tế 
Phần trăm tăng 
trưởng hàng năm 
TB 95-99 2000 2001 2002 2003 2004 TB 00-04 
Úc 1.4 5.1 2.7 3.0 3.4 3.6 3.6 
Nhật -0.5 -1.5 -1.3 -1.3 -1.4 -1.2 -1.3 
New Zealand 1.5 3.3 4.1 0.4 2.5 3.7 2.8 
Anh 2.8 1.2 2.3 3.1 2.9 2.0 2.3 
Mỹ 1.6 2.2 2.4 1.8 2.0 2.6 2.2 
Khối Châu Âu 1.7 1.4 2.4 2.4 2.0 1.9 2.0 
OECD 1.6 1.8 2.1 2.1 2.1 2.1 2.1 
Những nhân tố khác 
 Thâm hụt ngân sách 
 Nợ nước ngoài 
 Ngang giá sức mua (Purchasing power parity) 
 Kiểu tiêu dùng: tiêu dùng cho hàng xa xỉ hay 
thiết yếu 
 Sự liên quan đến nước ngoài trong nền kinh tế 
(FDI) 
 Ảnh hưởng của kinh tế lên sự phát triển xã hội 
(HDI) 
Thâm hụt ngân sách 
Chỉ số Big Mac 
 The Economist – đo lường một cách không chính thức về purchasing 
power parity (PPP) 
 Big Mac được chọn bởi vì nó có giá trị về ở nhiều nước trên thế giới 
 Đạt được bởi: 
 Phân chia giá của một Big Mac trong 1 nước (theo tiền tệ của nó) 
bằng giá của Big Mac ở nước khác (theo tiền tệ của nước nó) 
 Sau đó so sánh giá trị với tỉ giá thực – nếu nó thấp hơn, thì tiền tệ đầu 
tiên là dưới giá trị và ngược lại. 
 Hạn chế: 
 Khác nhau trong tiêu dùng, định vị, nhu cầu, thuế địa phương, thuế 
nhập khẩu, cạnh tranh địa phương, giá tài sản. 
Bitcoin 
 Được giới thiệu lần đầu vào năm 2008, Bitcoin là sản phẩm của một nhà 
lập trình hoặc một nhóm nhà lập trình giấu mặt có tên Satoshi Nakamoto 
 Bitcoin là một loại tiền ảo cho phép người sử dụng mua nhiều loại hàng 
hóa và dịch vụ trên mạng. Đồng tiền này không nằm dưới sự kiểm soát 
của bất kỳ ngân hàng trung ương nào mà được tạo ra bằng những 
thuật toán phức tạp. Hiện có khoảng 12 triệu Bitcoin được cho là đang 
trong lưu thông, trong khi giới hạn tối đa cho số Bitcoin được tạo ra là 21 
triệu Bitcoin 
 Giá của loại tiền ảo này dao dộng từ $600 USD đến hơn $1,200 USD 
 Dân Mỹ thì mù mờ về loại tiền này, còn dân Trung Quốc thì hào hứng. 
 Các nhà đầu tư đang bán tháo đồng tiền này sau khi có tin Ngân hàng 
Trung ương Trung Quốc (PBoC) yêu cầu các nhà cung cấp dịch vụ 
thanh toán bên thứ ba chấm dứt sử dụng Bitcoin 
 Trong bối cảnh các nhà đầu tư Trung Quốc thời gian qua đổ xô mua 
Bitcoin, PBoC tỏ ra thận trọng với loại tiền ảo này và cho rằng, Bitcoin có 
rủi ro. Trong khi đó, các nhà chức trách Mỹ đang tỏ ra khá hào hứng và 
cởi mở với Bitcoin, cho rằng đồng tiền này có thể sẽ một công cụ thanh 
toán có triển vọng. 
PHÂN LOẠI NỀN KINH TẾ 
Phân loại theo thu nhập 
 Thu nhập thấp: <1,999 USD 
 Thu nhập trung bình thấp: $1,991 - $ 4,580 USD 
 Thu nhập trung cao: $4,581 - $ 9,170 USD 
 Thu nhập cao ở mức thấp: $9,171 – $20,000 
USD 
 Thu nhập cao ở mức cao: > $20,000 USD 
 
,,contentMDK:20421402~pagePK:64133150~piPK:64133175~the
SitePK:239419,00.html#High_income 
 Phân phối thu nhập: 
 
table2_7.pdf 
Những nước ít phát triển (LDCs) 
 Những nước dưới mức phát triển và đang 
phát triển 
 GDP: < $3,000 
 Sản lượng sản xuất thấp và cơ sở hạ tầng 
nghèo nàn 
 Khu vực công cộng chậm phát triển và quan 
liêu 
 Phụ thuộc vào một loại sản phẩm (thường là 
sản phẩm nông nghiệp) 
 Chất lượng kênh phân phối khác nhau ở các 
quốc gia 
Những nước công nghiệp hóa mới 
(NICs) 
 Hong Kong, Singapore, Đài Loan, Brazil, 
Mexico. 
 Cơ sở hạ tầng phát triển 
Những nước công nghiệp tiên tiến 
(ACs) 
 Thu nhập bình quân theo đầu người cao 
 Dịch vụ phát triển 
 Mỹ, Pháp, Nhật, Đức, 
Xếp hạng cạnh 
tranh toàn cầu 
Rank Country 
1 Switzerland 
2 Singapore 
3 Finland (4) 
4 Sweden (3) 
5 Netherlands (7) 
6 Germany 
7 USA(5) 
8 UK (10) 
9 Hong Kong (11) 
10 Japan (9) 
11 Qatar (14) 
20 Australia 
13 France (18) 
25 Malaysia (21) 
29 China (26) 
The GCI dựa vào 12 nhân tố cạnh tranh , 
cung cấp một bức tranh toàn cảnh về 
cạnh tranh về bối cảnh cạnh tranh ở các 
nước tại tất cả những giai đoạn phát 
triển. 
Pillars: Governance and Institutions, 
Infrastructure, Macroeconomic Stability, 
Health and Primary Education, Higher 
Education and Training, Goods Market 
Efficiency, Labour Market Efficiency, 
Financial Market Sophistication, 
Technological Readiness, Market Size, 
Business Sophistication and Innovation. 
HỘI NHẬP KINH TẾ 
Mức 
độ hội 
nhập 
kinh tế 
Các liên kết kinh tế 
 Khu vực mậu dịch tự do – Free trade area gồm 
có EFTA (European Free Trade Association), 
ASEAN (Association of South East Asian Nations), 
NAFTA (North America Free Trade Agreements); 
 Liên minh thuế quan (Customs union): BENELUX – 
Belgium, Netherlands, Luxembourg; 
 Thị trường chung (common market): EU; 
 Liên minh kinh tế (Economic union): EU; 
 Liên minh chính trị (Political union): 
CMEA/COMECON – The council for Mutual 
Economic Assistance. 
Hội nhập kinh tế 
Free Trade Area 
Hàng hóa và dịch vụ tự do buôn bán giữa các thành viên 
Mỗi nước tự xây dựng thuế quan của riêng nó và hàng rào hạn 
ngạch chống lại các phi thành viên. 
Customs Union 
Chính sách thương mại chung hướng về các phi thành viên 
Thuế quan thu nhập được chia sẻ giữa các thành viên dựa trên 
công thức quy định 
Common Market 
Tính biến động của những nhân tố sản xuất được nhấn mạnh (i.e. 
lao động, kỹ thuật, công nghệ, vốn) 
Những rào cản thương mại và thuế quan chung chống lại các 
nước không phải thành viên. 
Economic Union 
Sự hội nhập và làm hài hòa của thuế, tiêu dùng của chính phủ và 
chính sách tiền tề 
Tiền tệ chung 
 Hình 
thức 
Đặc điểm 
Vùng 
thương 
mại tự 
do 
Liên 
minh 
thuế 
quan 
Thị 
trường 
chung 
Liên 
minh 
kinh tế 
Liên 
minh 
chính trị 
Gỡ bỏ hàng rào thuế 
quan 
     
Chính sách thuế quan 
chung với thương mại 
     
Tự do di chuyển sức 
lao động và vốn 
    
Hài hòa chính sách 
kinh tế 
   
Liên minh chính trị  
ĐẠO ĐỨC KINH DOANH 
& 
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI 
Đạo đức kinh doanh 
 Chế độ làm việc: những điều kiện làm việc 
gồm thời gian, lương bổng, điều kiện làm việc, 
phúc lợi xã hội, 
 Quyền con người: tự do ngôn luận, tự do di 
chuyển, tự do hội họp, 
 Ô nhiễm môi trường: các nước đã có những 
điều luật về chống ô nhiễm môi trường, sử 
dụng chất độc hại nơi làm việc,.. 
 Sự tham nhũng 
 Nghĩa vụ đạo đức 
Mối quan hệ SCR và FP 
CSR 
1. Giảm chi phí 
và rủi ro 
2. Đạt lợi thế 
cạnh tranh 
3. phát triển 
danh tiếng và 
tính hợp pháp 
4. Tìm kiếm kết 
quả win-win 
thông qua sự tạo 
ra tổng hợp lực 
giá trị 
FP 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_marketing_quoc_te_moi_truong_kinh_te.pdf
Ebook liên quan