Bài giảng môn học Quản lý tài chính công (Dành cho sau đại học)
Tóm tắt Bài giảng môn học Quản lý tài chính công (Dành cho sau đại học): ...ện nay ngân sách địa phương bao gồm: ngân sách cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là ngân sách cấp tỉnh) ngân sách cấp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là ngân sách cấp huyện) và ngân sách cấp xã, phường, thị trấn (gọi chung là ngân sách cấp xã). 2. Phân...iêu của dự toán thuế năm kế hoạch đã được Quốc hội hoặc Hội đồng nhân dân quyết định là chỉ tiêu có tính pháp lệnh. Cơ quan thuế và cơ quan hải quan các cấp có trách nhiệm xây dựng các biện pháp để tổ chức thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu trong dự toán thuế được giao. 2.2.2. Chấp hành dự to... Các dự án, công trình đủ điều kiện thực hiện theo quy định của quản lý đầu tư xây dựng, đang thực hiện và cần phải đẩy nhanh tiến độ được tạm ứng trước dự toán để thực hiện. Đối với dự án trung ương quản lý, trên cơ sở đề nghị của các Bộ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì thống nhất với Bộ Tà...
h, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch 2258 Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu 2261 Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu Mục 2300 Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải 2301 Phí sử dụng đường bộ 2302 Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang) 2303 Phí sử dụng đường biển 2304 Phí qua cầu 2305 Phí qua đò 2306 Phí qua phà 2307 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển 2308 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa 2311 Phí sử dụng cảng cá 2312 Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng 2313 Phí bảo đảm hàng hải 2314 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển 2315 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa 2316 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không 2317 Phí trọng tải tàu, thuyền 2318 Phí luồng, lạch đường thủy nội địa 2321 Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước 2322 Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản 2323 Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia 178 Mục 2350 Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc 2351 Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện 2352 Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet 2353 Phí sử dụng kho số viễn thông 2354 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí 2355 Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác 2356 Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí 2357 Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ 2358 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông Mục 2400 Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội 2401 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 2402 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp 2403 Phí an ninh, trật tự 2404 Phí phòng cháy, chữa cháy 2405 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 2406 Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển 2407 Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển 2408 Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý 2411 Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định 179 báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam 2412 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước 2413 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài 2414 Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực Mục 2450 Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội 2451 Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 2452 Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá 2453 Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác 2454 Phí giới thiệu việc làm Mục 2500 Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo 2501 Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính qui) 2502 Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề 2503 Phí dự thi, dự tuyển Mục 2550 Phí thuộc lĩnh vực y tế 2551 Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh 2552 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y 2553 Phí y tế dự phòng 2554 Phí giám định y khoa 2555 Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm 2556 Phí kiểm dịch y tế 2557 Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế 180 2561 Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y 2562 Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc 2563 Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký Mục 2600 Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường 2601 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản 2602 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 2603 Phí vệ sinh 2604 Phí phòng, chống thiên tai Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; 2605 cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp 2606 Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp 2607 Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp 2608 Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới 2611 Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch 2612 Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ 2613 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh 2614 giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi 2615 Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất 2616 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ 2617 Phí kiểm định phương tiện đo lường Mục 2650 Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan 181 2651 Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp 2652 Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc 2653 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc 2654 Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo 2655 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp 2656 Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước 2657 Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp) 2658 Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam 2662 Phí hoạt động chứng khoán 2663 Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan Mục 2700 Phí thuộc lĩnh vực tư pháp 2701 Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính) 2702 Phí giám định tư pháp 2703 Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm 2704 Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính 2705 Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xoá án 182 2706 Phí thi hành án 2707 Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2708 Phí xuất khẩu lao động 2711 Phí phá sản Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận 2712 hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh 2713 Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài 2714 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh Mục 2750 công dân 2751 Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân 2752 Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh 2753 Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới 2754 Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi 2755 hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, 2756 quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam 2757 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài 2758 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp 183 2761 Lệ phí kháng cáo 2762 Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài 2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt nam 2764 Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp 2765 Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC Mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản 2801 Lệ phí trước bạ nhà đất 2802 Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy 2803 Lệ phí trước bạ tàu thuyền 2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác 2805 Lệ phí địa chính 2806 Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm 2807 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả 2808 Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp 2811 Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ 2812 Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp 2813 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp 2814 Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới 2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 2816 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ) 2817 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ 184 2818 Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng 2821 Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay 2822 Lệ phí cấp biển số nhà 2823 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng Mục 2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh 2851 Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh 2852 Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp 2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật 2854 Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam 2855 Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu 2856 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình 2857 Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí 2858 Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật Mục 3000 Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia 3001 Lệ phí ra, vào cảng biển 3002 Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa 185 3003 Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay 3004 Lệ phí cấp phép bay 3005 Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh 3006 Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam 3007 Lệ phí hoa hồng chữ ký 3008 Lệ phí hoa hồng sản xuất Mục 3050 Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác 3051 Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu 3052 Lệ phí làm thủ tục hải quan 3053 Lệ phí áp tải hải quan 3054 Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ 3055 Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ 3056 Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ 3057 Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật 3058 Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự 3061 Lệ phí công chứng Mục 3200 Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước 3201 Lương thực 3202 Nhiên liệu 3203 Vật tư kỹ thuật 3204 Trang thiết bị kỹ thuật 3249 Khác Mục 3250 Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước chuyên ngành 186 3251 Lương thực 3252 Nhiên liệu 3253 Vật tư kỹ thuật 3254 Trang thiết bị kỹ thuật 3299 Khác Mục 3300 Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước 3301 Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước 3302 Thu tiền thanh lý nhà làm việc 3349 Khác Mục 3350 Thu từ tài sản khác 3351 Mô tô 3352 Ô tô con, ô tô tải 3353 Xe chuyên dùng 3354 Tàu, thuyền 3355 Đồ gỗ 3356 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng 3357 Máy tính, photo, máy fax 3358 Điều hoà nhiệt độ 3361 Thiết bị phòng, chữa cháy 3362 Thu bán cây đứng 3363 Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt 3364 Thu từ bồi thường tài sản 3399 Các tài sản khác Mục 3400 Thu tiền bán tài sản vô hình 3401 Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên 187 3402 Quyền đánh bắt hải sản 3403 Quyền hàng hải 3404 Quyền hàng không 3405 Bằng phát minh, sáng chế 3406 Bản quyền, nhãn hiệu thương mại 3449 Khác Mục 3450 Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước 3451 Tài sản vô thừa nhận 3452 Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất 3453 Tài sản không được quyền thừa kế 3499 Khác Mục 3600 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 3601 Thu tiền thuê mặt đất 3602 Thu tiền thuê mặt nước 3603 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí 3649 Khác Mục 3650 Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế 3651 Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước 3652 Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước 3653 Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước 3654 Thu thanh lý tài sản cố định của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước 188 3699 Khác Mục 3700 Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các khoản phụ thu 3701 Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu 3702 Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại 3703 Phụ thu về giá bán điện 3704 Phụ thu về giá bán nước 3705 Phụ thu về giá bán mặt hàng nhựa PVC 3749 Khác Mục 3750 Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng 3751 Thuế tài nguyên 3752 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3753 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam 3754 Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 3799 Khác Mục 3800 Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí 3801 Thuế tài nguyên 3802 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3803 Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam 3849 Khác Mục 3800 hạch toán các khoản thu từ khí thiên nhiên Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác và phân chia sản phẩm dầu khí. Các khoản thuế phải nộp của nhà thầu, nhà thầu phụ và các doanh nghiệp khác không hạch toán vào 189 mục này. Mục 3850 Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước 3851 Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 3852 Tiền thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước 3853 Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt 3899 Khác Mục 3900 Thu khác từ quỹ đất 3901 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích 3902 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công 3903 Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định 3949 Khác Mục 4050 Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước 4051 Lãi cho vay bằng nguồn vốn trong nước 4052 Lãi cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước 4053 Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước 4054 Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước 4099 Khác Mục 4100 Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài 4101 Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay 4102 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức quốc tế vay 4103 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay 4104 Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước 4149 Khác 190 Mục 4250 Thu tiền phạt 4251 Các khoản tiền phạt của toà án 4252 Phạt vi phạm giao thông 4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Hải quan thực hiện 4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện 4255 Phạt về vi phạm chế độ kế toán - thống kê 4257 Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản 4258 Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng 4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường 4262 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá 4263 Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng 4264 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện 4265 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện 4266 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện 4267 Phạt vi phạm trật tự đô thị 4299 Phạt vi phạm khác Mục 4300 Thu tịch thu 4301 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Thuế thực hiện 4302 Tịch thu khác do ngành Thuế thực hiện 4303 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Hải quan thực hiện 4304 Tịch thu khác do ngành Hải quan thực hiện 4305 Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường thực hiện 4306 Tịch thu theo quyết định của toà án, cơ quan thi hành án thực hiện 4307 Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thực hiện 4308 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Kiểm lâm thực hiện 191 4349 Khác Mục 4450 Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước 4451 Xây dựng kết cấu hạ tầng 4499 Mục đích khác Mục 4500 Các khoản đóng góp 4501 Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương 4502 Xây dựng nhà tình nghĩa 4503 Đóng góp để ủng hộ đồng bào bị thiên tai, bão lụt 4504 Đóng góp quỹ an ninh, quốc phòng 4505 Đóng góp quỹ phát triển ngành 4506 Đóng góp để ủng hộ nước ngoài Thu đóng góp quỹ hỗ trợ xuất khẩu của các doanh nghiệp kinh 4507 doanh xuất, nhập khẩu 4549 Khác Mục 4650 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 4651 Bổ sung cân đối ngân sách 4652 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài 4653 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại 4654 Bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng nguồn vốn trong nước 4655 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và chính sách 4699 Bổ sung khác Mục 4700 Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên 4701 Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên 192 4749 Khác Mục 4750 Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính 4751 Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính Mục 4800 Thu kết dư ngân sách năm trước 4801 Thu kết dư ngân sách năm trước Mục 4900 Các khoản thu khác 4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách 4902 Thu hồi các khoản chi năm trước 4903 Thu của ngân sách các cấp trả các khoản thu năm trước 4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế 4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan 4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án 4907 Thu phụ trội trái phiếu 4949 Các khoản thu khác Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, có phát sinh số thu nợ đọng. Mục 5050 Viện trợ cho đầu tư phát triển 5051 Của các Chính phủ 5052 Của các tổ chức quốc tế 5053 Của các tổ chức phi Chính phủ 5054 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 5099 Của các tổ chức khác 193 Mục 5100 Viện trợ cho chi thường xuyên 5101 Của các Chính phủ 5102 Của các tổ chức quốc tế 5103 Của các tổ chức phi Chính phủ 5104 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 5149 Của các tổ chức khác Mục 5150 Viện trợ để cho vay lại 5151 Của các Chính phủ 5152 Của các tổ chức quốc tế 5153 Của các tổ chức phi Chính phủ 5154 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 5199 Của các tổ chức khác Mục 5200 Viện trợ cho mục đích khác 5201 Của các Chính phủ 5202 Của các tổ chức quốc tế 5203 Của các tổ chức phi Chính phủ 5204 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài 5249 Của các tổ chức khác Mục 5350 Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển 5351 Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn vốn trong nước 5352 Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước 5399 Khác 5450 Thu nợ gốc cho nước ngoài vay 5451 Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài 5452 Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức quốc tế 194 5453 Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức tài chính và phi tài chính nước ngoài 5499 Khác Mục 5550 Thu bán cổ phần của Nhà nước 5551 Thu bán cổ phần các doanh nghiệp Nhà nước 5552 Thu bán cổ phần các liên doanh 195
File đính kèm:
- bai_giang_mon_hoc_quan_ly_tai_chinh_cong_danh_cho_sau_dai_ho.pdf