Bài giảng Pháp luật về thuế

Tóm tắt Bài giảng Pháp luật về thuế: ... bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB Giá tính thuế TTĐB = Giá bán chưa có thuế GTGT 1 + Thuế suất thuế TTĐB 149 PHÁP LUẬT VỀ THUẾ 4. Thuế TTĐB 4.3- Căn cứ tính thuế và thuế suất: 4.3.1- Giá tính thuế: 2- Đối với hàng nhập khẩu:  Giá tính thuế TTĐB là giá b...p tính thuế/ tháng (triệu đồng) Thuế suất (%) 1 2 3 4 5 6 7 Đến 60 Trên 60 đến 120 Trên 120 đến 216 Trên 216 đến 384 Trên 384 đến 624 Trên 624 đến 960 Trên 960 Đến 5 Trên 5 đến 10 Trên 10 đến 18 Trên 18 đến 32 Trên 32 đến 52 Trên 52 đến 80 Trên 80 5 10 15 20 25 3...ng ký thuế 2.1.1. Một số khái niệm sử dụng trong đăng ký thuế Đăng ký thuế:  Là việc NNT thực hiện khai báo sự hiện diện của mình và nghĩa vụ phải nộp một (hoặc một số) loại thuế với cơ quan QLT.  Người có nghĩa vụ thuế mang tính thường xuyên, định kỳ mới phải ĐKT.  Khi ĐKT, NNT kê khai...

pdf161 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Pháp luật về thuế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ế
2.4.5. Gia hạn nộp thuế
Trường hợp được gia hạn nộp thuế
 Bị thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ làm
thiệt hại vật chất và không có khả năng
nộp thuế đúng hạn;
 Di chuyển địa điểm KD theo yêu cầu của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà phải
ngừng hoạt động hoặc giảm sản xuất, kinh
doanh, tăng chi phí đầu tư ở nơi sản xuất,
kinh doanh mới
431
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.4. Nộp thuế
2.4.5. Gia hạn nộp thuế
Trường hợp được gia hạn nộp thuế
 Do chính sách của NN thay đổi làm ảnh
hưởng trực tiếp đến KQ SXKD của NNT.
 Gặp khó khăn đặc biệt khác.
432
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.4. Nộp thuế
2.4.5. Gia hạn nộp thuế
Mức tiền thuế gia hạn nộp
 Toàn bộ
 Từng phần số thuế phải nộp
 Tùy theo mức độ khó khăn
145
433
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.4. Nộp thuế
2.4.5. Gia hạn nộp thuế
 Thời gian gia hạn
 Không quá 1 năm: Gặp khó khăn bất khả kháng
khác
 Không quá 2 năm: Thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất
ngờ
• Nếu tài sản bị thiệt hại đến 50%: Gia hạn nộp tiền thuế, 
tiền phạt tương ứng với tỷ lệ thiệt hại trong thời hạn 1 
năm.
• Nếu tài sản bị thiệt hại trên 50% đến 70%: Gia hạn nộp 
toàn bộ số tiền thuế, tiền phạt trong thời hạn 1 năm.
• Nếu tài sản bị thiệt hại trên 70%: Gia hạn nộp thuế toàn 
bộ số tiền thuế, tiền phạt phải nộp trong thời hạn 2 năm.
434
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.4. Nộp thuế
2.4.5. Gia hạn nộp thuế
 Thủ tục gia hạn nộp thuế
NNT gửi hồ sơ đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt
gồm:
 Văn bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt.
 Tài liệu chứng minh lý do đề nghị gia hạn nộp
thuế.
 Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại do bị
thiên tai, hoả hoạn, tại nạn bất ngờ.
 Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
về việc di chuyển địa điểm KD của DN.
435
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.4. Nộp thuế
2.4.5. Gia hạn nộp thuế
Thủ tục gia hạn nộp thuế
 Trong thời hạn 10 ngày làm việc, CQT phải
giải quyết
 Nếu hồ sơ không hợp lệ: trong thời hạn 03
ngày làm việc phải thông báo cho NNT biết.
 Trong thời hạn 05 ngày làm việc, nếu NNT
không hoàn chỉnh hồ sơ thì xem như
không được gia hạn nộp thuế.
146
436
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.4. Nộp thuế
2.4.6. Nộp thuế trong thời gian giải quyết khiếu
nại, khởi kiện
Trong thời gian giải quyết khiếu nại, khởi kiện
NNT vẫn phải nộp đủ số tiền thuế đó
Nếu số tiền thuế đã nộp lớn hơn số tiền thuế
được xác định theo quyết định giải quyết
khiếu nại: NNT được hoàn trả số tiền thuế
nộp thừa và được trả tiền lãi tính trên số tiền
thuế nộp thừa.
437
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.5. Miễn thuế, giảm thuế
2.5.1. Trường hợp NNT tự xác định số tiền thuế
được miễn thuế, giảm thuế
2.5.2. Trường hợp CQT quyết định miễn thuế,
giảm thuế
2.5.3. Thời hạn giải quyết hồ sơ miễn thuế,
giảm thuế
438
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.5. Miễn thuế, giảm thuế
2.5.1. Trường hợp NNT tự xác định số tiền thuế
được miễn thuế, giảm thuế
NNT tự xác định số thuế được miễn thuế,
giảm thuế hoặc không phải nộp thuế và khai
báo với cơ quan thuế trong hồ sơ khai thuế.
Tài liệu liên quan đến việc xác định miễn thuế,
giảm thuế là một phần của hồ sơ khai thuế.
147
439
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.5. Miễn thuế, giảm thuế
2.5.2. Trường hợp CQT quyết định miễn thuế,
giảm thuế
Miễn thuế TNCN cho hộ gia đình, cá nhân
nộp thuế theo phương pháp khoán có mức
thu nhập thấp.
Miễn hoặc giảm thuế TNCN cho cá nhân, hộ
cá thể kinh doanh nộp thuế theo phương
pháp khoán nếu nghỉ kinh doanh liên tục từ
15 ngày trở lên trong tháng được xét giảm
50% số thuế phải nộp; nếu nghỉ cả tháng thì
được xét miễn thuế của tháng đó.
440
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.5. Miễn thuế, giảm thuế
2.5.2. Trường hợp CQT quyết định miễn thuế,
giảm thuế
Miễn thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng
tự nhiên do dân cư trên địa bàn xã có rừng
được phép khai thác.
Miễn hoặc giảm thuế TTĐB, thuế tài nguyên,
thuế TNCN, tiền thuê đất, thuê mặt nước,
thuế nhà đất, thuế SD ĐNN cho NNT gặp khó
khăn do thiên tai, địch họa, tai nạn bất ngờ, bị
lỗ hoặc không có khả năng nộp thuế.
441
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.5. Miễn thuế, giảm thuế
2.5.3. Thời hạn giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế
 Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
CQT ra quyết định miễn thuế, giảm thuế theo mẫu số
03/MGTH hoặc thông báo cho NNT lý do không
thuộc diện được miễn thuế, giảm thuế theo mẫu quy
định.
 Trường hợp cần kiểm tra thực tế để có đủ căn cứ
giải quyết hồ sơ thì thời hạn ra quyết định miễn thuế,
giảm thuế là 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
148
442
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.6. Hoàn thuế
2.6.1. Các trường hợp thuộc diện hoàn thuế
2.6.2. Hồ sơ hoàn thuế
2.6.3. Trách nhiệm giải quyết hồ sơ hoàn thuế
443
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.6. Hoàn thuế
2.6.1. Các trường hợp thuộc diện hoàn thuế
Tổ chức, cá nhân thuộc diện được hoàn thuế
GTGT theo quy định của Luật thuế GTGT;
Tổ chức, cá nhân thuộc diện được hoàn thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo quy định của
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Cá nhân thuộc diện được hoàn thuế TNCN
theo quy định của pháp luật về thuế TNCN;
444
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.6. Hoàn thuế
2.6.1. Các trường hợp thuộc diện hoàn thuế
Tổ chức, cá nhân KD thuộc diện được hoàn
thuế TTĐB theo quy định của Luật thuế
TTĐB;
Tổ chức, cá nhân nộp các loại thuế khác có
số tiền thuế đã nộp vào NSNN lớn hơn số
tiền thuế phải nộp
149
445
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.6. Hoàn thuế
2.6.2. Hồ sơ hoàn thuế
Văn bản yêu cầu hoàn thuế.
Chứng từ nộp thuế.
Các tài liệu khác liên quan đến yêu cầu hoàn
thuế.
446
Hoàn thuế
Tháng
Thuế GTGT 
tạo TSCĐ 
của dự án
Lũy kế thuế 
GTGT đầu 
vào
Chế độ hoàn 
thuế
01 100 100
02 50 150
3 30 180 Chưa được hoàn
4 100 280 Đề nghị hoàn
5 0 0
6 300 300 Chưa được hoàn
7 0 300 Đề nghị hoàn
ĐVT: Triệu đồng
447
Hoàn thuế
Chỉ tiêu
Giá trị 
(1.000đ)
1. Tổng DT HH chịu thuế GTGT 6.500.000
a. HH XK 4.000.000
b. HH bán ra chịu thuế GTGT 5% 1.000.000
c. HH bán ra chịu thuế GTGT 10% 1.500.000
2. Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ 
trước chuyển sang
260.000
3. Thuế GTGT đầu vào kỳ này 650.000
4. Thuế GTGT đầu ra kỳ này 200.000
5. Thuế GTGT đầu vào chưa khấu 
trừ hết, đề nghị hoàn thuế kỳ này 
710.000
150
448
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.6. Hoàn thuế
2.6.3. Trách nhiệm giải quyết hồ sơ hoàn thuế
Hoàn thuế trước, kiểm tra sau
 NNT có quá trình chấp hành tốt PL về thuế
 Các giao dịch được thanh toán qua NH
thương mại hoặc tổ chức tín dụng khác.
Kiểm tra trước, hoàn thuế sau
449
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.6. Hoàn thuế
2.6.3. Trách nhiệm giải quyết hồ sơ hoàn thuế
Kiểm tra trước, hoàn thuế sau
 Hoàn thuế theo quy định của điều ước
quốc tế mà CHXHCN Việt Nam là thành
viên.
 NNT đề nghị hoàn thuế lần đầu.
 NNT đã bị xử lý về hành vi trốn thuế, gian
lận về thuế trong thời hạn 2 năm tính từ
thời điểm đề nghị hoàn thuế trở về trước.
450
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.6. Hoàn thuế
2.6.3. Trách nhiệm giải quyết hồ sơ hoàn thuế
Kiểm tra trước, hoàn thuế sau
 NNT không thực hiện giao dịch thanh toán
qua ngân hàng theo quy định.
 DN sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải
thể, phá sản, chuyển đổi hình thức sở hữu,
chấm dứt hoạt động; giao, bán, khoán, cho
thuê DNNN.
151
451
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.6. Hoàn thuế
2.6.3. Trách nhiệm giải quyết hồ sơ hoàn thuế
Kiểm tra trước, hoàn thuế sau
 Hết thời hạn theo thông báo của CQT
nhưng NNT không giải trình, bổ sung hồ
sơ hoàn thuế theo yêu cầu.
 Hàng hoá nhập khẩu thuộc đối tượng quản
lý của Nhà nước theo quy định của Bộ Tài
chính
452
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.7. Trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
2.7.1. Trường hợp xuất cảnh
2.7.2. Trường hợp giải thể, phá sản
2.7.3. Trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp
2.7.4. Kế thừa nghĩa vụ thuế của cá nhân là
người đã chết, người mất năng lực hành vi
nhân sự hoặc người mất tích theo quy định
của pháp luật dân sự
2.7.5. Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
453
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.7. Trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
2.7.1. Trường hợp xuất cảnh
Các trường hợp xuất cảnh từ Việt Nam phải
hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế.
Cơ quan QL XNC có trách nhiệm dừng việc
xuất cảnh trong trường hợp chưa hoàn thành
nghĩa vụ nộp thuế theo thông báo của CQT
CQT thông báo bằng văn bản cho cơ quan
QL XNC dừng việc xuất cảnh khi NNT chưa
hoàn thành nghĩa vụ thuế.
NNT là cá nhân có dấu hiệu bỏ trốn khỏi Việt
Nam mà chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế.
152
454
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.7. Trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
2.7.2. Trường hợp giải thể, phá sản
Doanh nghiệp: Phần thuế nợ còn lại do chủ
sở hữu doanh nghiệp chịu trách nhiệm nộp
Hộ gia đình, cá nhân: Phần thuế nợ còn lại
do chủ hộ gia đình, cá nhân chịu trách nhiệm
nộp.
455
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.7. Trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
2.7.3. Trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp
Doanh nghiệp bị chia: có trách nhiệm hoàn
thành nghĩa vụ nộp thuế trước khi thực hiện
chia doanh nghiệp. Nếu chưa hoàn thành
nghĩa vụ nộp thuế thì các DN mới được
thành lập từ DN bị chia có trách nhiệm hoàn
thành nghĩa vụ nộp thuế.
456
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.7. Trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
2.7.3. Trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp
DN bị tách, bị hợp nhất, bị sáp nhập có trách
nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trước
khi tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp;
nếu chưa hoàn thành thì DN bị tách và các
DN mới được thành lập từ DN bị tách, DN
hợp nhất, DN nhận sáp nhập có trách nhiệm
hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế.
153
457
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.7. Trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
2.7.3. Trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp
Doanh nghiệp chuyển đổi sở hữu có trách
nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trước
khi chuyển đổi; trường hợp DN chuyển đổi
chưa hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế thì DN
mới được thành lập từ DN chuyển đổi có
trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế .
458
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.7. Trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
2.7.4. Kế thừa nghĩa vụ thuế của cá nhân là người đã
chết, người mất năng lực hành vi nhân sự hoặc
người mất tích theo quy định của pháp luật dân sự
 Người đã chết: Do người được thừa kế thực hiện
trong phần tài sản của người đã chết để lại
 Người mất tích hoặc người mất năng lực hành vi dân
sự: Do người quản lý tài sản thực hiện
 Nếu huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết,
mất tích hoặc mất năng lực hành vi dân sự: Số tiền
nợ đã xoá được phục hồi lại, nhưng không bị tính
tiền phạt chậm nộp
459
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.7. Trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
2.7.5. Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
NNT có quyền đề nghị CQT xác nhận việc
thực hiện nghĩa vụ thuế
Thời hạn: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị
154
460
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.8. Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt
2.8.1. Các trường hợp được xoá nợ tiền thuế,
tiền phạt
2.8.2. Hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt
2.8.3. Giải quyết hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền
phạt
461
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.8. Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt
2.8.1. Các trường hợp được xoá nợ tiền thuế,
tiền phạt
DN bị tuyên bố phá sản đã thực hiện các
khoản thanh toán theo quy định của pháp luật
phá sản mà không còn tài sản để nộp tiền
thuế, tiền phạt.
Cá nhân được pháp luật coi là đã chết, mất
tích, mất năng lực hành vi dân sự mà không
có tài sản để nộp tiền thuế, tiền phạt còn nợ.
462
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.8. Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt
2.8.2. Hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt
Văn bản đề nghị xoá nợ tiền thuế, tiền phạt
của CQT quản lý trực tiếp NNT thuộc diện
được xoá nợ tiền thuế, tiền phạt;
Tờ khai quyết toán thuế đến thời điểm Toà
án ra quyết định mở thủ tục giải quyết yêu
cầu tuyên bố phá sản DN (đối với trường hợp
doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản);
Bản sao quyết định tuyên bố phá sản DN của
Toà án;
Giấy tờ chứng minh cá nhân được pháp luật
coi là đã chết, mất tích, mất năng lực hành vi
dân sự theo quy định của pháp luật dân sự.
155
463
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ
2.8. Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt
2.8.3. Giải quyết hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền
phạt
CQT quản lý trực tiếp lập hồ sơ xoá nợ tiền
thuế, tiền phạt gửi đến CQT cấp trên theo
trình tự sau:
 CCT gửi cho Cục thuế hồ sơ xoá nợ tiền
thuế, tiền phạt của NNT thuộc phạm vi
quản lý của CCT.
 Cục thuế gửi cho TCT hồ sơ xoá nợ tiền
thuế, tiền phạt của NNT thuộc phạm vi QL
của Cục thuế và h/sơ do CCT chuyển đến
464
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.1. Uỷ nhiệm thu thuế
3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Phạm vi và Hợp đồng uỷ nhiệm thu
3.1.3. Trách nhiệm của bên được uỷ nhiệm thu
3.1.4. Trách nhiệm của cơ quan thuế
465
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.1. Uỷ nhiệm thu thuế
3.1.1. Khái niệm
Là việc cơ quan QLT uỷ nhiệm cho tổ chức
hoặc cá nhân thực hiện thu một số khoản
thuế, phí, lệ phí thuộc phạm vi quản lý của
mình.
Việc thực hiện UNT được thực hiện trên cơ sở
hợp đồng hoặc quyết định của cơ quan thuế
uỷ nhiệm thu cho tổ chức, cá nhân được uỷ
nhiệm.
156
466
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.1. Uỷ nhiệm thu thuế
3.1.2. Phạm vi và Hợp đồng uỷ nhiệm thu
Các loại thuế được uỷ nhiệm thu
Tổ chức, cá nhân được uỷ nhiệm thu
Hợp đồng uỷ nhiệm thu
467
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.1. Uỷ nhiệm thu thuế
3.1.2. Phạm vi và Hợp đồng uỷ nhiệm thu
Các loại thuế được uỷ nhiệm thu
 Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
 Thuế nhà đất;
 Thuế đối với hộ kinh doanh nộp thuế theo 
phương pháp khoán 
 Thuế TNCN 
468
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.1. Uỷ nhiệm thu thuế
3.1.2. Phạm vi và Hợp đồng uỷ nhiệm thu
 Tổ chức, cá nhân được uỷ nhiệm thu
 UBND xã, phường, TT; BQL chợ được CQT UNT
các loại thuế: thuế SD ĐNN, thuế NĐ, thuế đối với
hộ KD, cá nhân nộp thuế theo PP khoán.
 Tổ chức, cá nhân khác được CQT UNT đối với
các loại thuế: thuế cước, phí, lệ phí
 Việc UNT phải được sự đồng ý hoặc thực hiện
theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Tài chính
157
469
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.1. Uỷ nhiệm thu thuế
3.1.2. Phạm vi và Hợp đồng uỷ nhiệm thu
Hợp đồng uỷ nhiệm thu
 Loại thuế được uỷ nhiệm thu;
 Địa bàn được uỷ nhiệm thu;
 Phạm vi công việc được uỷ nhiệm 
 Quyền hạn và trách nhiệm của bên uỷ 
nhiệm và bên được uỷ nhiệm;
 Chế độ báo cáo tình hình thực hiện hợp 
đồng; 
470
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.1. Uỷ nhiệm thu thuế
3.1.2. Phạm vi và Hợp đồng uỷ nhiệm thu
Hợp đồng uỷ nhiệm thu
 Chế độ thanh toán biên lai, ấn chỉ thu thuế, 
kinh phí uỷ nhiệm thu;
 Thời hạn uỷ nhiệm thu 
 Biên bản thanh lý theo mẫu số 02/UNTH 
471
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.1. Uỷ nhiệm thu thuế
3.1.3. Trách nhiệm của bên được uỷ nhiệm thu
Giải thích, hướng dẫn NNT về các quy định
của pháp luật thuế
Gửi thông báo nộp thuế và đôn đốc NNT
thực hiện nộp thuế
Tổ chức thu nộp thuế và cấp chứng từ cho
NNT
Nộp tiền thuế đã thu vào NSNN
Quyết toán số tiền thuế thu được và biên lai
thu thuế với cơ quan thuế
158
472
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.1. Uỷ nhiệm thu thuế
3.1.3. Trách nhiệm của bên được uỷ nhiệm thu
Mọi hành vi chậm thanh toán biên lai, chậm
nộp tiền thuế đã thu vào NSNN đều coi là
hành vi xâm tiêu tiền thuế
Thu thuế không viết biên lai, hoặc viết không
đúng chủng loại biên lai thuế phù hợp, bên
được UNT thuế sẽ bị xử lý theo quy định
Theo dõi và báo cáo với CQT các trường
hợp phát sinh NNT mới hoặc thay đổi quy
mô, ngành hàng của NNT trên địa bàn UNT.
473
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.1. Uỷ nhiệm thu thuế
3.1.4. Trách nhiệm của cơ quan thuế
Thông báo công khai về các trường hợp
thuộc diện UNT để NNT biết và thực hiện.
Phát hành TBNT giao cho bên được UNT
thuế cùng với sổ bộ thuế đã duyệt. Thời gian
giao thông báo nộp thuế cho uỷ nhiệm thu
thuế trước khi hết thời hạn gửi thông báo nộp
thuế theo quy định tối thiểu là mười ngày.
Cấp phát đầy đủ, kịp thời biên lai thu thuế
cho bên được UNT thuế và hướng dẫn bên
được UNT thuế quản lý, sử dụng biên lai
đúng quy định.
474
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.1. Uỷ nhiệm thu thuế
3.1.4. Trách nhiệm của cơ quan thuế
Chi trả kinh phí UNT theo hợp đồng UNT đã ký.
Kiểm tra tình hình thu nộp tiền thuế của bên
được UNT thuế:
CQT thực hiện kế toán thuế và xác định số nợ
thuế để có biện pháp quản lý thích hợp.
159
475
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.1. Uỷ nhiệm thu thuế
3.1.4. Trách nhiệm của cơ quan thuế
CQT ra quyết định phạt chậm nộp thuế và
chuyển cho bên được UNT thuế để bên được
UNT chuyển cho NNT.
Bên được UNT thuế có trách nhiệm đôn đốc
NNT nộp đủ tiền thuế, tiền phạt chậm nộp vào
NSNN.
476
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.2. Tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về
thuế
3.2.1. Khái niệm
3.2.2. Quyền và nghĩa vụ của Đại lý thuế
3.2.3. Điều kiện hành nghề của Đại lý thuế
477
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.2. Tổ chức KDDV làm thủ tục về thuế
3.2.1. Khái niệm
Tổ chức KDDV làm thủ tục về thuế (gọi tắt là
đại lý thuế) là DN KDDV có điều kiện được
thành lập và hoạt động theo quy định của
Luật doanh nghiệp, thực hiện các thủ tục về
thuế theo thoả thuận với NNT.
160
478
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.2. Tổ chức KDDV làm thủ tục về thuế
3.2.2. Quyền và nghĩa vụ của Đại lý thuế
Quyền của Đại lý thuế:
 Thực hiện các thủ tục về thuế theo hợp
đồng với NNT;
 Thực hiện các quyền của NNT theo quy
định của Luật quản lý thuế và theo hợp
đồng với NNT.
479
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.2. Tổ chức KDDV làm thủ tục về thuế
3.2.2. Quyền và nghĩa vụ của Đại lý thuế
Nghĩa vụ của Đại lý thuế:
 Thông báo với cơ quan QLT trực tiếp NNT
về hợp đồng dịch vụ làm thủ tục thuế;
 Khai thuế, nộp thuế, quyết toán thuế, lập
hồ sơ đề nghị số tiền thuế được miễn,
giảm, hoàn thuế của NNT theo quy định;
 Chịu trách nhiệm trước pháp luật và chịu
trách nhiệm với NNT theo nội dung thoả
thuận trong hợp đồng dịch vụ làm thủ tục
về thuế;
480
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.2. Tổ chức KDDV làm thủ tục về thuế
3.2.2. Quyền và nghĩa vụ của Đại lý thuế
Nghĩa vụ của Đại lý thuế:
 Cung cấp cho cơ quan QLT các tài liệu,
chứng từ để chứng minh tính chính xác
của việc khai thuế, nộp thuế, quyết toán
thuế, đề nghị số tiền thuế được miễn,
giảm, hoàn thuế của NNT;
 Không được thông đồng, móc nối với công
chức QLT, NNT để trốn thuế, gian lận
thuế.
161
481
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.2. Tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về
thuế
3.2.3. Điều kiện hành nghề của Đại lý thuế
Điều kiện hành nghề:
 Giấy chứng nhận ĐKKD có cấp phép hoạt
động cung cấp dịch vụ làm thủ tục về thuế;
 Có ít nhất 02 nhân viên được cấp chứng
chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục thuế.
482
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3- CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QLT
3.2. Tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
3.2.3. Điều kiện hành nghề của Đại lý thuế
 Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề:
 Có bằng cao đẳng trở lên thuộc một trong các
chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm
toán, luật;
 Đã có thời gian làm việc từ hai năm trở lên trong
các lĩnh vực này;
 Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có phẩm
chất, đạo đức tốt, trung thực, nghiêm chỉnh chấp
hành pháp luật.
LOGO
483
Cục Thuế tỉnh Bình Định

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phap_luat_ve_thue.pdf