Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Chương 5, Bài 1: Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên

Tóm tắt Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Chương 5, Bài 1: Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên: ... + (NT7 4 ) 2 ] - CF Tổng NT7 = NT71 + NT72 + NT73 + NT74 TrtSS [[(ΣNT1) 2 + (ΣNT2) 2 ++ (ΣNTt) 2 ] /r ] – CF ESS = TSS - TrtSS MSTrt = TrtSS/(t-1) MSE = ESS/(t(r-1)) F tính = MSTrt/MSE CV (%) = (MSE)1/2 * 100 / trung bình chung So sánh Ftính và Fbảng -F bảng được tra vớ... Trong ví dụ trên, ta cĩ t0,05(21) = 2,080 và t 0,01(21) = 2,831. hakgLSD /453 4 94773*2 083.205.0  hakgLSD /616 4 94773*2 831.201.0  Sắp xếp theo thứ tự từ lớn xuống nhỏ Nghiệm thức Trung bình (kg/ha) Phân hạng NT2 2678 A A NT3 2552 A NT4 2128 B AB NT1 2127 AB NT5 ... 1796 1704 1904 1320 6724 1681 G (Đối chứng) 1401 1516 1270 1077 5264 1316 Tổng số chung 51322 Trung bình chung 2087 Năng suất 7 giống lúa trong ví dụ trên được trình bày như sau * Tính trung bình của các nghiệm thức Xtb = ∑Xi/n = 51322/25 = 2087 n: tổng số lần quan sát (tot...

pdf20 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 163 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Chương 5, Bài 1: Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểu hồn tồn ngẫu nhiên 
(Complete randomized 
design, CRD) 
Yêu cầu: 
Kiểu bố trí này chỉ áp dụng khi khu thí nghiệm 
hồn tồn đồng nhất 
Sơ đồ bố trí thí nghiệm 
Một thí nghiệm gồm 7 nghiệm thức được kí hiệu 
A, B, C, D, E, F, G và cĩ 4 lần lập lại. 
AA A
A
A B
A A B
B
A
B
A B
C C
A A B
B
A
C B
C
A B F F
G C D C
A D A B
E E G B
G A F F
C D B G
E D E C
N.G.B.T df TSBP TBBP Ftính 
Nghiệm thức 
Sai biệt 
 t -1 
 t(r– 1) 
TrtSS 
ESS 
MSTrt 
MSE 
MSTr/MSE 
Tổng rt -1 TSS 
t : số nghiệm thức 
r : lần lặp lại 
Tính bảng ANOVA 
ANOVA 
Nghiệm thức Năng suất hạt kg/ha Tổng 
(T) 
Trung 
bình 
A 2537 2069 2104 1797 8507 2127 
B 3366 2591 2211 2544 10712 2678 
C 2536 2459 2827 2385 10207 2552 
D 2387 2453 2556 2116 8512 2378 
E 1997 1679 1649 1859 7184 1796 
F 1796 1704 1904 1320 6724 1681 
G (Đối chứng) 1401 1516 1270 1077 5264 1316 
Tổng số chung 58110 
Trung bình 
chung 
2075 
Năng suất 7 giống lúa trong ví dụ trên được 
trình bày như sau 
Tổng NT1 = NT11 + NT12 + NT13 + NT14 . 
. 
. 
CF = G
2
/n 
Tổng chung (G) = NT1
1
 +  + NT74 
TSS = [(NT1
1
)
2
 + (NT1
2
)
2
 +   + (NT7
4
)
2
] - CF 
Tổng NT7 = NT71 + NT72 + NT73 + NT74 
TrtSS [[(ΣNT1)
2 + (ΣNT2)
2 ++ (ΣNTt)
2 ] /r ] – CF 
ESS = TSS - TrtSS 
MSTrt = TrtSS/(t-1) 
MSE = ESS/(t(r-1)) 
F tính = MSTrt/MSE 
CV (%) = (MSE)1/2 * 100 / trung 
bình chung 
So sánh Ftính và Fbảng 
-F bảng được tra với 2 độ tự do 
- tử số = t-1 = 7-1 =6 
- mẫu số = t(r-1) = 7*3 = 21 
- F bảng được tra với 2 mức 0,05 và 0,01 
Nếu Ftính sự khác biệt giữa các 
 NT khơng cĩ ý nghĩa 
Nếu F0,05 sự khác biệt giữa các 
 NT cĩ ý nghĩa ở độ tin 
 cậy 95% 
Nếu F0,01 sự khác biệt giữa các 
 NT cĩ ý nghĩa ở độ tin 
 cậy 99% 
Trắc nghiệm so sánh (LSD) 
trong đĩ 
t : trị số hàm phân phối student (tbảng) ở độ 
 tự do của sai biệt ngẫu nhiên (phụ lục) 
r : số lần lập lại 
r
MSE
tLSD
*2

Trong ví dụ trên, ta cĩ 
t0,05(21) = 2,080 và t 0,01(21) = 2,831. 
hakgLSD /453
4
94773*2
083.205.0 
hakgLSD /616
4
94773*2
831.201.0 
Sắp xếp theo thứ tự từ lớn xuống nhỏ 
 Nghiệm 
thức 
Trung bình (kg/ha) Phân hạng 
NT2 2678 A A 
NT3 2552 A 
NT4 2128 B AB 
NT1 2127 AB 
NT5 1796 C BC 
NT6 1681 BC 
NT7 (đ/c) 1316 C 
Đánh giá kết quả 
• Xét giả thuyết Ho và H1 
• Đánh giá các nghiệm thức 
• Đánh giá chung (xem giáo trình 
PPTN2 trang 18) 
Kiểu hồn tồn ngẫu nhiên 
(Cĩ số lần lập lại giữa các NT 
khơng bằng nhau) 
Nghiệm thức Năng suất hạt kg/ha Tổng 
(T) 
Trung 
bình 
A 2537 2069 2104 1797 8507 2127 
B 3366 2591 2211 - 10712 2678 
C 2536 2459 2827 - 10207 2552 
D 2387 2453 2556 2116 8512 2378 
E 1997 1679 1649 - 7184 1796 
F 1796 1704 1904 1320 6724 1681 
G (Đối chứng) 1401 1516 1270 1077 5264 1316 
Tổng số chung 51322 
Trung bình 
chung 
2087 
Năng suất 7 giống lúa trong ví dụ trên được 
trình bày như sau 
* Tính trung bình của các nghiệm thức 
Xtb = ∑Xi/n = 51322/25 = 2087 
 n: tổng số lần quan sát (total number of 
observations) (25) 
* Tính các độ tự do: 
 Độ tự do tổng quát = n – 1 = 25 – 1 = 24 
 Độ tự do nghiệm thức = t – 1 = 7 – 1 
 Độ tự do sai biệt 
 = độ tự do tổng quát – độ tự do NT 
 = 24 - 6 = 18 
Tổng NT1 = NT11 + NT12 + NT13 + NT14 
. 
. 
. 
CF = G
2
/n 
Tổng chung (G) = NT1
1
 +  + NT74 
TSS = [(NT1
1
)
2
 + (NT1
2
)
2
 +   + (NT7
4
)
2
] - CF 
Tổng NT7 = NT71 + NT72 + NT73 + NT74 
TrtSS = [[(ΣNT1)
2/r1+ (ΣNT2)
2/r2 ++ (ΣNTt)
2/rn] ] – CF 
ESS = TSS - TrtSS 
MSTrt = TrtSS/(t-1) 
MSE = ESS/(t(r-1)) 
F tính = MSTrt/MSE 
CV (%) = (MSE)1/2 * 100 / trung bình chung 
N.G.B.T df TSBP TBBP Ftính 
Nghiệm thức 
Sai biệt 
 t -1 
 (n-1) -(r– 1) 
TrtSS 
ESS 
MSTrt 
MSE 
MSTr/MSE 
Tổng n -1 TSS 
n : tổng số lần quan sát 
r : lần lặp lại 
Tính bảng ANOVA 
ANOVA 
Trắc nghiệm so sánh 
Đánh giá kết quả 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phuong_phap_nghien_cuu_cay_trong_chuong_5_kieu_hoa.pdf
Ebook liên quan