Bài giảng Quản lý đổi mới công nghệ - Chương 2: Đổi mới công nghệ - Nguyễn Văn Phúc

Tóm tắt Bài giảng Quản lý đổi mới công nghệ - Chương 2: Đổi mới công nghệ - Nguyễn Văn Phúc: ...công nghệ)Quy mô doanh nghiệp Cơ chế chính sách Nghiên cứu và triển khaiChế tạo sản xuất Tiếp thịNhu cầu thị trườngNghiên cứu cơ bảnNghiên cứu ứng dụng và nghiên cứu triển khaiĐổi mới công nghệ Thị trường “Sức kéo của thị trường ”“Sức đẩy của công nghệ ”LỰA CHỌN ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆVì sao phải lựa chọn...từng bộ phận của công nghệ xen kẽ trong quá trình sử dụng chúngLà các hoạt động đổi mới ngay trong quá trình sử dụng thường xuyên một công nghệVí dụ:Hoàn thiện quy trình hoặc trang thiết bị sản xuất và lắp ráp ô tôHiện đại hoá hệ thống máy may, máy cắt, máy giặt trong dây chuyền sản xuất quần áo may... triển, cải tiến sản phẩm và dịch vụĐược thực hiện khi Đã có công nghệ thế hệ mới thay thế công nghệ hiện tạiCông nghệ hiện tại đã được sử dụng lâu, đã khấu hao xongSức ép cạnh tranh buộc doanh nghiệp phải thay thế công nghệ hiện tại bằng công nghệ mới về chấtChiến lược của doanh nghiệpTHAY THẾ CÔNG...

ppt31 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Quản lý đổi mới công nghệ - Chương 2: Đổi mới công nghệ - Nguyễn Văn Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN LÝ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆPGS. TS. Nguyễn Văn Phúc CHƯƠNG 2ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆNHỮNG NỘI DUNG CHÍNHCác khái niệm và điều kiện đổi mới công nghệ;Các chỉ tiêu đánh giá công nghệ;Các hình thức đổi mới công nghệ và mối quan hệ giữa chúng;Các nhân tố ảnh hưởng tới đổi mới công nghệ;Quy trình đổi mới công nghệ.Công ty May Chiến Thắng thay thế hệ thống máy may hiẹn tại bằng các máy may bán tự động;Công ty Dệt len Mùa Đông thay thế hệ thống nhuộm sử dụng thiết bị theo phương pháp hoá chất bằng phương pháp hoá- từCông ty Dệt vải Công nghiệp thay thế hệ thống dệt vải công nghiệp đơn màu bằng hệ thống dệt vải đa màuCông ty Sợi Nha Trang thay thế toàn bộ hệ thống thiết bị kéo sợi to bằng hệ thống kéo sợi chi số thấpCông ty nào đã thực hiện đổi mới công nghệ?KHÁI NIỆM ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆĐổi mới công nghệ là quá trình phát minh, phát triển và đưa vào thị trường những sản phẩm mới, quy trình công nghệ mới. Đổi mới công nghệ là kết quả của 3 giai đoạn kế tiếp nhau: phát minh- Đổi mới - Truyền bá (thương mại hoá)QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆNghiên cứu, phát minh: Tìm hiểu ý tưởng mới và biến chúng thành (các) giải pháp kỹ thuật- công nghệ mới/ cải tiếnĐổi mới: Chọn lọc và thực hiện giải pháp kỹ thuật- công nghệ mới/ cải tiến tại một/ một số đơn vị ứng dụng cụ thểThích ứng: Đưa công nghệ vào sử dụng và làm quen với nó (cả hệ thống kinh doanh, kể cả người sử dụng, người tiêu dùng sản phẩm của nó)Truyền bá: Quảng bá, giới thiệu và tiếp tục chuyển giao công nghệ mới/ cải tiến đã được ứng dụng thành công ở một/ một số đơn vị	“®æi míi c«ng nghÖ lµ viÖc ph¸t minh, ph¸t triÓn vµ ®­a vµo thÞ tr­êng s¶n phÈm míi, quy tr×nh míi hoÆc lµ dÞch vô cã chøa c«ng nghÖ míi”	(Ferderick Betz )BA GIAI ĐOẠN KẾ TIẾP NHAUCỦA ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ C¸c giai ®o¹nTiªu chÝPh¸t minh  §æi míi  TruyÒn b¸ (thÞ tr­êng ho¸) S¶n phÈm ý t­ëng b»ng ph¸t minh s¸ng chÕC«ng nghÖ míi (m¸y mãc, thiÕt bÞ, vËt liÖu, qui tr×nh)Trao ®æi mua b¸n, chuyÓn nh­îng§Æc ®iÓmS¸ng t¹o míi mÎBiÕn ý t­ëng, ph¸t minh thµnh s¶n phÈm vËt chÊt vµ dÞch vô cã ­u viÖt h¬n s¶n phÈm cònt Thêi gianTõ khi h×nh thµnh ý t­ëng ®Õn khi cã ®­îc ph¸t minh, s¸ng chÕTõ khi nghiªn cøu øng dông vµ triÓn khai ®Õn khi ®­a vµo thÞ tr­êng §­a vµo thÞ tr­êng vµ bÞ thay thÕ b»ng c«ng nghÖ kh¸cHƯỚNG CHỦ YẾU CỦA TIẾN BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆHiÖn ®¹i ho¸ c«ng nghÖ truyÒn thèngPh¸t triÓn nghiªn cøu vµ ®Èy nhanh tiÕn bé khoa häc c«ng nghÖ vµo s¶n xuÊt kinh doanh Kỹ thuật+ Công cụ máy móc thiết bị+ Năng lượng. Vật liệuPhương pháp thông tinTổ chứcCon ngườiCông nghệ thông tin, điện tử, cơ điện tửCông nghệ NanoCông nghệ hạt nhânCông nghệ sinh họcCông nghệ hàng không vũ trụNGUỒN ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆNguån ®æi míi c«ng nghÖC¶i tiÕn, hiÖn ®¹i ho¸ c«ng nghÖ truyÒn thèngTù nghiªn cøu, ph¸t triÓn vµ øng dông c«ng nghÖ míi (Nghiªn cøu c¬ b¶n nghiªn cøu øng dông vµ triÓn khai, ph¸t triÓn c«ng nghÖ thÞ tr­êng )NhËp vµ chuyÓn giao c«ng nghÖ tõ n­íc ngoµi, th«ng qua ®ã ph¸t triÓn c«ng nghÖ qua c¸c giai ®o¹n: NhËp c«ng nghÖ tõ n­íc ngoµi Tæ chøc c¬ së h¹ tÇng hç trî cho c«ng nghÖ nhËp Gia c«ng vµ l¾p r¸p Mua s¸ng chÕ vÒ c«ng nghÖ cña n­íc ngoµi nh­ng chÕ t¹o ë trong n­íc Lµm thÝch nghi, n¾m v÷ng c«ng nghÖ nhËp, c¶i tiÕn ph¸t triÓn c«ng nghÖ nhËp Ph¸t triÓn kh¶ n¨ng tù nghiªn cøu, ®æi míi c«ng nghÖ cña ®Êt n­íc.Nhân tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệThị trường (sức kéo của thị trường )Năng lực công nghệ(sức đẩy công nghệ)Quy mô doanh nghiệp Cơ chế chính sách Nghiên cứu và triển khaiChế tạo sản xuất Tiếp thịNhu cầu thị trườngNghiên cứu cơ bảnNghiên cứu ứng dụng và nghiên cứu triển khaiĐổi mới công nghệ Thị trường “Sức kéo của thị trường ”“Sức đẩy của công nghệ ”LỰA CHỌN ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆVì sao phải lựa chọn: Công nghệ có nhiều loại, mỗi loại có nhiều trình độ và phương thức thực hiện; nguồn lực có hạn, do đó phải lựa chọn để đảm bảo đổi mới công nghệ nhanh và có hiệu quảNhững vấn đề phải lựa chọn:+ Hướng công nghệ+ Trình độ của công nghệ sẽ tiếp nhận+ Phương thức thực hiệnCăn cứ và phương pháp lựa chọnLỰA CHỌN ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ (TIẾP)Vì sao phải lựa chọnNhững vấn đề phải lựa chọnCăn cứ và phương pháp lựa chọn+ Nghiên cứu nhu cầu của đổi mới. Nhu cầu mang tính “dẫn suất”+ Đánh giá trình độ hiện có và khả năng cạnh tranh của ngành, của doanh nghiệp và các đối thủ cạnh tranh+ Dự báo phát triển của công nghệ trong ngành + Cân đối quan hệ cung cầu về đổi mới công nghệVỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ- Xà HỘI NHÂN TỐ TĂNG TRƯỞNG VÀ LÀ YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CỦA TĂNG TRƯỞNG (HOÀN THIỆN CƠ CẤU KINH TẾ, NĂNG SUẤT)CẢI THIỆN VÀ NÂNG CAO MỨC SỐNG NGƯỜI LAO ĐỘNG CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀMSỬ DỤNG TÀI NGUYÊN CÓ HIỆU QUẢ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊNVỚI SẢN XUẤT KINH DOANH SẢN XUẤT SẢN PHẨM ĐA DẠNG NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM NÂNG CAO NĂNG SUẤTNÂNG CAO HIỆU QUẢ XÂY DỰNG VĂN HOÁ	DOANH NGHIỆP Nâng cao khả năng cạnh tranhvà hội nhậpVai trò của công nghệ và đổi mới công nghệCÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ LÀ NHÂN TỐ TĂNG TRƯỞNGGDP- theo hàm sản xuất tuỳ thuộc các yếu tố sản xuất GDP = TFP . L . K Tăng trưởng kinh tế chịu ảnh hưởng của 3 yếu tố:Lao động VốnTFP năng suất yếu tố tổng hợp (Total Factor Productivity), bao gồm cả tác động của tiến bộ khoa học công nghệ, sự kết hợp có hiệu quả lao động và vốn,  dGDP = d(TFP) +  L( -1) +  K( -1)CÁC HÌNH THỨC ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆH×nh thøc ®æi míi c«ng nghÖ §æi míi c¨n b¶n §æi míi dÇn dÇn §æi míi mét c¸ch cã hÖ thèng §æi míi thÕ hÖ sau §æi míi cã triÖt ®Ó §æi míi n©ng caoCÁC HÌNH THỨC ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆĐổi mới dần dầnĐổi mới có hệ thốngĐổi mới căn bảnThay thế công nghệ hiện tại bằng công nghệ thế hệ sauĐỔI MỚI DẦN DẦNLà sự đổi mới, cải tiến hoặc hoàn thiện dần từng bộ phận của công nghệ xen kẽ trong quá trình sử dụng chúngLà các hoạt động đổi mới ngay trong quá trình sử dụng thường xuyên một công nghệVí dụ:Hoàn thiện quy trình hoặc trang thiết bị sản xuất và lắp ráp ô tôHiện đại hoá hệ thống máy may, máy cắt, máy giặt trong dây chuyền sản xuất quần áo may sẵnCơ khí hoá hệ thống máy dệt thoiĐỔI MỚI DẦN DẦNMục đích: Tăng năng lực chức năng của công nghệ hiện tạiHợp lý hoá kỹ thuật và công nghệ hiện tạiTăng cường năng lực công nghệ của doanh nghiệpĐiều kiện áp dụng:Công nghệ mới được đưa vào khai thác hoặc chưa tới mức bão hoà (“chu kỳ sống” của công nghệ)Chưa có công nghệ mới cơ bản thay thếCông nghệ hiện tại chưa mất khả năng cạnh tranhNguồn lực của doanh nghiệp có hạn(Đầu tư cho công nghệ hiện tại chưa được thu hồi đủ)QUY TRÌNH ĐỔI MỚI DẦN DẦNDự đoán công nghệ; Thiết kế (để có được) công nghệ; Thực hiện (chế tạo) công nghệ;Khai thác công nghệ;Khuyến khích công nghệĐổi mới dần dần là quá trình đổi mới theo các bước trên có tính chu kỳĐỔI MỚI CÓ HỆ THỐNGLà sự đổi mới công nghệ một cách từ từ nhưng theo một chương trình tổng thể để từng bước đổi mới một cách đồng bộ công nghệĐược áp dụng với:Một công nghệ cụ thểToàn bộ các công nghệ của một doanh nghiệp, một ngành, một quốc giaThường được áp dụng khi:Năng lực đổi mới công nghệ của doanh nghiệp có hạnHiệu quả của đổi mới công nghệThị trường chưa có đủ công nghệ cần thiếtYêu cầu: Có chiến lược đổi mới công nghệQUY TRÌNH THỰC HIỆN ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ CÓ HỆ THỐNGDự báo sự phát triển của công nghệ và phân tích chu kỳ sống của sản phẩm, xác định nhu cầu đổi mới công nghệXây dựng chiến lược, định hướng và kế hoạch đổi mới tổng thể công nghệ, có phân chia các bước, các giai đoạn đổi mới công nghệ theo các phương án khác nhau (hiệu quả và điều kiện thực hiện)Triển khai các hoạt động đổi mới công nghệ theo kế hoạch/ định hướng đã hoạch địnhĐánh giá, điều chỉnh định hướng, kế hoạch đang được triển khaiTHAY THẾ CÔNG NGHỆ HIỆN TẠIBẰNG CÔNG NGHỆ THẾ HỆ SAUKhái niệm công nghệ thế hệ sau: Công nghệ được thiết kế trên cơ sở cùng nguyên lý với công nghệ hiện tại nhưng có những chức năng, đặc tính mới về chấtĐổi mới bằng công nghệ thế hệ sau: Thay thế công nghệ hiện tại bằng công nghệ thế hệ sau, thường gắn với phát triển, cải tiến sản phẩm và dịch vụĐược thực hiện khi Đã có công nghệ thế hệ mới thay thế công nghệ hiện tạiCông nghệ hiện tại đã được sử dụng lâu, đã khấu hao xongSức ép cạnh tranh buộc doanh nghiệp phải thay thế công nghệ hiện tại bằng công nghệ mới về chấtChiến lược của doanh nghiệpTHAY THẾ CÔNG NGHỆ HIỆN TẠIBẰNG CÔNG NGHỆ THẾ HỆ SAUQUY TRÌNH THAY THẾ CÔNG NGHỆ BẰNG CÔNG NGHỆ THẾ HỆ SAUTìm kiếm hoặc nghiên cứu/ thiết kế các công nghệ thế hệ sauLựa chọn loại công nghệ thế hệ sau thích hợpChuẩn bị các điều kiện cần thiết cho công nghệ thế hệ sauĐiều kiện về sản phẩm và dịch vụĐiều kiện về cơ sở hạ tầngĐiều kiện về nguồn nhân lựcĐiều kiện về tổ chức sản xuất và quản lý, Triển khai các hoạt động đổi mới theo kế hoạchĐỔI MỚI CĂN BẢNLà sự thay thế công nghệ hiện tại bằng công nghệ mới, hình thành và hoạt động trên cơ sở (những) nguyên lý mớiThường gắn với nghiên cứu, thiết kế công nghệ theo yêu cầu sử dụngVí dụ:Thay thế dệt thoi bằng dệt kim;Thay thế các công nghệ cắt gọt- hàn bằng công nghệ đúc chính xácThay thế công nghệ điều khiển tự động sử dụng đèn điện tử bằng công nghệ sử dụng bóng bán dẫnNghiên cứu cơ bảnPhát minh Sơ thảo chức năng ứng dụngSáng chếThiết kế kỹ thuậtThiết kế công nghệThử nghiệm (sản phẩm và công nghệ)ỨNG DỤNG LẦN ĐẦUKhai thác thương mạiThiết kế/ mô hình sản phẩmThiết kế công nghệSản phẩm/ dây chuyền mẫuCông nghệ mới (ƯD lần đầu)Công nghệ mới đã chuyển giaoQUY TRÌNH ĐỔI MỚI CƠ BẢN CÔNG NGHỆCÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆTỷ lệ các công nghệ/ giai đoạn công nghệ mới trong tổng số các công nghệ/ giai đoạn công nghệ đang sử dụngTỷ lệ sản lượng/ giá trị hàng hoá/ doanh thu từ hàng hoá được sản xuất bằng công nghệ mớiTỷ lệ (%) doanh thu dành cho nghiên cứu và phát triểnTỷ lệ (%) chi phí dành cho nghiên cứu và phát triển trong tổng chi phí sản xuất kinh doanhTỷ lệ (%) chi phí dành cho nghiên cứu và phát triển so với lợi nhuậnQUY TRÌNH TỔ CHỨC ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆNghiên cứu nhu cầu đổi mới công nghệPhân tích năng lực công nghệ nội tạiQuyết định mục tiêu đổi mới công nghệ (sẽ đổi mới những công nghệ nào?)Lập kế hoạch đổi mới công nghệ (các hoạt động cụ thể cần tiến hành, nguồn lực cụ thể, phân công trách nhiệm, )Triển khai các hoạt động đã lập kế hoạchĐánh giá các hoạt động đổi mới công nghệ và công nghệ mới được áp dụngCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆMôi trường hoạt động của doanh nghiệpĐiều kiện kinh tế- chính trị- xã hội- văn hoá- pháp lý, Chính sách khoa học- công nghệ của Nhà nướcHệ thống dịch vụ phục vụ đổi mới công nghệThị trường tiến bộ khoa học- công nghệTiến bộ khoa học- công nghệCấu trúc thị trường tiến bộ khoa học- công nghệCơ chế vận hành của thị trường tiến bộ khoa học- công nghệ, Điều kiện của doanh nghiệpSản phẩm và dịch vụ;Năng lực kỹ thuật- công nghệ;Năng lực tài chính;Nguồn nhân lực;Tính chất, quy mô và đặc điểm của công nghệBÀI TẬP NHÓMMô tả công nghệ đã lựa chọnYêu cầu:Nhận dạng công nghệ (phân biệt công nghệ và sản phẩm)Biết mô tả công nghệHiểu công nghệ cụ thể (công dụng, cấu trúc, điều kiện sử dụng)Nếu nhóm chọn nhóm công nghệ: Mỗi cá nhân chọn một công nghệ cụ thể để mô tả; Nếu nhóm chọn 1 công nghệ: 1 người “biên tập” toàn hệ thống, những người còn lại mô tả 1/ 1 số giai đoạn của công nghệ đã chọnKhối lượng công việc: Mô tả công nghệ không quá 2 trang/ không quá 3 sliceFont Time New Roman (Unicode)Thời gian: 4 tuần

File đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_doi_moi_cong_nghe_chuong_2_doi_moi_cong_ng.ppt
Ebook liên quan