Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Các kĩ thuật QLDAXD trong giai đoạn TC - Đặng Xuân Trường

Tóm tắt Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Các kĩ thuật QLDAXD trong giai đoạn TC - Đặng Xuân Trường: ...RGANIZATION BREAKDOWN STRUCTURE - OBS 2.MA TRẬN TRÁCH NHIỆM RESPONSIBILITY ASSIGNMENT MATRIX - RAM 31 LẬP KÊ HOẠCH CÔNG VIỆC • Sau khi thiết lập WBS, cần xác định các nguồn lực và trách nhiệm phù hợp => phát triển Cấu trúc tổ chức (Organization Breakdown Structure - OBS). • Các OBS chỉ r... ZONE 2 E.1 E.3 CỘT ZONE 3 E.2 THI CÔNG CỘT ZONE 1 THI CÔNG CỘT ZONE 2 THI CÔNG CỘT ZONE 3 1 2 3 65 4 A B C D E F 1. Công tác trên mũi tên 2. Công tác trên nút 48 CÁCH BIỂU DIỄN A B C D E F 4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC 1. Công tác trên mũi tên (AOA) 2. Công tác trên nút (AO...thuật lập tiến độ cơ bản trong ngành xây dựng • Trình tự hợp lý là ý nghĩa chính • Có trong các phần mềm tiến độ (MS Project, Primavera Project Planner, v.v.) • Hiệu quả cho mục đích kiểm soát • Định rõ trong hợp đồng của hầu hết các dự án quy mô trung bình và lớn như một quy định đặc biệt cho...

pdf115 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Quản lý dự án xây dựng - Các kĩ thuật QLDAXD trong giai đoạn TC - Đặng Xuân Trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h lặp đi lặp lại, trong đó công việc
ở tương lai gần được lên kế hoạch chi tiết, công việc ở
tương lai xa được lập kế hoạch chung chung.
• Trong thời kỳ đầu lập kế hoạch, khi thông tin chưa rõ
ràng, công việc có thể được phân chia đến mức được biết
đến của chi tiết. Khi có thêm thông tin về các sự kiện sắp
tới trong tương lai gần, công việc có thể được kế hoạch
chi tiết hơn.
26
2.2. KỸ THUẬT SÓNG LĂN
2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
• Ưu điểm:
• Khuyến khích khả năng thích ứng
• Khuyến khích lập kế hoạch
• Chi tiết
• Giảm thiểu nguy cơ bỏ sót các vấn đề quan trọng
• Nhược điểm: Tốn thời gian
27
2.2. KỸ THUẬT SÓNG LĂN
• Thành viên dự án, hoặc các chuyên gia, những người có
kinh nghiệm và kỹ năng trong phát triển quy mô dự án,
WBS và tiến độ dự án có thể cung cấp kinh nghiệm và
kiến thức trong xác định các công việc.
28
2.3. ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC CHUYÊN GIA
2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
OUTLINE
1. Lập kế hoạch công việc
2.Xác định các công việc
3.Tổ chức thực hiện kế hoạch
4.Trình tự các công việc
5. Dự tính thời lượng cho các công việc
6.Dự tính nguồn lực cho các công việc
LẬP KÊ HOẠCH CÔNG VIỆC
29
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
1. CẤU TRÚC TỔ CHỨC 
ORGANIZATION BREAKDOWN STRUCTURE - OBS
2.MA TRẬN TRÁCH NHIỆM 
RESPONSIBILITY ASSIGNMENT MATRIX - RAM
30
LẬP KÊ HOẠCH CÔNG VIỆC
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
1.CẤU TRÚC TỔ CHỨC 
ORGANIZATION BREAKDOWN STRUCTURE - OBS
2.MA TRẬN TRÁCH NHIỆM 
RESPONSIBILITY ASSIGNMENT MATRIX - RAM
31
LẬP KÊ HOẠCH CÔNG VIỆC
• Sau khi thiết lập WBS, cần xác định các nguồn lực và trách
nhiệm phù hợp => phát triển Cấu trúc tổ chức
(Organization Breakdown Structure - OBS).
• Các OBS chỉ ra mối quan hệ theo tổ chức và được sử dụng
để làm cơ sở cho việc phân công trách nhiệm công việc.
32
ORGANIZATION BREAKDOWN STRUCTURE - OBS
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
Ví dụ OBS của một dự án xây dựng
Thi công
KS XD
KC Bê tông
KS XD
Nề
KS XD
Kiểm tra
KS XD
Điện
KS Điện
Đường dây
KS Điện
Thi công
đường dây
KS Điện
Hệ thống
đường ống
Phụ trách KT
Nước
KS Nước
GAS
KS TB
Dự án tòa nhà
Giám đốc DA
33
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH - OBS
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
1. CẤU TRÚC TỔ CHỨC 
ORGANIZATION BREAKDOWN STRUCTURE - OBS
2.MA TRẬN TRÁCH NHIỆM 
RESPONSIBILITY ASSIGNMENT MATRIX - RAM
34
LẬP KÊ HOẠCH CÔNG VIỆC
• OBS được cấu trúc bởi các bộ phận chịu trách nhiệm và tiếp
đó là các bộ phận thực hiện ở cấp thấp nhất.
• Với những mối quan hệ và trách nhiệm xác định, bước tiếp
theo là kết hợp OBS và WBS.
• Kết hợp OBS và WBS sẽ tạo ra một ma trận theo trách nhiệm
công việc - Responsibility Assignment Matrix - RAM.
• RAM xác định các trách nhiệm cụ thể cho các nhiệm vụ cụ thể
của dự án
35
3.2. MA TRẬN TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC - RAM
KHÁI NIỆM
Bộ phận thực
hiện/
Quản lý
Bêtông
1.1.1
Khung
1.1.2
Đường ống
1.1.3
Đổ
móng
1.1.1.1
Sân
trong
1.1.1.2
Cầu
thang
1.1.1.3
Tường
ngoài
1.1.2.1
Tường
trong
1.1.2.2
Mái
1.1.2.3
Nước
1.1.3.1
GAS
1.1.3.2
Bê tông KSXD X X X
Nề KSXD X
Kiểm tra KSXD X X X
Mộc KT X X X
Mái KT X
Vách KT X
Đường
dây
KS 
Điện
Thi công
đường dây
KS 
Điện
Nước KS 
Nước
X
GAS KS X
VÍ DỤ MA TRẬN TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC 36
3.2. MA TRẬN TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC - RAM
• Cấp thấp nhất của WBS xuất hiện hàng ngang phía trên của
ma trận
• Cấp thấp nhất của OBS xuất hiện theo hàng dọc
• Ký hiệu “X” xuất hiện ở vị trí giao nhau giữa công việc thuộc
WBS và con người thuộc OBS. Ký hiệu “X” xác định bộ phận
thực hiện cụ thể (từ OBS) được giao hoàn thành một công
việc (từ WBS).
37
CÁCH XÁC ĐỊNH RAM
3.2. MA TRẬN TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC - RAM
“X”: có thể là những giá trị quy định mức độ trách nhiệm cụ thể
hơn trong một số trường hợp.
1. Trách nhiệm chính 4. Có thể được tham khảo
2. Giám sát chung 5. Phải được thông báo
3. Phải được tham khảo 6. Thông qua cuối cùng
Thời gian và chi phí có thể được sử dụng để thay thế ký hiệu “X”
38
3.2. MA TRẬN TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC - RAM
CÁCH XÁC ĐỊNH RAM (2)
Bộ phận thực
hiện/
Quản lý
Bêtông
1.1.1
Khung
1.1.2
Đường ống
1.1.3
Đổ
móng
1.1.1.1
Sân
trong
1.1.1.2
Cầu
thang
1.1.1.3
Tường
ngoài
1.1.2.1
Tường
trong
1.1.2.2
Mái
1.1.2.3
Nước
1.1.3.1
GAS
1.1.3.2
Bê tông KSXD 200 125 85
Nề KSXD 50
Kiểm tra KSXD 20 10 5
Mộc KT 300 250 175
Mái KT 100
Vách KT 275
Đường
dây
KS 
Điện
Thi công
đường
dây
KS 
Điện
Nước KS 
Nước
100
39
VD: Ký hiệu “X” được thay thế bởi thời gian cần thiết để thực hiện công việc.
3.2. MA TRẬN TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC - RAM
OUTLINE
1. Nhiệm vụ
2.Xác định các công việc
3.Tổ chức thực hiện kế hoạch
4.Trình tự các công việc
5. Dự tính thời lượng cho các công việc
6.Dự tính nguồn lực cho các công việc
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
40
• Trình tự các công việc là quá trình xác định và thiết lập mối liên
quan giữa các công việc của dự án.
• Tác dụng: nó xác định trình tự hợp lý giữa các công việc để đạt
được hiệu quả lớn nhất cho tất cả các hạn chế của dự án.
• Mỗi công việc, ngoại trừ công việc đầu tiên và cuối cùng đều kết nối
với ít nhất một công việc đi trước với mối quan hệ “Kết thúc - Bắt
đầu” hoặc “Bắt đầu - Bắt đầu” và ít nhất một công việc đi sau với mối
quan hệ “Kết thúc - Bắt đầu” hoặc “Kết thúc - Kết thúc”.
• Những mối quan hệ hợp lý nên thiết lập để tạo ra tính thực tế của
tiến độ dự án.
41
4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
KHÁI NIỆM
CÁC MỐI QUAN HỆ THEO TÍNH CHẤT
 Bắt buộc - Ràng buộc về kỹ thuật
 Thi công nền trước khi xây dựng
 Đào móng trước khi lấp đất
 Mềm- Ràng buộc về quản lý
 Giới hạn nguồn lực/ không gian
 Chính sách/Thủ tục tổ chức
 Các yếu tố bên ngoài - Ràng buộc bên ngoài
 Điều kiện từng thời điểm
 Luật và các quy định
42
4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
CÁC LOẠI MỐI QUAN HỆ THEO THỜI GIAN
43
4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
B có thể bắt đầu chỉ khi A kết thúc B có thể bắt đầu chỉ khi A bắt đầu
B có thể kết thúc chỉ khi A kết thúc B có thể kết thúc chỉ khi A bắt đầu
A
B
A
B
A
B
A
B
FS: FINISH-TO-START SS: START-TO-START
FF: FINISH-TO-FINISH SF: START-TO-FINISH
THỜI GIAN CHỜ - LAG
44
A B
A
B
3 5
Là thời gian chờ trước khi công tác bắt đầu
4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
VÍ DỤ
45
0 1 2 3 4 5 6 7 8
Đào móng
Bêtông
 Đào móng cần 6 ngày
 Bê tông cần 6 ngày
 Đổ bê tông có thể bắt đầu sau khi
đào móng bắt đầu được 2 ngày
 Đổ bê tông có thể kết thúc sau khi
đào móng kết thúc trước 2 ngày
Đào móng 1
Đào móng 2
Bê tông 1 Bê tông 2
Đào móng
Bê tông
4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
46
VÍ DỤ 1: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG VIỆC NHÀ CÔNG 
NGHIỆP ABC
4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
VÍ DỤ2: MỐI QUAN HỆ MỀM (SOFT CONSTRAINT)
47
4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
CÔNG TÁC MÔ TẢ CÔNG TÁC ĐỨNG 
TRƯỚC
E THI CÔNG CỘT C
E.1 CỘT ZONE 1
E.2 CỘT ZONE 2 E.1
E.3 CỘT ZONE 3 E.2
THI CÔNG 
CỘT ZONE 1
THI CÔNG 
CỘT ZONE 2
THI CÔNG 
CỘT ZONE 3
1 2
3
65
4
A
B
C
D
E
F
1. Công tác trên mũi tên
2. Công tác trên nút
48
CÁCH BIỂU DIỄN
A
B
C
D
E
F
4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
1. Công tác trên mũi tên (AOA)
2. Công tác trên nút (AON)
1 2 3 54 6
Khởi động
Ván khuôn
Định vị móngĐào móng
Ván khuôn
& Bêtông
Đặt thép
Cung cấp thép
Khởi động Định vị
móng
Đào móng
Khởi động
Ván khuôn
& Bêtông
Đặt thép
Cung cấp
thép 49
SỬA LẠI SƠ ĐỒ DƯỚI CHO PHÙ HỢP
4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
Đào
móng
Nền
móng
Kết
cấu
Sàn Thiết bị
Hoàn
thiện
Dọn
dẹp
Tầng
hầm
Vì kèo Mái
Tường
Sân
vườn
VÍ DỤ
50
4. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC
OUTLINE
1. Nhiệm vụ
2.Xác định các công việc
3.Tổ chức thực hiện kế hoạch
4.Trình tự các công việc
5.Dự tính thời lượng cho các công việc
6.Dự tính nguồn lực cho các công việc
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
51
THỜI LƯỢNG CỦA CÔNG TÁC
52
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH THỜI LƯỢNG CỦA CÔNG TÁC
53
Source: 
pmbook.ce.cmu.edu
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
OUTLINE
1. Nhiệm vụ
2.Xác định các công việc
3.Tổ chức thực hiện kế hoạch
4.Trình tự các công việc
5. Dự tính thời lượng cho các công việc
6.Dự tính nguồn lực cho các công việc
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
54
NGUỒN LỰC CHO CÔNG TÁC
55
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
Source: 
pmbook.ce.cmu.edu
VÍ DỤ
• Một công tác cần 2 nhóm thợ làm việc trong 5 
ngày, mỗi nhóm thợ cần 3 người.
Cần 5x2x3 = 30 ngày công
56
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
OUTLINE
1. Nhiệm vụ
2.Xác định các công việc
3.Tổ chức thực hiện kế hoạch
4.Trình tự các công việc
5. Dự tính thời lượng cho các công việc
6.Dự tính lực cho các công việc
LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
57
KẾ HOẠCH, THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DA
• LẬP KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC
• QUẢN LÝ THỜI GIAN
• QUẢN LÝ CHI PHÍ
• QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
• QUẢN LÝ AN TOÀN
• QUẢN LÝ RỦI RO
58
KẾ HOẠCH THEO DÕI VÀ KIỂM SOÁT DỰ ÁN
Tổ chức
dự án
Hoạch
định và
thiết kế
Lựa chọn
nhà thầu
Tổ chức
và chuẩn
bị TC
Thi công
Kết thúc
dự án
59
QUẢN LÝ THỜI GIAN
NỘI DUNG
1. Kế hoạch quản lý thời gian
2. Tiến độ DA
3. Kiểm soát thời gian
60
QUẢN LÝ THỜI GIAN
NỘI DUNG
1. Kế hoạch quản lý thời gian
2. Tiến độ DA
3. Kiểm soát thời gian
61
QUẢN LÝ THỜI GIAN
KHÁI NIỆM
• Kế hoạch quản lý thời gian là tiến trình thiết lập các chính sách,
thủ tục và tài liệu hướng dẫn lập kế hoạch, phát triển, quản lý, điều
hành và kiểm soát tiến độ dự án.
• Tác dụng : cung cấp các hướng dẫn và định hướng quản lý tiến độ
dự án trong toàn bộ thời gian thực hiện dự án.
• Kế hoạch quản lý thời gian là một thành phần của kế hoạch
quản lý dự án. Kế hoạch quản lý thời gian có thể được cập nhật và
phản ánh sự thay đổi theo cách mà thời gian được quản lý.
62
1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN
• Kế hoạch giúp dự án có thể hoàn thành đúng hạn
• Các công việc không bị chậm trễ, gián đoạn
• Giảm thiểu các công việc phải làm lại
• Hạn chế nhầm lẫn và sai lầm
• Tăng mức độ hiểu biết của mọi người về tình trạng của
DA
63
1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN
Ý NGHĨA CỦA KẾ HOẠCH THỜI GIAN
• Báo cáo tiến trình dự án có ý nghĩa và đúng hạn
• Có thể điều khiển dự án thay vì bị dự án điều khiển
• Biết được thời gian thực hiện các phần việc chính của dự án
• Biết được cách thức phân phối tài nguyên, chi phí của dự án
• Xác định rõ trách nhiệm và quyền lợi của các bên tham gia
cũng như các thành viên dự án.
64
1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN
Ý NGHĨA (cont.)
Tiến độ Chi phí
Kiểm soát
tiến độ
Kiểm soát
chi phí
Thời gian Chi phí
Kế hoạch
Kiểm soát
65
1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN
Ex. MỐI QUAN HỆ QL THỜI GIAN- CHI PHÍ
Tiến độ
ngang/ CPM
Dự toán/ Chi 
phí
Tiến độ
ngang/ CPM/ 
S-Curve
Earned Value
Thời gian Chi phí
Kế hoạch
Kiểm soát
66
1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ THỜI GIAN
Ex. MỐI QUAN HỆ QL THỜI GIAN- CHI PHÍ (2)
NỘI DUNG
1. Kế hoạch quản lý thời gian
2. Tiến độ dự án
3. Kiểm soát thời gian
67
QUẢN LÝ THỜI GIAN
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
• Khái niệm
• Các kỹ thuật lập tiến độ
• Tiến độ và kế hoạch nguồn lực
68
QUẢN LÝ THỜI GIAN
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
• Khái niệm
• Các kỹ thuật lập tiến độ
• Tiến độ và kế hoạch nguồn lực
69
QUẢN LÝ THỜI GIAN
“Tiến độ” là gì?
“Hoạt động sắp xếp và thiết lập trình tự các công việc theo kế
hoạch nhằm đạt được các mục tiêu”
Trả lời cho các câu hỏi:
1. Tổng thời gian thực hiện dự án?
2. Thời điểm bắt đầu và kết thúc của từng công việc?
3. Có thể trì hoãn một công việc? Bao lâu?
70
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
KHÁI NIỆM
Ví dụ thực tế
• Thời điểm hiện tại là 8.30 sáng
• Bạn muốn biết thời điểm sớm nhất bạn có thể kết thúc các hoạt động cá
nhân để tới trường học. Điều gì xảy ra nếu lớp học bắt đầu lúc 9.00:
1. Tắm (5 phút)
2. Mặc đồ (5 phút)
3. Đun nước pha trà (10 phút)
4. Làm nóng thức ăn (5 phút)
5. Ăn sáng (10 phút)
6. Uống trà (5 phút)
7. Đi tới trường học (5 phút)
• Bạn có thể tới lớp đúng giờ? Nếu không, bạn cần làm gì?
• Bạn có bao nhiêu thời gian rảnh trước khi tới lớp?
• Bạn có thể tạm nghỉ sau mỗi hoạt động?
71
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
• Khái niệm
• Các kỹ thuật lập tiến độ
• Tiến độ và kế hoạch nguồn lực
72
QUẢN LÝ THỜI GIAN
73
CÁC KỸ THUẬT CƠ BẢN LẬP TIẾN ĐỘ
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
KỸ THUẬT LẬP TIẾN 
ĐỘ
SƠ ĐỒ
NGANG
SƠ ĐỒ MẠNG
CPM PERT
SƠ ĐỒ
DÂY CHUYỀN
74
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
PHƯƠNG PHÁP CPM CRITICAL PATH METHOD
• Kỹ thuật lập tiến độ cơ bản trong ngành xây dựng
• Trình tự hợp lý là ý nghĩa chính
• Có trong các phần mềm tiến độ (MS Project, Primavera Project
Planner, v.v.)
• Hiệu quả cho mục đích kiểm soát
• Định rõ trong hợp đồng của hầu hết các dự án quy mô trung bình và
lớn như một quy định đặc biệt cho những tiến trình thay đổi và giải
quyết xung đột.
75
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
CPM
• Tính toán thuận chiều và ngược chiều.
• Các câu hỏi:
1. Tổng thời lượng thực hiện dự án là bao lâu?
2. Ngày bắt đầu và kết thúc cho các công tác?
3. Một công tác dự án có thể trì hoãn? Bao lâu?
76
TÍNH TOÁN TIẾN ĐỘ
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
i j
Early start
Late start
Early finish
Late finish
Activity description
Duration Total float
Early 
start
Duration Early 
finish
Late 
start
Late
finish
Total float
Activity description
77
KÝ HIỆU
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
78
TÍNH TOÁN THUẬN CHIỀU
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
79
TÍNH TOÁN NGƯỢC CHIỀU
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
• Thời gian dự trữ hay độ trễ của công tác là một phạm
vi linh hoạt, hoặc thời gian dự trữ sẵn có của tiến độ
công tác.
• Nó xác định thời gian công tác có thể kéo dài thêm
hoặc trì hoãn mà không ảnh hưởng đến thời gian hoàn
thành toàn bộ (hoặc từng phần) dự án.
80
THỜI GIAN DỰ TRỮ
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
• Phạm vi linh hoạt, thời gian dự trữ sẵn có
• Thời gian công tác có thể kéo dài thêm hoặc trì hoãn mà
không ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành toàn bộ dự án
• Thuật ngữ:
1. Dự trữ toàn phần
2. Dự trữ riêng phần
81
THỜI GIAN DỰ TRỮ- FLOAT/SLACK
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
1. Dự trữ toàn phần: tổng thời gian công tác có thể kéo
dài thêm mà không làm ảnh hưởng đến thời gian hoàn
thành dự án. 
2. Dự trữ riêng phần: Tổng số thời gian công tác có thể
kéo dài mà không làm ảnh hưởng đến thời điểm khởi
sớm của các công tác đứng sau.
82
KHÁI NIỆM
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
• Dự trữ toàn phần (TF) = LF - EF
83
DỰ TRỮ TOÀN PHẦN
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
• Dự trữ riêng phần = ESCông tác đi sau – EFCông tác hiện thời
84
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
DỰ TRỮ RIÊNG PHẦN
Các câu hỏi cần trả lời:
 Ai sẽ xem các bản tiến độ?
 Sử dụng hình thức nào?
 Mức độ chi tiết ?
85
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
BIỂU DIỄN TIẾN ĐỘ
CPM Tiến độ ngang
86
BIỂU DIỄN BẰNG TIẾN ĐỘ NGANG
BIỂU DIỄN TiẾN ĐỘ DỰ ÁN
87
VÍ DỤ
BIỂU DIỄN TiẾN ĐỘ DỰ ÁN
THỂ HIỆN SỰ LIÊN QUAN 
88
BIỂU DIỄN TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
CÔNG TÁC THỜI LƯỢNG CÔNG TÁC ĐI TRƯỚC
ĐƯỜNG GĂNG
89
ĐƯỜNG GĂNG – CRITICAL PATH
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
• Mỗi sơ đồ mạng có ít nhất một đường găng.
• Tổng thời gian của tất cả các công tác nằm trên đường găng chính là 
thời gian cần thiết tối thiểu để hoàn thành dự án.
• Nếu 1 công tác trên đường găng bị trễ thì thời gian cần thiết hoàn 
thành toàn bộ dự án sẽ bị trễ theo.
• Do vậy muốn rút ngắn thời gian hoàn thành dự án thì nhà quản lý 
phải tập trung các giải pháp làm giảm thời gian các công tác trên 
đường găng
90
Ý NGHĨA CỦA ĐƯỜNG GĂNG
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
CÔNG TÁC CÔNG TÁC ĐI TRƯỚC THỜI LƯỢNG
Đào móng - 2
Nền móng Đào móng 4
Tầng hầm Nền móng 4
Kết cấu Nền móng, tầng hầm 8
Tường Khung 4
Vì kèo Khung, Tường 2
Sàn Khung 3
Nội thất Sàn 3
Mái Vì kèo 2
Hoàn thiện Nội thất, mái 4
Sân vườn Tầng hầm, Tường 8
Dọn vệ sinh Sân vườn, hoàn thiện 2
91
XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG GĂNG 1
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
92
XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG GĂNG 2
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
93
Tiến độ mạng - AON
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
94
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
BẢNG TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ
Bài tập Công tác Thời lượng
(tuần)
Công tác đi
trước
Mối liên
quan
Thời gian
chờ
(tuần)
Khởi động 1
A 10 Khởi động FS
B 6 A SS 4
C 8 B FS
D 4 A FS
E 6 Khởi động FS
F 3 C SS
G 12 F FS
H 8 C FS -3
D SS
I 8 E,H FS
J 4 G,H FS
K 9 I FS
L 4 K SS 5
J FS
M 8 G FS 4
L SF
N 4 K FS
Kết thúc 1 M,N FS
1. Vẽ sơ đồ công tác
trên nút (AON) 
theo theo tin ở
bảng bên.
2. Tính toán thời
lượng toàn dự án
và ES, LS, EF, LFF 
của tất cả công tác.
3. Đánh dấu đường
găng
95
2. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
• Khái niệm
• Các kỹ thuật lập tiến độ
• Tiến độ và kế hoạch nguồn lực
96
QUẢN LÝ THỜI GIAN
TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
97
QUẢN LÝ THỜI GIAN
THỜI GIAN
SỐ CÔNG 
NHÂN
THỜI GIAN
SỐ CÔNG 
NHÂN
?
Nguồn lực: là bất cứ tiêu hao nào, ngoại trừ thời
gian, được yêu cầu để hoàn thành và hoạt động
như là công nhân, vật tư, thiết bị, máy móc, dụng
cụ, v.v
KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC
TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
98
NHỮNG MỐI LIÊN QUAN KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
One - to - One
Các đơn vị
nguồn lực
Thiết lập
các công
tác
Các đơn vị
nguồn lực
Thiết lập các
công tác
One - to - Many
Many - to - One
Thiết lập
các công
tác
Các đơn vị
nguồn lực
TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
99
GĐ 1: Tập hợp nguồn lực
GĐ 2: Phân bố nguồn lực
KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC VÀ KT TIẾN ĐỘ
TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
100
1. Phát triển mạng CPM
2. Xác định nguồn lực để lập kế hoạch và kiểm soát
3. Chỉ định số lượng nguồn lực cho từng công tác
4. Thực hiện tính toán thời gian hoặc tiến độ công tác
5. Phát triển biểu đồ nguồn lực và hồ sơ tích lũy dựa
trên tiến độ công tác
QUÁ TRÌNH TẬP HỢP NGUỒN LỰC
TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
101
• Cân bằng nguồn lực là quá trình lập thời gian biểu cho các
công tác sao cho việc sử dụng nguồn lực là cân bằng nhau
trong suốt quá trình thực hiện dự án. ƒ 
• Việc cân bằng nguồn lực có thể thực hiện bằng cách dịch
chuyển các công tác: 
 Trong thời gian dự trữ cho phép không thay đổi thời
gian thực hiện dự án. 
 Vượt quá thời gian cho phép nếu nguồn lực hạn chế kéo
dài thời gian thực hiện dự án. 
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC
TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
102
• Vẽ sơ đồ thanh ngang (Gantt) theo phương thức triển khai sớm.
• Vẽ sơ đồ của mỗi dạng tài nguyên.
• Chọn nguồn lực cân bằng (dạng tài nguyên dao động nhiều
nhất, khan hiếm và đắt tiền). Dịch chuyển các công việc có sử
dụng tài nguyên này trong thời gian dự trữ của chúng để cân
bằng việc sử dụng dạng tài nguyên này trong suốt dự án.
• Vẽ lại sơ đồ cho tất cả các dạng tài nguyên. Chọn dạng tài
nguyên cần cân bằng kế tiếp và lặp lại các bước trên. 
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN CÂN BẰNG TÀI NGUYÊN
TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
103
• Một kế hoạch tốt hơn = dịch chuyển các công tác trong
thời gian dự trữ cho phép
VÍ DỤ:
TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
104
1. Thời gian hoàn thành dự án đã được định trước, cần
phân phối tài nguyên tốt nhất.
2 BÀI TOÁN PHÂN PHỐI TÀI NGUYÊN
Tài nguyên
Thời gian
Min Tài nguyên
Ràng buộc thời gian
TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
105
2. Mức độ cung cấp tài nguyên bị giới hạn cố định, cần sắp
xếp các công việc để hoàn thành dự án trong thời gian
ngắn nhất. 
2 BÀI TOÁN PHÂN PHỐI TÀI NGUYÊN (tt)
Tài nguyên
Thời gian
Ràng buộc Tài nguyên
Min Thời gian
hoàn thành
TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
106
ĐIỀU PHỐI CHI PHÍ VÀ THỜI GIAN DỰ ÁN
Chi phí
Thời lượng công tác
Cmax
Cmin
Dmin Dmax
TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
 Các công tác càng thực hiện với thời gian càng ngắn
=> chi phí trực tiếp cho công tác đấy càng cao.
 Tiến độ cần xem xét chi phí tổng cộng dự án.
107
NỘI DUNG
1. Kế hoạch quản lý thời gian
2. Tiến độ dự án
3. Kiểm soát thời gian
108
QUẢN LÝ THỜI GIAN
KIỂM SOÁT THỜI GIAN
109
QUẢN LÝ THỜI GIAN
Các công tác đã hoàn thành
 Ngày bắt đầu thực tế
 Ngày kết thúc thực tế
Các công tác đang thực hiện
 Ngày bắt đầu thực tế
 Thời gian còn lại
Thay đổi mối liên quan hợp lý
Thay đổi yêu cầu nguồn lực
Bổ sung và xóa công tác
CẬP NHẬT TIẾN ĐỘ
KIỂM SOÁT THỜI GIAN
110
CẬP NHẬT DỮ LIỆU CÔNG TÁC
CÁC CÔNG TÁC ĐÃ HOÀN THÀNH
CÁC CÔNG TÁC ĐANG THỰC HIỆN
KIỂM SOÁT THỜI GIAN
111
CẬP NHẬT TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
KIỂM SOÁT THỜI GIAN
112
113
KIỂM SOÁT THỜI GIAN
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ
TIẾN ĐỘ VÀ KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC
• Tập trung rút ngắn những công tác găng có chi phí rút ngắn là
nhỏ nhất.
• Rút ngắn thời gian công tác găng như: Tăng số ca làm việc, tăng
công nhân, tăng máy móc
• Điều số công nhân, máy móc ở những công tác có thời gian dự
trữ sang công tác găng.
• Tổ chức thi công song song hoặc gối đầu các công tác găng.
• Thay đổi biện pháp thi công.
114
115
KIỂM SOÁT THỜI GIAN

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_du_an_xay_dung_cac_ki_thuat_qldaxd_trong_g.pdf
Ebook liên quan