Bài giảng Quản lý sức khỏe động vật thủy sản - Sáng tạo và quản lý trong nuôi trồng thủy sản

Tóm tắt Bài giảng Quản lý sức khỏe động vật thủy sản - Sáng tạo và quản lý trong nuôi trồng thủy sản: ...;7969 *0.96 =>7650 *0.72=>5508 We assume that 293 kJ per kg 0.75 is equal to NEmb with a Km (=NEm/ME) of 0.72 we require 5508 / 0.72 = 7650 kJ ME with a ratio of 0.96 for ME/DE we require 7650 / 0.96 = 7969 kJ DE with a digestibility of 0.8 we require 7969 / 0.8 = 9961 KJ GE Thus: NE...tein 53.2 * (0.06 + 0.20 + 0.02) *6.25 = 93.1 g protein /d c. Tối thiểu húa nhu cầu protein trong khẩu phần: 93.1 /0.7/ 0.9 = 148 g CP /d 11/30/2012 St. Louis Children's Aquariumđ d. Hiệu quả của tổng hợp protein: Mức cao => Nhu cầu protein khẩu phần giảm Nitơ tiết ra trong nước tiểu giả...3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH „ Eicosapentaenoic acid (20: 5n:3) CH3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH =CH(CH2)3COOH „ Docosahexaenoic acid, (22:6n:3) CH3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH =CHCH2CH=CH(CH2)2COOH 11/30/2012 St. Louis Children's Aquariumđ „ Thành phần chủ yếu của c...

pdf67 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Quản lý sức khỏe động vật thủy sản - Sáng tạo và quản lý trong nuôi trồng thủy sản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác thí nghiệm về thức ăn và dinh 
dưỡng cá
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Các thí nghiệm về thức ăn và dinh 
dưỡng cá
„ Chuỗi dinh dưỡng
„ Hệ sinh thái
„ Tập tính ăn của ĐVTS
„ Sử dụng chế phẩm sinh học
„ Chất sinh trưởng hữu cơ
„ Tăng cường sức khỏe
„ Lắng lọc trong ao nuôi
„ Giảm ô nhiễm MT nước
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Cân bằng năng lượng
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
No,
- some processes need specific energy ( brain needs glucose)
- energy stored in specific tissues requires specific nutrients 
(protein requires amino acids)
Energy in aquaculture nutrition
a. Why does an animal require energy?
b. Can we use only one form of energy?
Metabolic processes in an animal require energy
for example : the hart muscle requires energy 
energy = fuel = fire of life
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
No, energy is lost in several ways!
c. Gross energy value of a feed can be:
- analysed by a bomb calorimeter
- estimated in kJ by :
23.8 * protein + 39.5 * fat + 17.4 * carbohydrates
(for sugars 16.5)
- estimated by specific regression equations 
d. is Gross Energy (GE) completely used by an animal?
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Gross energy (GE) in the feed
Net Energy (NE)
Energy in feces
Apparent Digestible Energy (DE)
Metabolizable Energy (ME)
Energy in urine and CH4 and H2
Thermogenic effect (TE)
Net Energy product
Net Energy maintenance
Heat 
(HP)
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
d. Adult aquatic animals fed at maintenance
ME * energetic efficiency of conversion = NE ME * km = NEm
Example :
Assume ME = 80 MJ 
km = 0.7
80 MJ ME * 0.7 = 56 MJ NEm
No energy retained in body or in a product 
=> all ME must be converted into heat!
NEp =
HP = 80 - 0 = 80 MJHP = ME- NEp
TE = HP- NEm TE = 80 - 56 = 24 MJ
ME = TE + NEm + NEp 
HP = TE + NEm
0
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
e. producing aquatic animals
a part of ME * Km = NEm
remaining of ME* Kp = NEp
(assume ME = 120 MJ and Kp = 0.6 + maintenance as in 
d.)
maintenance : 80 MJ ME * 0.7 = 56 MJ NEm
production : (120-80) MJ ME * 0.6 = 24 MJ NEp
HP = ME- NEp
HP = 120 -24= 96 MJ
TE = HP- NEm
TE = 96-56 = 40 MJ
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Assignment 1
a. heat production is caused by :
Na/K pumps
circulation
respiration
muscles to raise the head
protein turn over
kidney
nervous system
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
GE======> DE ======>ME ======> NEm
9961 *0.8 =>7969 *0.96 =>7650 *0.72=>5508
We assume that 293 kJ per kg 0.75 is equal to NEmb
with a Km (=NEm/ME) of 0.72 
we require 5508 / 0.72 = 7650 kJ ME
with a ratio of 0.96 for ME/DE
we require 7650 / 0.96 = 7969 kJ DE
with a digestibility of 0.8 
we require 7969 / 0.8 = 9961 KJ GE
Thus: NEm for this animal = 18.8 * 293 = 5508 kJ
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Total heat production (HP)
HP = ME - NEp
Thermogenic effect (TE)
TE = HP - NEm
- eating, digestion
- metabolism of absorbed nutrients
- hormonal changes due to eating
- heat due to fermentation
Thermogenic effect (TE, DIT) caused by :
(TE als known as ‘DIT’ = Diet Induced Thermogenesis)
HP = 7650 - 0 = 7650 kJ TE = 7650 - 5508 = 2142 kJ 
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
TE = HP- NEm 
TE = 11688- 5508 = 6180 kJ
C. 
The animals now also gains 0,5 kg per day
=> thus additional energy is required!
MEp = 7500 / 0.65 = 11538 KJ
NEp = 15 MJ * 0,5 = 7,5 MJ
Total ME = MEm + MEp = 7650 + 11538 = 19188
we require 19188 / 0.96 = 19987 kJ DE
we require 19987 / 0.8 = 24984 kJ GE
HP = ME- NEp 
HP = 19188-7500 = 11688 kJ
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
0
5
10
15
20
0 10 20 30
MJ ME per day
MJ NE
NEp
HP
TE
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
c.
this shrimp is now missing 158.8 - 130 = 28.8 MJ ME
- the cow uses her body stores
( this is equal to a fat loss of about 0,5 kg per day)
This will happen in the first months of lactation when other 
nutrients (amino acids) are available
- the cow drops her milk production
( this is equal to 28,8 * 0,6 = 17.28 MJ NEp less ~ about 5 kg milk)
This will happen later on in lactation and also in the first months 
when other nutrients (amino acids) are missing
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
30
40
50
60
70
80
90
100
g r
a i n
m i
d d
l i n
g s
b r
a n
Shrimp
Fish
Mollusc
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
In general:
- more crude fibre => lower digestibility 
higher digestibility => higher energy value
- more fat => higher energy value
- high protein > higher energy loss in urine
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
- Protein thực cần thiết cho tôm cá = amino acids
- amino acids (AA): 
AA thiết yếu cho tôm cá phải được cung cấp đầy đủ từ thức ăn 
chứ cơ thể không tự tổng hợp được
AA không thiết yếu, cơ thể tôm cá có thể tổng hợp được từ các 
a xít amin khác
Protein
- Protein thô (CP) = Nitrogen (N) * 6.25
- Giá trị sinh học của protein BV dựa vào số lượng và tỷ lệ các a xít a 
min
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Nhu cầu protein tối thiểu?
- Nhu câu cho duy trì
- Nhu cầu cho sản xuất
- Khi protein vượt quá mức sẽ gây ra ô nhiễm nước ao nuôi (hiện 
tượng thối rửa)
- Đảm bảo cho động vật có khả năng sản xuất cao
- Nhu cầu tính theo tuổi, trọng lượng và giá trị protein
- Đồng thời tính cân đối với môi trường
Làm thế nào để cung cấp một lượng a xít amin và protein cân bằng để 
đảm cân bằng Nitơ
NB = N ăn vào - N phân – N nước tiểu - N qua mang
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
c. Lượng protein tính trên đơn vị năng 
lượng MJ ME
Thức ăn X =
Khi ta phân tích thức ăn, thấy thức ăn X có lượng protein thấp
Nhưng thức ăn Y lại có mật độ năng lượng thấp
Bởi vì khi động vật được ăn theo nhu cầu năng lượng của nó, đó
chính là cách tốt hơn cả để chúng ta cho động vật ăn nhiều protein
155 / 12.7 = 12.2 g CP/ MJ ME
Thức ăn Y = 40 / 2.55 = 15.7 g CP /MJ ME
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Bảng 5.7: Các kết quả nghiên cứu về nhu cầu lecithin cho giáp xác
Loại tôm Nguồn phospholipid Mức tối ưu 
(%)
Tác giả
Tôm hùm 
(giống)
Lecithin đậu nành
(Hỗn hợp dầu đậu nành, 
PC, PE và một số loại khác
7.5 Conklin và ctv
(1980)
He Nhật bản
(P. japonicus)
Lecithin đậu nành (hỗn 
hợp PC (24%), PE (30%) 
và một số thứ khác)
3 Teshima và ctv
(1983)
Tôm sú
(P. monodon)
Lecithin đậu nành 2% Piedad-Pascula, 
1985
P. stylirostris Lecithin đậu nành 1.5 Bray và ctv 
(1990)
* PC: phosphostidylcholine, PE: Phosphatidylethanolamine. 
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Nhu cầu Protein
Tỉ lệ Pr/E. cho tăng trưởng tối ưu của một số loài tôm cá 
Loài % Protein P/E (mg/kj) Tác giả 
Tôm sú 37 28 Aquacop, 1977 
Tôm thẻ 37 26.5 Segweck, 1979 
Thẻ chân trắng 37 19.1 Cousin, 1992 
 30 21.5 Dokken, 1987 
Tôm He Nhật bản 37 21.5 – 28.6 Koshio, 1992 
Cá nheo Mỹ 22.2 – 28.8 19.3 – 23.2 Page, 1973 
Cá dìa 30 24.6 
Cá mú 31.5 25.8 
Cá trê phi 40 18.6 Machiel (1985) 
Cá chẽm 40 18.6 L.V. Hùng (2000) 
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
- Khi động vật thủy sản ăn lượng protein khẩu phần cao hơn 
nhiều so với nhu cầu tối thiểu của chúng. 
- Thực trạng sẽ xẩy ra cho động vật không giữ được nhu cầu 
duy trì bình thường mà tăng quá trình sản xuất, tuy nhiên quá
trình này đòi hỏi tiêu tốn rất nhiều năng lượng và thậm chí
protein. 
- Từ đó gây nên hiện tượng lãng phí trong quá trình sử dụng.
Tối ưu hóa sử nhu cầu protein
53.2 * (0.06 + 0.20 + 0.02) *6.25 = 93.1 g protein /d
c. Tối thiểu hóa nhu cầu protein trong khẩu 
phần:
93.1 /0.7/ 0.9 = 148 g CP /d
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
d. Hiệu quả của tổng hợp protein:
Mức cao => Nhu cầu protein khẩu phần giảm
Nitơ tiết ra trong nước tiểu giảm
148 / 22.88 = 6.47 g CP / MJ ME
level in the diets is much higher !
Result is independent of body weight because
ME and CP have metabolic weight as basis
e. required g CP per MJ ME =
Mức thấp => Nhu cầu protein khẩu phẩn tăng
Nitơ tiết ra giảm trong nước tiểu
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Assignment 3
a. 
Protein requirement :
maintenance 148 g CP/d
milk 10 * 55 /0.7 /0.9 = 873 g CP/d
total 1021 g CP/d
b.
g CP/ MJ ME = 1021 / 95 = 10.75 g CP / MJ ME
Both diets contain sufficient protein per MJ ME
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Lys Meth Threo Trypt
milk 7.5 1.7 3.9 1.4
cassava 3.7 1.3 3.3 1.1
c.
Which amino acid is limiting?
Divide : aa in feedstuff by aa in product ( aa/16 g N)
Lys Meth Threo Trypt
cassava 0.49 0.76 0.84 0.79
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
for 55 g milk protein we need : 55 / 7.289 = 7.546 kg cassava
How much cassava is needed to produce 55 g milk protein?
1 kg cassava generates
25 * 0.49 *`0.85 * 0.7 = 7.289 g milk protein
25 = protein content of cassava
0.49 = correction for limiting amino acid ( lysine)
0.85 = correction for digestibility
0.7 = correction for efficiency to produce milk protein
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
55 / 0.7/ 0.85/ 0.49/ 0.025 = 7546 g cassava
55 = g milk protein to be synthesised
/0.7 = correction for efficiency to produce milk protein
/0.85 = correction for digestibility
/0.49 = correction for limiting amino acid ( lysine)
/0.025 = correction for protein content of cassava
Alternative way of calculation :
How much cassava is needed to produce 55 g milk protein?
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Lys Meth Threo Trypt
milk 7.5 1.7 3.9 1.4
fish meal 7.6 2.8 4.2 1.1
c.
Which amino acid is limiting?
Divide : aa in feedstuff by aa in product ( aa/16 g N)
Lys Meth Threo Trypt
fish meal 1.01 1.64 1.08 0.79
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
-Là chất dinh dưỡng cung cấp năng lượng cao cho động vật
-1 g mỡ có giá trị năng lượng cao gấp 2 lần protein và đường
Mỡ và a xít béo
a. Mỡ có cần thiết cho khẩu phần ăn 
của động vật thủy sản không?
Có: 
- Mỡ cần thiết để hòa tan các vitamin hòa tan trong dầu mỡ như 
(A, D, E và K)
- Động vật cần thiết các a xít béo thiết yếu 
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
C18;1,n-9 (Oleic acid)
HOOC-C-C-C-C-C-C-C-C=C-C-C-C-C-C-C-C-CH3
18 nguyên tử carbon,
1 mach đôi,
Vị trí mạch đôi ở thứ 9 kể từ gốc CH3 qua của a xít này 
b. Công thức cấu tạo của a xít béo:
Cx:y,n-z
x = Số các nguyên tử carbon,
y = Số các mạch nối đôi bonds
z= Vị trí của mạch nối đôi đầu tiên, tính từ phía 
methyl của a xít béo đó.
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Hoạt động của men lipase:
Khi có nhũ tương hóa mỡ thành các phân tử mỡ nhỏ, lúc đó các 
men có thể tách a xít béo và glyxeryl ra, chúng được hấp thu
4. Tái tổng hợp mỡ
c. Tiêu hóa mỡ
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Ví dụ
1.
HOOC-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-CH3
C18:0 (Stearic acid)
HOOC-C-C-C-C-C-C-C-C=C-C-C-C-C-C-C-C-CH3
2.
C18:1,n-9 (Oleic acid)
3.
HOOC-C-C-C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C-C-C-CH3
C18:3,n-6 (gamma linolenic acid)
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
4.
HOOC-C-C-C-C-C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C-C-C-CH3
5.
HOOC-C-C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C-C-C-CH3
6.
HOOC-C-C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-CH3
C20:3,n-6 (dihomo gamma linolenic acid
C20:4,n-6 (arachidonic acid)
C20:5,n-3 (eicosapentanoic acid)
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
HOO-C-C-C-C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C-C-C-CH3
C18:3,n-6
HOOC-C-C-C-C-C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C-C-C-CH3
C20:3,n-6
HOOC-C-C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-CH3
C20:4,n-6
+ 2 Carbons ( i.e. kéo dài ở COOH)
+ Cộng thêm mạch nối đôi ( i.e. mất tính no)
b.
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
c
HOOC-C-C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C-C-C-CH3
C20:4,n-6
HOOC-C-C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-C=C-C-CH3
C20:5,n-3:
Thêm một nối đôi ở vị trí n-3
Cá, tôm không có khả năng tạo ra các mạch đôi giữa 
nguyên tử các bon thư 7 tính từ gốc methyl qua,
=> Có nhóm n-6 và n-3 là các a xít béo không no thiết 
yếu
=> n-6 không thể chuyển đổi thành n-3
...-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-C-CH3
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
n-3 n-6 n-3/n-6
diet 0.9 kg 1 g 20 g 0.050
olive oil 0.1 kg 1 g 9 g 0.111
total 1.0 kg 2 g 29 g 0.069
Linseed 0.1 kg 6 g 4 g 1.05
Total 1.0 kg 7 g 24 g 0.291
b.
Khẩu phần với một lượng nhỏ n-3
Cộng thêm dầu olive :
=> Tỷ lệ n-3/n-6 sẽ thay đổi ít, nhưng cộng thêm 
dầu cá hay dầu lanh sẽ thay đổi nhiều hơn 
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Linoleic acid (18: 2n- 6) 
„ CH3(CH2)4CH=CH(CH2)7COOH
Linolenic acid (18: 3n- 3)
„ CH3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH
„ Eicosapentaenoic acid (20: 5n:3)
CH3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH
=CH(CH2)3COOH
„ Docosahexaenoic acid, (22:6n:3)
CH3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH 
=CHCH2CH=CH(CH2)2COOH
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
„ Thành phần chủ yếu của chất béo trong động vật thuỷ
sản là triglycerit do acid béo bậc cao hóa hợp với 
glycerin. 
„ Chất béo trong ĐVTS có vai trò quan trọng trong hoạt 
động sống của chúng. 
„ Chất béo trong động vật thuỷ sản thường có màu 
vàng nhạt, một số loài có màu đỏ, thường thì lượng 
Vitamin A trong dầu càng nhiều thì dầu càng có màu 
thẫm. 
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
„ Người ta thường dựa vào lượng mỡ cơ chia cá ra nhóm “cá
béo” khi lượng mỡ cơ cao hơn 10% như cá trích, họ cá
Scomber sp. và nhóm “cá gầy” có lượng mỡ cơ thấp hơn 2% 
như nhóm cá thu ( lipid dự trữ chủ yếu trong gan có thể đạt 
50%). 
„ Giữa hai nhóm trên là nhóm cá trung gian có mỡ cơ trong 
khoảng 2-6%. 
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
„ Acid béo của ĐVTS thuôc loại mạch thẳng có một gốc Cacboxin
„ Chuỗi Cacbon dài nhất 28 C, chủ yếu là C18-C22. 
„ Trong dầu cá acid béo chưa mạch dài, đặc biệt nhóm n-3 và
n.6, chiếm tới 84% do đó dễ bị Oxy hóa và thối rữa.
„ Quá trình Oxy hóa dầu cá sản sinh ra rất nhiều chất thuôc loại 
Andehit, ceton, loaị acid béo cấp thấp làm cho dầu có mùi hôi 
khó chiụ. 
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Thành phần hóa học của một số loại động 
vật thuỷ sản (%)
Loại Nuớc Pr Li Khoáng Cacbohydrat
Giáp xác 76.0 17.8 2.10 2.10 -
N. Thể 81.0 13.0 1.50 1.60 2.90 
Trắm cỏ 74.0 17.4 5.80 1.50 -
Tôm sú 75.22 21.04 1.83 - -
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Nhu cầu chất béo của một số loài 
ĐVTS 
Giống loài % lipid thức ăn Giống loài % lipid thức ăn 
Cá giò 
Rô rô phi 
Cá trơn Mỹ 
Cá dìa 
Cá tra 
12-15 
< 10 
7-10 
7-10 
4-8 
Cá hồi 
Cá chẽm 
Cá mú 
Cá vền 
Cá bơn 
18-20 
13-18 
13-14 
12-15 
<15 
Loài Nguồn lipid Mức lipid Mức tốt nhất Tác giả 
Homarus 
americanus 
Dầu gan cá 1, 5, 10, 15 5% Castell và 
Covey (1975) 
Procambarus 
acutus 
Dầu cá 0,3, 6, 9, 12, 
15 
9% hoặc mức 
lipid cao hơn 
Davis và 
Robinson (1986)
He Nhật bản Dầu gan cá + 
Dầu đậu nành 
3, 6, 9, 12 6% Deshimaru và 
ctv (1979) 
Tôm càng 
xanh 
Dầu gan cá và 
dầu bắp (1:1) 
0, 2, 4, 6, 8, 
10, 12 
6% Sheen và D’ 
Abramo (1991) 
Tôm sú Dầu mực, dầu 
cá 
- 6-7.5 Abramo (1997) 
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
CARBOHYDRATES
CRUDE FIBER (CF) NITROGEN FREE EXTRACT (NFE)
lignin cellulose hemicell. b-gluc. pectin oligosachh. Starch Sugars
NON STARCH POLYSACHRIDES (NSP) STARCH & SUGAR
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Classification according to Van Soest :
NDF = Neutral Detergent Fibre (cellulose, lignine, hemicellulose)
ADF = Acid Detergent Fibre (cellulose, lignine)
ADL = Acid Detergent Lignin (lignine)
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Table 4.2 (monogastric)
Carbohyd.
(g)
Lactose
Hemicellulose 
Starch
Pectin
Glucose
Cellulose
Sucrose
Lignin
Breakdown Site Amount
digestion small intest.
fermentation large intest.
digestion small intest.
fermentation large intest.
“digestion” small intest.
fermentation large intest.
digestion small intest.
--
50
(g)
20
196
40
50
40
50
0
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Volatily Fatty Acids
(acetate, propion., and butyr.)
Total carboh. = 650 g total uptake = 446 g (68.6 %)
digest. : 346 g (53.2 %) galactose, fructose, glucose
ferm. : 100 g (15.4 %)
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Table 4.4 (non- ruminating herbivore)
Carbohyd.
Hemicellulose
glucose
Cellulose
Starch
Pectine
Lignine
success of the catfish industry.
Nutrition
Breakdown Site
Fermentation Large intestine
Digestion Small intestine
Fermentation Large intestine
Digestion Small intestine
Fermentation Large intestine
No
success of the catfish industry.
Nutrition
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Bảng 6.5: Tỉ lệ % tinh bột sử dụng tối đa trong thức ăn cho một số loài tôm
Loài
% tinh bột
Cá Chép 40-45
Cá trơn Mỹ 30-35
Cá trắm cỏ 37-56
Cá rô phi 35-40
Cá măng 35-45
Cá chẽm 20-25
Cá bơn 15-20
Tôm sú 30-35
Tôm càng xanh 35-40
Cá Tra 35
Ba sa 45
Cá Hú 35
Cá rô đồng 45
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Minerals Trace elements
Ca Fe
P Cu
Mg Zn
Na Mn
K Mo
Cl Se
S Co, J, F, Cr, Ni, Si, Sn, V
Mineral or trace element: arbitrary distinction:
Daily requirement for humans in
g/d ==> mineral
mg/d ==> trace element
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Treat C : potato protein : 17 % IP
cassava : 25 % IP
b. Treat B : wheat middlings contain 10.9 / 12.8 x 100% = 85% IP
rice bran contains 13.9 / 15.4 x 100 % = 90% IP
corn gluten feed contains 6 / 9.2 x 100% = 65 % IP
Assignment 1.
a. P retention and thus growth rate was similar between P intakes
P absorption is different between treatments.
Apparent P absorption :
A : 5.5 / 14.5 x 100% = 38%
B : 5.3 / 18.9 x 100% = 28%
C : 5.8 / 10.9 x 100% = 53%
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
e. No, because microbial flora produces phytase. 
Thus, in cattle with functional rumen supplemental 
phytase is not needed
Yes, with the enzyme phytase
- also increase of Zn availability.
- liberates the P from the inositol phosphate
P-
P-
P-
P-
P-P-
Zn2+
+Phytase =>
P-
Zn2+
6 x 
d.
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
a. Na requirement :
200 x (1 + 5.5 ) / 0.9 = 1444 mg = 1.44 g Na 3.6 g NaCl
Cl requirement :
200 x (1.5 + 8.5) /0.9 = 2222 mg = 2.22 g Cl 3.7 g NaCl
b. Na requirement on ME-basis :
1.44 / 23.5 = 0.061 g Na / MJ ME
Cl requirement on ME-basis :
2.22 / 23.5 = 0.095 g Cl / MJ ME
Assignment 2.
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
1.44 + [(4 x 3) / 0.9 ] = 14.8 g Na 0.63 0.31 
Cl requirement :
2.22 + [(4 x 5.5) / 0.9 ] = 26.7 g Cl 1.14 0.57
c. Lactation
Na requirement :
1.44 + [(5 x 0.2) / 0.9 ] = 2.55 / 47 = 0.05 g Na / MJ ME
Cl requirement :
2.22 + [(5 x 0.3) / 0.9 ] = 3.89 / 47 = 0.08 g Cl / MJ ME
d. Sweat production heat stress labour
Energy requirement ( MJ ME) 23.5 47
Na requirement : (g / MJ ME)
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Na / k ratio in salivaruminants :
e. (dis)advantages :
- always enough Na and Cl (except in case of blocks)
- appetite ?
- good diuresis
- cheap
- intoxication when water supply is inadequate
- much urine, wet stable floor
f. monogastric : urine (24 h), Na in feed (blood responds last)
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
Total net requirement :
Haemoglobin synthesis 142.3
myoglobin synthesis 7.0
Inevitable Fe loss 2.8
Total required for 28 days 152.1 mg Fe
Assignment 3 a. 
Net Fe required for Hb synthesis :
at weaning : 8.5 x 0.0775 x 5.0 x 55.8 = 183.8 mg Fe
at birth : 1.5 x 0.08 x 6.2 x 55.8 = 41.5 mg Fe
Fe required : 142.3 mg
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
4. effective (dosage ??)
b. Milk supplies 28 x 1 = 28 mg Fe 
Thus, minimum amount to supplement : 152.1 - 28 = 124.1 mg Fe
(assumption : Fe from milk is 100% utilised)
c. Supplementation 
1. not effective due to : - “mucosal block”
- no extra transfer of Fe to fetal liver
2. not effective due to : - “mucosal block”
- milk Fe content not sensitive to Fe supply
3. only effective when efficiency of Fe absorption is increased
(piglets are more or less anaemic )
11/30/2012 St. Louis Children's Aquarium®
The end!

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_suc_khoe_dong_vat_thuy_san_sang_tao_va_qua.pdf
Ebook liên quan