Bài giảng Quan sát trứng và ấu trùng giun sán - Nguyễn Thị Ngọc Yến
Tóm tắt Bài giảng Quan sát trứng và ấu trùng giun sán - Nguyễn Thị Ngọc Yến: ...QUAN SÁT TRỨNG & ẤU TRÙNG GIUN SÁN GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến GIUN • Giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Giun kim (Enterobius vermicularis) • Giun tóc (Trichuris trichiura) • Giun móc (Ancylostoma duodenal, Necator americanus) • Giun lươn (Strongyloides stercoralis): ấu trùng Giun đũa Trứng giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Điển hình: 70x40µm, bầu dục, vỏ xù xì • Ko điển hình: vỏ láng Trứng giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Thụ tinh: trong có khối tế bào hình cầu, trứng thường lớn, kéo dài • Ko thụ tinh: tế bào xếp lộn xộn chiếm hết thể tích bên trong Trứng giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Trứng điển hình, không thụ tinh Trứng giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Trứng điển hình, thụ tinh Trứng giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Trứng không điển hình, có thụ tinh Giun kim (Enterobius vermicularis) Giun kim (Enterobius vermicularis) Giun tóc (Trichuris trichiura) Giun tóc (Trichuris trichiura) Giun móc (Ancylostoma duodenal, Necator americanus) Giun lươn
QUAN SÁT TRỨNG & ẤU TRÙNG GIUN SÁN GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến GIUN • Giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Giun kim (Enterobius vermicularis) • Giun tóc (Trichuris trichiura) • Giun móc (Ancylostoma duodenal, Necator americanus) • Giun lươn (Strongyloides stercoralis): ấu trùng Giun đũa Trứng giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Điển hình: 70x40µm, bầu dục, vỏ xù xì • Ko điển hình: vỏ láng Trứng giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Thụ tinh: trong có khối tế bào hình cầu, trứng thường lớn, kéo dài • Ko thụ tinh: tế bào xếp lộn xộn chiếm hết thể tích bên trong Trứng giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Trứng điển hình, không thụ tinh Trứng giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Trứng điển hình, thụ tinh Trứng giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Trứng không điển hình, có thụ tinh Giun kim (Enterobius vermicularis) Giun kim (Enterobius vermicularis) Giun tóc (Trichuris trichiura) Giun tóc (Trichuris trichiura) Giun móc (Ancylostoma duodenal, Necator americanus) Giun lươn (Strongyloides stercoralis) • Ấu trùng giai đoạn 1: thực quản ụ phình SÁN • Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica) • Sán lá gan nhỏ (Clonorchis sinensis) • Sán dải heo/ bò (Taenia solium, saginata) • Sán dải lùn (Hymenolepis nana) • Sán dải chó (Diphyllobothrium latum) • Sán dải cá (Dipylidium caninum) Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica) Sán lá gan nhỏ (Clonorchis sinensis) Sán lá gan nhỏ (Clonorchis sinensis) Sán dải heo/ bò (Taenia solium/ saginata) Sán dải lùn (Hymenolepis nana) Sán dải cá (Diphyllobothrium latum) Sán dải chó (Dipylidium caninum) The end!
File đính kèm:
- bai_giang_quan_sat_trung_va_au_trung_giun_san_nguyen_thi_ngo.pdf