Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 1: Khái niệm cơ bản - Trường Đại học Bách khoa TP.HCM
Tóm tắt Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 1: Khái niệm cơ bản - Trường Đại học Bách khoa TP.HCM: ... Điều kiện bền không bị nứt, gãy (phá hoại) Điều kiện cứng không biến dạng và chuyển vị quá mức Điều kiện ổn định không thay đổi hình thức biến dạng ban đầu III. NHIỆM VỤ MÔN HỌC Khoa học thực nghiệm Quan sát thực tế giả thiết tính toán thí nghiệm kiểm tra Sử d kết ả â bằ ...oay IV. NGOẠI LỰC Phản lực liên kết P H P M H P V Gối di độ V Gối ố đị h V N à ng c n g m IV. NGOẠI LỰC Phương trình cân bằng a. Bài toán phẳng, hệ trục Oxy x y oF 0 F 0 M 0 à á ô ệ trong đó O là điểm bất kỳ, x và y không song song b. B i to n kh ng gian, h trục Oxyz...BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ Các loại chuyển vị a. Chuyển vị dài P3P1 AA’ và CC’ là các chuyển vị dài A’ A C C’ b. Chuyển vị góc P4P2 (AC,A’C’): chuyển vị góc (góc xoay) P A' A C C' VI. CÁC GIẢ THIẾT Giả thiết về vật liệu Liên tục, đồng nhất, đẳng hướng Định luật Hooke Q...
Chương 1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN (BASIC CONCEPTS) TS. Lương Văn Hải Khoa Kỹ thuật Xây dựng Đại học Bách khoa Tp HCM. Email: luongvanhai@gmail.com Điện thoại: 0944 282 090 Cập nhập: 29 August 2014 NỘI DUNG I. Giới thiệu • Các định nghĩa ể• Vật th thực • Đối tượng – vật thể nghiên cứu II. Các trường hợp chịu lực III. Nhiệm vụ môn học IV Ngoại lực. V. Biến dạng và chuyển vị VI. Các giả thiết I. GIỚI THIỆU Các định nghĩa • Sức bền vật liệu là một ngành của Cơ học vật rắn biến dạng nhằm khảo sát vật thể thực. • Vật thể thực: vật thể có biến dạng khi chịu tác dụng của nguyên nhân ngoài. I. GIỚI THIỆU Vật thể thực I. GIỚI THIỆU Vật thể thực I. GIỚI THIỆU Vật thể thực I. GIỚI THIỆU Vật thể thực I. GIỚI THIỆU Đối tượng - Vật thể nghiên cứu Khối Tấm & vỏ Mặt cắt ngang Trục thanh Thanh I. GIỚI THIỆU Đối tượng - Vật thể nghiên cứu a) Thanh thẳng b) Thanh cong c) Khung phẳng d) Khung không gian Các dạng thanh II. CÁC TRƯỜNG HỢP CHỊU LỰC é P• Thanh chịu k o dọc trục P Cột hị é• c u n n 2P P P • Bulông chịu cắt II. CÁC TRƯỜNG HỢP CHỊU LỰC • Dầm chịu uốn • Trục chịu xoắn TT T22T1 1 III. NHIỆM VỤ MÔN HỌC Nhằm thỏa mãn các điều kiện Điều kiện bền không bị nứt, gãy (phá hoại) Điều kiện cứng không biến dạng và chuyển vị quá mức Điều kiện ổn định không thay đổi hình thức biến dạng ban đầu III. NHIỆM VỤ MÔN HỌC Khoa học thực nghiệm Quan sát thực tế giả thiết tính toán thí nghiệm kiểm tra Sử d kết ả â bằ ủ ơ h lý th ết ụng qu c n ng c a c ọc uy IV. NGOẠI LỰC Các loại tải trọng a. Lực tập trung b. Lực phân bố – Lực thể tích (F/L3) – Lực bề mặt (F/L2) – Lực phân bố đường thẳng (F/L) c. Momen (ngẫu lực) IV. NGOẠI LỰC Tính chất của tải trọng a. Tải trọng tĩnh ổ ổ– Không đ i hay biến đ i chậm – Không sinh ra lực quán tính, VD: TLBT, tải tường, tải bàn ghế b. Tải trọng động – Biến đổi nhanh và có gia tốc há h l á í h bú đó độ– P t sin ực qu n t n , VD: a ng cọc, ng cơ xoay IV. NGOẠI LỰC Phản lực liên kết P H P M H P V Gối di độ V Gối ố đị h V N à ng c n g m IV. NGOẠI LỰC Phương trình cân bằng a. Bài toán phẳng, hệ trục Oxy x y oF 0 F 0 M 0 à á ô ệ trong đó O là điểm bất kỳ, x và y không song song b. B i to n kh ng gian, h trục Oxyz F 0 F 0 F 0 x y z x y z M 0 M 0 M 0 IV. NGOẠI LỰC VD 4.1 Tính các phản lực liên kết ngàm P A B L IV. NGOẠI LỰC VD 4.2 Tính các phản lực liên kết gối tựa q P=qL M=qL2 A B C D LL L V. BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ Các loại biến dạng a. Biến dạng dài dx: chiều dài ban đầu dx: Biến dạng dài tuyệt Biế d dài dx dx đối theo phương x n ạng x = dx/dx : Biến dạng dài tương đối theo phương x b. Biến dạng góc Biế d ó: góc trượt n ạng g c V. BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ Các loại chuyển vị a. Chuyển vị dài P3P1 AA’ và CC’ là các chuyển vị dài A’ A C C’ b. Chuyển vị góc P4P2 (AC,A’C’): chuyển vị góc (góc xoay) P A' A C C' VI. CÁC GIẢ THIẾT Giả thiết về vật liệu Liên tục, đồng nhất, đẳng hướng Định luật Hooke Quan hệ giữa lực và biến dạng là bậc nhất Tính đàn hồi Vật thể đàn hồi tuyệt đối Giả thiết về biến dạng và chuyển vị Biến dạng, chuyển vị của vật thể bé so với kích thước ban đầu VI. CÁC GIẢ THIẾT Định luật Hooke Lực Biến dạng Đàn hồi tuyến tính VI. CÁC GIẢ THIẾT Sơ đồ tính q: TLBT Sơ đồ tính của dầm VI. CÁC GIẢ THIẾT Nguyên lý cộng tác dụng Một đại lượng do nhiều nguyên nhân đồng thời â ẽ bằ ổ đ i l đó d á độg y ra s ng t ng ạ ượng o t c ng của các nguyên nhân riêng lẻ. P1 P2 P1 P2 ∆ ∆1 ∆2= + ∆ = ∆1 + ∆2 VI. CÁC GIẢ THIẾT VD 6.1 Dùng nguyên lý cộng tác dụng để tính các phản lực liên kết gối tựa P=qL M=qL 2 q A B C D LL L VI. CÁC GIẢ THIẾT = q A B C DL qL LL L q P=qL+ A B C DqL/2 qL/2 + M=qL2 A B C D BÀI TẬP VỀ NHÀ Tính các phản lực liên kết gối tựa q P=qL M=qL2 A B C D 1) LL L q P = qL2 L qL 2 B C 2) A D L
File đính kèm:
- bai_giang_suc_ben_vat_lieu_chuong_1_khai_niem_co_ban_truong.pdf