Bài giảng Toán C1 - Chương 4: Phương trình vi phân - Huỳnh Văn Kha
Tóm tắt Bài giảng Toán C1 - Chương 4: Phương trình vi phân - Huỳnh Văn Kha: ...′ − 3x2y = ex3 sin x Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 8 / 32 Nghiệm của dy dx + 3x2y = 6x2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 9 / 32 Nghiệm của x2y ′ + xy = 1, x > 0, y(1) = 2 Huỳ... pp′. Giải p theo y . Ví dụ 4. Giải PTVP 2yy ′′ + y ′2 = 0. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 15 / 32 PTVP tuyến tính cấp 2 thuần nhất PTVP tuyến tính cấp 2 là phương trình có dạng P(x) d2y dx2 + Q(x) dy dx + R(x)y = G (x) (1) với P...hương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 20 / 32 2. 3y ′′ + y ′ − y = 0 3. 4y ′′ + 12y ′ + 9y = 0 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 21 / 32 4. y ′′ − 6y ′ + 13y = 0 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi ph...
Chương 4 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Huỳnh Văn Kha Khoa Toán – Thống Kê Toán C1 - MS: C01009 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 1 / 32 Nội dung 1 Định nghĩa phương trình vi phân 2 Một số loại phương trình vi phân cấp 1 thường gặp PTVP cấp 1 dạng tách biến, tuyến tính, đẳng cấp Một số bài tập 3 PTVP cấp 2 Khái niệm – Các PTVP cấp 2 giảm cấp được 4 PTVP tuyến tính cấp 2 thuần nhất Một số khái niệm – Cấu trúc nghiệm PTVP tuyến tính thuần nhất cấp 2 hệ số hằng Bài toán giá trị đầu và bài toán giá trị biên 5 PTVP tuyến tính cấp 2 không thuần nhất Cấu trúc nghiệm – Tìm nghiệm riêng Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 1 / 32 Định nghĩa PTVP Phương trình vi phân là phương trình liên hệ giữa biến độc lập x với hàm cần tìm y và các đạo hàm của nó y ′, y ′′, . . . y (n). Như vậy ptvp là phương trình có dạng F (x , y , y ′, y ′′, . . . , y (n)) = 0. Cấp của ptvp là cấp cao nhất của đạo hàm có trong phương trình. Nếu thay y bằng hàm số y(x) vào ptvp, ta được đồng nhất thức, thì ta nói y = y(x) là nghiệm của ptvp đó. Giải ptvp là tìm tất cả các nghiệm của nó. Đồ thị của một nghiệm y = y(x) gọi là đường cong tích phân. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 2 / 32 PTVP cấp 1 PTVP cấp 1 là phương trình có dạng: F (x , y , y ′) = 0. Bài toán Cauchy là bài toán tìm nghiệm y = y(x) của ptvp thỏa điều kiện đầu y(x0) = y0. Ví dụ 1. Giải ptvp y ′ = sin x và tìm nghiệm của bài toán Cauchy y ′ = sin x , y(0) = 1. Hàm số y = ϕ(x ,C ) gọi là nghiệm tổng quát của ptvp trên miền D ⊂ R2 nếu với mọi (x0, y0) ∈ D tồn tại duy nhất C0 sao cho y = ϕ(x ,C0) là nghiệm của bài toán Cauchy với điều kiện đầu y(x0) = y0. Nghiệm nhận được từ nghiệm tổng quát khi cho C một giá trị cụ thể gọi là nghiệm riêng. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 3 / 32 Xét bài ptvp đã giải đối với đạo hàm y ′ = f (x , y). Định lý tồn tại và duy nhất nghiệm Nếu f (x , y) liên tục trên D ⊂ R2, thì với mọi (x0, y0) ∈ D, bài toán y ′ = f (x , y), y(x0) = y0 luôn có nghiệm y = y(x) xác định trong một lân cận của x0. Ngoài ra nếu hàm số ∂f ∂y liên tục trên D thì nghiệm đó là duy nhất. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 4 / 32 PTVP dạng tách biến PTVP tách biến là ptvp có dạng: y ′ = f (x)g(y). Cách giải. Với điều kiện g(y) 6= 0, chia hai vế cho g(y), ta được dy g(y) = f (x)dx . Lấy tích phân 2 vế. Ví dụ 2. 1. Giải ptvp dy dx = x2 y 2 , y(0) = 2. 2. Giải ptvp y ′ = 6x2 2y + cos y . 3. Giải ptvp xdy 1+ x2 = ( y + 1 y ) dx . Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 5 / 32 Nghiệm của y ′ = 6x2 2y + cos y Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 6 / 32 Nghiệm của dy dx = x2 y 2 , y(0) = 2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 7 / 32 PTVP tuyến tính cấp 1 PTVP tuyến tính cấp 1 là ptvp: y ′ + p(x)y = q(x). Cách giải. Nhân 2 vế cho e ∫ p(x)dx , pt trở thành:( ye ∫ p(x)dx )′ = q(x)e ∫ p(x)dx . Lấy nguyên hàm. Ví dụ 3. Giải ptvp 1. dy dx + 3x2y = 6x2 2. x2y ′ + xy = 1, x > 0, y(1) = 2 3. y ′ − 3x2y = ex3 sin x Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 8 / 32 Nghiệm của dy dx + 3x2y = 6x2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 9 / 32 Nghiệm của x2y ′ + xy = 1, x > 0, y(1) = 2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 10 / 32 PTVP đẳng cấp Phương trình vi phân đẳng cấp là ptvp dạng y ′ = h (y x ) . Cách giải: Đặt u = y/x và đưa về dạng tách biến. Ví dụ 4. Giải các phương trình vi phân. 1. y ′ = y 2 + 2xy x2 . 2. { xy ′ = y + 3 √ xy y(1) = 9 . 3. xy ′ = (x + y) ln x + y x + y . Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 11 / 32 Bài tập. Giải các phương trình vi phân cấp 1 sau đây. 1. y ′ = x 2 + 3y x y(2) = 8 2. y ′ − y x − 1 = x 2(x2 − 1) 3. sin(2x)dx + ydy x(y + 1) = 0 y ( pi 2 ) = 0 4. xy ′ = y 2 y − x , y(1) = e 5. (x2 + 1)y ′ + y(y − 1) = 0 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 12 / 32 PTVP cấp 2 Phương trình vi phân cấp 2 là PTVP có dạng F (x , y , y ′, y ′′) = 0 hoặc y ′′ = f (x , y , y ′). Ví dụ 1. Các phương trình sau đây là các PTVP cấp 2 x3y ′′ + 2xy + exy + 3x = 0 y ′′ = 8exy ′ + y Xét phương trình y ′′ = f (x , y , y ′). Nếu f liên tục trên miền mở chứa điểm (x0, y0, y1) thì phương trình đã cho tồn tại nghiệm y = y(x) thỏa y(x0) = y0, y ′(x0) = y1. Hơn nữa, nếu ∂f ∂y và ∂f ∂y ′ đều liên tục thì nghiệm nói trên là duy nhất. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 13 / 32 Các PTVP cấp 2 giảm cấp được PTVP cấp 2 y ′′ = f (x , y , y ′) nếu có các dạng sau thì có thể giảm cấp. Trường hợp 1. Nếu vế phải không chứa y , y ′, lấy tích phân hai lần, ta được nghiệm. Ví dụ 2. Giải PTVP y ′′ = sin x , y(0) = 0, y ′(0) = 1. Trường hợp 2. Nếu vế phải không chứa y , đặt u = y ′ ta được PTVP cấp 1. Ví dụ 3. Giải PTVP y ′′ = x − y ′ x . Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 14 / 32 Trường hợp 3. Nếu vế phải không chứa x , coi y ′ là hàm theo y , nghĩa là đặt y ′ = p(y) thì y ′′ = pp′. Giải p theo y . Ví dụ 4. Giải PTVP 2yy ′′ + y ′2 = 0. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 15 / 32 PTVP tuyến tính cấp 2 thuần nhất PTVP tuyến tính cấp 2 là phương trình có dạng P(x) d2y dx2 + Q(x) dy dx + R(x)y = G (x) (1) với P(x) 6≡ 0. Nếu G (x) ≡ 0 thì (1) được nói là thuần nhất. Như vậy PTVP tuyến tính cấp 2 thuần nhất là phương trình có dạng: P(x) d2y dx2 + Q(x) dy dx + R(x)y = 0 (2) Nếu G (x) 6≡ 0 thì (1) được nói là không thuần nhất. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 16 / 32 Cấu trúc nghiệm PTVPTTC2TN Nếu y1(x) và y2(x) là 2 nghiệm của (2) thì với mọi hằng số c1, c2, ta có y(x) = c1y1(x) + c2y2(x) cũng là nghiệm của (2). Hai hàm số y1(x) và y2(x) được gọi là độc lập tuyến tính nếu c1y1(x) + c2y2(x) ≡ 0 kéo theo c1 = c2 = 0. Nếu y1(x) và y2(x) là các nghiệm độc lập tuyến tính của (2) thì nghiệm tổng quát của (2) được cho bởi y(x) = c1y1(x) + c2y2(x) trong đó, c1, c2 là các hằng số tùy ý. Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 17 / 32 PTVPTTC2TN hệ số hằng Nếu P ,Q,R là các hằng số thì (2) gọi là PTVP tuyến tính cấp 2 thuần nhất hệ số hằng. Như vậy PTVP tuyến tính cấp 2 thuần nhất hệ số hằng là PTVP có dạng ay ′′ + by ′ + cy = 0 (3) với a 6= 0. Ta sẽ tìm 2 nghiệm ĐLTT của (3) dưới dạng y(x) = erx . Ta có y ′(x) = rerx , y ′′(x) = r 2erx . Thay vào (3)( ar 2 + br + c ) erx = 0 Nhưng erx 6= 0,∀x nên ar 2 + br + c = 0. Phương trình ar 2 + br + c = 0 (4) gọi là phương trình đặc trưng của (3). Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 18 / 32 Nếu pt đặc trưng (4) có 2 nghiệm thực phân biệt r1, r2 thì nghiệm tổng quát của (3) là y(x) = c1e r1x + c2e r2x Nếu pt đặc trưng (4) có nghiệm thực duy nhất r0 thì nghiệm tổng quát của (3) là y(x) = c1e r0x + c2xe r0x Nếu pt đặc trưng (4) có nghiệm ảo r = α± iβ thì nghiệm tổng quát của (3) là y(x) = eαx (c1 cos βx + c2 sin βx) Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 19 / 32 Ví dụ 5. Giải các PTVP sau 1. y ′′ + y ′ − 6y = 0 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 20 / 32 2. 3y ′′ + y ′ − y = 0 3. 4y ′′ + 12y ′ + 9y = 0 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 21 / 32 4. y ′′ − 6y ′ + 13y = 0 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 22 / 32 Bài toán giá trị đầu Bài toán giá trị đầu cho pt (1) hoặc (2) là bài toán tìm nghiệm y = y(x) thỏa y(x0) = y0, y ′(x0) = y1. Ví dụ 6. Giải PTVP 1. y ′′ + y ′ − 6y = 0, y(0) = 1, y ′(0) = 0 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 23 / 32 2. y ′′ + y = 0, y(0) = 2, y ′(0) = 3 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 24 / 32 Bài toán giá trị biên Bài toán giá trị biên cho pt (1) hoặc (2) là bài toán tìm nghiệm y = y(x) thỏa y(x0) = y0, y(x1) = y1. Ví dụ 7. Giải PTVP y ′′ + 2y ′ + y = 0, y(0) = 1, y(1) = 3 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 25 / 32 PTVP TTC2 KTN hệ số hằng PTVP tuyến tính cấp 2 không thuần nhất hệ số hằng là PTVP có dạng ay ′′ + by ′ + cy = G (x) (5) với G (x) 6≡ 0. Gọi y = y0(x) là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng ay ′′ + by ′ + cy = 0, thì nghiệm tổng quát của (5) có dạng: y(x) = y0(x) + yr(x) trong đó yr(x) là một nghiệm riêng của (5). Như vậy nếu tìm được nghiệm riêng thì sẽ tìm được nghiệm tổng quát của (5). Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 26 / 32 Tìm nghiệm riêng 1. Nếu G (x) = eαxPn(x), trong đó Pn(x) là đa thức bậc n thì một nghiệm riêng của (5) có dạng yr(x) = x seαxQn(x) Trong đó, Qn(x) là đa thức bậc n, có n + 1 hệ số cần xác định, và s = 0 nếu α không là nghiệm của pt đặc trưng 1 nếu α là nghiệm đơn của pt đặc trưng 2 nếu α là nghiệm kép của pt đặc trưng Ví dụ 8. Giải PTVP 1. y ′′ + 4y = e3x Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 27 / 32 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 28 / 32 2. y ′′ − 3y ′ + 2y = 2ex − 2xex 3. y ′′ + y ′ − 2y = x2 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 29 / 32 2. Nếu G (x) = eαx [Pn(x) cos βx + Qm(x) sin βx ], trong đó Pn(x) là đa thức bậc n, Qm(x) là đa thức bậc m thì một nghiệm riêng của (5) có dạng yr(x) = x seαx [Rk(x) cos βx + Tk(x) sin βx ] Trong đó k = max{n,m}, Rk(x), Tk(x) là các đa thức bậc k cần xác định và s = { 0 nếu α + iβ không là nghiệm của pt đặc trưng 1 nếu α + iβ là nghiệm của pt đặc trưng Ví dụ 9. Giải PTVP 1. y ′′ + y = 3 sin x , y(0) = y ′(pi) = 1 2. y ′′ − 5y ′ + 6y = 3 sin 2x − 2 cos 2x 3. y ′′ + y ′ − 2y = e2x (5 cos x + 3 sin x) Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 30 / 32 3. Nếu G (x) = G1(x) + G2(x) với G1(x), G2(x) có 1 trong 2 dạng trên, thì một nghiệm riêng của (5) dạng yr(x) = yr1(x) + yr2(x) với yr1, yr2 là các nghiệm riêng của các phương trình ay ′′ + by ′ + cy = G1(x), ay ′′ + by ′ + cy = G2(x) Ví dụ 10. Giải PTVP y ′′ − 4y = xex + cos 2x Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 31 / 32 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 4: Phương trình vi phân Toán C1 - MS: C01009 32 / 32
File đính kèm:
- bai_giang_toan_c1_chuong_4_phuong_trinh_vi_phan_huynh_van_kh.pdf