Bài giảng Toán C2 - Chương 3: Không gian vector Rn - Huỳnh Văn Kha
Tóm tắt Bài giảng Toán C2 - Chương 3: Không gian vector Rn - Huỳnh Văn Kha: ...u2, u3〉 ≤ R4, với u1 = (2, 0,−1, 3), u2 = (0, 1, 2,−1), u3 = (2, 2, 3, 1) 1. Các vector v1 = (−2, 3, 7,−6), v2 = (2, 1, 1, 1) có thuộc W không? 2. Tìm điều kiện để v = (a, b, c , d) ∈ W Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 6 / 18 Độc lập và p...hú ý Tập S ⊂ V là cơ sở của V khi và chỉ khi: S sinh ra V , nghĩa là: 〈S〉 = V , và S độc lập tuyến tính Nếu S là cơ sở của V thì: dimV = số phần tử của S Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 10 / 18 Hạng của hệ vector; cơ sở, số chiều của 〈S〉...2 − 2x3 + 4x4 − 2x5 = 0 2. x1 − 2x2 + x3 − x4 + x5 = 0 2x1 + x2 − x3 + 2x4 − 3x5 = 0 3x1 − 2x2 − x3 + x4 − 2x5 = 0 2x1 − 5x2 + x3 − 2x4 + 2x5 = 0 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 13 / 18 Cơ sở và số chiều của không gian các số h...
Chương 3 KHÔNG GIAN VECTOR Rn Huỳnh Văn Kha Đại Học Tôn Đức Thắng Toán C2 - MS: C01010 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 1 / 18 Nội dung 1 Một số khái niệm cơ bản Khái niệm không gian vector, kg vector con Không gian sinh bởi tập hợp Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính 2 Cơ sở, số chiều, hạng của hệ vector 3 Tọa độ Tọa độ vector, ma trận chuyển cơ sở Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 1 / 18 Không gian vector, kg vector con Cho tập V 6= ∅, trên V có 2 phép toán: cộng (+) và nhân với số thực. Nếu hai phép toán đó thỏa các tính chất sau thì ta nói V là một không gian vector: ∀u, v ,w ∈ V ; ∀h, k ∈ R 1. Giao hoán: u + v = v + u 2. Kết hợp: (u + v) + w = u + (v + w) 3. Tồn tại phần tử 0 sao cho: u + 0 = u, ∀u ∈ V 4. ∀u ∈ V ,∃(−u) ∈ V : u + (−u) = 0 5. h(ku) = (hk)u 6. (h + k)u = hu + ku 7. h(u + v) = hu + hv 8. 1.u = u Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 2 / 18 Ví dụ: Tập các ma trậnMm×n cùng với phép cộng ma trận và phép nhân số với ma trận là một kg vector Tập Rn với phép cộng và nhân: I (x1, ..., xn) + (y1, ..., yn) = (x1 + y1, ..., xn + yn) I k (x1, ..., xn) = (kx1, ..., kxn) lập thành không gian vector Cho V là kg vector, W ⊂ V , W 6= ∅ Nếu ∀u, v ∈ W , ∀k ∈ R, ta có: u + v ∈ W và ku ∈ W . Thì ta nói W là không gian vector con của V Ký hiệu: W ≤ V Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 3 / 18 Ví dụ: Xét xem W có là không gian vector con của V không? 1. V = R2, W = {(x , 0) : x ∈ R} 2. V = R2, W = {(x , 1) : x ∈ R} 3. V = R3, W = {(a − 2b, a + b, b) : a, b ∈ R} 4. V = Rn, W là tập nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất n ẩn số: AX = 0 (với A ∈Mm×n) Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 4 / 18 Không gian sinh bởi tập hợp Cho V là kgvt và S = {u1, u2, . . . , un} ⊂ V Với mỗi bộ k1, k2, . . . , kn ∈ R, ta gọi vector v = k1u1 + k2u2 + · · ·+ knun là một tổ hợp tuyến tính của các vector u1, u2, . . . , un Gọi W là tập các tổ hợp tuyến tính của u1, u2, . . . , un thì W là không gian vector con của V . Ta nói W sinh bởi S hay S sinh ra W Ký hiệu: W = 〈S〉 = 〈u1, u2, ..., un〉 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 5 / 18 Ví dụ: Xét W = 〈u1, u2, u3〉 ≤ R4, với u1 = (2, 0,−1, 3), u2 = (0, 1, 2,−1), u3 = (2, 2, 3, 1) 1. Các vector v1 = (−2, 3, 7,−6), v2 = (2, 1, 1, 1) có thuộc W không? 2. Tìm điều kiện để v = (a, b, c , d) ∈ W Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 6 / 18 Độc lập và phụ thuộc tuyến tính Cho V là kgvt, S = {u1, u2, . . . , un} S được gọi là độc lập tuyến tính nếu với mọi k1, k2, . . . , kn ∈ R, ta có: k1u1 + k2u2 + · · ·+ knun = 0 kéo theo k1 = k2 = · · · kn = 0 Nếu S không độc lập tuyến tuyến tính, ta nói S phụ thuộc tuyến tính Ví dụ: S = {u1, u2, u3} có độc lập tuyến tính không? 1. u1 = (1, 1, 0), u2 = (0, 1, 1), u3 = (1, 1, 1) 2. u1 = (−1, 0, 2), u2 = (1,−3, 1), u3 = (−5, 6, 4) Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 7 / 18 Cơ sở và số chiều Không gian vector V gọi là n chiều nếu V có n vector độc lập tuyến tính, và mọi họ lớn hơn n vector trong V đều phụ thuộc tuyến tính. n gọi là số chiều của V , ký hiệu: dimV = n Một họ n vector độc lập tuyến tính trong không gian n chiều là một cơ sở của không gian đó Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 8 / 18 Ví dụ: 1. Không gian Rn = {(x1, . . . , xn) : x1, . . . , xn ∈ R} có số chiều là n; có một cơ sở là B0 = {e1, e2, . . . , en}, với: e1 = (1, 0, ..., 0) e2 = (0, 1, ..., 0) ... en = (0, 0, ..., 1) Ta gọi nó là cơ sở chính tắc của Rn 2. B = {(0, 1, 1), (−1, 2, 1), (1, 1, 1)} có là cơ sở của R3 không? Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 9 / 18 Chú ý Tập S ⊂ V là cơ sở của V khi và chỉ khi: S sinh ra V , nghĩa là: 〈S〉 = V , và S độc lập tuyến tính Nếu S là cơ sở của V thì: dimV = số phần tử của S Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 10 / 18 Hạng của hệ vector; cơ sở, số chiều của 〈S〉 Trong kgvt V , cho hệ S = {u1, u2, . . . , un} ⊂ V . Khi đó, số chiều của 〈S〉 gọi là hạng của S , ký hiệu: rank S Nếu S ′ thu được bằng cách: I Đổi chỗ 2 phần tử của S I Nhân một vector của S với số khác 0 I Thay một vector của S bằng tổng của nó với α lần một vector khác trong S Thì 〈S〉 = 〈S ′〉 Để tìm cơ sở, số chiều của 〈S〉, ta làm như sau: I Sắp các vector của S thành hàng I Dùng phép biến đổi sơ cấp trên dòng, đưa về ma trận bậc thang. Suy ra sơ sở, số chiều (hạng của S) Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 11 / 18 Ví dụ: 1. Trong R4, xét S = {u1, u2, u3, u4}, với u1 = (1, 1, 3, 0), u2 = (0,−2, 0, 1), u3 = (3,−1, 9, 2), u4 = (−1,−7,−3,−3). Tìm cơ sở và số chiều cho 〈S〉 2. Trong R4, xét B = {v1, v2, v3, v4}, với v1 = (2,−1, 7, 1), v2 = (0, 3, 1,−1), v3 = (−2,−2,−8, 3), v4 = (2,−7, 5, 1). Tìm cơ sở và số chiều cho 〈B〉 Chú ý: S độc lập tuyến tính khi và chỉ khi: rank(S) = số vector của S Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 12 / 18 Cơ sở và số chiều của không gian nghiệm hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Dùng pp Gauss giải hệ, suy ra cơ sở, số chiều Ví dụ: Tìm cơ sở, số chiều của không gian nghiệm hệ: 1. x1 + 2x2 − x3 + 3x4 − 4x5 = 02x1 + 4x2 − 2x3 + 7x4 + 5x5 = 0 2x1 + 4x2 − 2x3 + 4x4 − 2x5 = 0 2. x1 − 2x2 + x3 − x4 + x5 = 0 2x1 + x2 − x3 + 2x4 − 3x5 = 0 3x1 − 2x2 − x3 + x4 − 2x5 = 0 2x1 − 5x2 + x3 − 2x4 + 2x5 = 0 Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 13 / 18 Cơ sở và số chiều của không gian các số hạng tự do để một hệ phương trình tuyến tính có nghiệm Dùng 1 trong 2 cách sau: 1. Xem là kg sinh bởi các vector cột của ma trận hệ số 2. Dùng phương pháp Gauss Ví dụ: Tìm cơ sở, số chiều của không gian W = {(a, b, c , d , e) : hệ dưới đây có nghiệm} x1 + x2 + 2x4 = a 2x1 + 4x2 − x3 + 5x4 = b x1 + 3x2 + 5x4 = c 3x1 + 7x2 − 3x3 + 9x4 = d 2x1 + 8x2 − 4x3 + 2x4 = e Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 14 / 18 Tọa độ Cho B = {e1, e2, . . . , en} là một cơ sở được sắp của kgvt V . Khi đó, ∀u ∈ V ,∃!(k1, k2, . . . , kn) ∈ Rn sao cho: u = k1e1 + k2e2 + · · ·+ knen Tọa độ của u trong B là: [u]B = k1 k2 ... kn Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 15 / 18 Ví dụ: 1. Tìm tọa độ của u = (x1, x2, . . . , xn) trong cơ sở chính tắc của Rn 2. Chứng tỏ rằng B = {u1 = (2, 3, 3), u2 = (−1,−1,−3), u3 = (1, 2, 3)} là sơ sở của R3. Tìm tọa độ của u = (−1, 0, 0) trong B 3. a)Chứng tỏ rằng S = {v1 = (1,−1, 1, 1), v2 = (2,−2, 3, 0), v3 = (3,−3, 4, 3)} là một cơ sở của W = 〈S〉 ≤ R4. b) Chứng tỏ rằng v = (−1, 1,−2, 3) ∈ W . Tìm [v ]S c) Biết [w ]S = −11 0 . Xác định w . Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 16 / 18 Ma trận chuyển cơ sở Cho B, và B′ = {e ′1, e ′2, . . . , e ′n} là các cơ sở của kgvt V . Khi đó ma trận chuyển cơ sở từ B sang B′ được định nghĩa là: P(B → B′) = ([e ′1]B [e ′2]B · · · [e ′n]B) Các tính chất: P(B → B) = In P(B → C) = P(B → B′)P(B′ → C) P(B → B′) = [P(B′ → B)]−1 [v ]B = P(B → B′)[v ]B′ Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 17 / 18 Ví dụ: Cho B0 là cơ sở chính tắc của R3 B = {u1 = (1, 0, 1), u2 = (0, 1, 1), u3 = (1, 1, 1)}, C = {v1 = (1, 1, 0), v2 = (1, 0, 2), v3 = (1, 2,−3)}. 1. Chứng tỏ rằng B, C đều là các cơ sở của R3. 2. Tìm P(B0 → B), P(B → B0), P(B → C), P(C → B) 3. Cho u = (−2, 1, 3). Tìm [u]B 4. Cho [v ]C = −2−1 3 . Tìm [v ]B Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) Chương 3: Không gian vector Rn Toán C2 - MS: C01010 18 / 18
File đính kèm:
- bai_giang_toan_c2_chuong_3_khong_gian_vector_rn_huynh_van_kh.pdf