Bài giảng Trị riêng - véctơ riêng - Lê Xuân Đại
Tóm tắt Bài giảng Trị riêng - véctơ riêng - Lê Xuân Đại: ... = D = dig(λ1, λ2, . . . , λn). Từ đó suy ra AS = SD A = a11 a12 . . . a1n a21 a22 . . . a2n . . . . . . . . . . . . an1 an2 . . . ann ,D = λ1 0 . . . 0 0 λ2 . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 . . . λn S = s11 s12 . . . s1n s21 s22 . . . s2n . . . . . . . ....uân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 36 / 75 Chéo hóa ma trận Điều kiện chéo hóa Bước 1. Tìm trị riêng, véctơ riêng của A. χA(λ) = |A− λI | = ∣∣∣∣∣∣ 2− λ 0 1 1 1− λ 1 −2 0 −1− λ ∣∣∣∣∣∣ = 0 ⇔ −λ(λ− 1)2 = 0 ⇔ λ1 = 0, λ2 = 1 (bội 2). TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG ...óa P = 1√ 3 − 1√ 2 − 1√ 6 1√ 3 1√ 2 − 1√ 6 1√ 3 0 2√ 6 Khi đó D = PTAP = 0 0 00 3 0 0 0 3 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 54 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Định nghĩa Trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến ...
∣∣∣∣ + ∣∣∣∣a11 a13a31 a33 ∣∣∣∣)λ+det(A) ở đây tr(A) = a11 + a22 + a33−vết của ma trận A. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 14 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Tính chất của véctơ riêng Định nghĩa Các véctơ riêng ứng với trị riêng λ cùng với véctơ 0 tạo thành 1 không gian con được gọi là không gian con riêng ứng với λ. Kí hiệu Eλ Định nghĩa Số chiều của không gian con riêng ứng với trị riêng λ được gọi là bội hình học của trị riêng λ. Còn bội đại số của λ là bội của nghiệm của phương trình đặc trưng χA(λ) = 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 15 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Tính chất của véctơ riêng Ví dụ Cho A = 3 1 12 4 2 1 1 3 1 Lập đa thức đặc trưng của A 2 Tính det(A− 2013.I ) 3 Tìm trị riêng, véctơ riêng của ma trận TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 16 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Tính chất của véctơ riêng 1. Đa thức đặc trưng của ma trận A χA(λ) = |A− λI | = ∣∣∣∣∣∣ 3− λ 1 1 2 4− λ 2 1 1 3− λ ∣∣∣∣∣∣ = = −(λ− 2)2(λ− 6) 2. det(A− 2013.I ) = −(2013− 2)2(2013− 6) 3. Phương trình đặc trưng của A χA(λ) = |A− λI | = ∣∣∣∣∣∣ 3− λ 1 1 2 4− λ 2 1 1 3− λ ∣∣∣∣∣∣ = 0 ⇔ −(λ− 2)2(λ− 6) = 0 ⇔ λ1 = 2, λ2 = 6. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 17 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Tính chất của véctơ riêng Ứng với λ1 = 2 ta xét hệ x1 + x2 + x3 = 0 2x1 + 2x2 + 2x3 = 0 x1 + x2 + x3 = 0 ⇒ X1 = α −11 0 + β −10 1 , α2 + β2 6= 0. Bội đại số của λ1 = 2 là 2. Bội hình học của λ1 = 2 cũng là 2. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 18 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ma trận Tính chất của véctơ riêng Ứng với λ2 = 6 ta xét hệ −3x1 + x2 + x3 = 0 2x1 − 2x2 + 2x3 = 0 x1 + x2 − 3x3 = 0 ⇒ X2 = γ 12 1 , γ 6= 0. Bội đại số của λ2 = 6 là 1. Bội hình học của λ2 = 6 cũng là 1. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 19 / 75 Chéo hóa ma trận Định nghĩa chéo hóa Chéo hóa ma trận Định nghĩa Cho A ∈ Mn(K ). Ta nói A chéo hóa được nếu nó đồng dạng với một ma trận chéo D, tức là ∃S ∈ Mn(K ) không suy biến sao cho S−1AS = D. Khi đó S được gọi là ma trận làm chéo hóa. Chú ý. Không phải ma trận vuông nào cũng chéo hóa được. Chéo hóa ma trận A là đi tìm ma trận không suy biến S và ma trận chéo D. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 20 / 75 Chéo hóa ma trận Ma trận làm chéo hóa Ta có S−1AS = D = dig(λ1, λ2, . . . , λn). Từ đó suy ra AS = SD A = a11 a12 . . . a1n a21 a22 . . . a2n . . . . . . . . . . . . an1 an2 . . . ann ,D = λ1 0 . . . 0 0 λ2 . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 . . . λn S = s11 s12 . . . s1n s21 s22 . . . s2n . . . . . . . . . . . . sn1 sn2 . . . snn = ( S∗1 S∗2 . . . S∗n ) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 21 / 75 Chéo hóa ma trận Ma trận làm chéo hóa AS = a11 a12 . . . a1n a21 a22 . . . a2n . . . . . . . . . . . . an1 an2 . . . ann . s11 s12 . . . s1n s21 s22 . . . s2n . . . . . . . . . . . . sn1 sn2 . . . snn = A ( S∗1 S∗2 . . . S∗n ) = ( AS∗1 AS∗2 . . . AS∗n ) SD = s11 s12 . . . s1n s21 s22 . . . s2n . . . . . . . . . . . . sn1 sn2 . . . snn λ1 0 . . . 0 0 λ2 . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 . . . λn = ( λ1S∗1 λ2S∗2 . . . λnS∗n ) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 22 / 75 Chéo hóa ma trận Ma trận làm chéo hóa Vậy (AS)∗i = AS∗i = (SD)∗i = λiS∗i , (i = 1, 2, . . . , n). Vậy S∗i là véctơ riêng ứng với trị riêng λi(i = 1, 2, . . . , n) của ma trận A. Ma trận làm chéo hóa S có cấu trúc là: các cột của nó chính là các véctơ riêng của ma trận A. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 23 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Ví dụ Cho ma trận A = 15 −18 −169 −12 −8 4 −4 −6 . Hãy chéo hóa ma trận A. Bước 1. Tìm trị riêng, véctơ riêng của A. χA(λ) = |A− λI | = ∣∣∣∣∣∣ 15− λ −18 −16 9 −12− λ −8 4 −4 −6− λ ∣∣∣∣∣∣ = 0 ⇔ −(λ+ 3)(λ+ 2)(λ− 2) = 0 ⇔ λ1 = −3, λ2 = −2, λ3 = 2. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 24 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Ứng với λ1 = −3 ta xét hệ 18x1 − 18x2 − 16x3 = 0 9x1 − 9x2 − 8x3 = 0 4x1 − 4x2 − 3x3 = 0 ⇒ X1 = α 11 0 , α 6= 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 25 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Ứng với λ2 = −2 ta xét hệ 17x1 − 18x2 − 16x3 = 0 9x1 − 10x2 − 8x3 = 0 4x1 − 4x2 − 4x3 = 0 ⇒ X2 = β 21 1 , β 6= 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 26 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Ứng với λ3 = 2 ta xét hệ 13x1 − 18x2 − 16x3 = 0 9x1 − 14x2 − 8x3 = 0 4x1 − 4x2 − 8x3 = 0 ⇒ X3 = γ 42 1 , γ 6= 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 27 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Bước 2. Xác định ma trận làm chéo hóa S = 1 2 41 1 2 0 1 1 Khi đó S−1AS = D = −3 0 00 −2 0 0 0 2 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 28 / 75 Chéo hóa ma trận Ứng dụng chéo hóa tính lũy thừa của ma trận vuông Ứng dụng chéo hóa tính lũy thừa của ma trận vuông Giả sử A chéo hóa được, tức là S−1AS = D = dig(λ1, λ2, . . . , λn). Khi đó (S−1AS)k = Dk , k ∈ N ⇒ S−1A(S .S−1)AS . . . . .S−1AS = S−1AkS = Dk ⇒ Ak = SDkS−1. Vậy Ak = S λk1 0 . . . 0 0 λk2 . . . 0 . . . . . . . . . . . . 0 0 . . . λkn S−1 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 29 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Ví dụ Cho ma trận A = 0 −8 6−1 −8 7 1 −14 11 . Tính Ak , k ∈ N. Xét χA(λ) = |A− λI | = ∣∣∣∣∣∣ −λ −8 6 −1 −8− λ 7 1 −14 11− λ ∣∣∣∣∣∣ = 0 ⇔ −(λ− 2)(λ + 2)(λ− 3) = 0 ⇔ λ1 = −2, λ2 = 2, λ3 = 3. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 30 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Ứng với λ1 = −2 ta xét hệ 2x1 − 8x2 + 6x3 = 0 −x1 − 6x2 + 7x3 = 0 x1 − 14x2 + 13x3 = 0 ⇒ X1 = α 11 1 , α 6= 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 31 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Ứng với λ2 = 2 ta xét hệ −2x1 − 8x2 + 6x3 = 0 −x1 − 10x2 + 7x3 = 0 x1 − 14x2 + 9x3 = 0 ⇒ X2 = β 12 3 , β 6= 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 32 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Ứng với λ3 = 3 ta xét hệ −3x1 − 8x2 + 6x3 = 0 −x1 − 11x2 + 7x3 = 0 x1 − 14x2 + 8x3 = 0 ⇒ X3 = γ 23 5 , γ 6= 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 33 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Vậy ta có ma trận làm chéo hóa S = 1 1 21 2 3 1 3 5 ⇒ S−1 = 1 1 −1−2 3 −1 1 −2 1 D = −2 0 00 2 0 0 0 3 . Do đó Ak = SDkS−1 = 1 1 21 2 3 1 3 5 (−2)k 0 00 2k 0 0 0 3k 1 1 −1−2 3 −1 1 −2 1 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 34 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Ak = (−2)k − 2.2k + 2.3k (−2)k + 3.2k − 4.3k −(−2)k − 2k + 2.3k(−2)k − 4.2k + 3.3k (−2)k + 6.2k − 6.3k −(−2)k − 2.2k + 3.3k (−2)k − 6.2k + 5.3k (−2)k + 9.2k − 10.3k −(−2)k − 3.2k + 5.3k TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 35 / 75 Chéo hóa ma trận Điều kiện chéo hóa Định lý Cho A ∈ Mn(K ). A chéo hóa được khi và chỉ khi bội đại số của trị riêng bất kỳ bằng bội hình học của nó. Ví dụ Cho ma trận A = 2 0 11 1 1 −2 0 −1 . Hãy chéo hóa A nếu A chéo hóa được. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 36 / 75 Chéo hóa ma trận Điều kiện chéo hóa Bước 1. Tìm trị riêng, véctơ riêng của A. χA(λ) = |A− λI | = ∣∣∣∣∣∣ 2− λ 0 1 1 1− λ 1 −2 0 −1− λ ∣∣∣∣∣∣ = 0 ⇔ −λ(λ− 1)2 = 0 ⇔ λ1 = 0, λ2 = 1 (bội 2). TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 37 / 75 Chéo hóa ma trận Điều kiện chéo hóa Ứng với λ1 = 0 (đơn) ta xét hệ 2x1 + x3 = 0 x1 + x2 + x3 = 0 −2x1 − x3 = 0 ⇒ X1 = α 11 −2 , α 6= 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 38 / 75 Chéo hóa ma trận Điều kiện chéo hóa Ứng với λ2 = 1 (bội 2) ta xét hệ x1 + x3 = 0 x1 + x3 = 0 −2x1 − 2x3 = 0 ⇒ X2 = αβ −α = α 10 −1 + β 01 0 , α2 + β2 6= 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 39 / 75 Chéo hóa ma trận Điều kiện chéo hóa Bước 2. Xác định ma trận làm chéo hóa S = 1 0 11 1 0 −2 0 −1 Khi đó S−1 = −1 0 −11 1 1 2 0 1 D = S−1AS = 0 0 00 1 0 0 0 1 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 40 / 75 Chéo hóa ma trận Điều kiện chéo hóa Ví dụ Cho ma trận A = 2 0 00 4 0 1 0 2 . Hãy chéo hóa A nếu A chéo hóa được. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 41 / 75 Chéo hóa ma trận Điều kiện chéo hóa Bước 1. Tìm trị riêng, véctơ riêng của A. χA(λ) = |A− λI | = ∣∣∣∣∣∣ 2− λ 0 0 0 4− λ 0 1 0 2− λ ∣∣∣∣∣∣ = 0 ⇔ −(λ− 4)(λ− 2)2 = 0 ⇔ λ1 = 4, λ2 = 2 (bội 2). TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 42 / 75 Chéo hóa ma trận Điều kiện chéo hóa Ứng với λ1 = 4 (đơn) ta xét hệ{ −2x1 = 0 x1 − 2x3 = 0 ⇒ X1 = α 01 0 , α 6= 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 43 / 75 Chéo hóa ma trận Điều kiện chéo hóa Ứng với λ2 = 2 (bội 2) ta xét hệ { 2x2 = 0 x1 = 0 ⇒ X2 = β 00 1 , β 6= 0. Ta có bội đại số=2>bội hình học=1 nên A không chéo hóa được. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 44 / 75 Chéo hóa ma trận Chéo hóa ma trận đối xứng thực bằng ma trận trực giao Định nghĩa Cho A ∈ Mn(R). A được gọi là ma trận đối xứng thực nếu A = AT hay nếu A = (aij)n thì aij = aji ,∀i , j = 1, 2, . . . , n. Định lý Cho A ∈ Mn(R) và A đối xứng thực. Khi đó nếu λ là trị riêng của A thì λ ∈ R. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 45 / 75 Chéo hóa ma trận Chéo hóa ma trận đối xứng thực bằng ma trận trực giao Định nghĩa Cho P ∈ Mn(K ). Ma trận P được gọi là ma trận trực giao nếu và chỉ nếu P không suy biến và thỏa điều kiện PT = P−1, tức là P có ma trận nghịch đảo bằng ma trận chuyển vị. Định lý Với mỗi ma trận đối xứng thực A, tồn tại ma trận trực giao P sao cho PTAP là ma trận chéo. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 46 / 75 Chéo hóa ma trận Chéo hóa ma trận đối xứng thực bằng ma trận trực giao Các bước chéo hóa trực giao ma trận đối xứng thực Bước 1. Lập phương trình đặc trưng. Tìm trị riêng. Bước 2. Tìm cơ sở của không gian con riêng ứng với từng trị riêng. Bước 3. Từ cơ sở này tìm cơ sở trực chuẩn. Bước 4. Ma trận trực giao P có các cột là cơ sở trực chuẩn của những không gian con riêng. Các phần tử nằm trên đường chéo chính của D là các trị riêng tương ứng. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 47 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Ví dụ Hãy chéo hóa ma trận đối xứng thực A = 2 −1 −1−1 2 −1 −1 −1 2 bằng ma trận trực giao. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 48 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Bước 1. Tìm trị riêng, véctơ riêng của A. χA(λ) = |A− λI | = ∣∣∣∣∣∣ 2− λ −1 −1 −1 2− λ −1 −1 −1 2− λ ∣∣∣∣∣∣ = 0 ⇔ −λ(λ− 3)2 = 0 ⇔ λ1 = 0, λ2 = 3 (bội 2). TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 49 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Bước 2, 3. Ứng với λ1 = 0 (đơn) ta xét hệ 2x1 − x2 − x3 = 0 −x1 + 2x2 − x3 = 0 −x1 − x2 + 2x3 = 0 ⇒ X1 = α 11 1 , α 6= 0. Từ đó ta có P∗1 = X1 ||X1|| = 1√ 3 1√ 3 1√ 3 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 50 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Ứng với λ2 = 3 (bội 2) ta xét hệ −x1 − x2 − x3 = 0 −x1 − x2 − x3 = 0 −x1 − x2 − x3 = 0 ⇒ X2 = −α− βα β = α −11 0 + β −10 1 , α2 + β2 6= 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 51 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Dùng quá trình Gram-Shmidt, tìm cơ sở trực giao F = {f1, f2}. f1 = X1 = −11 0 , f2 = X2 − f1 = −1/2−1/2 1 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 52 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Trực chuẩn hóa cơ sở trực giao ta được P∗2 = f1 ||f1|| = − 1√ 2 1√ 2 0 và P∗3 = f2 ||f2|| = − 1√ 6 − 1√ 6 2√ 6 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 53 / 75 Chéo hóa ma trận Ví dụ Bước 4. Xác định ma trận trực giao làm chéo hóa P = 1√ 3 − 1√ 2 − 1√ 6 1√ 3 1√ 2 − 1√ 6 1√ 3 0 2√ 6 Khi đó D = PTAP = 0 0 00 3 0 0 0 3 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 54 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Định nghĩa Trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Định nghĩa Cho E là một K− kgv, ánh xạ tuyến tính f : E → E . Nếu ∃x ∈ E , x 6= 0 sao cho f (x) = λ.x , λ ∈ K thì λ được gọi là trị riêng của f và x được gọi là véc-tơ riêng của f ứng với trị riêng λ. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 55 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Định nghĩa Cho E là K−kgv, B là một cơ sở của E . Cho ánh xạ tuyến tính f : E → E . A là ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở B . Giả sử λ0 là trị riêng của ánh xạ tuyến tính f ⇔ ∃x0 6= 0, x0 ∈ E : f (x0) = λ0.x0 ⇔ [f (x0)]B = [λ0x0]B ⇔ A[x0]B = λ0[x0]B ⇒ λ0 là trị riêng của ma trận A và [x0]B là véctơ riêng của ma trận A ứng với trị riêng λ0 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 56 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Định nghĩa Kết luận 1 Trị riêng của ma trận là trị riêng của ánh xạ tuyến tính và ngược lại 2 Nếu véctơ x0 là véctơ riêng của ma trận A ứng với trị riêng λ0 thì véctơ x sao cho [x ]B = x0 là véctơ riêng của f ứng với trị riêng λ0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 57 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Các bước tìm trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Các bước tìm trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Bước 1. Chọn một cơ sở tùy ý B của kgv E . Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở B Bước 2. Tìm trị riêng, véctơ riêng của ma trận A Bước 3. Kết luận 1 Trị riêng của ma trận là trị riêng của ánh xạ tuyến tính và ngược lại 2 Nếu véctơ x0 là véctơ riêng của ma trận A ứng với trị riêng λ0 thì véctơ x sao cho [x ]B = x0 là véctơ riêng của f ứng với trị riêng λ0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 58 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Ví dụ Ví dụ Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R3, biết f (x) = f (x1, x2, x3) = (5x1−10x2−5x3, 2x1+14x2+2x3,−4x1−8x2+6x3). Tìm trị riêng, véc-tơ riêng của ánh xạ tuyến tính f Bước 1. Chọn cơ sở chính tắc của R3 là B = {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)}. Ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở B là A = 5 −10 −52 14 2 −4 −8 6 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 59 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Ví dụ Bước 2. Tìm trị riêng, véc-tơ riêng của ma trận A Phương trình đặc trưng −λ3 + 25λ2 − 200λ + 500 = 0⇔ −(λ− 5)(λ− 10)2 = 0⇔ λ1 = 5, λ2 = 10 (kép) Với λ1 = 5 giải hệ phương trình (A−λ1I )X = 0⇔ 0 −10 −52 9 2 −4 −8 1 x1x2 x3 = 0 ⇔ X = α 5−2 4 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 60 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Ví dụ Bước 3. Kết luận: Véc-tơ riêng của A ứng với λ1 là X1 sao cho [X1]B = 5α−2α 4α , α 6= 0 ⇒ X1 = (5α,−2α, 4α) vì B là cơ sở chính tắc. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 61 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Ví dụ Bước 2. Với λ2 = 10 giải hệ phương trình (A−λ2I )X = 0⇔ −5 −10 −52 4 2 −4 −8 −4 x1x2 x3 = 0 ⇔ X = −2α− βα β , (α2 + β2 6= 0). TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 62 / 75 Trị riêng, véctơ riêng của ánh xạ tuyến tính Ví dụ Bước 3. Kết luận: Véc-tơ riêng của A ứng với λ2 là X2 sao cho [X2]B = −2α− βα β , (α2 + β2 6= 0) ⇒ X2 = (−2α− β, α, β) vì B là cơ sở chính tắc. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 63 / 75 Chéo hóa ánh xạ tuyến tính Đặt vấn đề Chéo hóa ánh xạ tuyến tính Bài toán Tìm 1 cơ sở B ′ (nếu có) của kgv E sao cho ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở B ′ là ma trận chéo. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 64 / 75 Chéo hóa ánh xạ tuyến tính Định nghĩa Định nghĩa Ánh xạ tuyến tính f : E → E được gọi là chéo hóa được nếu tồn tại cơ sở B ′ của kgv E , sao cho ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở đó là ma trận chéo D. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 65 / 75 Chéo hóa ánh xạ tuyến tính Các bước chéo hóa ánh xạ tuyến tính Các bước chéo hóa ánh xạ tuyến tính Bước 1. Chọn 1 cơ sở B của kgv E . Tìm ma trận A của f trong cơ sở B Bước 2. Chéo hóa ma trận A (nếu được) Bước 3. Kết luận 1 Nếu A chéo hóa được thì f chéo hóa được 2 Nếu A không chéo hóa được thì f không chéo hóa được TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 66 / 75 Chéo hóa ánh xạ tuyến tính Các bước chéo hóa ánh xạ tuyến tính Kết luận Giả sử A chéo hóa được bởi ma trận S và ma trận chéo D. Khi đó cơ sở B ′ cần tìm có tọa độ mỗi véctơ của B ′ trong cơ sở B là mỗi cột của ma trận S ⇒ ma trận của f trong cơ sở B ′ cần tìm là ma trận chéo D. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 67 / 75 Chéo hóa ánh xạ tuyến tính Ví dụ Ví dụ Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R3, biết f (1, 1, 1) = (1,−7, 9); f (1, 0, 1) = (−7, 4,−15); f (1, 1, 0) = (−7, 1,−12). Tìm một cơ sở B ′ (nếu có) của R3 sao cho ma trận của f trong B ′ là ma trận chéo D. Tìm ma trận D Bước 1. Tìm ma trận của f trong B = {(1, 1, 1), (1, 0, 1), (1, 1, 0)} A = 1 −4 −48 −11 −8 −8 8 5 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 68 / 75 Chéo hóa ánh xạ tuyến tính Ví dụ Bước 2. Chéo hóa ma trận A (nếu được) Phương trình đặc trưng −λ3− 5λ2− 3λ+9 = 0⇔ −(λ− 1)(λ+3)2 = 0 Với λ1 = 1 giải hệ phương trình (A−λ1I )X = 0⇔ 0 −4 −48 −12 −8 −8 8 4 x1x2 x3 = 0 ⇔ X = α 12 −2 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 69 / 75 Chéo hóa ánh xạ tuyến tính Ví dụ Véc-tơ riêng của A ứng với λ1 là X1 sao cho [X1]B = α2α −2α , α 6= 0 ⇒ X1 = α(1, 1, 1) + 2α(1, 0, 1)− 2α(1, 1, 0) = (α,−α, 3α). Chọn 1 véc-tơ riêng của ánh xạ tuyến tính f ứng với λ1 = 1 là (1,−1, 3) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 70 / 75 Chéo hóa ánh xạ tuyến tính Ví dụ Với λ2 = −3 giải hệ phương trình (A−λ2I )X = 0⇔ 4 −4 −48 −8 −8 −8 8 8 x1x2 x3 = 0 ⇔ X = α + βα β , (α2 + β2 6= 0). TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 71 / 75 Chéo hóa ánh xạ tuyến tính Ví dụ Véc-tơ riêng của A ứng với λ2 là X2 sao cho [X2]B = α + βα β , (α2 + β2 6= 0) ⇒ X2 = (α+β)(1, 1, 1)+α(1, 0, 1)+β(1, 1, 0) = = (2α+2β, α+2β, 2α+β) = α(2, 1, 2)+β(2, 2, 1) Chọn 2 véc-tơ riêng độc lập tuyến tính của f ứng với trị riêng λ2 = −3 là (2, 1, 2), (2, 2, 1) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 72 / 75 Chéo hóa ánh xạ tuyến tính Ví dụ Bước 3. Vậy cơ sở cần tìm là B ′ = {(1,−1, 3), (2, 1, 2), (2, 2, 1)}. Ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở B ′ là D = 1 0 00 −3 0 0 0 −3 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 73 / 75 Thực hành MatLab Thực hành MatLab 1 Tìm đa thức đặc trưng của ma trận A: p = poly(A) 2 Tìm nghiệm của đa thức đặc trưng: roots(p) 3 Tìm trị riêng và véctơ riêng tương ứng: [V ,D] = eig(A) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 74 / 75 Kết thúc THANK YOU FOR ATTENTION TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) TRỊ RIÊNG - VÉCTƠ RIÊNG TP. HCM — 2013. 75 / 75
File đính kèm:
- bai_giang_tri_rieng_vecto_rieng_le_xuan_dai.pdf