Bài giảng Vật lý đại cương A2 - Võ Thị Thanh Hà
Tóm tắt Bài giảng Vật lý đại cương A2 - Võ Thị Thanh Hà: ...ất cách nhau một khoảng a = 10,1cm. Xác định: 1. Chu kỳ cách tử và số khe trên 1cm chiều dài của cách tử. 2. Số vạch cực đại chính trong quang phổ nhiễu xạ. Bài giải 1.Vị trí các cực đại chính trong quang phổ nhiễu xạ xác định bởi công thức: ...3,2,1,0m, d msin ±±±=λ=ϕ Do vậy vị tr... đạt được vận tốc lớn như vậy thì cần tốn rất nhiều năng lượng, mà hiện nay con người chưa thể đạt được. Nhưng sự trôi chậm của thời gian do hiệu ứng của thuyết tương đối thì đã được thực nghiệm xác nhận. Như vậy khoảng thời gian có tính tương đối, nó phụ thuộc vào chuyển động. Trường hợp vậ... được xác định chính xác đồng thời. Theo cơ học cổ điển, nếu biết được toạ độ và động lượng của hạt ở thời điểm ban đầu thì ta có thể xác định được trạng thái của hạt ở các thời điểm sau. Nhưng theo cơ học lượng tử thì toạ độ và động lượng của vi hạt không thể xác định được đồng thời, do đó ...
n của electrôn tương tác với từ trường đó, tương tác này được gọi là tương tác spin-quĩ đạo. Do tương tác này, sẽ có một năng lượng phụ bổ sung vào bi thuộc vào sự định hướng của mômen spin và như vậy năng lượng tử toàn phần j. Nói cách khác, năng lượng toàn phần củ tử n, l và j: En l j. Mỗi mức năng lượng xác đị h tách thành hai mức l j = l +1/2, trừ ức S ch , vì khi đó l= 0. Khoảng cách giữa hai mức Khi chuyển từ múc năng lượng cao sang mức năng thấp, các số lượng tử l , j l Dựa vào các qui tắc lựa chọn trên, ta giải thích được các vạch kép đôi và bội ba khi có xét đến spin. 7. Giải thích bảng tuần hoàn Mendeleev Dựa trên cơ sở của cơ học lượng tử, chúng ta có thể giải thích qui lu ng lượng và nguyên lí loại trừ Pauli. Cấu hình l Tập hợp các electrôn có cùng số lượng tử chính n tạo thành lớp của nguyên tử. Ví dụ : Lớp K ứng với n = 1, lớp L ứng với n = 2... Số electrôn tối đa có trong một lớp bằng 2n2 (theo nguyên lí Pauli). Năng lượng lớp K nhỏ hơn lớp L. Các electrôn sẽ lấp đầy lớp K trước rồi mới đến lớp L. Mỗi lớp lại chia nhỏ thành những lớp con với l khác nhau. Tập hợp các electrôn có cùng giá trị l tạo thành một lớp con. Trong mỗi lớp con có tối đa 2(2 l +1) electrôn. Ví dụ: Lớp con S (l = 0) có tối đa 2(0 + 1) = 2e- - Lớp con P ( l = 1) có tối đa 2(2 + 1) = 6e .. Dựa vào bảng Mendeleev, ta viết được cấu hình electrôn trong nguyên tử. V 2 2 2 - - -ủa nguyên tử C: 1s 2s 2p (có 2e ở lớp 1S, 2e ở lớp 2S và 2e ở lớp 2P, các e chưa xếp kín lớp con P, vì lớp con này có thể chứa tối đa 6e). IV. CÂU HỎI LÍ THUYẾT 1. Hãy nêu các kết luận của cơ học lượng tử a. Năng lượng của electrôn trong nguyên tử Hiđrô. b. Cấu tạo vạch của quang phổ Hiđrô. c. Độ suy biến của mức En. 158 Chương 8: Vật lý nguyên tử 2. Nêu sự khác nhau giữa nguyên tử Hiđrô và nguyên tử kim loại kiềm về mặt cấu tạo. Viết biểu thức năng lượng của electrôn hóa trị trong nguyên tử Hiđrô và nguyên tử kim loại kiềm. c ắ vạch ch ạ 4. Viế Nêu sự khác nhau giữa hai công thức đó. 3. Viết qui tắ lựa chọn đối với số lượng tử quĩ đạo l . Vận dụng qui t c này để viết các dãy ính và dãy v ch phụ của nguyên tử Li. L củat biểu thức mômen động lượng quĩ đạo electrôn quanh hạt nhân và hình chiếu Lz của 5. Viết biểu thức mômen từ nó lên phương z. Nêu ý nghĩa của các đại lượng trong các công thức đó. Viết qui tắc lựa chọn cho m. Biểu diễn bằng sơ đồ các đại lượng L và Lz trong các trường hợp l =1 và l =2. μ của electrôn quay quanh hạt nhân và hình chiếu của nó theo 7. Trì a spin electrôn. 8. Viế n và hình chiếu của nó trên phương z. Từ đó dựa v aas, viết biểu thức của mômen từ phương z. 6. Trình bày và giải thích hiện tượng Zeeman. nh bày những sự kiện thực nghiệm nói lên sự tồn tại củ t biểu thức xác định mômen spin electrô sμào thí nghiệm Einstein và de H và biểu diễn hình chiếu của sμ qua manhêtôn Bohr. 9. Hãy chứng tỏ rằng, nếu xét đến spin thì ứng với mức năng lượng En của electrôn trong nguyên tử H, có thể có 2n2 trạng thái lượng tử khác nhau ít nhất ở một trong bốn số lượng h V. BÀI TẬP đrô. y Paschen: tử n, l , m, sz. 10. Định nghĩa cấu hình electrôn. 11. Sự phân bố các electrôn trong bảng tuần hoàn Mendeleev tuân theo những nguyên lí nào? 12. Viết cấu hình electrôn cho các nguyên tố O, Al... Giải thích cách viết và nêu ý ng ĩa. Thí dụ 1: Xác định bước sóng của vạch quang phổ thứ hai, thứ ba trong dãy Paschen trong quang phổ hi Bài giải: Bước sóng của vạch thứ hai trong dã m10.3,1 5 1 3 1R 6 22 = ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − =ν=λ Bước sóng của vạc cc − h thứ ba trong dãy Paschen: m10.1,1 11R cc 6−= ⎟⎞⎜⎛ − =ν=λ 63 22 ⎟⎠⎜⎝ 159 Chương 8: Vật lý nguyên tử Thí dụ 2: Tìm số bổ chính Rydberg đối với số hạng 3P của nguyên tử Na, biết rằng thế kích thích đối với trạng thái thứ nhất bằng 2,1V và năng lượng liên kết của electrôn hoá trị ở trạng thái 3S bằng 5,14eV. Bài giải: Theo đề bài: ( ) ( ) ( ) ( ) eV04,33 RheV1,23 Rh3 Rh,eV14,53 Rh 2222 =Δ+→=Δ+−Δ+=Δ+ ppss Bài tậ 1. Xác định động năng, thế năng và năng lượng của electrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển động trên quĩ đạo Bohr thứ nhất. Cho bán kính quĩ đạo Bohr thứ nhất r1= 0,53.10-10m. Đáp s Thay R và h ta tìm được: 88,0p −=Δ p tự giải ố: ( ) J10.47,43 10.53,0 10.6,110.9 r keE 19101 t − − −=−=−= E J10.66, 1 10.625,6.10.27,3 n h 21992 19 3415 2 − −− −=−= t = 21,81 J bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất trong dãy Paschen trong quang phổ hiđrô. 21RE −= đ = E – E 2. Xác định Đáp số: m10.83,0 1 3 1R 6 22 min = ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∞− =λ c m10.88,1 4 1 3 1R c n 1 3 1 c 6 22 max 22 − −= ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − =λ→ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − =λ 3. Xác định bước sóng của vạch quang phổ thứ hai, thứ ba trong dãy Balmer trong quang phổ hiđrô. Đ ớc sóng của vạch thứ hai trong dãy Balmer: R áp số: Bư m10.49,0 4 1 22⎝ 1R c 6 2 42 −= ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎛ − =λ Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Balmer: m10.437,0 5 1 2 1R c 6 22 52 −= ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − =λ 160 Chương 8: Vật lý nguyên tử 4. Xác định bước sóng của vạch quang phổ thứ hai và thứ ba trong dãy Lyman trong quang phổ hiđrô. Đáp số: Bước sóng của thứ hai trong dãy Lyman: m10.103,0 3 1 1 1R c 6 22 31 −= ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − =λ Bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Lyman: m10.98,0 4 11R 41 ⎟⎞⎜⎛ − 1 c 7 22 −= ⎟⎠⎜⎝ =λ 5. Electrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ mức năng lượng thứ ba về mức năng lượng thứ nhất. Xác định bước sóng của bức xạ điện từ do nó phát ra. Đáp s m10.03,1 9 11R c 1 hRE ; hRE ; hcEE =λ→−=−==−ố: 3 7 12313 −= ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −λ 6. Xác định bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất trong dãy Lyman trong quang phổ hiđrô. Đáp số: m10.92,0 1 1 22 ⎠⎝ ∞ 1R c m10.22,1 2 1 1 1 c n1 c 7 min 7 2222 − − = ⎟⎟ ⎞ ⎜⎜ ⎛ − =λ = ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎝ − =λ→ ⎟⎠⎜⎝ =λ 7. Xác ớn nhất và giá trị nhỏ nhất của năng lượng phôtôn phát ra trong quang phổ tử uyên tử hiđrô (dãy Lyman). Đáp số: R11R max ⎜⎛⎟⎞⎜⎛ − định giá trị l ngoại của ng )eV(5,13 121 222 ⎠⎝ 8. Xác định các giá trị khả dĩ của mômen động lượng quĩ đạ 1.Rhh),eV(2,1011Rhh maxmin ==ν=⎟⎟ ⎞ ⎜⎜ ⎛ −=ν o của electrôn trong nguyên tử hiđrô bị kích thích, cho biết năng lượng kích thích bằng E = 12eV. Mômen động lượng quĩ đạo của electrôn: ( )hll 1L +=Đáp số: , trong đó , do đó cần tìm n. Năng lượng electrôn ở trạng thái n : 1n,...,2,1,0 −=l 2n n RhE −= , năng thích E = 12eV chính là năng lượng mà electrôn hấp thụ để nhảy từ trạng thái cơ lượng kích 161 Chương 8: Vật lý nguyên tử 12 1 Rh n Rh 2 =⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛−−−→bản lên trạng thái En → En – E1 = 12eV → n = 3. Vậy , do đó: L 2,1,0=l hh,2= 0, 6 9. Phôtôn có năng lượng 16,5eV làm bật electrôn ra khỏi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản. Tính vận tốc của electrôn khi bật ra khỏi nguyên tử. Đáp số: Động năng của electrôn khi bật ra khỏi nguyên tử: s/m10v)eV(35,135,16Eh 2 vm 6 1 2 e −=−ν= =→= lượng liên kết của electrôn hoá trị trong nguyên tử Liti ạng thái 2s bằng 5,59eV, ở trạng thái 2p bằng 3,54eV. Tính các số bổ chính Rydberg đối với các số hạng 10. Năng ở tr quang phổ s và p của liti. Đáp số: ( ) ( ) 04,0,41, p −=Δ 11. Tìm bước só thái 3S → 2 0eV54,3 2 ,eV39,5 2 s2 p 2 s −=Δ→=Δ+=Δ+ ng của các bức xạ phát ra khi nguyên tử Li chuyển trạng S cho biết các số bổ chính Rydberg đối với nguyên tử Li: 04,0,41,0 ps RhRh −=Δ−=Δ Đáp số: Không có sự chuyển mức trực ti ạm qui tắc l ự chuyển trạng thái được thực hiện như sa → ếp từ 3S đến 2S vì vi ph ựa chọn. S u: 1.3S 2P, phát ra ra bức xạ 0,82μm. . Tìm bước sóng của các bức xạ p 2.2P → 2S, phát ra bức xạ 0,68μm 12. Nguyên tử Na chuyển từ trạng thái năng lượng 4S → 3S phát ra. Cho số bổ chính Rydberg đối với Na bằng 1s 9,0,37,−=Δ Δ = − Đáp số: 1. 4S → 3P, λ = 5890A0, 2. 3P → 3S, λ = 11400A0 13. B ạch cộng hưởng của nguyên tử kali ứng với sự chuy ời 4P → 4S 0 0 ước sóng của v ển d bằng 7665A . Bước sóng giới hạn của dãy chính bằng 2858A . Tìm số bổ chính Rydberg Δs và Δp đối với kali. Đáp số: ( ) ( ) 102p2s 10.7665 c 4 R 4 R − −=Δ+Δ+ mà ( ) 915,1,23,2 cR ps −=Δ−=Δ→= à giá trị hình chiếu củ men động 10.28584 102sΔ+ − 14. Tính độ lớn của mô men động lượng quĩ đạo v a mô lượng quĩ đạo của electrôn trong nguyên tử ở trạng thái f. 162 Chương 8: Vật lý nguyên tử Đáp số: Trạng thái f ứng với 3=l . Các giá trị của m = 0, ±1, ±2, ±3. Gía trị hình chiếu mômen động lượng quĩ đạo LZ = 0, hhh 3,2, ±±± . Độ lớn mômen động lượng quĩ đạo: ( ) hhll 321L =+= 15. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn mang năng lượng 10,2eV và nhảy i cơ bản s có lên trạng thái kích thích n. Tìm độ biến thiên mômen động lượng quĩ đạo của electrôn, biết trạng thái kích thích của electrôn ở trạng thái p. Đáp số: Trạng thá 0=l , trạng thái kích thích p có . Từ công thức 1=l ( ) hhll 2L1L =Δ→+= 163 Phụ lục PHỤ LỤC MỘT SỐ HẰNG SỐ VẬT LÝ CƠ BẢN Hằng số Ký hiệu Gía trị Vận tốc ánh sáng trong chân không Điện tích nguyên tố Khối lượng electrôn Khối lượng prôtôn Khối lượng nơtrôn Hằng số Placnk Bước sóng Compton của electrôn Hằng số Avogadro Hằng số Boltzman Hằng số Stephan – Boltzman Hằng số Wien Hằng số Rydberg Bán kính Bohr Manhêtôn Bohr c e me mp mn h λc NA k σ b R rBB μBB 3.108m/s 1,6.10-19C 9,11.10-31kg = 5,49.10-4u 1,67.10-27kg = 1,0073u 1,68.10-27kg = 1,0087u 6,625.10-34J.s 2,426.10-12m 6,023.1023mol-1 1,38.10-23J/K 5,67.10-8 W/m2K4 2,868.10-3 m.K 3,29.1015s-1 0,529.10-10m 9,27.10-24J/T 164 Tài liệu tham khảo TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.Vật lí đại cương, tập I, II, III - Lương Duyên Bình, Ngô Phú An, Lê Băng Sương và Nguyễn Hữu Tăng. Nhà xuất bản Giáo dục - 2003. 2. Cơ sở Vật lí, Tập VI - Halliday, Resnick, Walker. Nhà xuất bản Giáo dục 1998. 3. Vật lí đại cương, tập I, II, III - Đặng Quang Khang và Nguyễn Xuân Chi. Nhà xuất bản Đại học Bách khoa Hà Nội - 2001. 4. Bài tập Vật lí Đại cương tập I, II, III - Lương Duyên Bình. Nhà xuất bản Giáo dục - 1999. 165 Mục lục MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU .......................................................................................................................3 U Chương I: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ ......................................................................................5 I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU................................................................................................5 U II. NỘI DUNG:...................................................................................................................5 §1. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ ĐIỀU HOÀ.......................................................................5 §2. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TẮT DẦN .......................................................................8 §3. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ CƯỠNG BỨC................................................................10 §4. SỰ TỔNG HỢP DAO ĐỘNG...............................................................................12 III. TÓM TẮT NỘI DUNG..............................................................................................17 IV. CÂU HỎI LÍ THUYẾT..............................................................................................19 V. BÀI TẬP......................................................................................................................19 Chương II: GIAO THOA ÁNH SÁNG .............................................................................24 I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU..............................................................................................24 U II. NỘI DUNG..................................................................................................................24 §1. CƠ SỞ CỦA QUANG HỌC SÓNG .....................................................................24 §2. GIAO THOA ÁNH SÁNG ...................................................................................28 §3. GIAO THOA GÂY BỞI BẢN MỎNG.................................................................31 §4. ỨNG DỤNG HIỆN TƯỢNG GIAO THOA.........................................................34 III. TÓM TẮT NỘI DUNG..............................................................................................36 IV. CÂU HỎI LÍ THUYẾT..............................................................................................38 V. BÀI TẬP......................................................................................................................38 Chương III: NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG ...............................................................................45 I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU..............................................................................................45 U II. NỘI DUNG..................................................................................................................45 §1. NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG CỦA SÓNG CẦU........................................................45 U §2. NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG CỦA SÓNG PHẲNG ..................................................49 III. TÓM TẮT NỘI DUNG..............................................................................................54 IV. CÂU HỎI LÍ THUYẾT..............................................................................................56 V. BÀI TẬP......................................................................................................................56 Chương IV: PHÂN CỰC ÁNH SÁNG..............................................................................61 I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU..............................................................................................61 U 166 Mục lục II. NỘI DUNG................................................................................................................. 61 §1. ÁNH SÁNG PHÂN CỰC .................................................................................... 61 §2. PHÂN CỰC DO LƯỠNG CHIẾT ....................................................................... 65 §3. KÍNH PHÂN CỰC............................................................................................... 66 §4. ÁNH SÁNG PHÂN CỰC ELIP........................................................................... 68 §5. SỰ QUAY MẶT PHẲNG PHÂN CỰC .............................................................. 71 III. TÓM TẮT NỘI DUNG............................................................................................. 73 IV. CÂU HỎI LÍ THUYẾT............................................................................................. 76 V. BÀI TẬP..................................................................................................................... 77 Chương V: THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP EINSTEIN ................................................... 81 I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU............................................................................................. 81 U II. NỘI DUNG................................................................................................................. 81 §1. CÁC TIÊN ĐỀ EINSTEIN .................................................................................. 81 §2. ĐỘNG HỌC TƯƠNG ĐỐI TÍNH – PHÉP BIẾN ĐỔI LORENTZ .................... 82 §3. CÁC HỆ QUẢ CỦA PHÉP BIẾN ĐỔI LORENTZ ............................................ 84 § 4. ĐỘNG LỰC HỌC TƯƠNG ĐỐI........................................................................ 87 III. TÓM TẮT NỘI DUNG............................................................................................. 90 IV. CÂU HỎI LÍ THUYẾT............................................................................................. 91 V. BÀI TẬP..................................................................................................................... 92 Chương VI: QUANG HỌC LƯỢNG TỬ......................................................................... 95 I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU............................................................................................. 95 U II. NỘI DUNG................................................................................................................. 95 §1. BỨC XẠ NHIỆT.................................................................................................. 95 §2. CÁC ĐỊNH LUẬT PHÁT XẠ CỦA VẬT ĐEN TUYỆT ĐỐI ........................... 98 §3. THUYẾT LƯỢNG TỬ PLANCK VÀ THUYẾT PHÔTÔN EINSTEIN............ 99 §4. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN.......................................................................... 101 §5. HIỆU ỨNG COMPTON .................................................................................... 104 III. TÓM TẮT NỘI DUNG........................................................................................... 106 IV. CÂU HỎI LÍ THUYẾT........................................................................................... 109 IV. BÀI TẬP ................................................................................................................. 110 Chương VII: CƠ HỌC LƯỢNG TỬ .............................................................................. 116 I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU........................................................................................... 116 U II. NỘI DUNG............................................................................................................... 116 §1. LƯỠNG TÍNH SÓNG HẠT CỦA VI HẠT....................................................... 116 §2. HỆ THỨC BẤT ĐỊNH HEISENBERG............................................................. 119 §3. HÀM SÓNG....................................................................................................... 120 167 Mục lục §4. PHƯƠNG TRÌNH SCHRODINGER..................................................................122 §5. ỨNG DỤNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH SCHRODINGER..................................124 III. TÓM TẮT NỘI DUNG............................................................................................131 IV. CÂU HỎI LÍ THUYẾT............................................................................................133 V. BÀI TẬP....................................................................................................................133 Chương VIII: VẬT LÍ NGUYÊN TỬ .............................................................................138 I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU............................................................................................138 U II. NỘI DUNG................................................................................................................139 §1. NGUYÊN TỬ HIĐRÔ ........................................................................................139 §2. NGUYÊN TỬ KIM LOẠI KIỀM .......................................................................144 §3. MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG VẦ MÔMEN TỪ CỦA ELECTRÔN .....................146 §4. SPIN CỦA ELECTRÔN .....................................................................................149 §5. BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN MENĐÊLEEV ..........................................153 III. TÓM TẮT NỘI DUNG............................................................................................155 IV. CÂU HỎI LÍ THUYẾT............................................................................................158 V. BÀI TẬP....................................................................................................................159 PHỤ LỤC ...........................................................................................................................164 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................165 MỤC LỤC..........................................................................................................................166 168
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_a2_vo_thi_thanh_ha.pdf