Bài giảng Xuất huyết
Tóm tắt Bài giảng Xuất huyết: ... SINH1. Do thành mạch: Mất cấu trúc thành mạch.Tăng tính thấm thành mạch.2. Do tiểu cầu:Số lượng.Chất lượng.3. Do rối loạn đông máu.12NGUYÊN NHÂN (1)Do thành mạch: Tính chất:Xuất huyết đa dạng, thường là purpura và petachie.Tăng theo áp lực thủy tĩnh.Tuổi xuất huyết giống nhau.Thường đối xứng.Ít xuấ...cầu:Giảm chất lượng:Bẩm sinh.Mắc phải: suy thận (hội chứng ure huyết), dùng Aspirin, AINS.16NGUYÊN NHÂN (5)Do tiểu cầu:Giảm số lượng:Tính chất: Xuất huyết dưới da đủ dạng. Xuất huyết niêm mạc.Xuất huyết tạng.Xuất huyết tự nhiên.17NGUYÊN NHÂN (6)Do tiểu cầu:Giảm số lượng:Do tăng phá hủyDo thuốc: Bact...iếu yếu tố V, VII.Thiếu vitamin K: thiếu yếu tố II, VII, IX, X.Hemophilia A: thiếu yếu tố XIII, Hemophilia B: thiếu yếu tố IX.21CẬN LÂM SÀNG (1)Do thành mạch:Nghiệm pháp dây thắt (Lacet)Do tiểu cầu:Công thức máu, phết máu ngoại biên: đếm số lượng tiểu cầu100.000-150.000: chưa có ý nghĩa lâm sàng.50....
XUẤT HUYẾT ĐỐI TƯỢNG: SINH VIÊN Y2ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCHBỘ MÔN HUYẾT HỌC1MỤC TIÊU BÀI GIẢNGBiết được định nghĩa về xuất huyết.Hiểu được cơ chế đông cầm máu.Nêu được các nguyên nhân gây xuất huyết.Nêu được các triệu chứng lâm sàng của xuất huyết.Nêu được các cận lâm sàng cần thiết để chẩn đoán xuất huyết.Khám được một bệnh nhân xuất huyết.2ĐỊNH NGHĨA XUẤT HUYẾTXuất huyết là hiện tượng hồng cầu thoát ra khỏi lòng mạch.3TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG (1) Cơ năng: Xuất huyết da niêmXuất huyết răng, nướu.Xuất huyết nội tạng:Xuất huyết tiêu hóa.Xuất huyết não.Rong kinh, rong huyết.Tiểu máu.Chảy máu khớp4TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG (2) Thực thể: Xuất huyết dạng chấm (purpura, petachie): chấm xuất huyết như muỗi đốt 1-2 mm, phẳng với mặt da, ấn hoặc căng da không mất.Xuất huyết dạng mảng (ecchymose): màu sắc biến đổi theo thời gianXuất huyết dạng máu tụ (hematoma).5TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG (3) Cần phân biệt:Nốt ruồi son: màu đỏ, ko mất theo thời gian.Nốt côn trùng đốt: gồ lên mặt da, ngứa.Sao mạch.Phát ban: màu hồng đỏ, ngứa, có thể nổi gờ lên mặt da, ấn và căng da thì mất.6TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG (4) 7TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG (5) 8TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG (7) 9TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG (5) 10CƠ CHẾ ĐÔNG – CẦM MÁU11CƠ CHẾ BỆNH SINH1. Do thành mạch: Mất cấu trúc thành mạch.Tăng tính thấm thành mạch.2. Do tiểu cầu:Số lượng.Chất lượng.3. Do rối loạn đông máu.12NGUYÊN NHÂN (1)Do thành mạch: Tính chất:Xuất huyết đa dạng, thường là purpura và petachie.Tăng theo áp lực thủy tĩnh.Tuổi xuất huyết giống nhau.Thường đối xứng.Ít xuất huyết niêm mạc.13NGUYÊN NHÂN (2)Do thành mạch:Di truyền: Hội chứng Rendu Osler family.Mắc phải: Nhiễm trùng: vi khuẩn, virus, nấm.Thuốc: corticoid, các thuốc chống ung thư.Thiếu vitamin C: sưng nướu, chảy máu răng, xuất huyết nang lông.14NGUYÊN NHÂN (3)Do thành mạch:Mắc phải: Henoch – Scholein: Sốt – đau khớp – rối loạn tiêu hóa – ban xuất huyết cẳng chân.Rối loạn thành mạch trong bệnh tạo keo.Xuất huyết tuổi già: do giòn mao mạch, thường gặp ở mu tay, mu chân (> 60 tuổi)15NGUYÊN NHÂN (4)Do tiểu cầu:Giảm chất lượng:Bẩm sinh.Mắc phải: suy thận (hội chứng ure huyết), dùng Aspirin, AINS.16NGUYÊN NHÂN (5)Do tiểu cầu:Giảm số lượng:Tính chất: Xuất huyết dưới da đủ dạng. Xuất huyết niêm mạc.Xuất huyết tạng.Xuất huyết tự nhiên.17NGUYÊN NHÂN (6)Do tiểu cầu:Giảm số lượng:Do tăng phá hủyDo thuốc: Bactrim, lợi tiểu Thiazide, sốt rét. Bệnh tự miễn.Cường lách.Hội chứng HELLP: tiền sản giật nặng.Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch.18NGUYÊN NHÂN (7)Do tiểu cầu:Giảm số lượng:Do giảm sản xuất:Suy tủy: vô căn, do thuốc. Bạch cầu cấp.19NGUYÊN NHÂN (8)Do rối loạn đông máu:Tính chất:Bệnh các mạch máu lớn.Thường xuất huyết dạng escchymose, hematome.Thường do chấn thương nhẹ.Xuất huyết khớp.20NGUYÊN NHÂN (9)Do rối loạn đông máu:Chủ yếu do thiếu yếu tố đông máu:Dùng thuốc chống đông: Heparin, Wafarin.Suy gan: thiếu yếu tố V, VII.Thiếu vitamin K: thiếu yếu tố II, VII, IX, X.Hemophilia A: thiếu yếu tố XIII, Hemophilia B: thiếu yếu tố IX.21CẬN LÂM SÀNG (1)Do thành mạch:Nghiệm pháp dây thắt (Lacet)Do tiểu cầu:Công thức máu, phết máu ngoại biên: đếm số lượng tiểu cầu100.000-150.000: chưa có ý nghĩa lâm sàng.50.000-100.000: xuất huyết sau chấn thương hoặc phẫu thuật.20.000-50.000: xuất huyết sau va chạm nhẹ hoặc tiểu phẫu.10.000-20.000: xuất huyết tự nhiên da niêm, nội tạng.< 10.000: nguy cơ xuất huyết não.22CẬN LÂM SÀNG (2)Do tiểu cầu:Co cục máu, đo độ tập trung tiểu cầu.TS (thời gian máu chảy): Bình thường: 2- 4 phút.Đánh giá giai đoạn cầm máu sơ khởi ( thành mạch và nút tiểu cầu).23CẬN LÂM SÀNG (2)Do yếu tố đông máuTCK: Bình thường: 32 ± 10s.Đánh giá đông máu nội sinh (XII, XI, IX, VIII, V, II, I, X).TQ : Bình thường: 12 ± 2sĐánh giá đông máu ngoại sinh(VII, V, II, I, X).Định lượng các yếu tố đông máu.24KHÁM XUẤT HUYẾTHỏi bệnh sử:Xuất huyết ở đâu?Thời gian xuất hiện xuất huyết?Xuất huyết tự nhiên hay sau va chạm?Xuất huyết xuất hiện sau biến cố gì?Triệu chứng kèm theo?Thuốc đã dùng?Tiền sử bản thân và gia đình?25KHÁM XUẤT HUYẾTKhám lâm sàng:Khám tìm các vị trí chảy máu.Khám tổng quát.2627THANK YOU!
File đính kèm:
- bai_giang_xuat_huyet.pptx