Báo cáo Kĩ thuật chăn nuôi kỳ nhông trên cát

Tóm tắt Báo cáo Kĩ thuật chăn nuôi kỳ nhông trên cát: ...r ng s ng c a kỳ nhông ườ ố ủ cát. + Kỳ nhông không s ng đ c ố ượ ở nh ng n i sũng n c ho c n c ữ ơ ướ ặ ướ thoát ch mậ . Hang sinh sống của Kỳ nhông 11 2.TẬP TÍNH2.T  TÍ 12 a) Ho t đ ng theo mùa:ạ ộ * Mùa ho t đ ng:ạ ộ + Kỳ nhông th ng ho t đ ng ườ ạ ộ vào mùa n ng m, t tháng 4 ắ ấ ừ -&...on.ẻ ứ ứ ở + Kỳ nhông sau khi nuôi 8 – 10 tháng thì đ n tu i đ ng d c có th sinh ế ổ ộ ụ ể s n.ả + Kỳ nhông th ng c p đôi vào mùa ườ ặ hè (t tháng 4 đ n tháng 6) và đ ừ ế ẻ tr ng vào tháng 6 đ n tháng 8.ứ ế + Th i gian mang thai 10 ngày. Kỳ ờ nhông đ nhi u l a m t năm, m i ẻ ề ứ ộ ỗ l n đ...hông đ c nuôi xã Vinh H ng, ượ ở ư Phú L cộ LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố , I 23 + Kỳ nhông không đòi h i ỏ nhi u n c vì ngay trong th c ề ướ ứ ăn đã có đ n c r i. Tuy ủ ướ ồ nhiên ta v n nên b trí d ng ẫ ố ụ c đ ng n c đ cho Kỳ ụ ự ướ ể nhông u ng.ố + Vào mùa n ng, nên x t n c ắ ị ướ vào chu ng...

pdf34 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Báo cáo Kĩ thuật chăn nuôi kỳ nhông trên cát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 KĨ THU T CHĂN NUƠI KỲ NHƠNG Ậ
TRÊN CÁT
S.Viên th c hi n:ự ệ
1. Huỳnh Đ c Hi uứ ệ
2. Nguy n Th Huễ ị ệ
3. Tr n Th Hồiầ ị
4. Nguy n Văn Hùngễ
5. Lê Mai Hùng
6.Phan Th Bích H ngị ồ
GVHD: TS. Võ Văn Tồn
Tr ng Đ i H c Quy Nh nườ ạ ọ ơ
Khoa: Sinh - KTNN
r ng i c uy h n
hoa: inh - 
L p:ớ Nơng H c A K31ọ
2I. Gi i thi u v chi nhơng cátớ ệ ề
II. Ngu n g c và v trí phân lo i c a Nhơng Cát ồ ố ị ạ ủ
Benly
III. Đ c đi m sinh h c c a Nhơng Cátặ ể ọ ủ
IV. K thu t nuơi Nhơng Cátỹ ậ
V. Giá c th tr ng c a Nhơng cátả ị ườ ủ
B C C C A CHUYÊN ĐỐ Ụ Ủ Ề 
3Chi nhơng cát ( danh pháp khoa h c: ọ Leiolepis) là m t nhĩm ộ
nhơng mà hi n t i ng i ta cịn bi t t i r t ít i. Chúng là các ệ ạ ườ ế ớ ấ ỏ
lồi nhơng b n đ a t i Thái Lan, Myanma, Lào, Campuchia, ả ị ạ
Vi t nam. Chúng là các lồi bị sát thích nghi v i ki u s ng ệ ớ ể ố
ch y trên ma t đ t, a s ng trong các khu v c th a th t cây ạ ự ấ ư ố ự ư ớ
c i và khơ c n.ố ằ
Tính t i th i đi m tháng 11/2010 thì chi này cĩ 8 lồi:ớ ờ ể
1. Sinh s n h u tính:ả ữ
- Leiolepis belliane ( Hardwicke & Gray, 1927)–nhơng cát 
benly, nhơng th ng, nhơng hoaườ
- Leiolepis guttata (Cuvier, 1829) – Nhơng cát gutta
GI I THI U CHI NHƠNG CÁTỚ ỆI I I I 
42. Sinh s n vơ tínhả
- Leiolepis boehmei (Darevsky & Kupriyanova, 1993) – Nhơng 
cát Bưhme 
- Leiolepis guentherpetersi (Darevsky & Kupriyanova, 1993)– 
Nhơng cát Peters
- Leiolepis ngovantrii (Grismer & Grismer, 2010) - Nhơng cát 
Ngơ Văn Trí
-Leiolepis triploida (Peters, 1971) – Nhơng cát Thái Lan, 
nhơng cát Mã Lai
GI I THI U CHI NHƠNG CÁTỚ ỆI I I I 
 Sinh s n h u tính (ttả ữ )
- Leiolepis peguensis ( Peters, 1971) – Nhơng cát Myanma
 - Leiolepis reevesii (Gray, 1831) – Nhơng cát riv , nhơng cát ơ
Trung Hoa
5• Kỳ nhơng cĩ nhi u gi ng, kỳ nhơng vùng đ t cát ề ố ở ấ
g i là kỳ nhơng cát benly. Hi n nay, kỳ nhơng cát ọ ệ
ph bi n các t nh mi n Trung đ c bi t là Ninh ổ ế ở ỉ ề ặ ệ
Thu n-Bình Thu n.ậ ậ
• Danh pháp:Leiolepis belliana
• Chi (genus): Leiolepis
• Phân h (subfamilia):ọ Leiolepidinae
• H (familia) :ọ Agamidae
• B (ordo): ộ Squamata
• L p (class): ớ Sauropsida
• Ngành (phylum): Chordata
5
          II.NGUỒN GỐC VÀ VỊ TRÍ PHÂN LOẠI CỦA 
NHƠNG CÁT BENLY
          II.       Ị T Í   L I   
  T  L
6• Đ c đi m hình tháiặ ể
• T p tínhậ
• Mơi tr ng s ngườ ố
• Quy lu t ho t đ ngậ ạ ộ
• Đ c đi m sinh tr ng và l t xácặ ể ưở ộ
• Đ c đi m sinh s nặ ể ả
6
            III.ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA NHƠNG 
CÁT
            III.   I   I        
T
7• Màu s c:ắ
 Cĩ các đám nh trên l ng khơng li n nhau đ t o ỏ ư ề ể ạ
ra m ng l iạ ướ
 Cĩ hai đ ng s c màu vàng nâu nh t ho c s m ườ ọ ạ ặ ẫ
ch y t gáy đ n đuơiạ ừ ế
 Cĩ màu tr ng nh t b ngắ ạ ở ụ
 Màu s c da bi n đ i tùy lúcắ ế ổ
• Chi u dàiề : Chi u dài trung bình kho ng 0.4m-0.6m ề ả
k c đuơiể ả
• C u t o c quan bên ngồi: ấ ạ ơ Chân m nh, các ngĩn ả
khơng cĩ màng da
7
1. Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể  1. I Ì T I 
8 8
 Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể   I Ì T I 
9+ Kỳ nhơng là m t lo i bị sát ộ ạ
s ng thích nghi vùng đ t cát ố ấ
t nhiên ven bi n c a các t nh ự ể ủ ỉ
d c Duyên h i mi n Trung. ọ ả ề
+ Lồi bị sát này th ng ra ườ
kh i hang s i m vào bu i ỏ ưở ấ ổ
sáng đ đi u hồ nhi t đ c ể ề ệ ộ ơ
th (chúng thu c lồi máu ể ộ
l nh), tìm th c ăn và gây n ạ ứ ấ
t ng đ i v i các con cái ượ ố ớ
xung quanh c ngày, r i rút vơ ả ồ
hang vào x chi u, đĩng c a ế ề ử
hang l i b ng cát.ạ ằ 
9
2.TẬP TÍNH2.T  TÍ
10
a. Trong mơi tr ng t nhiên: ườ ự
+ Trong mơi tr ng t nhiên, ườ ự
Kỳ nhơng cát th ng s ng ườ ố ở
các đ i cát ven bi n ho c các ồ ể ặ
gị đ i, n ng r y khu v c ồ ươ ẫ ở ự
đ ng b ng. ồ ằ
+ Chúng th ng t p trung ườ ậ ở
các bãi hoang, các cây b i, ụ
các khu v c tr ng phi lao, ự ồ
tr ng keo, các ru ng hoa màu, ồ ộ
các nghĩa đ a và bãi đ t ị ấ
hoang. Kỳ nhơng hoa 10
3.MƠI TR NG S NGƯỜ Ố. I 
11
b. Đi u ki n trong hang: ề ệ
+ Kỳ nhơng t đào hang. Hang c a ự ủ
chúng ngo n nghoèo và cĩ đ ằ ộ
sâu t i 1 m, dài t i 2 m. ớ ớ
+ Nhi t đ trong hang th ng ệ ộ ườ
chênh l ch nhi u so v i bên ệ ề ớ
ngồi. Đây cũng là n i đ kỳ ơ ể
nhơng đi u hịa nhi t đ c th ề ệ ộ ơ ể
(mùa hè thì mát, mùa đơng thì m).ấ
+ Đ m r t quan tr ng đ i v i ộ ẩ ấ ọ ố ớ
mơi tr ng s ng c a kỳ nhơng ườ ố ủ
cát.
+ Kỳ nhơng khơng s ng đ c ố ượ ở
nh ng n i sũng n c ho c n c ữ ơ ướ ặ ướ
thốt ch mậ . Hang sinh sống của Kỳ nhơng 11
2.TẬP TÍNH2.T  TÍ
12
a) Ho t đ ng theo mùa:ạ ộ
 * Mùa ho t đ ng:ạ ộ
+ Kỳ nhơng th ng ho t đ ng ườ ạ ộ
vào mùa n ng m, t tháng 4 ắ ấ ừ
->10.
+ To khơng khí: 27-38oC, To m t ặ
đ t: 27-39ấ oC, Đ m 30-80%.ộ ẩ
+ Kỳ nhơng ng ng ho t đ ng ừ ạ ộ
hồn tồn vào nh ng ngày m a.ữ ư
+ Kỳ nhơng khơng ch u đ c ị ượ
nhi t đ l nh ệ ộ ạ → nhi t đ ngồi ệ ộ
tr i xu ng 24-25ờ ố oC và đ m ộ ẩ >= 
90% là chúng đã tìm đ ng đi trú ườ Tập tính ẩn núp của Kỳ nhơng 12
 4.QUY LU T HO T Đ NG C A KỲ Ậ Ạ Ộ Ủ
NHƠNG CÁT
 4. 
13
* Trú đơng: 
+ Mùa trú đơng c a Kỳ nhơng ủ
cát th ng là tháng 11 đ n ườ ế
tháng 3 năm sau. Vào th i kỳ ờ
này, nhi t đ ngồi tr i xu ng ệ ộ ờ ố
d i 25ướ oC và đ m cĩ lúc cao ộ ẩ
t i 85-90ớ oC.
+ Kỳ nhơng l p c a hang và ấ ủ
n m lì trong hang ằ  mùa xuân 
khi n ng m v nhi t đ lên ắ ấ ề ệ ộ
cao d n, Kỳ nhơng m i chui ra ầ ớ
kh i hang đ ki m ăn.ỏ ể ế  
13
14
b)Ho t đ ng ngày đêmạ ộ
+ Kỳ nhơng ho t đ ng vào ban ạ ộ
ngày, bu i sáng chúng ra kh i ổ ỏ
hang lúc 8-9 gi , t i 13 gi , 13 gi ờ ớ ờ ờ
30 tr a thì chúng l i vào hang.ư ạ
+ Kỳ nhơng r t c nh giác, nĩ ấ ả
khơng bao gi nh y ngay lên m t ờ ả ặ
đ t.ấ
 + Th i gian ho t đ ng c a Kỳ ờ ạ ộ ủ
nhơng khơng nhi u, trung bình ề
m t ngày chúng ch chui ra kh i ộ ỉ ỏ
hang 4-5 gi đ ng h đ đi ki m ờ ồ ồ ể ế
ăn.
+ Th i gian cịn l i chúng n m ờ ạ ằ
yên trong hang đ ti t ki m năng ể ế ệ
l ng.ượ   Kỳ nhơng cát (con đực)
 QUY LU T HO T Đ NG C A KỲ Ậ Ạ Ộ Ủ
NHƠNG CÁT
15
 Sinh tr ngưở
• Nhơng cát sinh tr ng nhanh,mau l n và r t ít b d ch b nhưở ớ ấ ị ị ệ
• T l s ng khá cao, đ t t 90-95%ỷ ệ ố ạ ừ
 Hi n t ng l t xácệ ượ ộ
• Nhơng mu n l n lên ph i l t xácố ớ ả ộ
• Nhơng l t xác nhi u l n trong năm. Đ c bi t vào mùa đơng ộ ề ầ ặ ệ
nhơng l t xác liên t c.ộ ụ
• Qúa trình l t xác di n ra trong ba giai đo nộ ễ ạ
 Th i kỳ chu n b l t xác(3-6 ngày)ờ ẩ ị ộ
 Th i kỳ l t xác chính th c(7-10 ngày)ờ ộ ứ
 Th i kỳ sau khi l t xác(20-31 ngày)ờ ộ
Da hai bên s n,các ườ
ch m ơ van trên l ng và ấ ư
c cĩ màu vàng camổ
M t trên c a các chi s ặ ủ ẽ
chuy n sang màu vàng ể
đ m.Nhơng u o i ít ậ ể ả
ăn,ít ho t đ ng. C th ạ ộ ơ ể
nhơng cĩ mùi hơi.
Nhơng tìm v t c ng ậ ứ
 chà đ u, c l ng ể ầ ổ ư
và b ng vao.ụ
Th t l t xác:p n ứ ự ộ ầ
đ u,ph n thân và ầ ầ
ph n đuơi.ầ
Da bĩng đen,các hoa 
văn c , l ng hai bên ở ổ ư
s n đ u cĩ màu vàng ườ ề
cam. D i chuy n sang ướ ể
màu sáng tr ng. Nhơng ắ
đi ki m ăn ngay,ăn ế
kh e và ho t đ ng sơi ỏ ạ ộ
n iổ .
15
 5. SINH TR NG VÀ HI N T NG ƯỞ Ệ ƯỢ
L T XÁCỘ
 5. I I 
16
Kỳ nhơng Miền Trung
16
17
+ H u h t các lồi Kỳ nhơng cái đ u ầ ế ề
đ tr ng, tr ng n ra Kỳ nhơng con.ẻ ứ ứ ở
 + Kỳ nhơng sau khi nuơi 8 – 10 tháng 
thì đ n tu i đ ng d c cĩ th sinh ế ổ ộ ụ ể
s n.ả
+ Kỳ nhơng th ng c p đơi vào mùa ườ ặ
hè (t tháng 4 đ n tháng 6) và đ ừ ế ẻ
tr ng vào tháng 6 đ n tháng 8.ứ ế
+ Th i gian mang thai 10 ngày. Kỳ ờ
nhơng đ nhi u l a m t năm, m i ẻ ề ứ ộ ỗ
l n đ t 6-8 tr ng.ầ ẻ ừ ứ
 + Tr ng Kỳ nhơng cĩ hình thuơn dài ứ
(dài t 2,2cm -2,4cm, r ng 1,1cm -1,3 ừ ộ
cm, n ng kho ng 3 g), 45 ngày sau ặ ả
tr ng n ra Kỳ nhơng con.ứ ở
M t t p đồn Kỳ nhơng ộ ậ
17
 6. SINH S NẢ 6. I 
18
• Ch n gi ngọ ố
• Chu ng tr iồ ạ
• Th c ăn và chăm sĩcứ
• Thu và p tr ngấ ứ
• Thu ho chạ
18
IV. K THU T NUƠIỸ ẬI . I
19
• Nên ch n gi ng t 30-40 con/kg đ d nuơi, t l ọ ố ừ ể ễ ỷ ệ
hao h t th p ch kho ng 0.2%ụ ấ ỉ ả
• T l đ c cho phép 1/3 t ng đàn, con gi ng ph i ỷ ệ ự ổ ố ả
kh e m nh, đ ng đi u khơng b d t t,n n da ph i ỏ ạ ồ ề ị ị ậ ề ả
m n màngị
• Cách phân bi t đ c,cái:ệ ự
 Con đ c: Da c và m t trên c a chân cĩ màu đ ự ổ ặ ủ ỏ
h n con cái. Con đ c cĩ gai giao c uơ ự ấ
 Con cái: Thì ng c l iượ ạ
19
1. CH N GI NGỌ Ố1. I
20
+ Chu ng nuơi Kỳ nhơng ph i đ c xây t ng kín ồ ả ượ ườ
xung quanh.
+ Mĩng t ng sâu 1,2 - 1,5 m. ườ
 Cĩ th s d ng các t m tơn phibrơ xi măng và ể ử ụ ấ
c m sâu xu ng cát 1 m. Vit ch t các t m đĩ l i v i ắ ố ặ ấ ạ ớ
nhau đ n i vịng quanh khu nuơi. ể ố
+ B t ng cũng ph i cao đ tránh Kỳ nhơng trèo ờ ườ ả ể
ra, do đĩ b t ng cũng xây cao 1,2 m tr lên. ờ ườ ở
 M t s n i bà con ch xây cao 40 – 50 cm, ph n ộ ố ơ ỉ ầ
cịn l i là m t t m tơn cao 1m ch y vịng quanh. Vì ạ ộ ấ ạ
tơn nh n nên Kỳ nhơng khơng th trèo hay bị ra ẵ ể
ngồi đ c.ượ 
20
2. LÀM CHU NG,H NUƠIỒ Ố2. , I
21
+ Ta cũng cĩ th b trí nuơi Kỳ ể ố
nhơng trên bãi cát hoang, các 
khu đ t tr ng cây b i. ấ ồ ụ
 + Kỳ nhơng r t thích cĩ bĩng ấ
mát, ta nên b trí tr ng cây ố ồ
trong khu v c nuơi Kỳ nhơng. ự
+ Ta khơng nên tr ng quá dày. ồ
Tán cây ch nên che 1/2 – 1/3 ỉ
diên tích khu nuơi, di n tích ệ
cịn l i đ cho Kỳ nhơng s i ạ ể ưở
n ng. ắ
+ Khu v c khơng th tr ng cây ự ể ồ
đ cượ 
  ta nên căng m t s ộ ố
b t đ che n ng. cũng cĩ th ạ ể ắ ể
làm giàn đ ph lá ho c lĩt cĩt ể ủ ặ
lên trên. 
Khuơn viên nuơi Kỳ nhơng trên cát 
21
 LÀM CHU NG,H NUƠIỒ Ố , I
22
+ Ta cĩ th x p các cành cây khơ ể ế
thành đ ng đ Kỳ nhơng đào hang ố ể
xu ng ch đĩ.ố ỗ
+ N u nuơi trong khu nào cĩ tr ng ế ồ
khoai lang ho c rau mu ng thì ặ ố
càng t t, chúng v a làm th c ăn ố ừ ứ
v a làm bĩng mát cho Kỳ nhơng.ừ
+ Trong khu nuơi c n b trí nhi u ầ ố ề
ch cho Kỳ nhơng ăn. ỗ
+ Ch đ th c ăn cĩ th là m t ỗ ể ứ ể ộ
mi ng g , m t t m nilon, m t ế ỗ ộ ấ ộ
mãng phibro xi măng v ho c m y ỡ ặ ấ
viên g ch g n l i cho vuơng và ạ ắ ạ
b ng ph ng, ằ ẳ
  Tùy t ng đi u ki n mà ừ ề ệ
chúng ta cĩ cách b trí cho Kỳ ố
nhơng ăn cho h p lý. ợ
Kỳ nhơng đ c nuơi xã Vinh H ng, ượ ở ư
Phú L cộ
 LÀM CHU NG,H NUƠIỒ Ố , I
23
+ Kỳ nhơng khơng địi h i ỏ
nhi u n c vì ngay trong th c ề ướ ứ
ăn đã cĩ đ n c r i. Tuy ủ ướ ồ
nhiên ta v n nên b trí d ng ẫ ố ụ
c đ ng n c đ cho Kỳ ụ ự ướ ể
nhơng u ng.ố
 + Vào mùa n ng, nên x t n c ắ ị ướ
vào chu ng vào m i bu i sáng ồ ỗ ổ
đ t o đ m và nh m t o thĩi ể ạ ộ ẩ ằ ạ
quen cho Kỳ nhơng lên ăn khi 
tr i m a.ờ ư
 + Thơng th ng, Kỳ nhơng ch ườ ỉ
lên ki m ăn vào kho ng 8-10 ế ả
gi sáng trong ngày. ờ Kỳ nhơng thương phẩm
23
 LÀM CHU NG,H NUƠIỒ Ố , I
24
• 3.1 Th c ănứ
• 3.2 Chăm sĩc
• 3.3 M t s b nh th ng g p nhơng cátộ ố ệ ườ ặ ở
24
3. TH C ĂN VÀ CHĂM SĨCỨ3. 
25
+ Ngu n th c ăn ch y u là th c ồ ứ ủ ế ứ
ăn th c v t: các lo i rau, qu nh ự ậ ạ ả ư
rau mu ng, rau lang, cà chua, d a ố ư
h ng, lá, hoa, n , qu . .. ồ ụ ả
 Đ c bi t, ch i non ặ ệ ồ
x ng r ng và c d i đ c xem là ươ ồ ỏ ạ ượ
mĩn "khối kh u" nh t c a Kỳ ẩ ấ ủ
nhơng.
+ Kỳ nhơng cịn ăn cơn trùng 
(b m, sâu non, giun đ t...), tr ng ướ ấ ứ
c a lồi b cánh c ng. ủ ọ ứ
+ Ngồi ra, cịn cho kỳ nhơng ăn 
cám g o, cám h n h p và các lo i ạ ỗ ợ ạ
đ uậKỳ nhơng ăn thức ăn trong chuồng nuơi
3.1. Th c ăn c a Kỳ nhơngứ ủ3.1. c ă c a ỳ 
26
+ Nuơi Kỳ nhơng khơng t n nhi u cơng chăm sĩc. Đi u ố ề ề
c n thi t chính là khâu b o v . ầ ế ả ệ
+ Chu ng tr i ph i xây kín ho c giăng l i c n th n ồ ạ ả ặ ướ ẩ ậ
đ tránh chúng l n đi.ể ẻ
+ Kho ng cách gi a cây trong khu nuơi và b t ng ả ữ ờ ườ
đ t ít nh t là 3m. ạ ấ
+ Ta ph i tìm m i cách đ phịng tránh Kỳ nhơng l n ả ọ ể ớ
c n Kỳ nhơng bé. ắ
+ Vi c tr ng cây và t o đ m thích h p cho khu v c ệ ồ ạ ộ ẩ ợ ự
t ch c nuơi là vi c c n quan tâm th ng xuyên. ổ ứ ệ ầ ườ
+ K thù c a Kỳ nhơng ngồi chim di u hâu cịn cĩ ẻ ủ ề
chĩ, mèo, chu t. ộ
+ Gi cho mơi tr ng nuơi Kỳ nhơng đ c yên tĩnh.ữ ườ ượ 
26
3.2. Chăm sĩc kỳ nhơng3.2. ă s c kỳ 
27
• B nh tiêu ch y: Khi th y nhơng cĩ hi n t ng da khơ, hai ệ ả ấ ệ ượ
con m t sâu,đi l i ch mắ ạ ậ
• B nh n m ngồi da: đ u và cu ng đuơi cĩ 1 v t tr ng ệ ấ Ở ầ ố ế ắ
nh h t g oư ạ ạ
 Cách đi u tr :ề ị
 Ta nên b sung các lo i thu c tr n l n vào th c ăn ổ ạ ố ộ ẫ ứ
nh sau:ư
 - Vitamin B1
 - Cotrim FO khơng mùi
 - Kali Ony khơng mùi
 Giã nh tr n vào th c ăn thái nh , tr n v i cám( rau lang, ỏ ộ ứ ỏ ộ ớ
rau mu ng) trong vịng 3 ngày liên t c,ngồi ra c m t ố ụ ứ ộ
tu n ta b sung vitamin B1 theo li u l ngầ ổ ề ượ
27
 3.3 M t s b nh th ng g pộ ố ệ ườ ặ 3.3 t s t 
28
• Đ tăng t l n thì ng i nuơi nhơng nên ch đ ng thu ể ỷ ệ ở ườ ủ ộ
tr ng và đem p m t n i riêng, khơng nên đ n trong ứ ấ ở ộ ơ ể ở
hang
• Cách thu và p tr ng:ấ ứ
 - Kho ng 7-8h sáng khi nhơng ra kh i hang thì ta b t đ u ả ỏ ắ ầ
đi thu tr ng và t p trung lai.ứ ậ
 - Sau khi thu tr ng xong ta cho vào v trí p.ứ ị ấ
 - V tri p đ c tr i m t l p cát dày kho ng 20 cm,đ c ị ấ ượ ả ộ ớ ả ượ
che ch n c n th n và đ c gi m.ắ ẩ ậ ượ ữ ẩ
 - Cách p: Ta cào l p m t lên,cho tr ng xu ng( ph n bu n ấ ớ ặ ứ ố ầ ồ
khí quay lên trên),t i n c gi m. Kho ng 45 ngày sau ướ ướ ữ ẩ ả
tr ng n .Sau vài ngày ta cho ăn.ứ ở
28
4.THU VÀ P TR NGẤ Ứ4. 
29
+ Sau khi nuơi 8-10 tháng là th i ờ
đi m thu ho ch Kỳ nhơng. ể ạ
Ta cũng cĩ th b t Kỳ nhơng ể ắ
b ng l i. ằ ướ
+ C n h t s c l u ý đi u này. T t ầ ế ứ ư ề ố
nh t ta nên dùng nhi u b y đ ấ ề ẫ ể
b t Kỳ nhơng. Đĩ là cách b t Kỳ ắ ắ
nhơng t t nh t và an tồn nh t. ố ấ ấ
+ Vi c v n chuy n Kỳ nhơng đi ệ ậ ể
xa c n ph i đ ng trong các l ng ầ ả ự ồ
thống, khơng nên đ chúng ể
trong các túi v i kín, Kỳ nhơng s ả ẽ
ch t.ế
Thu ho ch Kỳ nhơng b ng l iạ ằ ướ
29
5. THU HO CHẠ5. 
30 30
 Mơ hình v chu ng tr i nuơi kỳ nhơng cĩ ề ồ ạ
tr ng cây xanhồ
 ơ hình v chu ng tr i nuơi kỳ nhơng cĩ 
tr ng cây xanh
31 31
 Mơ hình v chu ng tr i nuơi kỳ nhơng ề ồ ạ
khơng cĩ tr ng cây xanhồ
 ơ hình v chu ng tr i nuơi kỳ nhơng 
khơng cĩ tr ng cây xanh
32
 V. GIÁ C TH TR NGẢ Ị ƯỜ . I Ị
 - Giá dơng: 250-300 nghìn đ ng/kgồ
 - Làm chu ng tr i: d i 5 tri u đ ng/50 m2.ồ ạ ướ ệ ồ
 - Con gi ng: 12-15 tri u đ ng/50 m2.ố ệ ồ
 - L i nhu n: trên 200 tri u đ ng/50 m2/năm. ợ ậ ệ ồ
33 33
 M t s mĩn ăn đ c ch bi n t th t ộ ố ượ ế ế ừ ị
kỳ nhơng
 t s ĩn ăn đ c ch bi n t th t ị
kỳ nhơng
34

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_ki_thuat_chan_nuoi_ky_nhong_tren_cat.pdf