Câu hỏi, đáp án và hướng dẫn giải môn Xử lý tín hiệu số

Tóm tắt Câu hỏi, đáp án và hướng dẫn giải môn Xử lý tín hiệu số: ... ++++= zzzzzzX , RC: cả mặt phẳng z , trừ 0=z . d) ( ) 3124 7542 −− ++++= zzzzzX , RC: cả mặt phẳng z , trừ 0=z và ∞=z Bài 2.2 Đáp án: a) ( ) k1X z z−= [nghĩa là, ( ) ZT kn k z −δ − ↔ ], 0>k , RC: cả mặt phẳng z , trừ 0=z . b) ( ) k2X z z= [nghĩa là, ( ) ZT kn k zδ + ↔ ], k > 0, RC: ... đổi nhanh hơn và phổ lớn hơn ở các tần số cao. Bài 3.6 Đáp án: Phương án d) 27 Bài 3.7 Đáp án: Phương án a) Bài 3.8 Đáp án: Phương án d) Bài 3.9 Đáp án: Phương án c) Bài 3.10 Đáp án: Phương án b) Bài 3.11 Đáp án: Phương án a). Bài 3.12 Đáp án: Phương án c) Bài 3.13 ...i phân Bài 6.4 Hãy chuyển bộ lọc tương tự sau sang bộ lọc số bằng phương pháp biến đổi song tuyến. Bài 6.5 Xác định cấp và các cực của bộ lọc Butterworth thông thấp có độ rộng băng -3dB là 500Hz và độ suy giảm 40dB tại 1000Hz. Bài 6.6 Bộ lọc Butterworth được mô tả ở dạng như sau 38 ...

pdf52 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Câu hỏi, đáp án và hướng dẫn giải môn Xử lý tín hiệu số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xung h(n) được xác định h(0)=1, h(1)=2, h(2)=3, 
h(3)= 4. 
Tìm α và đáp ứng xung h(n) 
Bài 5.2 
Cho bộ lọc FIR loại 2 với N=6 có đáp ứng xung h(n) được xác định h(0)=1, h(1)=2, h(2)=3. 
Tìm α và đáp ứng xung h(n). 
Bài 5.3 
Cho bộ lọc FIR loại 3 với N=7 có đáp ứng xung h(n) được xác định h(0)=1, h(1)=2, h(2)=3. 
Tìm α và đáp ứng xung h(n). 
Bài 5.4 
Cho bộ lọc FIR loại 4 với N=6 có đáp ứng xung h(n) được xác định h(0)=1, h(1)=2, h(2)=3. 
Tìm α và đáp ứng xung h(n). 
Bài 5.5 
Hãy thiết kế bộ lọc số FIR thông cao pha tuyến tính, dùng cửa sổ Barlett với N = 9, 
4c
πω = . 
Bài 5.6 
Hãy thiết kế bộ lọc số FIR thông cao pha tuyến tính, dùng cửa sổ chữ nhật với N = 9, 
4c
πω = . 
Bài 5.7 
Hãy thiết kế bộ lọc số FIR thông dải pha tuyến tính, dùng cửa sổ chữ nhật với N = 9, 
1 4
=c πω , 2 3=c
πω 
Bài 5.8 
Hãy thiết kế bộ lọc số FIR chắn dải pha tuyến tính, dùng cửa sổ tam giác Barlett với N = 9, 
1 3
=c πω , 2 2=c
πω 
Bài 5.9 
Chất lượng cửa sổ sẽ tốt khi nào: 
a) Bề rộng đỉnh trung tâm ωΔ hẹp và tỷ số giữa biên độ đỉnh thứ cấp thứ nhất trên biên độ 
đỉnh trung tâm:
( )
( )020lg
sj
j
W e
W e
ω
λ = phải nhỏ. 
 33
b) Bề rộng đỉnh trung tâm ωΔ lớn và tỷ số giữa biên độ đỉnh thứ cấp thứ nhất trên biên độ 
đỉnh trung tâm:
( )
( )020lg
sj
j
W e
W e
ω
λ = phải nhỏ. 
c) Bề rộng đỉnh trung tâm ωΔ lớn và tỷ số giữa biên độ đỉnh thứ cấp thứ nhất trên biên độ 
đỉnh trung tâm:
( )
( )020lg
sj
j
W e
W e
ω
λ = lớn. 
d) Bề rộng đỉnh trung tâm ωΔ hẹp và tỷ số giữa biên độ đỉnh thứ cấp thứ nhất trên biên độ 
đỉnh trung tâm:
( )
( )020lg
sj
j
W e
W e
ω
λ = lớn. 
Bài 5.10 
Cửa sổ Hanning có chất lượng kém hơn cửa sổ Hamming vì: 
a) Bề rộng đỉnh trung tâm của cửa sổ Hanning lớn hơn cửa sổ Hamming 
b) Bề rộng đỉnh trung tâm của cửa sổ Hanning nhỏ hơn cửa sổ Hamming 
c) Tỷ số giữa biên độ đỉnh thứ cấp thứ nhất trên biên độ đỉnh trung tâm của cửa sổ Hanning 
lớn hơn cửa sổ Hamming. 
d) Tỷ số giữa biên độ đỉnh thứ cấp thứ nhất trên biên độ đỉnh trung tâm của cửa sổ Hanning 
nhỏ hơn cửa sổ Hamming. 
Bài 5.11 
Cửa sổ Blackman có độ gợn sóng thấp nhất so với các cửa sổ Hanning, Hamming, tam giác 
và chữ nhật vì: 
a) Bề rộng đỉnh trung tâm của cửa sổ Blackman nhỏ nhất. 
b) Bề rộng đỉnh trung tâm của cửa sổ Blackman lớn nhất. 
c) Tỷ số giữa biên độ đỉnh thứ cấp thứ nhất trên biên độ đỉnh trung tâm của cửa sổ 
Blackman lớn nhất. 
d) Tỷ số giữa biên độ đỉnh thứ cấp thứ nhất trên biên độ đỉnh trung tâm của cửa sổ 
Blackman nhỏ nhất. 
Bài 5.12 
Khi thiết kế bộ lọc số FIR pha tuyến tính thực chất là chúng ta xác định: 
a) Các hệ số của bộ lọc b) Loại cấu trúc bộ lọc 
c) Chiều dài của bộ lọc d) Đặc tính pha của bộ lọc 
Bài 5.13 
Khi thiết kế bộ lọc FIR bằng phương pháp cửa sổ, nếu bộ lọc chưa đáp ứng được các chỉ 
tiêu kỹ thuật thì ta phải: 
a) Thay đổi loại cửa sổ b) Tăng chiều dài của cửa sổ 
 34
c) Dùng cả phương pháp a) và b) d) Thay cấu trúc bộ lọc 
Bài 5.14 
Khi thiết kế, nếu ta tăng chiều dài N của cửa sổ, ta thấy: 
a) Độ gợn sóng ở cả dải thông và dải chắn tăng theo. 
b) Độ gợn sóng ở cả dải thông và dải chắn giảm đi. 
c) Tần số giới hạn dải thông pω và tần số giới hạn chắn sω gần nhau hơn. 
d) Tần số giới hạn dải thông pω và tần số giới hạn chắn sω xa nhau hơn. 
ĐÁP ÁN CHƯƠNG V 
Bài 5.1 
Ta có FIR loại 1 
1
2
( ) ( 1 ) (0 1)
N
h n h N n n N
α −=
= − − ≤ ≤ −
Vậy 
1 6 3
2 2
−= = =Nα ; 
h(0) = h(6) =1 ; h(1) = h(5) =2; h(2) = h(4) =3; h(3) = 4. 
Bài 5.2 
Ta có FIR loại 2 
1
2
( ) ( 1 ) (0 1)
N
h n h N n n N
α −=
= − − ≤ ≤ −
Vậy 
1
2
−= Nα vây tâm đối xứng nằm giữa 2 và 3. 
h(0) = h(5) =1 ; h(1) = h(4) =2; h(2) = h(3) =3. 
Bài 5.3 
Ta có FIR loại 3 
1
2
( ) ( 1 ) (0 1)
−=
= − − − ≤ ≤ −
N
h n h N n n N
α
 35
Vậy 
1
2
−= Nα = 3 vây tâm phản đối xứng nằm tại 3. 
h(0) = -h(6) =1 ; h(1) = -h(5) =2; h(2) = -h(4) =3; h(3) = h(-3) = 0.
Bài 5.4 
Ta có FIR loại 4 
1
2
( ) ( 1 ) (0 1)
−=
= − − − ≤ ≤ −
N
h n h N n n N
α
Vậy 
1
2
−= Nα vây tâm phản đối xứng nằm giữa 2 và 3. 
h(0) = -h(5) =1 ; h(1) = -h(4) =2; h(2) = -h(3) =3. 
Bài 5.5 
Công thức bộ lọc thông cao pha không ( ( ) 0θ ω = ): 
( ) ( ) sinc chp
c
nh n n
n
ω ωδ π ω= − 
Trong bài này có dịch đi, từ pha không chuyển sang pha tuyến tính 
( ) 1 9 1 4
2 2
Nθ ω ω ω ω− −= − = − = − 
( ) ( ) ( )( ) ( )
( )
( )
sin 4sin 4 1 44 4
4 4 4
4
cc
hp
c
nn
h n n n
n n
πωωδ δ ππ ω
−−= − − = − −− −
( ) 1 2 3 4 5 6 71 1 3 3 3 1 1
4 4 412 2 4 2 4 3 12 2d
H z z z z z z z zπ ππ π π π
− − − − − − −= − − − + − − −
Hay: 
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 31 2 3
412 2 4 2
3 3 1 13 5 6 7
4 44 3 12 2
= − − − − − −
+ − − − − − − −
y n x n x n x n
x n x n x n x n
ππ π
ππ π
Bài 5.6, Bài 5.7, Bài 5.8 Cách làm tương tự ví dụ trên. 
Bài 5.9 
 36
Đáp án: Phương án a) 
Bài 5.10 
Đáp án: Phương án c). 
Bài 5.11 
Đáp án: Phương án d) 
Bài 5.12 
Đáp án: Phương án a) 
Bài 5.13 
Đáp án: Phương án c) 
Bài 5.14 
Đáp án: Phương án b). 
 37
CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 6 
Bài 6.1 
Cho hàm truyền đạt bộ lọc tương tự: ( )
1
1
+= ssH a 
Hãy chuyển sang bộ lọc số bằng phương pháp tương đương vi phân với tthời gian lấy mẫu 
T=0.1 
Bài 6.2 
Biến đổi bộ lọc tương tự có hàm hệ thống: 
( )
9)1,0(
1,0
2 ++
+=
s
ssHa 
thành bộ lọc số IIR nhờ phương pháp bất biến xung. 
Bài 6.3 
Cho mạch điện sau đây: 
Hãy chuyển mạch này thành mạch số bằng phương pháp tương đương vi phân 
Bài 6.4 
Hãy chuyển bộ lọc tương tự sau sang bộ lọc số bằng phương pháp biến đổi song tuyến. 
Bài 6.5 
Xác định cấp và các cực của bộ lọc Butterworth thông thấp có độ rộng băng -3dB là 500Hz 
và độ suy giảm 40dB tại 1000Hz. 
Bài 6.6 
Bộ lọc Butterworth được mô tả ở dạng như sau 
 38
( ) ( )
0
1
a n
pk
k
HH s
s s
=
=
−∏
; với các điểm cực 
1 2 1
2 2
kj
n
pks e
π −⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠= 
Trong đó ( )0
1
1
n
pk
k
H s
=
= − =∏ (chuẩn hóa) 
Hãy xác định hàm truyền đạt Ha(s) khi n= 3 
Bài 6.7 
 Đáp ứng biên độ tần số bộ lọc số IIR theo phương pháp Butterworth có dạng: 
Hãy cho biết tham số N và tham số cΩ như hình vẽ là: 
a) bậc của bộ lọc và tần số dải chắn b) chiều dài của bộ lọc và tần số dải thông 
c) bậc của bộ lọc và tần số cắt d) chiều dài của bộ lọc và tần số cắt 
Bài 6.8 
Khi bậc N của bộ lọc Butterworth tăng lên thì: 
a) Chất lương của bộ lọc được cải thiện. 
b) Chất lượng của bộ lọc giảm đi 
c) Chất lượng không phụ thuộc vào việc tăng bậc N của bộ lọc 
d) Chất lượng không bị ảnh hưởng chỉ có tần số cắt thay đổi. 
Bài 6.9 
Đáp ứng bình phương biên độ tần số của bộ lọc Chebyshev loại I là: 
 a) 2 1( )
1 ( / )N c
H
T
Ω = +∈ Ω Ω b)
2
2 2
1( )
1 ( / )N c
H
T
Ω = +∈ Ω Ω
 39
 c) 2 2
1( )
1 ( / )N c
H
T
Ω = +∈ Ω Ω d)
2
2 2
1( )
1 ( / )N c
H
T
Ω = +∈ Ω Ω
Bài 6.10 
Đáp ứng bình phương biên độ tần số của bộ lọc Elip là: 
a) ( )
2
2
1( )
1 /N c
H
U
Ω = +∈ Ω Ω b) ( )
2
2 2
1( )
1 /N c
H
U
Ω = +∈ Ω Ω
c) ( )
2 1( )
1 /N c
H
U
Ω = +∈ Ω Ω d) ( )cNUH ΩΩ∈+=Ω /1
1)( 2
2
ở đây ( )xU N là hàm elíp Jacobian bậc N . 
ĐÁP ÁN CHƯƠNG VI 
Bài 6.1 
Ta có: Ánh xạ chuyển sang miền số theo phương pháp tương đương vi phân là: 
T
zs
11 −−= 
Do vậy ta có: ( ) [ ] )]1/(1[ )1/(1/1( 11 Tz TzTTzzH +− +=+−= − 
Hay với T=0.1: ( ) 1909,01
09,0
909,0
09,0
−−=−= zz
zzH 
Bài 6.2 
Ta chú ý rằng bộ lọc tương tự có một điểm không tại 1.0−=s và một cặp phức biến liên 
hợp tại: 
0.1 3pks j= − ± 
Ta tìm ( )zH trực tiếp theo khai triển phân thức của ( )sHa . Như vậy ta có: 
( )
31,0
2
1
31,0
2
1
jsjs
sH +++−+= 
Khi đó: 
 40
( )
131,0131,0 1
2
1
1
2
1
−−−− −+−= zeezeezH TjTTjT 
Vì hai cực là phức liên hợp, ta có thể kết hợp chúng để tạo ra bộ lọc hai cực đơn với hàm hệ 
thống: 
( )
12,011,0
11,0
3cos21
3cos1
−−
−
+−
−=
zeTze
TzezH TT
T
Bài 6.3 
( ) ra
vào
a
uH s
u
= , với 2 2ra vào 1
2 2
;R sL R sLu i u i R
R sL R sL
⎛ ⎞= = +⎜ ⎟+ +⎝ ⎠
( ) ( )2 21 2 1 2 1 2 1 2a
R sL R LsH s
R R R sL R sL R R R R Ls
= =+ + + + 
( )
( )
( )
( ) ( )
1
12
2
1 1
1 2 1 2
1 2 1 2
1
1
1 1
s
s
s
zR L R L zTH z
z R R T R R L zR R R R L
T
−
−
− −
−
−= =− + + −+ +
( ) ( )( ) ( )
1
2
1
1 2 1 2 1 2
1
s
R L z
H z
R R T R R L R R Lz
−
−
−= + + − + 
( ) ( )
( )
( )
( )
12
1 2 1 2
1 2 1
1 2 1 2
1
1
s
s
R L z
R R T R R L
H z
R R L
z
R R T R R L
−
−
−+ += +− + +
( )
( )
( )
2
0 1 0
1 2 1 2
1 2
1
1 2 1 2
1 ;
1
s
s
R LM b b b
R R T R R L
R R L
N a
R R T R R L
= → = = −+ +
+= → = − + +
Vậy: ( ) ( ) ( ) ( )0 1 11 1y n b x n b x n a y n= + − + − 
Sau đó ta vẽ sơ đồ cấu trúc bộ lọc số. 
Bài 6.4 
Tương tự như các bài trên. 
Bài 6.5 
Các tần số tới hạn chính là tần số -3dB cΩ và tần số băng chắn sΩ . Cụ thể, chúng bằng: 
 41
π1000=Ωc 
π2000=Ωs 
Ứng với độ suy giảm 40dB, 01.02 =δ . Vì thế, từ (8.2.54) ta có: 
64,6
2log2
)110(log
10
4
10 =−=N 
Để thoả mãn các chỉ tiêu mong muốn, ta chọn 7=N . Các vị trí cực là: 
[ ]/ 2 (2 1) /141000 0, 1, 2, , 6j kpks e kπ ππ + += =  
Bài 6.6 
Các điểm cực này đều được phân bố đều trong vòng tròn Butterworth. Khi chuẩn hóa thì 
các vòng tròn có bán kính là 1, không chuẩn hóa thì bán kính là cω . 
( )
( ) 2 23 3
1
1
a
j j
H s
s s e s e
π π−
= ⎛ ⎞⎛ ⎞+ − −⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠
( )
( ) ( )2 2 22 3 3
1 1
21 1 2cos1 1 3
a
j j
H s
s s ss s s e e
π π π−= =⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + + −+ + + − − ⎜ ⎟⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎣ ⎦⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦
( ) ( ) 2
1
1 1a
H s
s s s
= ⎡ ⎤+ − +⎣ ⎦
Bài 6.7 Đáp án: Phương án c) 
Bài 6.8 Đáp án: Phương án a) 
Bài 6.9 Đáp án: Phương án b) 
Bài 6.10 Đáp án: Phương án d) 
 42
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 7 
Bài 7.1 
Hãy tính toán DFT với 15=N điểm bằng tích của các DFT 3 điểm và 5 điểm. 
Bài 7.2 
 Chứng minh rằng mỗi số 
( ) 102 −≤≤ Nke kNj π 
tương ứng với một căn bậc N của đơn vị. Vẽ những số này ở dạng các pha trong mặt 
phẳng phức và minh hoạ tính chất trực giao bằng cách sử dụng nhận xét này: 
( ) ( )
⎩⎨
⎧
≠
==∑−
=
−
lk
lkN
ee
N
n
nNjknNj
0
1
0
22 ππ 
Bài 7.3 
Hãy chứng minh rằng với đồ hình dạng cánh bướm như sau 
Ta có: 1 1
1 1
Re ( ) 1; Re ( 1) 1
Re ( ) 1; Re ( 1) 1
i i
i i
X p X p
X q X q
+ +
+ +
< + <
< + < 
Nếu: 
1( )
2i
X p < và 1( )
2i
X q < 
Bài 7.4 
Vẽ đồ thị lưu đồ tín hiệu có 16 điểm sử dụng thuật toán FFT cơ số 4 chia theo thời gian 
trong đó dãy đầu vào có trật tự bình thường và các tính toán được thực hiện tại chỗ. 
Bài 7.5 
Vẽ đồ thị lưu đồ tín hiệu có 16 điểm sử dụng thuật toán FFT cơ số 4 chia theo thời gian, 
trong đó dãy vào và dãy ra có trật tự bình thường. 
1−( )iX q 
( )iX p 
1( )iX q+ 
1( )iX p+ 
 43
ĐÁP ÁN CHƯƠNG VII 
Bài 7.1 
Để minh hoạ cho thủ tục tính toán ở trên, chúng ta hãy xem xét việc tính một DFT 15=N 
điểm. 1553 =×=N nên ta chọn 5=L và 3=M . Mặt khác chúng ta lưu dãy ( )nx 15 điểm 
theo kiểu cột như sau: 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )142,491,440,4
132,381,330,3
122,271,220,2
112,161,110,1:2
102,051,000,0
xxxxxx
xxxxxx
xxxxxx
xxxxxx
xxxxxx
===
===
===
===
===
:5Hµng
:4Hµng
:3Hµng
Hµng
:1Hµng
Bây giờ chúng ta tính lần lượt DFT 3 điểm của các hàng. Việc tính toán này dẫn đến mảng 
5×3 sau : 
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )2,41,40,4
2,31,30,3
2,21,20,2
2,11,10,1
2,01,00,0
FFF
FFF
FFF
FFF
FFF
11 
12 
13 
1 
5 
10 
0 
14 
6 
7 
2 
8 
3 
9 
4 
DFT 3 điểm ( )3=M 
lq
NW
0 
1 
2 
5 
8 
11
14
DFT 5 điểm ( )5=L 
Tính toán DFT với 15=N điểm bằng tích của các DFT 3 điểm và 5 điểm. 
 44
Trong bước tiếp theo cần phải nhân mỗi giá trị ( )qlF , với hệ số pha lqlqN WW 15= , với 
40 ≤≤ l và 20 ≤≤ q . Việc tính toán này dẫn đến mảng 5×3 : 
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )2,41,40,4
2,31,30,3
2,21,20,2
2,11,10,1
2,0
3
1,00,0
GGG
GGG
GGG
GGG
GGG
Cét2Cét1Cét
Bước cuối cùng là tính toán DFT 5 điểm lần lượt cho 3 hàng. Việc tính toán lần cuối này ta 
nhận được các giá trị mong muốn của DFT ở dạng : 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )142,491,440,4
132,381,330,3
122,271,220,2
112,161,110,1
102,051,000,0
xXxXxX
xXxXxX
xXxXxX
xXxXxX
xXxXxX
===
===
===
===
===
Minh hoạ trong hình 9.9 thể hiện các bước tính toán này. 
Ta cần quan tâm đến việc dãy dữ liệu được phân chia và kết quả DFT ( )kX được lưu trong 
các mảng một chiều. Khi dãy đầu vào ( )nx và dãy đầu ra của DFT ( )kX trong các mảng hai 
chiều được đọc chéo từ hàng 1 sang hàng 5 thì các dãy chúng ta nhận được là : 
DÃY ĐẦU VÀO 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )149141383127211611050 xxxxxxxxxxxxxxx 
DÃY ĐẦU RA 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )14131211109876543210 XXXXXXXXXXXXXXX
Chúng ta thấy rằng dãy đầu vào bị xáo trộn từ các trật tự bình thường trong tính toán DFT. 
Mặt khác, dãy đầu ra lại tuân đúng với trật tự. Trong trường hợp này việc sắp xếp lại mảng đầu 
vào phụ thuộc vào việc phân đoạn của mảng một chiều thành mảng hai chiều và trật tự mà theo đó 
các tính toán DFT được tính. Việc xáo trộn của dãy dữ liệu đầu vào hoặc dãy dữ liệu đầu ra này là 
một đặc tính chung của hầu hết các thuật toán tính toán FFT. 
 45
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 8 
Bài 8.1 
Cho bộ lọc có hàm truyền đạt 
( ) 2
2
1
1
2
2
1
10
1 −−
−−
++
++=
zaza
zbzbbzH 
Hãy biểu diễn bộ lọc theo dạng trực tiếp 
Bài 8.2 
Cho bộ lọc có hàm truyền đạt 
( ) 2
2
1
1
2
2
1
10
1 −−
−−
++
++=
zaza
zbzbbzH 
Hãy biểu diễn bộ lọc theo dạng chuẩn tắc trực tiếp II 
Bài 8.3 
Cho hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân sau: 
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 1 4 6 1 2y n y n x n x n x n+ − = + − + − 
Hãy thể hiện hệ thống ở dạng trực tiếp 
Bài 8.4 
Cho hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân sau: 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0.5 1 2 2 2 3 1 2 2y n y n y n x n x n x n+ − + − = + − + − 
Hãy vẽ sơ đồ hệ thống ở dạng chuẩn tắc trực tiếp 2 
Bài 8.5 
Cho hệ thống với hàm truyền đạt 
( ) 1 21 2 3 43 2 0.52 2 3 0.5
z zH z
z z z z
− −
− − − −
+ += + + + + 
Hãy vẽ sơ đồ thực hiện hệ thống ở dạng trực tiếp và chuẩn tắc. 
Bài 8.6 
Cho hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân sau: 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 5 1 2 ( 3) 2 1 0.5 2y n y n y n y n x n x n x n+ − + − + − = + − + − 
Hãy vẽ sơ đồ thực hiện hệ thống ở dạng trực tiếp và chuẩn tắc. 
Bài 8.7 
Cho một lọc dàn 3 tầng với các hệ số 
3
1,
2
1,
4
1
321 === kkk , hãy tìm các hệ số bộ lọc FIR 
có cấu trúc dạng trực tiếp. 
 46
Bài 8.8 
Cho một lọc dàn 5 tầng với các hệ số 1 2 3 4 5
1 1 1 1 1, , , ,
4 2 3 4 2
k k k k k= = = = = , hãy tìm các hệ 
số bộ lọc FIR có cấu trúc dạng trực tiếp. 
Bài 8.9 
 Tìm các hệ số dàn tương ứng với bộ lọc FIR có hàm hệ thống: 
( ) ( ) 3213 3
1
8
5
24
131 −−− +++== zzzzAzH 
Bài 8.10 
Tìm các hệ số dàn tương ứng với bộ lọc FIR có hàm hệ thống: 
( ) ( ) 1 22 1 11 2 8H z A z z z− −= = + + 
ĐÁP ÁN CHƯƠNG VIII 
Bài 8.1 
Bài 8.2 
Bài 8.3 
Phải đưa về dạng: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0.5 1 2 3 1 0.5 2y n y n x n x n x n+ − = + − + − 
( )ny 0b ( )nx 
2b 
1b 
+
1a− 
2a− 
+
1−z
+ +
1−z1−z 
1−z 
2b
( )ny ( )nx 0b 
1b 
+
+
1a− 
−a2 
+ 
+ 
1−z
1−z
 47
Bài 8.4 
Chuyển như bài 8.2 ta có 
Bài 8.5 
Cách làm tương tự bài 8.1, 8.2 
Bài 8.6 
Cách làm tương tự bài 8.1, 8.2 
Bài 8.7 
Ta giải bài toán theo phương pháp đệ quy với 1=m . Như vậy, ta có: 
( ) ( ) ( )
11
1
0
1
101
4
111 −−
−
+=+=
+=
zzk
zBzkzAzA
Từ đó các hệ số của bộ lọc FIR tương ứng với dàn 1 tầng là ( ) 101 =α , ( ) 411 11 == kα . Vì 
( )zBm là đa thức nghịch đảo của ( )zAm , nên ta có: 
( ) 11 4
1 −+= zzB 
Kế tiếp ta cộng thêm tầng thứ hai vào dàn. Đối với 2=m , cho: 
( ) ( ) ( )
21
1
1
212
2
1
8
31 −−
−
++=
+=
zz
zBzkzAzA
2
( )ny ( )nx 2 
3 
+
+
−2 
+
+
1−z
1−z
( )ny 0b ( )nx 
2b 
1b 
+
0.5−
+
1−z
+
1−z 
1−z 
 48
Do đó các tham số bộ lọc FIR tương ứng với dàn hai tầng là ( ) ,102 =α 
( ) ( )
2
12,
8
31 22 == αα . Và ta cũng có: 
( ) 212 8
3
2
1 −− ++= zzzB 
Cuối cùng, việc bổ xung thêm tầng thứ 3 vào dàn sẽ dẫn đến đa thức: 
( ) ( ) ( )
321
2
1
323
3
1
8
5
24
131 −−−
−
+++=
+=
zzz
zBzkzAzA
Vì vậy, bộ lọc FIR dạng trực tiếp cần tìm được đặc trưng bởi các hệ số: 
( ) ,103 =α ( ) ( ) 852,24131 33 == αα và ( ) 3
133 =α 
Bài 8.8 
Cách làm tương tự bài 8.7 
Bài 8.9 
Trước hết ta lưu ý rằng ( )
3
1333 ==αK . Hơn nữa: 
( ) 3213 24
13
8
5
3
1 −−− +++= zzzzB 
Hệ thức giảm bước với 3=m có: 
( ) ( ) ( )
21
2
3
333
2
2
1
8
31
1
−− ++=
−
−=
zz
K
zBKzAzA
Vì thế ( )
2
1222 ==αK và ( ) 212 8
3
2
1 −− ++= zzzB . Bằng sự lặp lại phép đệ quy hạ tầng 
bước ta đạt được: 
( ) ( ) ( )
1
2
2
222
1
4
11
1
−+=
−
−=
z
K
zBKzAzA
Do đó ( )
4
1111 ==αK 
Bài 8.10 
Cách làm tương tự bài 8.9 
 49
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 9 
Bài 9.1 
Cho tín hiệu: 
1 0 6
( ) 6
0
n n
x n
n
⎧ − ≤ ≤⎪= ⎨⎪ ≠⎩
Hãy xác định tín hiệu khi đi qua bộ phân chia với hệ số M=2 
Bài 9.2 
( ) 1 2 3 4 5 6 72 3 2 3 2X z z z z z z z z− − − − − − −= + + + + + + 
Hãy xác định tín hiệu ( )MY z↓ với M=2 
Bài 9.3 
Cho phổ tín hiệu 
/ 2π π 3
2
π/ 2π−π− ω
( )jX e ω
3
2
π−
Hãy xác định ( )2 jY e ω↓ 
Bài 9.4 
Cho ( ) 1 0 63
0
n n
x n
n
⎧ − ≤ ≤⎪= ⎨⎪ ≠⎩
Hãy xác định: ( )2y n↑ 
Bài 9.5 
Cho tín hiệu ( ) { }1,3,3,1x n = . Tín hiệu này qua bộ nội suy với L = 2. 
Tìm X(z) = ? và ( ) ?LY z↑ = 
Bài 9.6 
Cho phổ tín hiệu 
 50
/ 2π π 3
2
π/ 2π−π− ω
( )jX e ω
3
2
π−
Hãy xác định ( )2 ?jY e ω↑ = 
Bài 9.7 
Cho 2 sơ đồ 
Sơ đồ 1: 
( ) ( ) ( ) ( )H zL L LHX z Y z Y z↑ ↑ ↑⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ 
Sơ đồ 2: 
( ) ( ) ( ) ( )H z LH H LX z Y z Y z↑ ↑⎯⎯⎯→ ⎯⎯→ 
Hãy chứng minh 2 sơ đồ tương đương. 
Bài 9.8 
Cho tín hiệu: ( ) 1 2 3 4 5 61 2 3 4 5 6 7X z z z z z z z− − − − − −= + + + + + + 
Tín hiệu này đi qua bộ lấy mẫu 2
3
↓↑ và 2
3
↑↓ . Tìm ( )2
3
?Y z
↓↑
= và ( )2
3
?Y z
↑↓
= 
Bài 9. 9 
Cho ( ) ( )2x n rect n= 
( ) 1 0 33
0
n n
h n
n
⎧ − ≤ ≤⎪= ⎨⎪ ≠⎩
Tính ( )2 ?Hy z↓ = 
Bài 9. 10 
Cho ( ) ( )2x n rect n= 
( ) 1 0 33
0
n n
h n
n
⎧ − ≤ ≤⎪= ⎨⎪ ≠⎩
Tính ( )2 ?HY z↑ = 
 51
ĐÁP ÁN CHƯƠNG IX 
Bài 9.1 
Tương tự ví dụ 9.1 ta có: sau khi chuẩn hoá tín hiệu đi qua bộ phân chia 
là: ( ) ( )2 2.y n x n↓ = 
( )2 0y↓ = 1; ( )2 1y↓ = 2/3; ( )2 2y↓ = 1/3; 
Bài 9.2 
Cách làm giống ví dụ 9.2 
Bài 9.3 
Cách làm giống ví dụ 9.3 
Bài 9.4 
( )2 0, 1 , 2 ,...
0
nx n L L
y n L
n
↑
⎧ ⎛ ⎞ = ± ±⎪ ⎜ ⎟= ⎝ ⎠⎨⎪ ≠⎩
Ta có: ( ) ( ) ( )2 2 22 20 1 2 33 3y y y↑ ↑ ↑= = = 
Bài 9.5 
( ) 1 2 3 43 3X z z z z z− − − −= + + + 
( ) 2 4 6 82 3 3Y z z z z z− − − −↑ = + + + 
Bài 9.6 
( ) ( )22 j jY e X eω ω↑ = 
Ta vẽ ra thấy phổ bị nén lại một nửa giống ví dụ 9.6 
Bài 9.7 
Sơ đồ 1: 
( ) ( ) ( ) ( )H zL L LHX z Y z Y z↑ ↑ ↑⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ 
( ) ( )LLY z X z↑ = 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ). .LLH LY z Y z H z X z H z↑ ↑= = 
Sơ đồ 2: 
( ) ( ) ( ) ( )H z LH H LX z Y z Y z↑ ↑⎯⎯⎯→ ⎯⎯→ 
 52
( ) ( ) ( )HY z X z H z= 
( ) ( ) ( ) ( ).L L LHH LY z Y z X z H z↑ = = 
Kết luận: 2 sơ đồ tương đương 
L↑ ( )H Lz L↑ 
Bài 9.8 
Cho tín hiệu: ( ) 1 2 3 4 5 61 2 3 4 5 6 7X z z z z z z z− − − − − −= + + + + + + 
Tín hiệu này đi qua bộ lấy mẫu 2
3
↓↑ và 2
3
↑↓ . Tìm ( )2
3
?Y z
↓↑
= và ( )2
3
?Y z
↑↓
= 
Bài 9. 9 
( ) 11X z z−= + 
( ) 1 22 11
3 3
H z z z− −= + + 
( ) ( ) ( ).HY z X z H z= 
( ) 1 2 1 21 2 2 2 22
0
1 .
2
j l j l
H
l
Y z X z e H z e
π π− −
↓
=
⎛ ⎞ ⎛ ⎞= ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠∑ 
( )
1 1
2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
2
( ) ( )
1 [ ( ) ( ) ( ) ( )]
2
H H
H
Y z Y z
Y z X z H z X z H z↓
−
= + − −	
 	
Cứ thế ta tiếp tục tính tương tự như ví 9.10 
Bài 9. 10 
( ) 11X z z−= + 
( ) ( )2 22 1Y z X z z−↑ = = + 
( ) 1 22 11
3 3
H z z z− −= + + 
( ) ( ) ( ) ( ) ( )22 2 . .HY z Y z H z X z H z↑ ↑= = 
Từ đây ta thực hiện tương tự giống ví dụ 9.14 

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_dap_an_va_huong_dan_giai_mon_xu_ly_tin_hieu_so.pdf