Chuyên đề Ngữ âm tiếng Anh: Trọng âm (Tập 1)

Tóm tắt Chuyên đề Ngữ âm tiếng Anh: Trọng âm (Tập 1): ...ừ tận cựng bằng “ous”, trọng õm rơi vào õm tiết thứ 3 từ phải sang) contaminate /kənˈtổmɪneɪt/ (v): làm ụ nhiễm (từ tận cựng bằng “ate”, trọng õm rơi vào õm tiết thứ 3 từ phải sang) Question 3: Chuyờn Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 8 D vol...yền Question 7: D salvation /sổlˈveɪʃn/ (n): sự bảo vệ, sự cứu giỳp (từ tận cựng bằng “ion”, trọng õm rơi vào õm tiết trước nú) behavior /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): hành vi (từ tận cựng bằng “ior”, trọng õm rơi vào õm tiết trước nú) composed /kəmˈpəʊzd/ (adj): bỡnh tĩnh, điềm tĩnh friendship /ˈf...i vào õm tiết trước nú) divulge /daɪˈvʌldʒ/ (v): để lộ, tiết lộ (động từ 2 õm tiết) intervene /ˌɪntəˈviːn/ (v): can thiệp Question 9: A astronomy /əˈstrɒnəmi/ (n): thiờn văn học (từ tận cựng bằng “y” cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 3 từ phải sang) amateur /ˈổmətə(r)/ (n): người chơi ...

pdf27 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 124 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Chuyên đề Ngữ âm tiếng Anh: Trọng âm (Tập 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 prɪˈkəʊʃəs / (adj): sớm ra hoa, sớm phát triển (từ tận cùng bằng “ious” trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
predictable / prɪˈdɪktəbl/ (adj): cĩ thể đốn trước được 
disobedient/ ˌdɪsəˈbiːdiənt/ (adj): khơng nghe lời 
decentralize / ˌdiːˈsentrəlaɪz / (v): phân quyền, tản quyền (từ tận cùng bằng “ize” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
3 từ dưới lên) 
Question 4: 
A 
modernize /ˈmɒdənaɪz/ (v): hiện đại hĩa (từ tận cùng bằng “ize” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ dưới lên) 
significantly /sɪɡˈnɪfɪkəntli / (adv): một cách đáng kể 
historical /hɪˈstɒrɪkl / (adj): thuộc về lịch sử (từ tận cùng bằng “ical” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
abundant /əˈbʌndənt/ (adj): phong phú, đa dạng, thừa thãi (từ tận cùng bằng “ant” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
Question 5: 
A 
shepherd /ˈʃepəd / (n): người chăn cừu (danh từ 2 âm tiết) 
indulgent /ɪnˈdʌldʒənt / (adj): hay nuơng chiều, chiều theo/ khoan dung (từ tận cùng bằng “ent” cĩ trọng âm 
rơi vào âm tiết trước nĩ) 
evaporate /ɪˈvỉpəreɪt/ (v): làm bay hơi, làm tan biến (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ 
dưới lên) 
industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): thuộc về cơng nghiệp (từ tận cùng bằng “ial” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 16 
Question 6: 
B 
destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hủy (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
estimate /ˈestɪmeɪt/ (v): ước tính biến (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ dưới lên) 
requirement /rɪˈkwaɪəmənt/ (n): yêu cầu 
extremely /ɪkˈstriːmli/ (adv): cực kì, vơ cùng 
Question 7: 
B 
degenerate /dɪˈdʒenəreɪt/ (v): làm thối hĩa, làm suy đồi biến (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm 
tiết 3 từ dưới lên) 
euphemism /ˈjuːfəmɪzəm/ (n): lối nĩi giảm nĩi tránh 
default /dɪˈfɔːlt/ (n): sự thiếu, sự vắng mặt 
corrective /kəˈrektɪv/ (adj): để sửa chữa, để hiệu chỉnh (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
Question 8: 
B 
independence /ˌɪndɪˈpendəns/ (n): sự độc lập (từ tận cùng bằng “ence” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
conceivable /kənˈsiːvəbl/ (adj): cĩ thể nhận thức được, cĩ thể nhìn thấy được 
politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): chính trị gia (từ tận cùng bằng “ian” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
immortality /ˌɪmɔːˈtỉləti/ (n): sự bất tử, sự vĩnh hằng (từ tận cùng bằng “ity” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
Question 9: 
B 
comprehensive /ˌkɒmprɪˈhensɪv/ (adj): bao hàm tồn diện/ thơng minh, sáng ý (từ tận cùng bằng “ive” cĩ 
trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi (ngoại lệ đuơi „ion‟) 
inconceivable /ˌɪnkənˈsiːvəbl/ (adj): khơng thể hiểu được, khơng thể nhận thức được 
revolution /ˌrevəˈluːʃn/ (n): cuộc cách mạng (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 17 
Question 10: 
D 
minority /maɪˈnɒrəti / (n): thiểu số (từ tận cùng bằng “ity” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
depressed /dɪˈprest / (adj): chán nản, thất vọng 
composure /kəmˈpəʊʒə(r)/ (n): sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh 
habitation /ˌhỉbɪˈteɪʃn/ (n): sự ở, cư trú (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 7: 
Question 1: 
C 
contemplate /ˈkɒntəmpleɪt / (v): ngắm, thưởng ngoạn/ dự tính, dự liệu việc gì (từ tận cùng bằng “ate” cĩ 
trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
ordinate /ˈɔːdɪnət/ (n): điều thơng thường, điều bình (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
compulsive /kəmˈpʌlsɪv / (adj): ép buộc, cĩ xu hướng ép buộc (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào 
âm tiết trước nĩ) 
consulate /ˈkɒnsjələt/ (n): lãnh sự quán (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
Question 2: 
C 
arrangement /əˈreɪndʒmənt / (n): sự sắp xếp 
collective /kəˈlektɪv/ (adj): tập thể, chung, tập hợp (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
intimate / ˈɪntɪmət / (adj): thân mật, thân tình (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ 
phải sang) 
distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ (v): phân biệt, nghe ra, nhận ra 
Question 3: 
C 
optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 18 
cultivate /ˈkʌltɪveɪt/ (v): canh tác, trồng trọt (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
injustice /ɪnˈdʒʌstɪs/ (n): sự bất cơng 
terminate /ˈtɜːmɪneɪt/ (v): xong, kết thúc, chấm dứt (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
Question 4: 
C 
compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): gian, ngăn 
compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc (từ tận cùng bằng “ory ” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (v): thương lượng (từ tận cùng bằng “ise” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ 
phải sang) 
commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự cam kết/ sự tận tụy, sự tận tâm 
Question 5: 
A 
primitive /ˈprɪmətɪv/ (adj): nguyên thủy, ban sơ 
compatible /kəmˈpỉtəbl/ (adj): hợp nhau, tương thích 
commotion /kəˈməʊʃn/ (n): chấn động điện (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
grotesque /ɡrəʊˈtesk/ (adj): lố bịch, kệch cỡm (từ cĩ vần “esque” cĩ trọng âm rơi vào chính nĩ) 
Question 6: 
C 
accumulate /əˈkjuːmjəleɪt/ (v): chất đống, tích lũy, gom gĩp lại (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào 
âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
accomplish /əˈkʌmplɪʃ/ (v): hồn thành 
acupuncture /ˈỉkjupʌŋktʃə(r)/ (n): thuật châm cứu (ngoại lệ của đuơi “ture”) 
accordance /əˈkɔːdns/ (n): sự đồng ý, sự thỏa thuận (từ tận cùng bằng “ance” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
Question 7: 
D 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 19 
dependence /dɪˈpendəns/ (n): sự phụ thuộc (từ tận cùng bằng “ance” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
comparatively /kəmˈpỉrətɪvli/ (adv): tương đối (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ- 
hậu tố “ly” khơng thay đổi trọng âm) 
deciduous /dɪˈsɪdjuəs/ (adj): phù du, tạm thời (từ tận cùng bằng “uous” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
horoscope /ˈhɒrəskəʊp/ (n): lá số tử vi 
Question 8: 
D 
ejaculate /iˈdʒỉkjuleɪt/ (v): thốt ra, văng ra (lời nĩi) (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
disturbance /dɪˈstɜːbəns/ (n): sự quấy rầy, sự làm mất yên tình (từ tận cùng bằng “ance” cĩ trọng âm rơi vào 
âm tiết trước nĩ) 
divulge /daɪˈvʌldʒ/ (v): để lộ, tiết lộ (động từ 2 âm tiết) 
intervene /ˌɪntəˈviːn/ (v): can thiệp 
Question 9: 
A 
astronomy /əˈstrɒnəmi/ (n): thiên văn học (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
amateur /ˈỉmətə(r)/ (n): người chơi khơng chuyên 
dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long 
sonorous /ˈsɒnərəs/ (adj): kêu, vang, gây ấn tượng (từ tận cùng bằng “ous” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
Question 10: 
A 
divorcee /dɪˌvɔːˈsiː/ (n): người li dị 
italics /ɪˈtỉlɪks/ (n): chữ in nghiêng (từ tận cùng bằng “ics” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
themselves /ðəmˈselvz/ (pronoun): chính họ ( đại từ phản thân với „self” cĩ trọng âm rơi vào chính nĩ) 
maternity /məˈtɜːnəti/ (n): địa vị người mẹ, phụ sản (từ tận cùng bằng “ity” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 20 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 8: 
Question 1: 
C 
concession /kənˈseʃn/ (n): sự nhượng bộ (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
condolence /kənˈdəʊləns/ (n): lời chia buồn (từ tận cùng bằng “ence” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
glacier /ˈɡlỉsiə(r)/ (n): sơng băng 
deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
Question 2: 
D 
reversion /rɪˈvɜːʃn/ (n): sự trở lại tình trạng cũ, quyền thu hồi (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm 
tiết trước nĩ) 
suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): đáng ngờ, cĩ sự nghi ngờ (từ tận cùng bằng “ious” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
surreal /səˈriːəl/ (adj): khơng giống thực tế, kì quái, kì dị 
bartender /ˈbɑːtendə(r)/ (n): người phục vụ quầy rượu 
Question 3: 
D 
etiquette /ˈetɪkət/ (n): phép xã giao, nghi lễ (ngoại lệ đuơi „ette‟) 
signify /ˈsɪɡnɪfaɪ/ (v): biểu hiện, biểu thị (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
privileged /ˈprɪvəlɪdʒd/ (adj): đặc quyền, đặc lợi 
connoisseur /ˌkɒnəˈsɜː(r)/ (n): người am hiểu, người thành thạo 
Question 4: 
D 
redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): dư thừa, rườm rà (từ tận cùng bằng “ant” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễng cưỡng, bất đắc dĩ (từ tận cùng bằng “ant” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): cạnh tranh (từ tận cùng bằng “itive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 21 
microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): cực nhỏ (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Question 5: 
C 
internal /ɪnˈtɜːnl/ (adj): ở bên trong, nội bộ (từ tận cùng bằng “al” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
facility /fəˈsɪləti/ (n): điều kiện thuận lợi (từ tận cùng bằng “ity” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj): phức tạp (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
informative /ɪnˈfɔːmətɪv/ (adj): cung cấp nhiều tin tức (ngoại lệ “ive”) 
Question 6: 
B 
connotation /ˌkɒnəˈteɪʃn/ (n): nghĩa rộng (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
administration /ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ (n): sự quản lí (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (n): người Bồ Đào Nha (từ cĩ vần “ese” thường cĩ trọng âm rơi vào chính nĩ) 
individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (n): cá nhân / (adj) thuộc cá nhân 
Question 7: 
D 
socialize /ˈsəʊʃəlaɪz/ (v): xã hội hĩa, hịa nhập (từ tận cùng bằng “ize” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ 
phải sang) 
tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
questionable /ˈkwestʃənəbl/ (adj): đáng ngờ 
strategic /strəˈtiːdʒɪk/ (adj): thuộc chiến lược, thuộc mưu đồ (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm 
tiết trước nĩ) 
Question 8: 
D 
geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): mơn địa lí (từ tận cùng bằng “graphy” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
impersonal /ɪmˈpɜːsənl/ (adj): khơng của riêng ai (ngoại lệ của đuơi “al”) 
acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): người quen (từ tận cùng bằng “ance” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 22 
overestimate /ˌəʊvərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá quá cao (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 
3 từ phải sang) 
Question 9: 
B 
launderette /lɔːnˈdret/ (n): hiệu giặt tự động (từ cĩ vần “ette” thường cĩ trọng âm rơi vào chính nĩ) 
discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỉ luật, luật lệ 
affectionate /əˈfekʃənət/ (adj): thương yêu, yêu mến (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 
3 từ phải sang) 
commodity /kəˈmɒdəti/ (n): tiện nghi (từ tận cùng bằng “ity” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Question 10: 
B 
leadership /ˈliːdəʃɪp / (n): sự lãnh đạo 
excessive /ɪkˈsesɪv/ (adj): quá mức, quả thể, quá đáng (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
justify /ˈdʒʌstɪfaɪ/ (v): điều chỉnh (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
luxury /ˈlʌkʃəri / (n): sự xa hoa (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 9: 
Question 1: 
C 
meandering /miˈỉndərɪŋ/ (adj): ngoằn nghèo, uốn khúc 
intrinsic /ɪnˈtrɪnzɪk/ (adj): thuộc bản chất, thuộc bên trong (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ (adj): đáng tin cậy 
appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị (từ tận cùng bằng “ance” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Question 2: 
C 
dreadful /ˈdredfl/ (adj): đáng sợ, khủng khiếp 
earthquake /ˈɜːθkweɪk/ (n): động đất (danh từ ghép bởi 2 danh từ thường cĩ trọng âm rơi vào danh từ đầu) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 23 
catastrophe /kəˈtỉstrəfi/ (n): tai ương, tai họa 
nourishing /ˈnʌrɪʃɪŋ/ (adj): bổ dưỡng 
Question 3: 
C 
uncovering /ʌnˈkʌvərɪŋ/ (n): sự lộ, vết lộ 
volcanic /vɒlˈkỉnɪk/ (adj): thuộc núi lửa (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
locksmith /ˈlɒksmɪθ/ (n): thợ sửa khĩa (danh từ ghép bởi 2 danh từ thường cĩ trọng âm rơi vào danh từ đầu) 
collapse /kəˈlỉps/ (v): sụp đổ (động từ ghép) 
Question 4: 
B 
locomotive /ˌləʊkəˈməʊtɪv/ (n): đầu máy (xe lửa) (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
conjure /ˈkʌndʒə(r)/ (v): làm trị áo thuật/ gợi lên 
inadvertent /ˌɪnədˈvɜːtənt / (adj): vơ ý, thiếu thận trọng, sơ suất (từ tận cùng bằng “ent” cĩ trọng âm rơi vào 
âm tiết trước nĩ) 
fundamental / ˌfʌndəˈmentl / (adj): cơ bản, cơ sở, chủ yếu (từ tận cùng bằng “al” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
Question 5: 
A 
citizenship /ˈsɪtɪzənʃɪp/ (n): quyền cơng dân 
confirm /kənˈfɜːm/ (v): xác nhận (động từ cĩ 2 âm tiết) 
uranium /juˈreɪniəm/ (n): nguyên tố u-ra-ni 
metallic / məˈtỉlɪk / (adj): thuộc kim loại (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Question 6: 
C 
immoral / ɪˈmɒrəl / (adj): trái đạo đức, trái luân lí (từ tận cùng bằng “al” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
apparent / əˈpỉrənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên (từ tận cùng bằng “ent” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 24 
interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (v): can thiệp, xen vào 
machinery / məˈʃiːnəri/ (n): máy mĩc (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
Question 7: 
D 
discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): phân biệt chủng tộc (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
domestic /dəˈmestɪk/ (adj): nội địa (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
deliberate /dɪˈlɪbərət/ (adj): cĩ suy nghĩ cẩn thận, cĩ tính tốn (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm 
tiết thứ 3 từ phải sang) 
dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
Question 8: 
D 
element /ˈelɪmənt/ (n): nhân tố, nguyên tố 
elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, thanh nhã (ngoại lệ đuơi “ant) 
elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
evacuate /ɪˈvỉkjueɪt/ (v): sơ tán, tản cư (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
Question 9: 
A 
supremacy /suːˈpreməsi/ (n): uy quyền, uy thế (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n): văn học 
temperate /ˈtempərət / (adj): ơn hịa (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã 
Question 10: 
D 
laborious /ləˈbɔːriəs/ (adj): cần cù, siêng năng (từ tận cùng bằng “ious” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
exaggerate /ɪɡˈzỉdʒəreɪt/ (v): thổi phồng, phĩng đại (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): thí nghiệm 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 25 
geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl / (adj): thuộc về địa lí (từ tận cùng bằng “ical” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
Exercise 10: Choose the word that has a different stress pattern from the others. 
Question 1: 
B 
euthanasia /juːθəˈneɪziə/ (n): sự chết êm ái (y học) 
attitude /ˈỉtɪtjuːd/ (n): thái độ (từ tận cùng bằng “ude” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
everlasting /ˌevəˈlɑːstɪŋ/ (adj): vĩnh cửu, vĩnh hằng 
etymology /ˌetɪˈmɒlədʒi/ (n): từ nguyên học (nghiên cứu lịch sử của từ và ý nghĩa của nĩ) (từ tận cùng bằng 
“logy” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Question 2: 
B 
proverbial /prəˈvɜːbiəl/ (adj): thuộc tục ngữ (từ tận cùng bằng “ial” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
advantageous /ˌỉdvənˈteɪdʒəs/ (adj): cĩ lợi, thuận lợi (từ tận cùng bằng “eous” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
magnificent /mỉɡˈnɪfɪsnt/ (adj): hoa lệ, nguy nga 
explanatory /ɪkˈsplỉnətri/ (adj): cĩ tính thanh minh (ngoại lệ đuơi “ory) 
Question 3: 
D 
expansion /ɪkˈspỉnʃn / (n): sự mở rộng, sự lan tràn (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
constructed /kən´strʌktɪd / (adj): được xây dựng 
extraction /ɪkˈstrỉkʃn/ (n): sự trích, sự chép (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
drugstore /ˈdrʌɡstɔː(r)/ (n): hiệu thuốc (danh từ ghép bởi 2 danh từ cĩ trọng âm rơi vào danh từ đầu) 
Question 4: 
D 
commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): thuộc về thương mại (từ tận cùng bằng “ial” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
convertible /kənˈvɜːtəbl/ (adj): cĩ thể đổi 
validity /vəˈlɪdəti/ (n): giá trị pháp lí (từ tận cùng bằng “ity” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): ngây thơ, vơ tội 
Question 5: 
D 
ceremony /ˈserəməni/ (n): lễ kỉ niệm 
extrovert /ˈekstrəvɜːt/ (n): người hướng ngoại 
eyewitness /ˈaɪwɪtnəs/ (n): nhân chứng (danh từ ghép bởi 2 danh từ cĩ trọng âm rơi vào danh từ đầu) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 26 
extravagant /ɪkˈstrỉvəɡənt/ (adj): quá mức, quá độ, ngơng cuồng 
Question 6: 
B 
magnetic /mỉɡˈnetɪk/ (adj): thuộc nam châm (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
substitute /ˈsʌbstɪtjuːt/ (n): người/ vật thay thế (từ tận cùng bằng “ute” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ 
phải sang) 
exuberant /ɪɡˈzjuːbərənt/ (adj): um tùm, sum sê 
phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng 
Question 7: 
A 
hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ (n): vệ sinh (danh từ cĩ 2 âm tiết) 
remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ 
appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn 
grammatical /ɡrəˈmỉtɪkl/ (adj): thuộc ngữ pháp (từ tận cùng bằng “ical” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
Question 8: 
B 
prosperous /ˈprɒspərəs/ (adj): giàu cĩ (từ tận cùng bằng “ous” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
oblivious /əˈblɪviəs/ (adj): quên, lãng quên/ mù tịt (từ tận cùng bằng “ious” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): sơi nổi, mãnh liệt (từ tận cùng bằng “ous” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
obvious /ˈɒbviəs/ (adj): rõ ràng (từ tận cùng bằng “ious” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Question 9: 
B 
decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (adj): quyết đốn (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
decimal /ˈdesɪml/ (adj): thập phân (tốn học) (ngoại lệ đuơi “al”) 
deceive /dɪˈsiːv/ (v): lừa dối, đánh lừa 
deterrent /dɪˈterənt/ (n): làm nản lịng, làm nhụt chí (từ tận cùng bằng “ent” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
Question 10: 
B 
curricular /kəˈrɪkjələ(r)/ (n): chương trình mơn học 
expertise /ˌekspɜːˈtiːz/ (n): cĩ chuyên mơn 
connection /kəˈnekʃn/ (n): sự kết nối (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 27 
historic /hɪˈstɒrɪk / (adj): mang tính lịch sử (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
NOTE: Các em hãy viết những điều cần ghi nhớ vào đây nhé! 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
Hãy theo dõi fanpage “Tự Học Đột Phá Tiếng Anh” của Megabook để nhận được thật 
nhiều tài liệu luyện TA thi THPT 2016 nhé ^^ 

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_ngu_am_tieng_anh_trong_am_tap_1.pdf