Đề thi học kỳ I môn Nhiệt động lực học kỹ thuật - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Minh Trinh (Có đáp án)
Tóm tắt Đề thi học kỳ I môn Nhiệt động lực học kỹ thuật - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Minh Trinh (Có đáp án): ...5% - Không khí ẩm ra khỏi Calorifer có t2 = 85 0 C - Không khí ẩm ra khỏi buồng sấy có 3 = 95% - Hơi nước vào gia nhiệt cho Calorifer có ph = 6 bar, th1 = 200 0 C - Nước ngưng ra khỏi Calorifer có th2 = 80 0 C - Khối lượng tươi của vật sấy là 500kg. Sau thời gian sấy 8 giờ sản phẩ...ạnh tL = 37 0 C - Áp suất lớn nhất p1 = 45 bar - Áp suất nhỏ nhất p3 = 1 bar Xác định nhiệt lượng cấp vào q1 và nhiệt lượng nhả ra q2 của chu trình. (Tính cho 1 kg chất môi giới) --- HẾT --- 4 s = const q 2 T L = const 3 v T N = const 1 p 2 q 1 s = const 3/ 4 ĐÁP ÁN ...3,5 điểm) Không khí: Trạng thái t, 0C , % I, kJ/kg d, kg/kg 1 28 75 74,778 0,0183 2 85 5 133,865 0,0183 3 37 95 133,865 0,0395 Hơi nước: Trạng thái p, bar t, 0C i, kJ/kg 1 6 200 2849 2 6 80 335,2 15 8 380500 Gn kg/h 55,707 0183,00395,0 15 Gkk kg/h = ...
1/ 4 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM – TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA KHOA CƠ KHÍ – BỘ MƠN CƠNG NGHỆ NHIỆT LẠNH Duyệt đề GV ra đề TS.Hà Anh Tùng ThS.Nguyễn Thị Minh Trinh ĐỀ THI HỌC KỲ 1 - LỚP CHÍNH QUY – NĂM HỌC (2010-2011) Mơn: Nhiệt Động Lực Học Kỹ Thuật Thời gian: 90’ Ngày thi: 14/01/2011 ---------- Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu Đề thi cĩ 2 trang Câu 1 (3,5 điểm) Khảo sát chu trình thiết bị lạnh làm việc với tác nhân lạnh là R22 như hình vẽ. Thơng số làm việc của chu trình như sau: - Áp suất bay hơi p0 = 4 bar - Áp suất ngưng tụ pk = 18 bar - Độ quá nhiệt của hơi R22 khi ra khỏi thiết bị bay hơi tqn = 6 0 C - Độ quá lạnh của lỏng R22 ra khỏi thiết bị ngưng tụ tql = 4 0 C - Cơng suất máy nén là 150 HP (R22 được quá nhiệt và quá lạnh ngay trong thiết bị bay hơi và thiết bị ngưng tụ) Xác định: 1. Entanpy của R22 tại các điểm 1,2,3,4 2. Hệ số làm lạnh của chu trình 3. Nhiệt độ nước lạnh ra khỏi thiết bị bay hơi. Biết nhiệt độ nước lạnh vào thiết bị tn1 = 15 0 C và lưu lượng nước lạnh đi qua thiết bị Gn = 20 kg/s. Câu 2 (3,5 điểm) Khảo sát hệ thống sấy hoạt động theo nguyên tắc như hình vẽ và cĩ các thơng số làm việc như sau: - Khơng khí ẩm vào Calorifer cĩ t1 = 28 0 C, 1 = 75% - Khơng khí ẩm ra khỏi Calorifer cĩ t2 = 85 0 C - Khơng khí ẩm ra khỏi buồng sấy cĩ 3 = 95% - Hơi nước vào gia nhiệt cho Calorifer cĩ ph = 6 bar, th1 = 200 0 C - Nước ngưng ra khỏi Calorifer cĩ th2 = 80 0 C - Khối lượng tươi của vật sấy là 500kg. Sau thời gian sấy 8 giờ sản phẩm khơ cịn lại là 380kg. Xác định lưu lượng khơng khí và lưu lượng hơi nước cần cung cấp cho hệ thống. Tiếp theo trang sau x = 0 T x = 1 p 0 = 4 bar 4 s 1 p k = 18 bar K 2 3 Hơi nước 1 t 1 , ph = 6 bar , th1 = 200 0C t 2 3 Buồng sấy Vật sấy Không khí Calorifer t h2 = 80 0 C 2/ 4 Câu 3 (3 điểm) Khảo sát chu trình Carnot thuận chiều làm việc như hình vẽ với chất mơi giới là khơng khí. Thơng số làm việc của chu trình như sau: - Nhiệt độ nguồn nĩng tN = 600 0 C - Nhiệt độ nguồn lạnh tL = 37 0 C - Áp suất lớn nhất p1 = 45 bar - Áp suất nhỏ nhất p3 = 1 bar Xác định nhiệt lượng cấp vào q1 và nhiệt lượng nhả ra q2 của chu trình. (Tính cho 1 kg chất mơi giới) --- HẾT --- 4 s = const q 2 T L = const 3 v T N = const 1 p 2 q 1 s = const 3/ 4 ĐÁP ÁN Câu 1 (3,5 điểm) p0 = 4 bar t0 = – 6 0 C t1 = t0 + tqn = 0 0 C pk = 18 bar tk = 47 0 C t3 = tk – tql = 43 0 C Trạng thái p, bar t, 0C i, kJ/kg s, kJ/kgK 1 (Hơi quá nhiệt) 4 0 706,46 1,7749 2 (Hơi quá nhiệt) 18 - 745,76 1,7749 3 (Lỏng sơi) 18 43 553,31 1,1778 4 (Hơi bão hịa ẩm) 4 - 6 553,31 - 897,3 46,70676,745 31,55346,706 ii ii 12 41 8459,2 46,70676,745 7457,0.150 G 22R kg/s C786,9 18,4.20 31,55346,706.8459,2 15t 02n Q0 = 435,857 kW Bài 2 (3,5 điểm) Khơng khí: Trạng thái t, 0C , % I, kJ/kg d, kg/kg 1 28 75 74,778 0,0183 2 85 5 133,865 0,0183 3 37 95 133,865 0,0395 Hơi nước: Trạng thái p, bar t, 0C i, kJ/kg 1 6 200 2849 2 6 80 335,2 15 8 380500 Gn kg/h 55,707 0183,00395,0 15 Gkk kg/h = 0,1965 kg/s 63,16 2,3352849 778,74865,133.55,707 Gh kg/h = 0,00462 kg/s 4/ 4 Bài 3 (3 điểm) 05562,0 10.45.29 273600.8314 v bar 45p C600tt 51 1 0 N1 m 3 /kg 88874,0 10.29 27337.8314 v bar 1p C37tt 53 3 0 L3 m 3 /kg - Quá trình 2-3: đoạn nhiệt 06678,088874,0. 273600 27337 v 14,1 1 2 m 3 /kg - Quá trình 1-2: đẳng nhiệt 774,45 05562,0 06678,0 ln273600 29 8314 v v lnRTq 1 2 N1 kJ/kg Tính q2: 2 cách 6449,0 273600 37600 T TT N LN kJ/kg 254,16774,45.6449,01 q.1q 12 q2 = – 16,254 kJ/kg (nhiệt lượng nhả ra) - Quá trình 4-1: đoạn nhiệt 74,005562,0. 27337 273600 v 14,1 1 4 m 3 /kg - Quá trình 3-4: đẳng nhiệt kJ/kg 254,16 8887,0 7402,0 ln27337 29 8314 v v lnRTq 3 4 L2 – Hết –
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_i_mon_nhiet_dong_luc_hoc_ky_thuat_nam_hoc_2010.pdf