Đề thi môn Thiết kế chuyền may - Học kỳ II - Năm học 2010-2011

Tóm tắt Đề thi môn Thiết kế chuyền may - Học kỳ II - Năm học 2010-2011: ...y TNDSX = Tsx / Hc = 7 x 3600 / 900 = 28 giây Hệ số lao động từng bước công việc X bcv = TdmBCV / TNDSX X 1 = 54 / 28 = 1,93 Tính hệ số lao động cho các bước công việc còn lại, tập hợp số liệu vào cột hệ số lao động của bảng quy trình may Tiến hành cân đối: 2 Lập bảng cân đố... 0,36 1,07 1 1 3 Máy mũi chần 2k 8 12 May ráp nẹp cổ 15 May diễu đường ráp nẹp cổ vào áo 0,32 0,64 0,96 1 2 3 Máy vs4c Máy mũi chần 2k 9 14 May ráp nẹp cổ vào áo 0,86 0,86 1 1 4 Máy vs4c 10 16 May nhãn cỡ vào nhãn hiệu 17 May nhãn hiệu và nhãn cỡ vào cổ 0,46 0,5...2 vị trí may: 3 vị trí ngang, 4 vị trí dọc, + bàn bán thành phẩm và bàn sản phẩm. Các kích thước khác tự chọn.(2 điểm) Dvt = 1,6 m ; Rvt = 1,2 m ; Rb = 1,5m ; k1 = k2= 0,8 m ; k3 = 1,5 m Chiều rộng chuyền: Rc = 3 . Rvt + 2. k1 = 3. 1,2 + 2. 0,8 = 5,2 m Chiều dài chuyền: = 4 . Dvt + 3....

pdf5 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 210 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi môn Thiết kế chuyền may - Học kỳ II - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
KHOA CƠ KHÍ 
BỘ MÔN DỆT MAY 
ĐÁP ÁN MÔN THI CUỐI KỲ 
MÔN THI : THIẾT KẾ CHUYỀN MAY 
HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2010-2011 
1/ Cho bảng qui trình may sản phẩm áo thun tay dài raglan 
Stt Nội dung bước công việc Bậc 
thợ 
Thời gian 
đm (s) 
Thiết bị Hệ số ld 
X bcv 
1 May ráp tay vào thân 3 54 Máy vắt sổ 4c 1,93 
2 May diễu đường ráp tay 4 42 Máy mũi chần 2k 1,5 
3 May đường sườn tay và thân + nhãn 3 45 Máy vắt sổ 4c 1,61 
4 May ráp bo tay 3 16 Máy vắt sổ 4c 0,57 
5 Lộn ra bề mặt 3 15 0,54 
6 May ráp bo tay vào tay 4 37 Máy vắt sổ 4c 1,32 
7 May diễu đường ráp bo và tay 3 33 Máy mũi chần 2k 1,18 
8 May ráp bo lai 3 10 Máy vắt sổ 4c 0,36 
9 Lộn ra bề mặt 3 12 0,43 
10 May ráp bo lai vào áo 4 28 Máy vắt sổ 4c 1 
11 May diễu đường ráp bo và áo 3 20 Máy mũi chần 2k 0,71 
12 May ráp nẹp cổ 3 9 Máy vắt sổ 4c 0,32 
13 Lộn ra bề mặt 3 10 0,36 
14 May ráp nẹp cổ vào áo 4 24 Máy vắt sổ 4c 0,86 
15 May diễu đường ráp nẹp và cổ 4 18 Máy mũi chần 2k 0,64 
16 May nhãn cỡ vào nhãn hiệu 3 13 Máy 1 kim thắt 
nút 
0,46 
17 May nhãn hiệu và nhãn cỡ vào cổ áo 3 15 Máy 1 kim thắt 
nút 
0,54 
 Tính thời gian nhip độ sản xuất, hệ số công nhân, cân đối và tổng kết số 
lượng công nhân, số vị trí cho chuyền may áo thun tay dài. Cho trước thời 
gian thực sự sản xuất 1 ngày là 7 giờ, năng suất chuyền 900 sp/ngày 
 Tổng thời gian may sản phẩm: 
 Ʃ Tdm = 401 giây 
 Thời gian nhịp độ sản xuất : 
 Tsx = 7 giờ = 7 x 3600 giây 
 Hc = 900 sp/ ngày 
 TNDSX = Tsx / Hc = 7 x 3600 / 900 = 28 giây 
 Hệ số lao động từng bước công việc 
 X bcv = TdmBCV / TNDSX 
 X 1 = 54 / 28 = 1,93 
 Tính hệ số lao động cho các bước công việc còn lại, tập hợp số liệu vào 
cột hệ số lao động của bảng quy trình may 
 Tiến hành cân đối: 
 2 
Lập bảng cân đối 
Stt Nội dung BCV Hệ số 
ld 
BCV 
Hệ số 
ld vt 
Số 
công 
nhân 
Số vị 
trí 
Bậc 
thợ 
Thiết bị 
1 1. May ráp tay vào 
thân 
1,93 1,93/2 2 2 3 Máy vs4c 
2 2. May diễu đường 
ráp tay 
5. Lộn ra bề mặt 
1,5 
0,5 
2,0/2 2 2 3 Máy mũi 
chần 2k 
3 3. May đ sườn tay 
và thân 
4. May ráp bo tay 
1,61 
0,57 
2,18/2 2 2 3 Máy vs4c 
4 6. May ráp bo tay 
vào tay 
8. May ráp bo lai 
9. Lộn bo lai 
1,32 
0,36 
0,43 
2,11/2 2 2 3 Máy vs4c 
5 7. May diễu đường 
ráp bo tay và tay 
1,18 1,18 1 1 3 Máy mũi 
chần 2 kim 
6 10 May ráp bo lai 
vào áo 
1 1 1 1 3 Máy vs4c 
7 11 May diễu đường 
ráp bo lai và áo 
13. Lộn nẹp cổ ra 
bề mặt 
0,71 
0,36 
1,07 1 1 3 Máy mũi 
chần 2k 
8 12 May ráp nẹp cổ 
15 May diễu đường 
ráp nẹp cổ vào áo 
0,32 
0,64 
0,96 1 2 3 Máy vs4c 
Máy mũi 
chần 2k 
9 14 May ráp nẹp cổ 
vào áo 
0,86 0,86 1 1 4 Máy vs4c 
10 16 May nhãn cỡ 
vào nhãn hiệu 
17 May nhãn hiệu 
và nhãn cỡ vào cổ 
0,46 
0,54 
1,0 1 1 4 Máy 1KTN 
 14 CN 15 vị trí 
Tổng cộng Số lượng công nhân : 14 CN 
 Số vị trí : 15 vị trí 
2/ Vẽ hình bố trí chuyền may cho 12 vị trí may theo các kiểu chuyền: hàng 
dọc, nhiều hàng, nhóm đồng bộ, bó tiến dần (2,5 đ) 
- Dây chuyền hàng dọc: hình a 
- Dây chuyền nhiều hàng: hình b 
 3 
- Dây chuyền nhóm đồng bộ: hình c 
- Dây chuyền bó tiến dần: hình d 
BTP 
SP 
BTP 
SP 
Hình a. Sơ đồ các loại chuyền hàng dọc 
BTP SP 
BTP 
SP 
Hình b. Sơ đồ chuyền nhiều 
hàng 
TT 
Hình c. Sơ đồ chuyền 
nhóm đồng bộ 
TT 
TT 
TT 
TT 
BTP 
SP 
Hình d. Sơ đồ chuyền bó 
tiến dần 
 4 
 3/ Vẽ hình bố trí theo tỉ lệ và tính diện tích chuyền may gồm 12 vị trí may: 
3 vị trí ngang, 4 vị trí dọc, + bàn bán thành phẩm và bàn sản phẩm. Các 
kích thước khác tự chọn.(2 điểm) 
Dvt = 1,6 m ; Rvt = 1,2 m ; Rb = 1,5m ; k1 = k2= 0,8 m ; k3 = 1,5 m 
Chiều rộng chuyền: 
Rc = 3 . Rvt + 2. k1 = 3. 1,2 + 2. 0,8 = 5,2 m 
Chiều dài chuyền: 
 = 4 . Dvt + 3. k2 + 2 Rb + 2. k3 = 
 4. 1,6 + 3. 0,8 + 2. 1,5 + 2. 1,5 = 14,8 m 
Diện tích chuyền: 
Sc = Dc . Rc = 14,8 . 5,2 = 76,96 m
2 
4/ Nêu nội dung kiểm tra qui trình (2,5 đ) 
 Kiểm tra qui trình là tiến hành sản xuất theo tiến độ và hoàn thành 
sản phẩm vào ngày qui định. Nội dung chính: 
* Vạch tiến độ (Lập thời gian biểu): 
 - Tiến độ theo thời hạn: tiến độ sơ bộ, tiến độ chuyển tiếp, tiến độ chi 
tiết, tiến độ ban đầu, tiến độ giữa kì 
Rc 
Dc 
k3 
Dvt 
Rb 
k1 
k2 
Rvt 
 5 
 - Tiến độ theo mục tiêu: tiến độ dựa trên số lượng sản phẩm, tiện độ dựa 
trên bộ phận công việc 
* Kế hoạch hóa tiến độ: 
* Tính toán năng suất ngày: 
 - Năng suất mục tiêu ngày: 
 - Năng suất ngày qua kỹ năng thao tác: 
* Kiểm tra tiến độ: 
 Kiểm tra tiến độ theo kế hoạch qui định. 
 Gồm 5 bước: khảo sát, uốn nắn, khảo sát nguyên nhân chậm trễ và đề ra 
biện pháp sữa chữa, xác nhận không còn chậm trễ 
 Phương pháp: kiểm tra tiến độ toàn xí nghiệp, từng bộ phận , từng công 
nhân, kiểm tra theo danh mục sản xuất 
 Kiểm soát hàng phân phối: bán thành phẩm giữa các bộ phận sản xuất, 
bán thành phẩm của xưởng may 
 Giáo viên soạn đáp án 
 Lê thị Kiều Liên 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_thiet_ke_chuyen_may_hoc_ky_ii_nam_hoc_2010_2011.pdf