Giáo trình Chuẩn bị trước khi trồng - Mã số MĐ 01: Nghề trồng dứa
Tóm tắt Giáo trình Chuẩn bị trước khi trồng - Mã số MĐ 01: Nghề trồng dứa: ...ó gai tùy th o gi ng. y là đặc điểm để h n biệt các gi ng d a. Hình dáng lá thay đ i tùy th o vị trí c a ch ng trên th n và độ tu i. Hình 1.2.10. Giống dứa có gai ở mép lá 2.3. Rễ dứa (hình 1.2.11) Rễ d a mọc cạn và thường t trung ở lớ đất mặt từ 0 – 15cm. Trong điều kiện môi trường...g cụ, v t liệu để nh n gi ng - Tạo vườn ư m hù hợ với điều kiện sản uất c a c sở - h n c y gi ng 1.3. Trường hợp không tự nhân được giống Khi không t nh n được gi ng để trồng thì hải chu n bị tìm và đặt mua gi ng, cũng c n chu n bị như sau: - họn gi ng d a để trồng 42 - Tính s lượng... Hình 1.4.29. Cây dừa 61 Trồng c y bạch đàn (hình 1.4.30) trên bờ bao làm c y chắn gió Hình 1.4.30. Cây bạch đàn Trồng c y muồng (hình 1.4.31) giữa các lu ng d a để hạn chế s xói mòn đất ở vùng có địa hình không b ng hẳng và độ d c cao. Hình 1.4.31. Cây muồng Trồng c y c t kh...
+ Thu c Furadan 3G (hình 1.5.8). Liều lượng sử dụng 30kg/ha. Hình 1.5.8. Thuốc Furadan + Thu c ifuran 3G (hình 1.5.9). Liều lượng sử dụng 30kg/ha. Hình 1.5.9. Thuốc Vifuran 3G 2.2. Xác định phương pháp xử lý Thu c được ử l b ng cách rải vào đất trước khi tiến hành trồng d a. 2.3. Tiến hành xử lý Bước 1. Tạo rãnh hình 1.5.10) Rãnh s u khoảng 5 – 10cm, khoảng cách giữa hai rãnh khoảng 40 – 50cm Hình 1.5.10. Tạo r nh 70 Bước 2. Rải thu c hình 1.5.11): Thu c được rải đều dưới rãnh. Hình 1.5.11. Rải thuốc Bước 3. h đất hình 1.5.12 : au khi rải thu c ong hải h kín thu c dưới rãnh. Hình 1.5.12. Lấp đất Lưu ý: Khi tiến hành ử l thu c bảo vệ th c v t, người th c hiện hải mang đ y đ bảo hộ lao động. 3. Bón phân lót 3.1. Xác định loại phân bón lót h n sử dụng để bón lót cho d a là các loại h n hữu c hoai mục (hình 1.5.13) hoặc sử dụng một s loại h n chuyên dùng. 71 Hình 1.5.13. Phân hữu cơ - Phân Vinoda (hình 1.5.14) gồm các thành h n: + ạm: N = 6%; + Lân: P2O5 = 6%; + Kali: K2O = 6%; Trung vi lượng: a, Mg, , i, Cu, Zn, Mn, Fe, ... Axit humic. Hình 1.5.14. Phân Vinoda 72 - Phân NPK 6-3-9 (hình 1.5.15) gồm các thành h n: ạm: ≥ 6%; Lân: P2O5 ≥ 3%; Kali: K2O ≥ 9%. Trung vi lượng: aO, MgO, , i, Zn, l, Mo,. ít humic. Hình 1.5.15. Phân hỗn hợp NPK 6-3-9 - h n hỗn hợ K - S 5.10.3- 8 (hình 1.5.16 sử dụng để bón lót cho c y d a. Hình 1.5.16. Phân NPK – S5.10.3 – 8 - h n hữu c idagro (hình 1.5.17) + guyên liệu là bã c sắn khoai mì sau khi tách tinh bột được đưa vào với một s m n vi sinh + Thành h n gồm có: : 9% P2O5: 0,3%; K2O: 4,5%, ngoài ra còn có một s dinh dư ng trung lượng, vi lượng, a ít amin và vitamin. Hình 1.5.17. Phân hữu cơ Vidagro 73 3.2. Xác định lượng phân bón - Lượng h n hữu c bón lót cho 1 ha d a từ 15 đến 20 tấn đ i với đất có hàm lượng mùn thấ dưới 1%, đ i với đất trồng có hàm lượng mùn cao, bón lót 10 tấn phân chuồng/ha và toàn bộ lượng h n l n. - ó thể sử dụng các loại h n chuyên dùng để bón lót. + Phân NPK 6-3-6: bón 1 – 3 tấn cho 1 ha. + Phân NPK-S 5.10.3-8: bón 580 đến 690 kg kết hợ với 5 đến 10 tấn h n chuồng cho 1 ha. 3.3. Chuẩn bị phân bón a trên diện tích đất chu n bị trồng để tính lượng h n c n thiết bón lót. ó thể chu n bị h n hữu c hoai mục sẵn có hoặc mua các loại phân chuyên dùng cho d a tùy điều kiện cụ thể. 3.4. Tiến hành bón lót Tiến hành bón lót sau khi việc làm đất hoàn thiện và bón trước khi trồng 3 đến 4 ngày. a. Nếu đất trồng có che màng phủ Bước 1. Rải đều lượng h n bón lót trên diện tích lu ng trồng. Bước 2. y màng h (hình 1.5.18 lên toàn bộ mặt lu ng và c định màng h . Hình 1.5.18. Đậy màng phủ lên luống 74 b. Đất trồng không che màng phủ Khi bón h n lót có hai hư ng há bón - ách 1. Rải đều h n lót vào đất trước khi bừa - ách 2. Sau khi lên lu ng Bước 1. Tạo rãnh ùng cu c hình 1.5.19 hoặc l ng đào rãnh s u 15 – 20cm trên mặt lu ng. Hình 1.5.19. Tạo r nh bằng cuốc Bước 2. Rải h n hình 1.5.20) h n được rải đều vào rãnh Hình 1.5.20. Rải phân vào r nh 75 Bước 3. Lấ đất hình 1.5.21) h n được h kín đất. Hình 1.5.21. Lấp đất vào r nh đ rải phân lót 4. Ch ph đấ bằng ng ph nông ngh p 4.1. u và nhược điểm của màng phủ nông nghiệp 4.1.1. u điểm - iều hòa nhiệt độ trong đất, gi rễ mọc t t h n. - găn cản nước mưa làm rửa trôi các chất dinh dư ng trong đất và n định H đất. - găn cản s hát triển c a c dại. - găn cản s mất nước vào mùa nắng. 4.1.2. Nhược điểm - hi hí cao - ó thể g y ô nhiễm môi trường do màng h sau khi không còn sử dụng được khó h n h y. 4.2. Xác định thời điểm che phủ đất Sau khi lên liế , bón phân lót và ử l đất thì tiến hành ch h đất b ng màng h đất nông nghiệ . 4.3. Tiến hành che phủ 4.3.1. Chuẩn bị trước khi che phủ 76 - Màng h hình 1.5.22 : Tùy th o bề rộng lu ng trồng mà chọn loại màng h có bề rộng từ 0,7 đến 1,6m, một mặt màu đ n và một mặt trắng hoặc một mặt màu đ n và một mặt màu bạc. Hình 1.5.22. Màng phủ nông nghiệp - ao, lon sữa bò đã sử dụng hoặc ng sắt, lạt tr nan tr dài 40cm hình 1.5.23) Hình 1.5.23. Lạt tre 4.3.2. Che phủ - Bước 1. Trải màng h dọc theo lu ng trồng, mặt đ n n m hía dưới hình 1.5.24 , mặt bạc hoặc trắng n m hía trên. Hình 1.5.24. Trải màng phủ 77 - Bước 2. K o hai m màng h u ng hai bên bờ lu ng hình 1.5.25) Hình 1.5.25. Màng phủ được phủ trên mặt luống - Bước 3. định màng h + ùng lạt tr u n cong hình chữ và cắm u ng đất để c định màng h hình 1.5.26). + Khoảng cách giữa hai điểm c định b ng lạt tr là 50cm. Hình 1.5.26. Cố định màng phủ - Bước 4. ục lỗ màng h + Khoảng cách giữa các lỗ đục hục thuộc vào khoảng cách trồng + ó các cách để đục lỗ: . ách 1. ục lỗ hình chữ th b ng dao tại những vị trí trồng c y để cho c y có thể tăng trưởng. . ách 2. ùng ng sắt hoặc lon sữa bò rỗng có đường kính khoảng 8cm, cắt thành hình răng cưa sắc. 78 ách 3: B than vào trong ng sắt hình 1.5.27) hoặc lon sữa bò và đ t cháy than cho dụng cụ đục lỗ nóng lên. Hình 1.5.27. ng sắt đựng than ục lỗ hình 1.5.28 th o đ ng khoảng cách đã ác định Hình 1.5.28. Đục lỗ màng phủ Màng h sau khi đã đục lỗ ong hình 1.5.29). Hình 1.5.29. Màng phủ đ đục lỗ 79 B C u hỏ v b p h c h nh 1 C c c u hỏ : Hã h anh ròn v ph ơng n rả đúng c a c u sau đ 1.1. Xử l vôi vào thời điểm nào khi làm đất? a. Trước khi cày hoặc trước khi bừa đất b. Trước khi cày đất c. au khi cày đất d. Trước khi lên lu ng 1.2. Tại sao khi bón lót h n hữu c nên vùi h n trong đất? a. Giảm thất thoát h n lót b. ể h n dễ h n h y c. y trồng dễ hấ thu 1.3. Thời điểm bón h n lót c n th c hiện trước khi trồng d a khoảng 3 đến 4 ngày, đ ng hay sai? a. ng b. Sai 1.4. Ưu điểm c a màng h nông nghiệ ? a. găn cản nước mưa làm rửa trôi các chất dinh dư ng trong đất và n định H đất b. găn cản s hát triển c a dại c. găn cản s mất nước vào mùa nắng d. ả a, b, c. B h c h nh 2.1. Xử l vôi và thu c B T trên đất để trồng d a. 2.2. h h đất b ng màng h nông nghiệ C Gh nh : a trồng lại chu kỳ 2, rải vôi trước khi cày đất gi tàn dư th c v t tiêu h y nhanh. 80 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN I Vị rí, ính chấ c a ô đun 1. Vị trí: Mô đun “Chu n bị trước khi trồng” là mô đun đ u tiên trong chư ng trình dạy nghề trình độ s cấ nghề Trồng d a. 2. Tính chất: Là mô đun tích hợ giữa kiến th c l thuyết và k năng th c hành nghề Trồng d a. Thời gian thích hợ nhất để giảng dạy và học t mô đun này là trước thời vụ trồng d a. II Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nêu được nội dung c a một bản kế hoạch; - Trình bày được đặc điểm và yêu c u ngoại cảnh c a c y d a; - Trình bày được cách chu n bị đất để trồng d a. 2. Kỹ năng - L được bản kế hoạch trồng d a - Th c hiện được đất để trồng d a đ ng yêu c u k thu t - Xác định đ y đ điều kiện để trồng d a. 3. Thái độ: Tu n th nghiêm túc quy trình k thu t khi th c hiện công việc III Nộ dung chính c a ô đun Mã bài Tên bài L b d Địa đ Th i gian (gi ) Tổng số Lý thuy t Th c hành Ki m tra* M 1-01 L kế hoạch trồng d a Tích hợ Phòng học 12 2 10 M 1-02 ặc điểm c a c y d a Tích hợ Phòng học 8 2 6 M 1-03 hu n bị các điều kiện để trồng d a Tích hợ sở sản uất 8 2 6 M 1-04 Làm đất trồng d a Tích hợ sở sản uất 32 8 22 2 M 1-05 Xử l đất trước khi trồng Tích hợ sở sản uất 16 2 12 2 Kiểm tra kết th c mô đun 4 4 Cộng 80 16 56 8 81 IV H ng dẫn h c h n b p h c h nh 4.1. Bài 1 - Mục tiêu: Lên được khung bản kế hoạch, điền đ các nội dung vào bảng kế hoạch và hoàn chỉnh bản kế hoạch. - guồn l c: Giấy 4, thước kẻ dài 50 cm, b t chì, b t bi và t y, khung bảng kế hoạch mẫu, đề bài t /bài th c hành. - Cách t ch c th c hiện: hia các nhóm nh , mỗi nhóm có 5 học viên, nh n một bộ dụng cụ gồm 5 tờ giấy 4, một thước kẻ dài 50 cm, một b t chì, một b t bi, một t y, một khung bảng kế hoạch mẫu, một đề bài t /bài th c hành. - hiệm vụ c a nhóm khi th c hiện bài th c hành: hu n bị nguồn l c, kẻ khung bản kế hoạch và hoàn chỉnh bản kế hoạch. - Thời gian hoàn thành: 60 h t/1 nhóm học viên. - Kết quả và tiêu chu n sản h m c n đạt được: ác nhóm học viên kẻ khung bản đ ng mẫu và hoàn chỉnh bản kế hoạch. 4.2. Bài 3 - Mục tiêu: iết được bản giao kèo hợ đồng mua h n bón, đ ng loại h n, đ lượng h n và đ ng s tiền mua h n bón. - guồn l c: Giấy 4, b t chì, b t bi và t y, mẫu bản giao kèo hợ đồng , đề bài t /bài th c hành. - ách th c tiến hành: Mỗi học viên, nh n một bộ dụng cụ gồm 03 tờ giấy 4, một b t chì, một b t bi, một t y, một bảng giao kèo hợ đồng mẫu, một đề bài t /bài th c hành. - hiệm vụ c a học viên khi th c hiện bài t /bài th c hành: hu n bị nguồn l c, viết bản giao kèo hợ đồng mua h n bón. - Thời gian hoàn thành: 60 h t/1 học viên. - Kết quả và tiêu chu n sản h m c n đạt được: Học viên viết bản giao kèo hợ đồng mua h n bón đ ng mẫu. iết đ các loại và s lượng h n như ur , phân lân, phân cloruakali và viết đ s tiền mua h n bón là: ur 5.000.000 đồng năm triệu đồng , h n l n: 3.000.000 đồng ba triệu đồng , hân cloruakali: 3.900.000 đồng (ba triệu chín trăm ngàn đồng). T ng cộng là 11.900.000 đồng (mười một triệu chín trăm ngàn đồng). 4.3. Bài 5 2.1. Xử lý vôi và thuốc BVTV trên đất để trồng dứa. - Mục tiêu: Xử l vôi và thu c B T đ ng yêu c u k thu t. - guồn l c: ườn để trồng d a, ẻng, cu c, vôi, thu c B T để ử l đ t. 82 - ách th c tiến hành: Mỗi nhóm học viên nh n diện tích đất để ử l , vôi, thu c B T , cu c và ẻng. - hiệm vụ c a mỗi nhóm học viên khi th c hiện bài th c hành: hu n bị vôi và thu c B T , mang bảo hộ lao động sau đó th c hiện các bước để ử l đ t. - Thời gian hoàn thành: 90 h t/1 nhóm học viên. - Kết quả và tiêu chu n sản h m c n đạt được: Mỗi nhóm học viên chu n bị đ lượng vôi, thu c B T và ử l hoàn chỉnh diện tích đất được giao đ ng yêu c u k thu t. 2.2. Che phủ đất bằng màng phủ nông nghiệp - Mục tiêu: h màng h nông nghiệ và tạo lỗ màng h đ ng yêu c u k thu t. - guồn l c: + ườn để trồng d a + Màng h nông nghiệ + Xẻng, cu c, lạt tr , dao, thước d y. - ách th c tiến hành: hia nhóm, mỗi nhóm học viên 3 – 5 người. - hiệm vụ c a mỗi nhóm học viên khi th c hiện bài th c hành: h h h đất b ng màn h nông nghiệ và tạo lỗ trồng. - Thời gian hoàn thành: 90 h t/1 nhóm học viên. - Kết quả và tiêu chu n sản h m c n đạt được: Mỗi nhóm học viên hoàn thành ch h diện tích đất được giao b ng màng h nông nghiệ và tạo lỗ trồng đ ng yêu c u k thu t. V Yêu cầu về đ nh g quả học p 5.1. Bài 1 5.1.1. Phần lý thuyết T êu chí đ nh g C ch hức đ nh g Tiêu chí 1: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 1 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 2: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 2 là đá án d Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án (1 điểm Tiêu chí 3: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 3 là đá án c Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án (1 điểm 83 5.1.2. Phần thực hành T êu chí đ nh g C ch hức đ nh giá Tiêu chí 1: Kẻ đ ng khung mẫu c a bảng kế hoạch trồng d a. Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm 1 điểm Tiêu chí 2: iền đ và đ ng các nội dung vào bản kế hoạch. Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 2 điểm Tiêu chí 3: Hoàn chỉnh bảng kế hoạch trồng d a. Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm 1 điểm Tiêu chí 4: Thể hiện ở bảng kế hoạch cho thấy thu từ c y trồng n được 9.000.000 đồng. Trừ đi chí hí người trồng chỉ còn hải đ u tư cho 1 ha d a là 1.100.000 đồng. Giáo viên hướng dẫn học viên c a các nhóm so với đá án để kiểm tra ch o kết quả c a nhau, sau đó giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm (1 điểm Đánh giá chung: Th c hiện đ ng thời gian và h i hợ h n công, t ch c th c hiện. Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm 1 điểm 5.2. Bài 2 T êu chí đ nh g C ch hức đ nh g Tiêu chí 1: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 1 là đá án d Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án (1,5 điểm Tiêu chí 2: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 2 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 3: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 3 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 4: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 4 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 5: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a câu 5 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 6: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 6 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 7: Khoanh tròn được vào Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh 84 T êu chí đ nh g C ch hức đ nh g đá án đ ng c a c u 7 là đá án b với đá án (1,5 điểm Tiêu chí 8: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 8 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 9: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 9 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm 5.3. Bài 3 5.3.1. Phần lý thuyết T êu chí đ nh g C ch hức đ nh g Tiêu chí 1: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 1 là đá án d Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 2: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 2 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 3: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 3 là đá án b Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 4: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 3 là đá án b Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm 5.3.2. Phần thực hành T êu chí đ nh g C ch hức đ nh g Tiêu chí 1: iết bản giao kèo mua phân bón có đ các nội dung như: Tên và địa chỉ c a người bán và người mua, lượng h n, loại h n, giá bán và thời điểm giao nh n h n. Giáo nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm 1 điểm Tiêu chí 2: iết đ nội dung các loại h n bón và s lượng h n như sau: - Ure, phân lân, phân cloruakali và đ s tiền mua h n bón: ur 5.000.000 đồng năm triệu đồng , h n l n: 3.000.000 đồng ba triệu đồng , h n cloruakali: 3.900.000 đồng ba triệu chín trăm ngàn đồng). Giáo viên hướng dẫn học viên c a các nhóm so với đá án để kiểm tra ch o kết quả c a nhau, sau đó giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm 2 điểm) 85 T êu chí đ nh g C ch hức đ nh g - T ng cộng là 11.900.000 đồng mười một triệu chín trăm ngàn đồng).. Tiêu chí 3: iết đ các nội dung về thời gian, địa điểm, cách bàn giao h n bón từ bên bán cho bên mua Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm (2 điểm . Đánh giá chung: uá trình th c hiện nghiêm t c, đ ng trình t các bước. Hoàn thành đ ng thời gian Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm 1 điểm 5.4. Bài 4 Tiêu chí 1: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 1 là đá án c Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm 2 điểm Tiêu chí 2: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 2 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm 2 điểm Tiêu chí 3: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 3 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm 2 điểm Tiêu chí 4: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 4 là đá án b Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm 2 điểm Tiêu chí 5: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 5 là đá án c Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm 2 điểm 5.5. Bài 5 5.5.1. Phần lý thuyết Tiêu chí 1: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 1 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 2: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 2 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 3: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 3 là đá án a Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm Tiêu chí 4: Khoanh tròn được vào đá án đ ng c a c u 3 là đá án d Giáo viên nh n t, đánh giá và so sánh với đá án 1 điểm 86 5.5.2. Phần lý thực hành 2.1. Xử lý vôi và thuốc BVTV trên đất để trồng dứa. T êu chí đ nh g C ch hức đ nh g Tiêu chí 1: hu n bị đ ng và đ lượng vôi và thu c B T c n để ử l đất. Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm 2 điểm Tiêu chí 2: Mang bảo hộ lao động đ ng yêu c u Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm 0,5 điểm Tiêu chí 3: Xử l thu c B T và vôi đ ng yêu c u k thu t. Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm (3 điểm . Đánh giá chung: T ch c h n công th c hiện công việc. h i hợ c a các thành viên trong nhóm. Hoàn thành đ ng thời gian Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm 1,5 điểm 2. 2. Che phủ đất bằng màng phủ nông nghiệp. T êu chí đánh giá C ch hức đ nh g Tiêu chí 1: Trải màng h - Màng h được trải dọc trên lu ng đất - Mặt màu đ n c a màng h n m hía dưới Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm 3 điểm Tiêu chí 2: định màng h - Khoảng cách giữa 2 điểm c định là 50cm. - Màng h hẳng, không bị rách Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm 2 điểm Tiêu chí 3: Tạo lỗ trồng. Giáo viên đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm 3 điểm . 87 T êu chí đánh giá C ch hức đ nh g Lỗ trồng được tạo đ ng k thu t Đánh giá chung: T ch c h n công th c hiện công việc. h i hợ c a các thành viên trong nhóm. Hoàn thành đ ng thời gian Giáo viên nh n t, đánh giá và ghi điểm cho các học viên trong nhóm 2 điểm 88 VI T u cần ha hả - ư ng Tấn Lợi, K thu t trồng c y ăn quả Khóm a), Nxb. Thanh Niên, 2002 - ường Hồng t, ghề làm vườn, hát triển c y ăn quả ở nước ta, xb. Văn hóa d n tộc Hà ội, 2000. - guyễn Thị gọc Ẩn, K thu t trồng, chăm sóc vườn c y và các vấn đề liên quan, Nxb. ông ghiệ , 1996. - guyễn ăn Kế, y ăn quả nhiệt đới, xb. Nông nghiệ T H M, 2001. - hạm ăn uệ, Giáo trình k thu t trồng c y ăn quả, xb. Hà ội, 2005. - Tr n Thượng Tuấn - Lê Thanh Phong - ư ng Minh và guyễn Thanh H i, y ăn trái ồng b ng sông Cửu Long, ở Khoa học công nghệ môi trường An Giang, 1997. - ũ ông H u, Trồng c y ăn quả ở iệt am, xb. ông ghiệ , 1996. 89 DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM ÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-TCCB ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) 1 Ch nh : Ông Lê Thái ư ng - Hiệu trưởng Trường ao đẳng điện và ông nghiệ am Bộ Phó ch nh : Bà ào Thị Hư ng Lan - hó trưởng hòng ụ T ch c cán bộ, Bộ ông nghiệ và hát triển Nông thôn 3 Th : Bà Kiều Thị gọc - Trường ao đẳng điện và ông nghiệ am Bộ 4 C c v ên: - Bà inh Thị ào, Giảng viên Trường ao đẳng điện và ông nghiệ am Bộ - Bà Bùi Thị T uyên, Giảng viên Trường ao đẳng điện và ông nghiệ am Bộ - Ông guyễn ăn ượng - Trưởng hòng Trường ại học ông - L m Bắc Giang - Ông guyễn hư ng Hùng, hó giám đ c Trung t m Khuyến nông - Khuyến ngư Bạc Liêu HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ TRỒNG DỨA (Kèm theo Quyết định số 1374/QĐ-BNN-TCCB ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) 1 Ch ịch: Tr n ăn hánh, hó hiệu trưởng Trường Trung học L m nghiệ Tây Nguyên Th : Hoàng gọc Thịnh, huyên viên chính ụ T ch c cán bộ, Bộ ông nghiệ và hát triển Nông thôn 3 C c v ên: - Bà Kiều Thị Thuyên, hó trưởng khoa Trường ao đẳng ông nghiệ và hát triển nông thôn Bắc Bộ - Ông han uy gh a, Giáo viên Trường ao đẳng ông nghệ và Kinh tế Bảo Lộc - Ông hạm ăn Ro, hó giám đ c Trung t m ông nghiệ sạch T . n Th ./
File đính kèm:
- giao_trinh_chuan_bi_truoc_khi_trong_ma_so_md_01_nghe_trong_d.pdf