Giáo trình Cơ học đất - Trường Đại học Lâm nghiệp
Tóm tắt Giáo trình Cơ học đất - Trường Đại học Lâm nghiệp: ... tròn ứng suất theo phương pháp Morh trong môn học sức bền vật liệu như hình 2.14. Cắt lần lượt ba mẫu đất với giá trị khác nhau ta được 3 giá trị . Như 1 2 3 F P 21 1 2 3 1 3 3 1 Hình 2.13. Máy nén ba trục 64 vậy có thể vẽ ba vòng tròn Morh như hình 2.15. H... cứ điều kiện cân bằng lực thì tổng lực thấm J tác dụng vào các hạt đất của mẫu thí nghiệm và lực cản P của các hạt đất đối với dòng thấm sẽ bằng nhau về giá trị nhưng ngược chiều, tức là: J = P = n.h.F Từ đó, lực thấm đơn vị sẽ là: Vậy: (4-7) j là lực tác dụng của dòng thấm lên một ... 5m. 2. Mực nước ngầm cách mặt đất 1m. 3. Mực nước ngầm ngang mặt đất và có dòng thấm thẳng đứng từ dưới lên với gradient thuỷ lực là i = 0,2. Bài giải Xác định sức chịu tải giới hạn theo công thức Terzaghi:(với c’=0 kN/m2) hNbNcNqNbNP qCqgh .....4,0..2,1....4,0 122 (1) ...
- - 0.00 0.05 0.13 0.16 0.15 0.14 0.11 0.10 0.06 0.03 - - - 0.00 0.00 0.02 0.04 0.07 0.10 0.13 0.14 0.13 0.12 0.11 0.10 - 0.00 0.07 0.12 0.14 0.13 0.12 0.09 0.07 0.03 0.02 - - - 0.00 0.01 0.04 0.07 0.10 0.10 0.10 0.10 0.07 0.05 - - - 0.00 0.00 0.00 0.02 0.03 0.04 0.07 0.08 0.10 0.10 0.09 - - 0.00 0.04 0.07 0.10 0.13 0.11 0.09 0.08 0.04 0.03 - - - 0.00 0.00 0.02 0.04 0.05 0.07 0.08 0.08 0.07 0.05 - - - b z b x b z b x 198 Bảng 3.7. Bảng giá trị hệ số k1t dùng cho tải trọng hình băng phân bố tam giác -1.5 -1.0 -0.5 0 0.25 0.50 0.75 1.0 1.5 2.0 2.5 0 0.25 0.50 0.75 1.00 1.5 2 3 4 5 6 0 - 0.002 0.006 0.014 0.020 0.032 0.050 0.051 0.047 0.041 0 - 0.003 0.016 0.025 0.048 0.061 0.064 0.060 0.052 0.041 0 0.001 0.023 0.042 0.061 0.096 0.092 0.080 0.067 0.057 0.050 0 0.075 0.127 0.153 0.159 0.145 0.127 0.096 0.075 0.059 0.051 0.250 0.256 0.263 0.248 0.223 0.178 0.146 0.103 0.078 0.062 0.052 0.500 0.480 0.410 0.335 0.275 0.200 0.155 0.104 0.085 0.063 0.053 0.075 0.643 0.477 0.361 0.279 0.202 0.163 0.108 0.082 0.063 0.053 0.500 0.424 0.353 0.293 0.241 0.185 0.153 0.104 0.075 0.065 0.053 0 0.015 0.056 0.108 0.129 0.124 0.108 0.090 0.073 0.061 0.050 0 0.003 0.017 0.024 0.045 0.062 0.069 0.071 0.060 0.051 0.050 0 0 0.003 0.009 0.013 0.014 0.050 0.050 0.049 0.047 0.045 Bảng 3.8. Bảng tra giá trị hệ số k2t và k3t dùng cho tải trọng hình băng phân bố tam giác -1.00 -0.75 -0.50 -0.25 0.00 0.25 0.50 0.75 0.00 K2t K3t 0.006 0.000 0.015 -0.001 0.467 -0.313 0.718 0.009 0.487 0.010 0.249 0.010 0.026 0.005 0.005 0.000 0.1 K2t K3t 0.054 -0.008 0.132 -0.034 0.321 -0.272 0.452 0.040 0.37 0.075 0.233 0.078 0.116 0.014 0.049 0.008 0.2 K2t K3t 0.097 -0.028 0.0186 -0.091 0.230 -0.231 0.259 0.016 0.0269 0.108 0.219 0.129 0.146 0.075 0.084 0.025 0.4 K2t K3t 0.128 -0.071 0.160 -0.139 0.127 -0.167 0.099 -0.020 0.130 0.104 0.148 0.138 0.142 0.108 0.114 0.060 0.6 K2t K3t 0.116 -0.093 0.0112 -0.132 0.074 -0.122 0.046 -0.025 0.065 0.077 0.096 0.123 0.114 0.112 0.108 0.080 x b b z b x b z 199 Bảng 5.1. Bảng giá trị hệ số Hình dáng móng Lún tại chu vi Lún tại tâm Lún bình quân Lún của móng tuyệt đối cứng c 0 m CONST Hình tròn 0.64 1.00 0.85 0.79 Hình vuông (L/B = 1) 1/20 1.12 0.95 0.88 Hình chữ nhật với (L/B =)1.5 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 10 20 30 40 50 100 1/20 - - - - - - - - - - - - - - 1.36 1.53 1.78 1.96 2.10 2.23 2.33 2.42 2.49 2.53 2.95 3.23 3.42 3.54 4.00 1.15 1.30 1.53 1.70 1.83 1.96 2.04 2.12 2.19 2.25 2.64 2.88 3.07 3.22 3.69 1.08 1.22 1.44 1.61 1.72 - - - - 2.12 - - - - - 200 Bảng 5.2. Bảng giá trị hệ số k trong công thức Iêgorov (= 0.3) b z Trị số K Móng vuông 5.1 b L 2.0 L b 3.0 L b 5.0 L b Móng hình băng 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 2.0 2.5 0.000 0.050 0.100 0.150 0.200 0.250 0.299 0.342 0.381 0.415 0.446 0.474 0.499 0.522 0.542 0.560 0.577 0.592 0.606 0.618 0.630 0.67 0.000 0.050 0.100 0.150 0.200 0.250 0.299 0.349 0.395 0.437 0.476 0.511 0.543 0.573 0.601 0.625 0.647 0.668 0.688 0.706 0.722 0.78 0.000 0.050 0.100 0.150 0.200 0.250 0.299 0.349 0.397 0.442 0.484 0.524 0.561 0.595 0.626 0.655 0.682 0.707 0.730 0.752 0.773 0.85 0.000 0.050 0.100 0.150 0.200 0.250 0.299 0.349 0.397 0.442 0.484 0.525 0.566 0.604 0.640 0.674 0.706 0.736 0.764 0.791 0.816 0.92 0.000 0.050 0.100 0.150 0.200 0.250 0.299 0.349 0.397 0.442 0.484 0.525 0.566 0.604 0.640 0.674 0.708 0.741 0.722 0.804 0.830 0.95 0.000 0.052 0.104 0.156 0.208 0.260 0.311 0.362 0.442 0.462 0.511 0.560 0.605 0.643 0.687 0.756 0.763 0.798 0.831 0.862 0.900 1.0 201 Bảng 5.3. Bảng giá trị Qt khi tra theo N Qt Trị số N ứng với Qt Trị số N ứng với Sơ đồ 0 Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Sơ đồ 0 Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 0.05 0.10 0.15 0.20 0.25 0.30 0.35 0.40 0.45 0.50 0.005 0.02 0.04 0.08 0.12 0.17 0.24 0.31 0.39 0.49 0.06 0.12 0.18 0.25 0.31 0.39 0.47 0.55 0.63 0.73 0.002 0.005 0.01 0.02 0.04 0.06 0.09 0.13 0.18 0.29 0.55 0.60 0.65 0.70 0.75 0.80 0.85 0.90 0.95 1.00 0.59 0.71 0.84 1.00 1.18 1.40 1.69 2.09 2.80 0.84 0.95 1.10 1.24 1.42 1.64 1.93 2.35 3.17 0.32 0.42 0.54 0.69 0.88 1.08 1.36 1.77 2.54 Bảng 5.. Bảng giá trị J và J: Trường hợp 0 – 1 Trường hợp 0 - 2 J J’ 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.00 0.84 0.69 0.56 0.46 0.36 0.27 0.19 0.12 0.06 0.00 1.0 1.5 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 10 1.00 0.83 0.71 0.55 0.45 0.39 0.30 0.25 0.20 0.17 0.13 202 Bảng 6.1. Bảng tra giá trị pT trong công thức Xôcôlovxki TX 5 10 15 20 25 30 35 40 - 0.0 - 0.5 - 1.0 - 1.5 - 2.0 - 2.5 - 3.0 - 3.5 - 4.0 - 4.5 - 5.0 - 5.5 - 6.0 6.49 6.73 6.95 7.17 7.38 7.56 7.77 7.96 8.15 8.33 8.50 8.67 8.84 8.34 9.02 9.64 10.20 10.80 11.30 11.80 12.30 12.80 13.32 13.70 14.10 14.50 11.0 12.5 13.8 15.1 16.2 17.3 18.4 19.4 20.5 21.4 22.4 23.3 24.3 14.8 17.9 20.6 23.1 25.4 27.7 29.8 31.9 34.0 36.0 38.0 39.9 41.8 20.7 27.0 32.3 37.3 41.9 46.4 50.8 55.0 59.2 63.8 67.3 71.3 75.3 30.1 43.0 53.9 64.0 73.6 85.9 91.8 101 109 118 127 135 143 46.1 73.8 97.1 119 140 160 179 199 218 337 256 275 293 73.3 139 193 243 292 339 386 342 478 523 568 613 658 203 Bảng 6.2. Bảng giá trị A0, B0, C0 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 A0 B0 C0 1.7 1.4 11.7 2.3 5.3 13.2 3.0 6.5 15.1 3.8 8.0 17.2 4.9 9.8 19.8 6.8 12.3 23.2 8.0 15.0 25.8 10.8 19.3 31.5 14.3 24.7 38.0 19.8 32.6 47.0 26.2 41.5 55.7 37.4 54.8 70.0 50.1 72.0 84.7 77.3 98.7 108.8 140.3 137.2 141.2 159.6 195.0 187.5 Bảng 6.3. Bảng giá trị AK, BK, CK 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 AK BK CK 4.1 4.5 12.8 5.7 6.5 16.8 7.3 8.5 20.9 9.9 10.8 24.6 14.0 14.1 29.9 18.0 18.6 36.4 25.3 24.8 45.0 34.6 32.8 55.4 48.8 45.5 71.5 69.2 64.0 93.6 97.0 87.6 120 142 127 161 216 185 219 203 204 Bảng 6.4. Bảng giá trị N , Nq , Nc ’ NC Nq N ’ NC Nq N ’ NC Nq N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 5.14 5.38 5.63 5.90 6.19 6.49 6.81 7.16 7.53 7.92 8.34 8.80 9.28 9.81 10.4 11.0 11.6 1.00 1.09 1.20 1.31 1.43 1.57 1.72 1.88 2.06 2.25 2.47 2.71 2.97 3.26 3.59 3.94 4.34 0.00 0.00 0.01 0.03 0.05 0.09 0.14 0.19 0.27 0.36 0.47 0.60 0.76 0.94 1.16 1.42 1.72 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 12.3 13.1 13.9 14.8 15.8 16.9 18.1 19.3 20.7 22.3 23.9 25.8 27.9 30.1 32.7 35.5 38.6 4.77 5.26 5.80 6.40 7.07 7.82 8.66 9.60 10.7 11.9 13.2 14.7 16.4 18.4 20.6 23.2 26.1 2.08 2.49 2.97 3.54 4.19 4.96 5.85 6.89 8.11 9.53 11.2 13.1 15.4 18.1 21.2 24.9 29.3 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 42.2 46.1 50.6 55.6 61.4 67.9 75.3 83.9 93.7 105 118 134 152 174 199 230 267 29.4 33.3 37.8 42.9 48.9 56.0 64.2 73.9 85.4 99.0 115 135 159 187 222 266 319 34.5 40.7 48.1 56.9 67.4 80.1 95.5 114 137 165 199 241 294 359 442 548 682 205 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................ 3 Chương 1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ............................................. 5 1.1. Sự hình thành và những đặc điểm chủ yếu của đất ........................................ 5 1.1.2. Quá trình trầm tích và đặc điểm của đất trầm tích ................................................ 6 1.1.3. Hoạt động phát triển của con người và sự hình thành một số loại đất đặc biệt .. 8 1.2. Thành phần vật chất tạo thành đất.................................................................. 8 1.3. Kết cấu và liên kết kết cấu của đất ............................................................... 15 1.4. Các chỉ tiêu tính chất của đất ....................................................................... 17 1.4.1. Trọng lượng thể tích ............................................................................................... 17 1.4.2. Độ rỗng và hệ số rỗng ............................................................................................ 22 1.4.3. Độ ẩm và độ bão hòa của đất ................................................................................ 22 1.4.4. Một số công thức liên hệ ......................................................................................... 23 1.5. Các chỉ tiêu trạng thái của đất ...................................................................... 23 1.5.1. Độ chặt của đất rời (ID) .......................................................................................... 23 1.5.2. Độ sệt của đất dính ................................................................................................. 26 1.6. Đường cong cấp phối của đất ....................................................................... 27 1.6.1. Thí nghiệm phân tích thành phần hạt .................................................................... 27 1.6.2. Đường cong cấp phối ............................................................................................. 31 1.7. Phân loại đất xây dựng ................................................................................. 34 1.7.1. Phân loại đất theo TCVN 5747-1993 .................................................................... 34 1.7.2. Phân loại đất theo các qui trình Liên Xô (cũ). ...................................................... 39 Chương 2. CÁC TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA ĐẤT ................................. 45 2.1. Tính chất chịu nén của đất ........................................................................... 45 2.1.1. Thí nghiệm nén đất ở hiện trường (PBT - Plate Bearing Test) ........................... 45 2.1.2.1. Trình tự thí nghiệm: ............................................................................................. 46 2.2. Tính thấm nước của đất ................................................................................ 50 2.2.1. Khái niệm................................................................................................................. 50 2.2.2. Định luật thầm H.Darcy và phạm vi ứng dụng .................................................... 51 2.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến tính thấm .................................................................. 53 206 2.2.4. Xác định hệ số thấm trong phòng .......................................................................... 54 2.2.5. Lý thuyết cố kết thấm của Terzaghi ....................................................................... 58 2.3. Sức chống cắt của đất ................................................................................... 60 2.3.1. Định luật A.Coulomb về sức chống cắt ................................................................. 60 2.3.2. Thí nghiệm cắt trực tiếp (DST-Direct Shear Test) ................................................ 62 2.3.3. Thí nghiệm cắt bằng máy nén ba trục (TCT - Triaxial Compression Test) ... 63 2.3.4. Điều kiện cân bằng Morh – Rankine ..................................................................... 65 2.3.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến cường độ chống cắt của đất ................................... 67 2.3.6. Các phương pháp thí nghiệm và lựa chọn chỉ tiêu cường độ chống cắt của đất .. 68 2.4. Tính đầm chặt của đất .................................................................................. 71 2.4.1. Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn và quy luật chung của tính đầm chặt đất ......... 72 2.4.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới tính đầm chặt đất và vài đặc điểm của đất đầm chặt ..................................................................................................................................... 76 2.4.3. Hệ số đầm chặt đất ................................................................................................. 77 Chương 3. XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT TRONG ĐẤT..........................................83 3.1. Khái niệm chung .......................................................................................... 81 3.2. Tính ứng suất trong đất do trọng lượng bản thân gây ra .............................. 82 3.3. Phân bố ứng suất do tải trọng ngoài gây nên trong nền đồng nhất .............. 84 3.3.1. Tác dụng của lực tập trung thẳng đứng ................................................................ 84 3.3.2. Phân bố ứng suất trong trường hợp bài toán không gian .................................... 89 3.3.3. Phân bố ứng suất trong trường hợp bài toán phẳng................................96 Chương 4. DÒNG THẤM VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NÓ ĐẾN ỔN ĐỊNH KHỐI TRƯỢT ....................................................................................... 103 4.1. Ứng suất trong đất khi có dòng thấm ......................................................... 103 4.1.1. Ứng suất trung hòa và ứng suất hiệu quả trong đất trong điều kiện thủy tĩnh . 103 4.1.2. Ứng suất hiệu quả do tác dụng của dòng thấm gây ra ...................................... 104 4.1.2.1. Tác dụng của dòng thấm hướng xuống ............................................................ 104 4.2. Lực thấm và biến hình thấm ....................................................................... 105 4.2.1. Lực thấm ................................................................................................................ 105 4.2.2. Biến hình thấm ...................................................................................................... 106 207 4.2.3. Những dạng biến hình thấm cơ bản .................................................................... 107 4.2.4. Độ dốc thủy lực giới hạn ...................................................................................... 108 4.3. Lưới thấm và ứng dụng để tính toán ổn định thấm .................................... 109 4.3.1. Phương trình Laplace biểu diễn dòng thấm ổn định .......................................... 110 4.3.2. Vẽ lưới thấm .......................................................................................................... 113 4.3.3. Sử dụng lưới thấm để tính toán ổn định thấm của khối đất ............................... 118 Chương 5. XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN CỦA NỀN CÔNG TRÌNH .................. 119 5.1. Khái niệm chung ........................................................................................ 119 5.2. Xác định độ lún ổn định của nền đất .......................................................... 121 5.2.1. Phương pháp áp dụng trực tiếp ........................................................................... 121 5.2.2. Phương pháp cộng lún từng lớp .......................................................................... 121 5.2.3. Tính lún theo kết quả của lý thuyết đàn hồi ......................................................... 125 5.3. Dự tính độ lún theo thời gian ..................................................................... 129 5.3.1. Độ cố kết - QT (UT) ................................................................................................ 129 5.3.2. Các trường hợp và sơ đồ thường gặp .................................................................. 131 Chương 6. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ĐẤT ...................... 137 6.1. Khái niệm chung ........................................................................................ 137 6.1.1. Các giai đoạn làm việc của nền đất ..................................................................... 137 6.1.2. Định nghĩa về sức chịu tải .................................................................................... 138 6.2. Xác định P0 theo lý thuyết hạn chế vùng biến dạng dẻo ............................ 139 6.2.1. Thành lập công thức ............................................................................................. 139 6.2.2. Lời giải của một số tác giả ................................................................................... 140 6.3. Xác định Pgh theo lý luận cân bằng giời hạn .............................................. 142 6.3.1. Thành lập hệ phương trình cơ bản ...................................................................... 142 6.3.2. Lời giải của một số tác giả ................................................................................... 143 Chương 7. ỔN ĐỊNH MÁI DỐC ............................................................ 152 7.1. Vấn đề chung về ổn định mái dốc .............................................................. 152 7.1.1. Phân loại các hiện tượng mất ổn định mái dốc .................................................. 152 7.1.2. Nguyên nhân chung làm mất ổn định mái dốc ................................................... 154 7.1.3. Các biện pháp nâng cao ổn định mái dốc ........................................................... 157 208 7.2. Tính toán ổn định mái đất........................................................................... 159 7.2.1. Giới thiệu ............................................................................................................... 159 7.2.2. Phân tích cho trường hợp đất có U = 0 ............................................................. 163 7.2.3. Phương pháp phân mảnh ..................................................................................... 165 Chương 8. ÁP LỰC ĐẤT LÊN TƯỜNG CHẮN .................................... 171 8.1. Các khái niệm cơ bản về tường chắn và áp lực đất lên tường chắn ........... 171 8.1.1. Tường chắn đất ..................................................................................................... 171 8.1.2. Khái niệm về áp lực đất ........................................................................................ 177 8.2. Cân bằng dẻo và lý thuyết Rankine về áp lực đất ...................................... 180 8.2.1. Lý thuyết Rankine về áp lực đất....183 8.2.2. Đất dính thoát nước và không thoát nước..186 TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................191 PHỤ LỤC BẢNG TRA .......................................................................... 192
File đính kèm:
- giao_trinh_co_hoc_dat_truong_dai_hoc_lam_nghiep.pdf