Giáo trình Công nghệ kim loại - Tập 3: Hàn và cắt kim loại - Đinh Minh Diệm
Tóm tắt Giáo trình Công nghệ kim loại - Tập 3: Hàn và cắt kim loại - Đinh Minh Diệm: ...A/mm2); J -phụ thuộc vào nhóm thuốc bọc que hàn : Bảng 3 - 4 dh (mm) Nhóm thuốc bọc 3 4 5 J A/mm2) axit, ti tan 14,0 - 20,0 11,5 - 16,0 10,0 - 13,0 J A/mm2) Bazơ 13,0 - 18,5 10,0 - 18,5 9,0 - 12,0 Chú ý : Khi hàn những tấm kim loại mỏng cần giảm dòng điện xuống 10 - 15 % Khi hàn... tương tác với nitơ trong khi hàn. Khi hàn thép người ta không sử dụng khí ni tơ tinh khiết vì chất lượng sẽ không đảm bảo. Khi ở nhiệt độ cao ni tơ có ái lực hoá học mạnh với sắt gây nên hiện tượng thấm ni tơ và tạo nên các nitrit Fe2N và Fe4N . các nitrit này tồn tại trong mối hàn dạng ngậm...Khi cºt vÄt cĩ S = 30mm thề 1/3 nguỏn nhiẹt sinh ra do ngòn lừa khế 2/3 -/- do phÂn ửng à xy hoÔ kim loƠi S = 100 mm 10% -/- do ngòn lừa; O2 C2H2 21 74 90% -/- do phÂn ửng à xy hoÔ Sứ ph¿n bọ nhiẹt nhũ sau: 23 % nung nĩng xỳ; 36 % tõn thÃt nhiẹt; 41 % nung nĩng kim loƠi c...
g tÃt c¢ c¤c mài tròçng. SÜng ngang chÓ cÜ thÍ bÖ kÕch thÕch trong chÃt rºn. SÜng ÅÍ kiÍm tra mäi h¡n l¡ sÜng ngang cÜ gÜc an pha α = 29 ...70 Åå. SÜng Åi song song & ph¢n ngòëc l¥i khi g»p mài tròçng kh¤c ; Lêp khàng khÕ ( râ, vÏt nöt bËn trong mäi h¡n ) cÜ t¤c dñng l¡m ph¢n l¥i sÜng n¡y nËn ta öng dñng nÜ ÅÍ kiÍm tra . SÜng n¡y ph¢n l¥i 90% n©ng lòëng m¡ nÜ ph¤t ra. NÏu dìng sÜng truyÌn th«ng thÒ ph¢i cÜ bå thu ph¤t . Lo¥i m¤y ph¢n l¥i cÜ hai lo¥i cÜ bå thu riËng & khàng cÜ bå thu riËng. Sæ Åá kiÍm tra bªng siËu ¿m nh− h×nh : C¸c ph−¬ng ph¸p kiÓm tra khuyÕt tËt b»ng bøc x¹ nhiÖt (tia X, tia gamma, tia beeta, chïm n¬ tron, PhÐp ®o phãng x¹, bøc x¹, phÐp nghiÖm phãng x¹ (thÓ hiÖn trªn mµn h×nh) ChiÌu d¡y S = 1 ... 500 mm H×nh 6-13 S¬ ®å nguyªn lý kiÓm tra b»ng siªu ©m KÕch thòêc khuyÏt tÄt min = 0.01 ... 0.02 mm 6.3.2 KiÍm tra bªng phòæng ph¤p ph¤ huú: 1- KiÍm tra bªng c¤ch khoan x¤c suÃt tóng Åo¥n ÅÍ xem xÉt; 2- KiÍm tra tâ chöc tÏ vi; 3- KiÍm tra tâ chöc kim tòæng; c¾t thµnh tõng mÉu kim lo¹i , mµi , ®¸nh bãng, sau ®ã soi c¸c tæ chøc d−íi kÝnh hiÖn vi. 4- Ph¿n tÕch th¡nh phÀn ho¤ hßc; kiÍm tra bªng quang phâ, ... 5- KiÍm tra bªng phòæng ph¤p thô kÉo, nÉn, va ÅÄp, Nguån ph¸t xung ®iÖn M¸y khuyÕch ®¹i sãng 109 6.4 C¸c ph−¬ng ph¸p gi¶m øng suÊt cho mèi hμn. • Tròêc khi h¡n ph¢i thiÏt kÏ kÏt cÃu h¡n hëp lü, gi¢m c¥nh cía mäi h¡n gÜc, gi¢m nguán nhiÑt trËn Åæn vÖ chiÌu d¡i Q/Vh. • T¥o öng suÃt ngòëc dÃu ; • Chßn thö tø h¡n hëp lü; • Gi¢m lòëng biÏn d¥ng trong qu¤ trÒnh nung nÜng, gi¢m lòëng kim lo¥i nÜng ch¢y; gi¢m biÏn d¥ng do co rït. • Bä trÕ c¤c mäi h¡n Åäi xöng ÅÍ khô bÚ öng suÃt lÂn nhau; • DÄp Ép ngay sau khi h¡n; • NhiÖt luyÖn mèi hµn : • Ph¿n bä l¥i öng suÃt bªng c¤ch nung nÜng cñc bå ; • Ram mäi h¡n; ( khi ram cao thÒ gi¢m kho¢ng 80-90 % öng suÃt dò; T = 550 ... 680 oC Täc Åå nung = v¡i tr©m Åå/ giç ( cho vÄt dÈo) Thçi gian nung = 2...3 giç ( cho thÉp c¤c bon + HKim thÃp) ø ng dñng phòæng ph¤p cæ nhiÑt , nung bªng ngßn lõa h¡n ÅÏn 150 ... 200 oC 110 VÕt nøt cña mèi hμn 1/ H¡n thÉp hëp cÜ cæ sè nÌn l¡ Cr-Ni - VÏt nöt x¢y ra trong qu¤ trÒnh h¡nè vìng mäi h¡n & cÄn mäi h¡n; - -/- nhiÑt luyÑn; - -/- vÄn h¡nh è nhiÑt Åå cao,¤p suÃt cao, - -/- trong mài tròçng cÜ ¢nh hòèng xÃu ; - VÏt nöt cÜ thÍ cÜ c¤c lo¥i : + Ngang, dßc; + BËn trong, bËn ngo¡i mäi h¡n, + KÕch thòêc lên, nhÚ ; - Sø t¥o th¡nh vÏt nöt phñ thuåc : 111 + Løc t¤c dñng, + C¤c nh¿n tä luyÑn kim : NhiÑt ph¿n bä khàng ÅÌu khi nung nÜng v¡ khi l¡m nguåi; + Do co ngÜt kim lo¥i ; + Do kim lo¥i nªm trong miÌn dØn l¿u T= 1400 ... 1200 oC , δ = 0; σ1260 = (0.5 ... 0.6 ) σb; + MÃt c¤c bon do t¥o th¡nh c¤c bÕt; + VÏt nöt do tÄp trung öng suÃt ; ( khi h¡n cÜ tÃm ÅÑm, khi h¡n gi¤p mäi m¡ khàng ngÃu, khi h¡n vêi c¤c tÃm gÉp, 1- BiÑn ph¤p khºc phñc khi h¡n thÉp Cr-Ni • Gi¢m Fe, MnS, NiS l¡ nhõng chÃt dÎ ch¢y; • L¡m s¥ch S, Pb, Sn, trong lÛi que h¡n; • SÃy que h¡n vêi nhiÑt Åå 250 ... 300 oC trong 1 giç; • CÀn chßn que h¡n ÅÍ cÜ pha pherÕt kho¢ng (2 ... 5) %; • C¤c bÕt Ti, Nb cho phÉp t©ng kh¢ n©ng chÜng ©n mØn trong thÉp Cr-Ni III - ChuÁn bÖ mÂu cho kiÍm tra thô nghiÑm : ĐỀ CƯƠNG MÔN MÔN HỌC : CÔNG NGHỆ KIM LOẠI TẬP 3 HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI ( 40 tiết) Biên soạn: TS.GVC. Đinh Minh Diệm I NỘI DUNG: • Trình bày những kiến thức cơ bản về sự hình thành các mối hàn nóng chảy và mối hàn áp lực. Các nhân tố ảnh hưởng và các biện pháp công nghệ nhằm nhận được mối hàn đạt chất lượng cao. • Giới thiệu các phương pháp hàn cần thiết thiết phù hợp với yêu cầu sản xuất thực tế hiện nay. • Kiểm tra đánh giá chất lượng hàn và các biện pháp nâng cao chất lượng mối hàn. II. MỤC ĐÍCH : • Trang bị các kiến thức chuyên ngành rộng liên quan sản xuất cơ khí. • Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cần thiết về lý thuyết và khả năng thực hành các phương pháp hàn. III KHỐI LƯỢNG Số trang in khoảng 110 - 120 trang khổ A4. IV TÀI LIỆU THAM KHẢO : 1 g Nguyễn Bá An, Sổ tay thợ hàn, NXB Xây dựng, Hà nội, 1986. 2 Hoàng Tùng, Nguyễn Văn Siêm, và các tác giả, Công nghệ kim loại, NXB. ĐH & THCN. 1974, 3 Hoàng Tùng, Nguyễn Thúc Hà, Ngô Lê Thông, Chu Văn Khang, Cẩm nang hàn, NXB KH&KT, 1998 Nguyễn Văn Thông, Vật liệu và công nghệ hàn,NXB KHKT, 1998. 4. Àờúởợõ À.À. ẹùðàõợữớốờ ùợ ủõàðờồ ềợỡ 4 ư ẩỗọ. èàứốỵủũðồớốồ ư èợủờõà. 1971 5. À ỡốóúọ Ä. ầ . ẹùðàõợữớốờ ỡợởợọợóợ óàỗợủõàðựốờà óàỗợðồỗữốờà ẩỗọ. Âỷủứàÿ ứờợởà ư èợủờõà. 1974 6. Âợởữồớờợ ấợớũðợởỹ ờàữồủũõà ủõàðờố - ẩỗọ. èàứốỵủũðồớốồ ư èợủờõà. 1975 7. ẹõàðờà ỡồũàởợõ - Ãợủúọàðủũõồớớỷồ ủũàớọàðũỷ ẹẹẹé- ữàủũỹ 1 - ẩỗọ. ẹũàớọàðũợõ - èợủờõà. 1973 8. ẹõàðờà ỡồũàởợõ - Ãợủúọàðủũõồớớỷồ ủũàớọàðũỷ ẹẹẹé- ữàủũỹ 2 - ẩỗọ. ẹũàớọàðũợõ - èợủờõà. 1973 9. Ãợởợữồớờợ Â. ẹ. Íốờợớợõ À. Â. ẹõàðờà ủúọợõỷx ờợớủũðúờửốộ õ àờũốõớỷx ỗàựốũớỷx óàỗàx - ẩỗọ. ủúọợủũðồớốồ. ậồớ ốớóðàọ - 1972 10. Ãúðồõốữ ẹ.è. ẹùðàõợữớốờ ùợ ủõàðờồ ửõồũớỷx ỡồũàởởợõ - Íàúờợõà ọúỡờà - ấốồõ - 1981 11. Íợõợổốởợõ Í.è. ẻủớợõỷ ỡồũàởởúðóốố ọúóợõợộ ủõàðờố õ àờũốõớỷx ỗàựốũớỷx óàỗàx - ẩỗọ. èàứốớợủũðồớốồ ư èợủờõà. 1972 12. ẽàũợớ ĩ.Å ềồxớợởợóốÿ ýởồờũðữồủờợộ ủõàðờố ỡồũàởởợõ ố ủùởàõợõ ùởàõởồớốồỡ - ẩỗọ. èàứốỵủũðồớốồ ư èợủờõà. 1974 13. ẽồũðợõ Ã.ậ. ềúỡàðồõ À.ẹ. ềồợðốÿ ủõàðợữớỷx ùðợửồủủợõ- ẩỗọ. Âỷủứàÿ ứờợởà ư èợủờõà. 1970 14. ỉồĩồờợ ậ.ẽ. ẻỹợðúọợõàớốồ ố ềồxớợởợóốÿ àõũợỡàũốữồủờợộ ủõàðờố - ẩỗọ. Âỷủứàÿ ứờợởà ư èợủờõà. 1975 15. ễðợởợõ Â.Â. ềồợðồũốữồủờốồ ợủớợõỷ ủõàðờố - ẩỗọ. Âỷủứàÿ ứờợởà ư èợủờõà. 1977 V- NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT Chương I : HÀN KIM LOẠI 1.1 Kkhái niệm chung 1.1.1 Khái niệm 1.1.2 Ứng dụng 1.1.3 Đặc điểm của hàn kim loại 1.1.4 Phân loại các phương pháp hàn kim loại Chương II: QUÁ TRÌNH LUYỆN KIM KHI HÀN NÓNG CHẢY 2.1 Quá trình luyện kim khi hàn nóng chảy 2.2 Vũng hàn và những đặc điểm của nó 2.3 Tổ chức kim loại mối hàn và vùng cận mối hàn Chương III HÀN HỒ QUANG 3.1 Hồ quang hàn và những đặc tính của nó 3.1.1 Hồ quang hàn 3.1.2 Sơ đồ sự tạo thành hồ quang hàn. 3.1.3 Điều kiện để xuất hiện hồ quang 3.1.4 Các phương pháp gây hồ quang 3.1.5 Đặc điểm của hồ quang hàn 3.2 Ảnh hưởng của điện từ trường đến hồ quang hàn. 3.3 Phân loại hàn hồ quang . 3.3.1 Phân loại theo điện cực 3.3.2 Phân loại theo phương pháp đấu dây 3.3.3 Phân loại theo dòng điện 3.4 Nguồn điện hàn và máy hàn 3.4.1 Nguồn điện hàn 3.4.2yêu cầu đối với nguồn điện hàn. 3.4.3 Máy hàn hồ quang a. Máy biến áp hàn b. Máy biến áp hàn có bộ tự cảm riêng c. Máy biến áp hàn có lỏi từ di động d. Máy hàn một chiều e. Máy hàn dòng chỉnh lưu 3.4 Điện cực hàn . 3.5.1 Cấu tạo của que hàn nóng chảy 3.5.2 Yêu cầu 3.5.3 Tác dụng của lớp thuốc bọc que hàn 3.5.4 Ký hiệu que hàn theo TCVN 3.5.5 Sản xuất que hàn 3.6 Quá trình nóng chảy và dịch chuyển kim loại que hàn nóng chảy 3.7 Công nghệ hàn hồ quang 3.7.1 Vị trí các mối hàn trong không gian 3.7.2 Các loại mối ghép hàn , 3.7.3 Chuẩn bị các loại mối hàn 3.7.4 Chọn loại que hàn 3.7.5 Chế độ hàn a. Chọn đường kính que hàn Chọn cường độ dòng điện hàn. b. Tính cường độ dòng điện hàn c. Tính số lớp cần hàn d. Tính vận tốc hàn. e. Tính thời gian hàn. 3.8 Kỹ thuật hàn hồ quang tay 3.8.1 Chọn góc nghiêng que hàn 3.8.2 Chọn đường dịch chuyển que hàn 3.8 hàn hồ quang bán tự động và tự động trong các môi trường bảo vệ 3.8.1 Hàn bán tự động và bán tự động 3.8.2Hàn tự động dưới lớp thuốc 3.8.3 Hàn tong môi trường khí bảo vệ a. Sơ đồ nguyên lý b. Phân loại các phương pháp hàn trong môi trường khí bảo vệ c. Đặc điểm d. Chế độ hàn Chương 4 HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI BẰNG KHÍ 4.1 Khái niện chung về hàn khí 4.1.1 Khái niệm 4.1.2 Sơ đồ nguyên lý một trạm hàn và cắt kim loại bằng khí ; 4.1.3 Vật liệu hàn khí 4.2 Khí hàn 4.2.1 Oxy kỹ thuật 4.2.2 Axêtylen 4.3 Ngọn lữa Hàn 4.3.1 Cấu tạo ngọn lữa hàn 4.3.2 Các loại ngọn lữa hàn 4.3.3Sự phân bố nhiệt của các ngọn lữa 4.4 Thiết bị hàn khí 4.4.1 Bình chứa khí 4.4.2 Khoá bảo hiểm 4.4.3 Van giảm áp 4.4.4 Mỏ hàn và cắt khí 4.5 Công nghệ hàn khí 4.5.1 Vị trí các mối hàn trong không gian 4.5.2 Các loại mối hàn 4.5.3Chuẩn bị vật hàn và vật liệu hàn 4.5.4 Các phương pháp hàn khí 4.5.5 Chế độ hạn khí 4.5.6 Kỹ thuật hàn khí 4.6 Cắt kim loại bằng khí 4.6.1 Phân loại các phương pháp cắt bằng khí 4.6.2 Sơ đồ quá trình cắt kim loại bằng khí 4.6.3 Điều kiện cắt kim loại bằng khí 4.6.4 Thiét bị cắt kim loại bằng khí 4.6.5 Kỹ thuật cắt kim loại bằng khí 4.6.6 Hiện tượng trể của quá trình cắt 4.6.7 Một số chú ý khi cắt kim loại bằng khí Chương 5 HÀN ĐIỆN TIẾP XÚC 5.1 Quá trình hình thành mối hàn khi hàn áp lực 5.1.1 Cờu tạo bề mặt kim loại 5.1.2 Quá trình hình thành mối liên kết hàn khi hàn tiếp xúc 5.3 Đặc điểm của hàn điện tiếp xúc 5.4 Phân loại hàn điện tiếp xúc 5.5 Hàn tiếp xúc giáp mối 5.5.1 Hàn điện trở 5.5.2 Hàn ép chảy liên tục 5.5.3 Hàn ép chảy gián đoạn 5.5.4 Công nghệ hàn tiếp xúc gíp mối 5.6 Hàn tiếp xúc điểm 5.6.1 Khái niệm và phân loại 5.6.2 Sơ đồ nguyên lý hàn tiếp xúc điểm 5.6.3 Quá trình hàn tiếp xúc điểm 5.6.4 Điện cực hàn 5.7 Hàn đường 5.7.1 Khái niệm 5.7.2 Sơ đồ nguyên lý 5.7.3 Phân loại Chương 6 KHUÝÊT TẬT CỦA MỐI HÀN VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN 6.1 - Chất lượng mối hàn 6.1.1 Những yếu tố đặc trưng cho chất lượng của mối hàn 6.1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mối hàn 6.2 Khuyết tật của mối hàn 6.3 Các phương pháp kiểm tra khuyết tật mối hàn 6.3.1 Các phương pháp kiểm tra không phá huỷ 6.3.2 Các phương pháp kiểm tra phá huỷ. 6.3.3 các biện pháp giảm ứng suất cho mối hàn Phần Hàn & cắt kim loại Chương I : Hàn kim loại Trang $1 Giới thiệu chung về môn hàn kim loại . . . . . . . . . . . . . . . . . . $2 Phân loại các phương pháp hàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chương II Quá trình luyện kim khi hàn nóng chảy $1 Quá trình luyện kim khi hàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $2 Vũng hàn & những đặc điẻm của nó . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $3 Tổ chức kim loại mối hàn & vùng cận mối hàn . . . . . . . . . . Chương 3 Hàn hồ quang tay $1 - Hồ quang hàn & những đặc điểm của nó . . . . . . . . . . . . . $2 - ảnh hưởng của điện từ trường đối với hồ quang khi hàn $3 - Phân loại hàn hồ quang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $4 - Nguồn điẹn hàn & máy hàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $5 - Điện cực hàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $6 - Quá trình nóng chảy & dịch chuyển kim loại khi hàn $7 - Công nghệ hàn hồ quang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $8 - Kỹ thuật hàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chương 4 Hàn & cắt kim loại bằng khí $1 - Giới thiệu chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $2 - Vật liệu hàn khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I - Khí ôxy kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . II - Khí Axêtylen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . III - Các loại vật liệu khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $3 - Các loại ngọn lữa hàn khí & ứng dụng của chúng . . . . . . . $4 - Dụng cụ & thiết bị hàn khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $5 - Công nghệ & kỹ thuật hàn khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $6 - Cắt kim loại bằng khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chương 5 Hàn tiếp xúc $1 - Sự hình thành mối hàn khi hàn tiếp xúc. . . . . . . . . . . . . . . $2 - Hàn tiếp xúc giáp mối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $3 - Hàn điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $4 - Hàn đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chương 6 Hàn vảy $1 Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $2 - Vảy hàn & thuốc hàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . $3 - Công nghệ hàn vảy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chương 7 Kiểm tra chất lượng mối hàn 1. Àờúởợõ À.À. ẹùðàõợữớốờ ùợ ủõàðờồ ềợỡ 4 ư ẩỗọ. èàứốỵủũðồớốồ ư èợủờõà. 1971 2. À ỡốóúọ Ä. ầ . ẹùðàõợữớốờ ỡợởợọợóợ óàỗợủõàðựốờà óàỗợðồỗữốờà ẩỗọ. Âỷủứàÿ ứờợởà ư èợủờõà. 1974 3. Âợởữồớờợ ấợớũðợởỹ ờàữồủũõà ủõàðờố - ẩỗọ. èàứốỵủũðồớốồ ư èợủờõà. 1975 4. ẹõàðờà ỡồũàởợõ - Ãợủúọàðủũõồớớỷồ ủũàớọàðũỷ ẹẹẹé- ữàủũỹ 1 - ẩỗọ. ẹũàớọàðũợõ - èợủờõà. 1973 5. ẹõàðờà ỡồũàởợõ - Ãợủúọàðủũõồớớỷồ ủũàớọàðũỷ ẹẹẹé- ữàủũỹ 2 - ẩỗọ. ẹũàớọàðũợõ - èợủờõà. 1973 6. à ợởợữồớờợ Â. ẹ. Íốờợớợõ À. Â. ẹõàðờà ủúọợõỷx ờợớủũðúờửốộ õ àờũốõớỷx ỗàựốũớỷx óàỗàx - ẩỗọ. ủúọợủũðồớốồ. ậồớ ốớóðàọ - 1972 7. Ãúðồõốữ ẹ.è. ẹùðàõợữớốờ ùợ ủõàðờồ ửõồũớỷx ỡồũàởởợõ - Íàúờợõà ọúỡờà - ấốồõ - 1981 8. Íợõợổốởợõ Í.è. ẻủớợõỷ ỡồũàởởúðóốố ọúóợõợộ ủõàðờố õ àờũốõớỷx ỗàựốũớỷx óàỗàx - ẩỗọ. èàứốớợủũðồớốồ ư èợủờõà. 1972 9. ẽàũợớ ĩ.Å ềồxớợởợóốÿ ýởồờũðữồủờợộ ủõàðờố ỡồũàởởợõ ố ủùởàõợõ ùởàõởồớốồỡ - ẩỗọ. èàứốỵủũðồớốồ ư èợủờõà. 1974 10. ẽồũðợõ Ã.ậ. ềúỡàðồõ À.ẹ. ềồợðốÿ ủõàðợữớỷx ùðợửồủủợõ- ẩỗọ. Âỷủứàÿ ứờợởà ư èợủờõà. 1970 11. ễðợởợõ Â.Â. ềồợðồũốữồủờốồ ợủớợõỷ ủõàðờố - ẩỗọ. Âỷủứàÿ ứờợởà ư èợủờõà. 1977 ễ ỷ õ à ù ð ộửeồớóứựỗỗơứaõàùðợởọổýÿữủỡốũũỹỏỏỵ. ẫw ú ờ ồ ồờ ờ ú w ộ ớ ó ứ ự ỗ ơ ụ ỷ õ à ù ð ợ ở ọ ổ ý ÿ ữ ủ ỡ ố ỹ ẫộ erồ ưúộ ờồ ẻồớờồộửe ộửeớóứựỗơứaõá á ớóõà õàãa ả ăỹ ỹỷỹư ỹờ ỹà 1 Nguyễn Bá An, Sổ tay thợ hàn, NXB Xây dựng, Hà nội, 1986, 326 trang. 2 Hoàng Tùng, Nguyễn Văn Siêm, và các tác giả, Công nghệ kim loại, NXB ĐH & THCN. 1974, 3 Hoàng Tùng, Nguyễn Thúc Hà, Ngô Lê Thông, Chu Văn Khang, Cẩm nang hàn, NXB KH&KT, 1998 Nguyễn Văn Thông, Vật liệu và công nghệ hàn,NXB KHKT, 1998, 280 trang 4 Amigut D.Z. Sổ tay thợ hàn khí, 1974 . (tiếng Nga) 5 6 Phrolop V.V. Teoriaticheskie osnovuw svarki, NXB Vishaia Skôla, Moskva, 1970 Petrov, G.L Sumarev A.S. Teoria Svarochnuwk prosexov , Moskva, “Výhaia Skola” 1977. (tiếng Nga) 7 Patôn B.E. Technologia Electricheskoi Svarki plavlenia, NXB “mashinostroienie” M, 1974, 768 trang. (tiếng Nga) 91 MỤC LỤC Nội dung Trang Lời nói đầu Chương I : HÀN KIM LOẠI 1.1 Khái niệm chung về hàn kim loại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.2 Phân loại các phương pháp hàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chương II QUÁ TRÌNH LUYỆN KIM KHI HÀN NÓNG CHẢY 2.1 Quá trình luyện kim khi hàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2.2 Vũng hàn & những đặc điẻm của nó . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2.3 Tổ chức kim loại mối hàn & vùng cận mối hàn . . . . . . . . . . . . Chương 3 HÀN HỒ QUANG TAY 3.1 - Hồ quang hàn và những đặc điểm của nó . . . . . . . . . . . . . . 3.2 - Ảnh hưởng của điện từ trường đối với hồ quang khi hàn 3.3 - Phân loại hàn hồ quang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3.4 - Nguồn điện hàn và máy hàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3.5 - Điện cực hàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3.6 - Quá trình nóng chảy & dịch chuyển kim loại khi hàn 3.7 - Công nghệ hàn hồ quang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3.8 - Kỹ thuật hàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3.9 . Hàn hồ quang bán tự động và tự động . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chương 4 HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI BẰNG KHÍ 4.1 - Giới thiệu chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4.2 - Vật liệu hàn khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4.2.1 Khí ôxy kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4.2.2 Khí axêtylen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4.2.3 Các loại vật liệu khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4.3 - Ngọn lữa hàn khí & ứng dụng của chúng . . . . . . . . . 4.4 - Thiết bị hàn khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4.5 - Công nghệ và kỹ thuật hàn khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4.6 - Cắt kim loại bằng khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chương 5 HÀN TIẾP XÚC 5.1 - Sự hình thành mối hàn khi hàn tiếp xúc. . . . . . . . . . . . . . . . 5.2 - Hàn tiếp xúc giáp mối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.3 - Hàn điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.4 - Hàn đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 2 3 4 4 6 7 9 10 15 18 20 33 35 38 43 45 49 79 92 Chương 6 KHUYẾT TẬT MỐI HÀN VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA 6.1 Chất lượng của mối hàn 6.2 Khuyết tật của mối hàn 6.3 Các phương pháp kiểm tra 6.3 Các biện pháp giảm ứng suất cho mối hàn TÀI LIỆU THAM KHẢO MỤC LỤC 104 104 107 108 109 110 90 IV TÀI LIỆU THAM KHẢO : 1 g Nguyễn Bá An, Sổ tay thợ hàn, NXB Xây dựng, Hà nội, 1986. 2 Hoàng Tùng, Nguyễn Văn Siêm, và các tác giả, Công nghệ kim loại, NXB. ĐH & THCN. 1974, 3 Hoàng Tùng, Nguyễn Thúc Hà, Ngô Lê Thông, Chu Văn Khang, Cẩm nang hàn, NXB KH&KT, 1998 Nguyễn Văn Thông, Vật liệu và công nghệ hàn,NXB KHKT, 1998. 4. Акулов А.А. Справочник по сварке Том 4 - Изд. Машиюстрение - Москва. 1971 5. А мигуд Д. З . Справочник молодого газосварщика газорезчика Изд. Высшая школа - Москва. 1974 6. Волченко Контроль качества сварки - Изд. Машиюстрение - Москва. 1975 7. Сварка металов - Государственные стандарты СССР- часть 1 - Изд. Стандартов - Москва. 1973 8. Сварка металов - Государственные стандарты СССР- часть 2 - Изд. Стандартов - Москва. 1973 9. Голоченко В. С. Никонов А. В. Сварка судовыx конструкций в активныx защитныx газаx - Изд. судострение. Лен инград - 1972 10. Гуревич С.М. Справочник по сварке цветныx металлов - Наукова думка - Киев - 1981 11. Новожилов Н.М. Основы металлургии дуговой сварки в активныx защитныx газаx - Изд. Машинострение - Москва. 1972 12. Патон Ь.Е Теxнология электрческой сварки металлов и сплавов плавлением - Изд. Машиюстрение - Москва. 1974 13. Петров Г.Л. Тумарев А.С. Теория сварочныx процессов- Изд. Высшая школа - Москва. 1970 14. ШеЬеко Л.П. Оьорудование и Теxнология автоматической сварки - Изд. Высшая школа - Москва. 1975 15. Фролов В.В. Теоретические основы сварки - Изд. Высшая школа - Москва. 1977 91 Sè TT Tác giả và tên sách 1 Nguyễn Bá An, Sổ tay thợ hàn, NXB Xây dựng, Hà nội, 1986, 326 trang. 2 Hoàng Tùng, Nguyễn Văn Siêm, và các tác giả, Công nghệ kim loại, NXB ĐH & THCN. 1974, 3 Hoàng Tùng, Nguyễn Thúc Hà, Ngô Lê Thông, Chu Văn Khang, Cẩm nang hàn, NXB KH&KT, 1998 Nguyễn Văn Thông, Vật liệu và công nghệ hàn,NXB KHKT, 1998, 280 trang 4 Amigut D.Z. Sổ tay thợ hàn khí, 1974 . (tiếng Nga) 5 Phrolop V.V. Teoriaticheskie osnovuw svarki, NXB Vishaia Skôla, Moskva, 1970 Petrov, G.L Sumarev A.S. Teoria Svarochnuwk prosexov , Moskva, “Výhaia Skola” 1977. (tiếng Nga) 7 Patôn B.E. Technologia Electricheskoi Svarki plavlenia, NXB “mashinostroienie” M, 1974, 768 trang. (tiếng Nga) 8 Vainbôim D.I. Avtomatichékaia i poluavtomaticheskaia Dugavaia svarka. NXB Sudostroienie, 1966, 434 trang . (tiếng Nga) 9 Vônchenko V.N. Kiểm tra chất lượng mối hàn, NXB Machinôstroienie, 1975, 328 trang. (tiếng Nga) 10 ΓOΛOB IEΛbKO B.C, HIIKOHOB A.B CBAPKA CYΔOBbIX KOHCTPYKUIIII B 3AIIIIITHbIX ΓA3AX, 1972 11 HOBO JKIIΛOB H.M. OCHOBbI METAΛΛYPΓIIII ΔYΓOBOII CBAPKII B AKTIIBHbIX ΓA3AX, 1972 12 I E3bAX Δ. K. CBAPKA HA OTKPbITIbX ΠΛOIIIAΔKAX B 92 CYΔOCTPOEHIIII II CYΔOPEMOHTE, 1974
File đính kèm:
- giao_trinh_cong_nghe_kim_loai_tap_3_han_va_cat_kim_loai_dinh.pdf