Giáo trình Động vật hại nông nghiệp - Nguyễn Văn Đĩnh

Tóm tắt Giáo trình Động vật hại nông nghiệp - Nguyễn Văn Đĩnh: ...n nuôi cần suy nghĩ cải tiến các công cụ nhân nuôi cho phù hợp với từng điều kiện cụ thể. 1. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA 1.1. Các yếu tố của quần thể Bao gồm các yếu tố liên quan đến số lượng một loài trong một không gian nào đó. Ví dụ như số lượng cá thể nhện đỏ trên cây cam chẳng hạn. Sẽ rất kh...us. 5.2. Phạm vi ký chủ Gây hại trên các cây trồng như cam, quýt, bưởi, chanh... Cây trong giai đoạn vườn ươm và giai đoạn nhỏ tuổi bị hại nặng hơn giai đoạn khác. 5.3. Triệu chứng và mức độ gây hại Nhện trưởng thành và nhện non sống ở mặt trên của lá, dùng miệng chích hút dịch lá, tạo n... Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 143 Ở đồng bằng sông Hồng có 7 loài chuột hại, trong đó loài chuột đồng lớn Rattus argentiventer, chuột đồng nhỏ Rattus losea và chuột nhà (Rattus rattus) là ba loài gây hại chủ yếu, chiếm hơn 80% số lượng cá thể các loài...

pdf204 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Động vật hại nông nghiệp - Nguyễn Văn Đĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 564 pp. 
ACIAR. Canberra. 2003. 
95. Singleton R. G., Hinds L, A., H. Leirs and Z. Zhang. Ecologically-based 
management of rodents pests. 494 pp. ACIAR. Canberra. 1999. 
96. Singleton R. G, Sudarmajji, Jumanta, Tran Quang Tan and Nguyen Qui Hung. 
Physican control of rats in developing countries. In: Singleton R. G., Hinds L, A., 
H. Leirs and Z. Zhang (editors). Ecologically-based management of rodents pests 
49 - 80. 1999. 
97. Smith. F.F. and Baker. E.W. Names of the two spotted spider mite and the carmine 
spider to be redesigned. U.S. department of agriculture Insect report. 18: 1080. 
1968. 
98. Smith. D. & D.F Papacek. Integrated pest management in Queensland citrus. 
Queensland Agriculture Journal: 249 - 259. 1985. 
99. Phan Quèc Sñng. Vai trß cña s©u bÖnh ®èi víi hiÖn t−îng cam xèp ë mét sè n«ng 
tr−êng cam Phñ Quú, NghÖ An. T¹p chÝ Khoa häc kü thuËt n«ng nghiÖp, tr.111 - 
115. 1974. 
100. Takafuji A. & D.A. Chant. Comparative studies of two species of Predacious 
Phytoseiid mite (Acarina: Phytoseiidae). With special reference to their responses 
to the density of their prev. Res. Population Ecology 17: 255 - 310. 1976. 
101. Tanaka M and Kashio T. Biological studies on Amblyseius largoensis Muma 
(Acarina: phytoseiidae) as a predator of the citrus red mite Panonychus citri 
(McGregor) (Acarina: Tetranychidae). Bulletin Fruit Tree Research Station. Japan 
(49 - 67). 1977. 
102. Tanigoshi L.K. Advances in Knowledge of the Biology of the Phytoseiidae. In: 
Recent advances in knowledge of the Phytoseiidae. University of California:1-22. 
1982. 
103. Nguyen Minh Tam, P. D. Tien and N. P. Tuan. Conservation of rodents in tropical 
forests of Vietnam. In: Singleton G., Hinds L., C. Krebs and D. Spratt (editors), 
Rats, Mice and People 246 - 250. 2003. 
104. NguyÔn Tr−êng Thµnh, NguyÔn ThÞ Me, Vò L÷, Vò §×nh L−, TrÇn Ngäc H©n, 
NguyÔn ThÞ Hång V©n vµ Cï ThÞ Thanh Phóc. Nghiªn cøu ¶nh h−ëng cña sinh vËt 
l¹ (èc b−¬u vµng) tíi m«i tr−êng sinh th¸i vµ ®Ò xuÊt biÖn ph¸p phßng trõ. ViÖn 
B¶o vÖ thùc vËt/§Ò tµi cÊp bé. 2004 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 189 
105. NguyÔn Th¸i Th¾ng. Nghiªn cøu sö dông hîp lý thuèc ho¸ häc ®Ó phßng trõ rÇy 
xanh vµ nhÖn ®á h¹i chÌ vïng Trung du B¾c Bé. LuËn ¸n TiÕn sü n«ng nghiÖp. 
ViÖn Khoa häc kü thuËt N«ng nghiÖp ViÖt Nam. 2001. 
106. NguyÔn ThÞ Thuû. Nghiªn cøu mét sè ®Æc ®iÓm sinh häc sinh th¸i häc nhÖn ®á h¹i 
cam quýt vµ biÖn ph¸p phßng trõ ë vïng ngo¹i thµnh Hµ Néi. LuËn v¨n th¹c sü 
khoa häc n«ng nghiÖp. Hµ Néi. 2003. 
107. Lª V¨n ThuyÕt, TrÇn Quang TÊn, NguyÔn V¨n TuÊt, NguyÔn Phó Tu©n, §µo ThÞ 
Huª, Lª Thanh Hoµ. KÕt qu¶ nghiªn cøu chuét h¹i lóa vµ rau mµu t¹i ®ång b»ng 
B¾c Bé vµ c¸c biÖn ph¸p phßng trõ. T¹p chÝ khoa häc - c«ng nghÖ vµ qu¶n lý kinh 
tÕ. Nhµ xuÊt b¶n N«ng nghiÖp: 105-107. 1999 
108. Hµ Minh Trung, §ç Thanh T©m, Tr−¬ng Quang TÊn. T×nh h×nh s©u bÖnh h¹i cam 
quýt vïng Phñ Quú, NghÖ An. T¹p chÝ b¶o vÖ thùc vËt 1/1992, tr.14 - 18. 1992. 
109. Vò Quèc Trung, Lª ThÕ Ngäc. Sæ tay Kü thuËt b¶o qu¶n l−¬ng thùc. 310 trang. 
Nhµ xuÊt b¶n Khoa häc kü thuËt. 2000. 
110. NguyÔn Phó Tu©n, Lª V¨n ThuyÕt, TrÇn Quang TÊn. 1999. Nghiªn cøu vÒ sinh 
häc, sinh th¸i chuét h¹i lóa vµ biÖn ph¸p phßng trõ chuét b»ng bÉy c©y trång kÕt 
hîp víi hµng rµo c¶n t¹i TiÒn Phong- Mª Linh - VÜnh phóc. B¸o c¸o khoa häc, 
ViÖn B¶o vÖ Thùc vËt. 1999. 
111. NguyÔn Phó Tu©n, TrÇn Quang TÊn, §µo ThÞ HuÖ, Phi ThÞ Thu Hµ, Phïng ThÞ 
Hoa. Thµnh phÇn c¸c loµi chuét h¹i t¹i mét sè khu vùc t¹i ®ång b»ng B¾c Bé vµ 
diÔn biÕn sè l−îng cña mét sè loµi g©y h¹i chÝnh t¹i Mª Linh (VÜnh Phóc) trong 
c¸c n¨m 1999, 2000, 2001 2002). Kû yÕu Héi th¶o quèc gia vÒ khoa häc vµ c«ng 
nghÖ b¶o vÖ thùc vËt. NXB N«ng nghiÖp Hµ Néi. 2002. 
112. Tuttle D.M. & E.W. Baker. Spider mites of Southwestern United States and a 
revision of the family Tetranychidae. The University of Arizona Press. 143p. 1968. 
113. Vrie M.van de, J.A. McMurtry and C. B. Huffaker. Ecology of Tetranychid Mites 
and their natural enemies: A review. Hilgardia 41 (13) 343 - 432. 1972. 
114. Watson T. F. Influence of host plant condition on Population increase of 
Tetranychus telarius L. (Acarina: Tetranychidae). Hilgardia: vol 35 No 11. 1964. 
115. Wysoki M. Other outdoor crops. In: Spider mites, their biology, natural enemies 
and control (Editors: W. Helle and M.W. Sabelis) vol l B: 375 - 384. 1985. 
116. Yan X. Z. & Zhi-Qiang Z. Biology and control of bamboo mites in Fujian. 
Systemic and applied acarology. 160 pp. 2000. 
117. Zhang, N. and Kong, J. Responses of Amblyseius fallacis Garman to various relative 
humidity regimes. Chinese Journal for Biological Control. 1(3): 6 - 9. 1985. 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 190 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 191 
TỪ VỰNG (GLOSSARY) 
Bả Là những hợp chất do con người tạo nên có chứa độc, sử dụng để
phòng trừ động vật; bả phải có tính hấp dẫn động vật như chuột, sâu 
hại..., khi ăn chúng bị ngộ độc rồi chết. 
Bẫy cây trồng (TC) Sử dụng cây trồng hấp dẫn chuột hoặc động vật khác đến rồi dùng 
các dụng cụ để thu bắt hoặc tiêu diệt. Trên cánh đồng lúa cấy một 
diện tích lúa cấy sớm hơn ruộng đại trà 2-3 tuần (lúa thơm càng tốt) 
hấp dẫn chuột đến để bắt. 
Bẫy hàng rào cản 
(TBS) kết hợp với 
bẫy cây trồng (TC) 
Sử dụng bẫy cây trồng (TC), nhưng xung quanh bao bởi 1 hàng 
nilôn cao 60-80 cm, cứ khoảng 15-20 m lại để 1 cửa, phía trong để
lồng bẫy chuột. Do sự hấp dẫn của cây lúa, chuột phải chui vào bẫy 
và bị giữ lại trong đó. Hàng ngày chỉ việc thu bẫy diệt chuột. 
Chuột hại Thuộc nhóm động vật bộ Gặm nhấm (Rodentia), họ chuột 
Muridae hay cắn phá mùa màng nhà cửa. 
Động vật hại cây 
trồng 
Các loài động vật ăn hại các bộ phận của cây trồng. Chúng bao 
gồm côn trùng, nhện nhỏ, ốc, chim, chuột, tuyến trùng... Trong giáo 
trình này tập trung vào 3 nhóm là chuột; Nhện nhỏ; ốc và Sên trần. 
Bắt mồi ăn thịt Là những động vật sử dụng động vật (vật mồi) làm thức ăn, thông 
thường loài bắt mồi ăn thịt to hơn vật mồi, trong quá trình sống 
chúng tiêu diệt nhiều vật mồi. 
Kẻ thù tự nhiên 
(Thiên địch) 
Bao gồm các loài động vật và vi sinh vật tấn công nhóm động vật 
gây hại cây trồng và con người 
Ký sinh Là các loài động vật và vi sinh vật sống bám vào vật chủ và dinh 
dưỡng trên vật chủ, cơ thể nhỏ hơn vật chủ. Ký sinh có 2 nhóm: giết 
chết vật chủ (chủ yếu thuộc bộ cánh màng-parasitoid) và không giết 
chết vật chủ (parasite) mà chỉ làm yếu vật chủ. 
Nhện nhỏ bắt mồi Là những loài nhện nhỏ sử dụng nhện hại cây làm thức ăn. Nhiều 
loài được nhân nuôi theo qui mô công nghiệp để phòng chống nhện 
nhỏ và côn trùng nhỏ hại cây trồng. 
Nhện nhỏ hại cây/ 
Phytophagous mites
Là những động vật Chân khớp thuộc bộ Ve bét (Acarina), lớp 
Nhện (Arachnida) ký sinh gây hại cây trồng và sản phẩm của chúng 
ở cả ngoài đồng và trong nhà. 
Ốc vµ sªn trÇn h¹i 
c©y trång 
Lµ ®éng vËt thuéc líp Ch©n bông (Gastropoda) nh− èc b−¬u vµng, 
èc sªn, sªn trÇn g©y h¹i trªn c©y trång ë ngoµi ®ång vµ trong v−ên. 
Phòng trừ dịch hại 
tổng hợp /IPC 
Ra đời vào cuối những năm 1950. Đây là sự phối hợp một cách 
tốt nhất giữa biện pháp hoá học và biện pháp sinh học. 
Quản lý dịch hại 
tổng hợp / IPM 
Ra đời vào đầu những năm 1970. Đây là hệ thống quản lý dịch hại 
bằng cách sử dụng hợp lý các kỹ thuật thích hợp trên cơ sở sinh thái 
học để giữ cho quần thể dịch hại ở dưới ngưỡng gây hại kinh tế. Ngày 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 192 
nay, biện pháp này được nông dân áp dụng rộng rãi ở nước ta. 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 193 
CHỈ DẪN (INDEX) 
A 
A. agrestis, 20, 22 
Acaphylla, 45 
Acarina, 3, 24, 25, 26, 29, 33, 40, 173, 
175, 177, 178, 179, 180, 181 
Acarology, 25, 175, 178 
Acarus siro, 26 
Aculops, 45, 46 
Alfamite, 86 
Amblyseius cucurmeris, 80 
Anthocoridae, 77 
Arachnida, 3, 24, 25, 28 
Arion, 5, 9, 20 
Arthropoda, 3, 24 
B 
Bacillus thuringiensis, 71 
Bandicota indica, 125, 127, 136, 137, 
138, 139, 140 
Bandicota savilei, 127, 136, 137, 138, 
141, 142 
Bdellidae, 75 
Beauveria bassiana, 71, 91 
Bradybaena similaris, 20, 21 
Brevipalpus californicus, 42 
C 
Carica papaya, 14, 17 
Cascade, 84 
Cecidophyinae, 45 
Chân bụng, 5, 9, 20, 21 
Cheyletidae, 75 
Chroto galeurva Hodgson, 132 
Chrysopa, 78, 79 
Chuột, 3, 4, 109, 110, 111, 115, 116, 117, 
118, 120, 122, 123, 127, 128, 129, 133, 
134, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 
143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 
151, 152, 153, 156, 157, 158, 160, 163, 
166, 168, 174 
Comite, 86, 91, 106 
D 
Danitol, 83, 91, 100, 106 
DC - Tron Plus, 85, 86 
diastema, 113, 115 
Dibrom, 85 
E 
Eichhornia crassipes, 14 
Elanus caerulus hypoleucus Gould, 131, 
132 
Elaphe radita, 132 
Eriohyinae, 45 
Eriophid, 27, 28, 29, 33, 35, 44, 45, 46, 
53 
Eriophyes, 45, 55, 56, 106, 107, 108 
Eriophyes litchii, 45, 55, 106, 107, 108 
Eriophyes mangiferae, 45 
Eriophyes sheldoni, 45 
Eriophyes tulipae, 45, 55, 56 
Eriophyidae, 45, 46, 54, 103, 106 
Eriophyoidea, 27, 40, 44, 50 
F 
Felis munuta Temninck, 132 
G 
Gastropoda, 5, 9, 20, 21 
H 
Họ Stigmaeidae, 74 
Hydracarina, 26 
hysterosoma, 28, 29, 31, 42, 43 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 194 
I Nothopodinae, 45 
idiosoma, 28, 29, 30, 31, 32, 43, 47 ố 
IPM, 17, 44, 88, 91, 93, 100, 106, 108 
ốc, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 
17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 149, 164, 
169, 176, 180 
K 
Kelthane, 83 
ốc sên, 3, 5, 9, 20, 21, 22, 23 
L 
O 
Latuca sativa, 14 
Oligonychus coffeae, 34, 40, 53, 58, 60, 
61, 68, 96, 98, 108, 173, 175, 176 
Lemna minor, 14 
Limax, 9, 20, 21 
Oligota, 76, 95, 102 Limax agrestis, 21 
Ortus, 84, 91, 100, 102, 106, 108 lớp Nhện, 3, 24, 26, 28, 29 
Luffa cylindrica, 14 P 
Panonychus citri, 40, 51, 52, 55, 100, 
101, 108, 180 
M 
Miridae, 77 
Paradoxurus hermaphroditus Pallas, 132 Mitac 20EC, 83 
Paradoxurus philippinensis, 132 Mollusca, 5 
Pegasus, 87, 91, 103, 106, 108 Murinae, 113, 119 
Phaseolus vulgaris, 68 Mus caroli, 125, 127, 136, 137, 142, 143 
Phyllocoptruta, 45, 46, 54, 61, 70, 103, 
104, 108 
Mus cervicolor, 125, 127, 144 
Mus musculus, 125, 127, 128, 145 
Phyllocoptruta oleivora, 46, 54, 61, 70, 
103, 104, 108 
Mus pahari, 146 
Musa paradisiaca, 17 
phytophagous mites, 24 
Phytoptus insidiosus, 56 N 
Phytoptus pyri, 45 
Neuroptera, 78 Phytoseid, 72 
Ngành Chân đốt, 3, 24 Phytoseiidae, 47, 48, 72, 73, 74, 91, 96, 
102, 173, 175, 177, 178, 179, 180 Nhện đỏ cam chanh, 40, 101 
Nhện đỏ hại cam chanh, 108 Phytoseiulus persimilis, 74, 79, 80, 96, 
176, 178, 179 nhện đỏ son, 40, 93, 95, 96 
Nhện nhỏ hại cây, 3, 24, 27, 57, 60 Pistia stratiotes, 14 
Nhện trắng, 54, 88, 89, 90, 108, 176 Polyphagotarsonemus latus, 44, 54, 55, 
60, 71, 88, 89, 108, 175, 177, 178 Nhóm thuốc chống đông máu, 167 
Nhóm thuốc độc cấp tính, 167 Pomacea canaliculata, 5, 8 
Nhện đỏ hại chè, 40, 96, 98, 108 Pomacea sp, 6, 176 
Nhện rám vàng, 54, 103, 104, 108 propodosoma, 28, 29, 30, 31, 43 
Nhện trắng, 54, 88, 89, 90, 108, 176 Ptyas mucosus, 132, 169 
Nissorun, 85, 91, 100, 103, 106 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 195 
Q 
Quản lý, 111 
R 
Rattus, 110, 119, 126, 127, 136, 137, 138, 
139, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 
153, 155, 156, 170, 178 
Rattus argentiventer, 110, 126, 136, 137, 
138, 146, 148, 170 
Rattus exulans, 126, 127, 138, 139, 148, 
149 
Rattus koratensis, 127, 138, 156 
Rattus losea, 126, 127, 136, 137, 138, 
149, 150 
Rattus nitidus, 126, 127, 138, 152 
Rattus norvegicus, 126, 127, 136, 137, 
138, 151, 152, 178 
Ricinus communis, 14 
Rodentia, 118 
S 
Sallmonella enteritidis Isachenko, 132 
Sên trần, 3, 21, 22 
Sirbon, 84, 103 
Stethorus, 75, 79, 95, 102 
T 
Tenuipalpidae, 27, 42, 91 
Tetranychidae, 34, 35, 40, 41, 42, 46, 48, 
56, 71, 74, 76, 93, 96, 100, 173, 174, 
175, 178, 179, 180, 181 
Tetranychoidea, 27, 40 
Tetranychus cinnabarinus, 40, 93, 94, 
108, 174 
Tetranychus urticae, 38, 52, 56, 60, 81, 
175, 176, 177, 179 
Thân mềm, 5, 9 
Thysanoptera, 76 
Trap barier system/TBS, 165 
Trap crop, 164 
Tyto longimembris amauronta cabanis, 
131, 132 
V 
Vacfarin, 167 
Varanus salvator Cumingi, 132 
Viver-cula indica Desmadest, 132 
Viverra tangalunga Gray, 132 
Viverra zibetha L., 132 
X 
Xi phông, 12 
Z 
Zinc phosphide, 167 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 196 
MỤC LỤC 
Lời nói đầu 3 
Phần A 
ỐC BƯƠU VÀNG, ỐC SÊN, SÊN TRẦN HẠI CÂY TRỒNG 
VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG 
Chương I. Vai trò, vị trí phân loại và đặc điểm hình thái của ốc bươu vàng 
1. Vai trò của ốc bươu vàng 6 
2. Vị trị phân loại 8 
3. Đặc điểm hình thái cấu tạo 9 
3.1. Cấu tạo chung của Lớp Chân bụng (Gastropoda) 9 
3.2. Đặc điểm hình thái cấu tạo OBV Pomacea (pomacea) canaliculata 
Lamarck, 1819 10 
4. Đặc điểm sinh học và các yếu tố ngoại cảnh liên quan 12 
4.1. Pha trứng 12 
4.2. Pha ốc non 12 
4.3. Pha trưởng thành 13 
4.4. Thức ăn 14 
4.5. Sự vận động 14 
4.6. Thiên địch 15 
4.7. Sự phân bố gây hại của OBV ở nước ta 16 
5. Các biện pháp phòng chống ốc bươu vàng 17 
5.1. Bắt bằng tay 17 
5.2. Sử dụng thuốc hoá học 17 
5.3. Biện pháp quản lý tổng hợp OBV (IPM) 17 
Câu hỏi ôn tập 19 
Chương II. Ốc sên và sên trần 
1. Các loài ốc sên và sên trần quan trọng trên thế giới 20 
2. Đặc điểm phát sinh gây hại của một số loài ốc sên và sên trần 20 
2.1. Ốc sên Bradybaena similaris Férus (Họ Bradybaenae: Bộ 
Stylommatophora) 20 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 197 
2.2. Sên trần Agriolimax agrestis Lin. (Limax agrestis Lin.) (Họ Arionae, 
Bộ Stylommatophora) 21 
3. Biện pháp phòng chống ốc sên và sên trần 22 
Câu hỏi ôn tập 23 
Phần B 
NHỆN NHỎ HẠI CÂY TRỒNG VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG 
Chương III. Vai trò và vị trí phân loại của nhện nhỏ (Acarina) hại cây 
1. Vai trò của nhện nhỏ hại cây 24 
2. Vị trí phân loại 25 
3. Lịch sử nghiên cứu 26 
Câu hỏi ôn tập 27 
Chương IV. Đặc điểm hình thái cấu tạo 
1. Đặc điểm cấu tạo chung 28 
1.1. Đặc điểm hình thái của lớp Nhện (Arachnida) 28 
1.2. Đặc điểm hình thái của bộ Ve bét (Acarina) 29 
2. Cấu tạo chi tiết 30 
2.1. Đầu giả 30 
2.2. Kìm 30 
2.3. Chân xúc giác 31 
2.4. Mắt 31 
2.5. Phần thân 31 
2.6. Da và biểu bì (cuticle) 33 
2.7. Hệ cơ 34 
2.8. Tuyến tơ 34 
2.9. Hệ thống khí quản 34 
2.10. Chân 35 
2.11. Cơ quan sinh dục 37 
2.12. Hệ thần kinh và cơ quan cảm giác 38 
Câu hỏi ôn tập 39 
Chương V. Đặc điểm phân loại các họ nhện nhỏ chính hại cây trồng ở Việt Nam 
1. Tổng họ Tetranychoidea 40 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 198 
1.1. Họ Tetranychidae (Donnadieu, 1875), gọi là Nhện đỏ chăng tơ 40 
1.2. Họ Tenuipalpidae (Berlese, 1913) 42 
1.3. Họ Tarsonemidae (Kramer, 1877) 43 
2. Tổng họ Eriophyoidea (Nalepa) 44 
Câu hỏi ôn tập 46 
Chương VI. Đặc điểm sinh vật học 
1. Đặc điểm sinh sản 47 
2. Sự phát triển của phôi 49 
3. Đẻ trứng 49 
4. Vòng đời 50 
5. Chỉ số sinh sản 50 
6. Đặc điểm dinh dưỡng 53 
7. Tơ nhện 56 
Câu hỏi ôn tập 56 
Chương VII. Các yếu tố sinh thái và sự phát sinh gây hại của nhện nhỏ 
1. Yếu tố thời tiết 57 
2. Mối quan hệ cây trồng - nhện hại - thiên địch 58 
3. Sự lựa chọn ký chủ 59 
4. Yếu tố canh tác 60 
Câu hỏi ôn tập 61 
Chương VIII. Phương pháp điều tra và nhân nuôi 
1. Phương pháp điều tra 62 
1.1. Các yếu tố của quần thể 62 
1.2. Đơn vị lấy mẫu 62 
1.3. Phương pháp lấy mẫu 63 
2. Kỹ thuật làm mẫu 66 
1.1. Lưu trữ mẫu 66 
1.2. Làm sạch và làm sáng mẫu 66 
1.3. Làm mẫu 67 
3. Kỹ thuật nuôi nhện 67 
3.1. Nuôi trên lá rời 67 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 199 
3.2. Nuôi trong lồng kín 68 
3.3. Nuôi cách ly trên quả hoặc trên thân 70 
3.4. Nuôi nhện trên cành hoặc cây 70 
Câu hỏi ôn tập 70 
Chương IX. Các biện pháp phòng chống nhện hại 
1. Thiên địch của nhện hại 71 
1.1. Vi sinh vật 71 
- Bệnh virus 71 
- Vi khuẩn Bacillus thuringiensis Berliner 71 
- Nấm gây bệnh cho nhện 71 
1.2. Nhện bắt mồi 72 
- Họ Phytoseiidae 72 
- Họ Stigmaeidae 74 
- Các họ nhện nhỏ khác 74 
1.3. Các loài côn trùng 75 
- Giống Stethorus Weise, họ Bọ rùa Coccinellidae 75 
- Giống Oligota Manerheim, họ Cánh cộc Staphylinidae 76 
- Bộ Bọ trĩ Thysanoptera 76 
- Bộ Cánh nửa Hemiptera 77 
- Bộ Cánh mạch Neuroptera 78 
- Bộ Hai cánh Diptera 78 
1.4. Yêu cầu về một loài bắt mồi 79 
1.5. Một số loài thiên địch đang được sử dụng trong đấu tranh sinh học 
phòng chống nhện hại 79 
2. Các loại thuốc trừ nhện được sử dụng trên thế giới 80 
3. Sự hình thành tính kháng thuốc ở nhện hại 81 
4. Các loại thuốc trừ nhện được sử dụng ở Việt Nam 82 
Câu hỏi ôn tập 87 
Chương X. Các loại nhện nhỏ hại cây trồng quan trọng và biện pháp phòng chống 
1. Nhện trắng (Polyphagotarsonemus latus Bank). Họ Tarsonemidae 88 
2. Nhện dẹt đỏ (Brevipalpus sp.) Họ Tenuipalpidae 91 
3. Nhện đỏ son (Tetranychus cinnabarinus Boisduval), họ Tetranychidae 93 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 200 
4. Nhện đỏ hại chè Oligonychus coffeae N. Họ Tetranychidae 96 
5. Nhện đỏ hại cam chanh Panonychus citri M. Họ Tetranychidae 100 
6. Nhện rám vàng Phyllocoptruta oleivora A. Họ Eriophyidae 103 
7. Nhện lông nhung hại nhãn vải Eriophyes litchii Keifer. Họ Eriophyidae 106 
Câu hỏi ôn tập 108 
Phần C 
CHUỘT HẠI CÂY TRỒNG VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG 
Chương XI. Vai trò và lịch sử nghiên cứu chuột hại 
1. Tầm quan trọng của chuột hại 109 
2. Lịch sử nghiên cứu 111 
Câu hỏi ôn tập 112 
Chương XII. Đặc điểm hình thái cấu tạo và phân loại chuột hại 
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài 113 
2. Phân loại chuột 119 
Câu hỏi ôn tập 119 
Chương XIII. Đặc điểm sinh vật học 
1. Đặc điểm sinh trưởng 120 
2. Đặc điểm sinh sản 120 
3. Tập tính 122 
Câu hỏi ôn tập 124 
Chương XIV. Đặc điểm sinh thái học 
1. Sự phân bố 125 
2. Vai trò của các yếu tố sinh thái 128 
2.1. Nhóm yếu tố thời tiết khí hậu 128 
2.2. Nhóm yếu tố hữu sinh 129 
2.3. Biến động số lượng của chuột 133 
Câu hỏi ôn tập 134 
Chương XV. Các loài chuột hại chính trên lúa và biện pháp phòng chống 
1. Tình hình chuột hại nói chung 135 
2. Thành phần chuột hại thường gặp ở Việt Nam 136 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 201 
2.1. Thành phần các loài chuột tại đồng bằng sông Hồng 136 
2.2. Thành phần loài chuột hại tại Thừa Thiên-Huế 137 
2.3. Thành phần loài chuột hại tại đồng bằng sông Cửu Long 138 
3. Các loài chuột hại chính thường gặp ở Việt Nam 139 
3.1. Chuột đất lớn (Bandicota indica Bechstein, 1800) 139 
3.2. Chuột đất nhỏ (Bandicota savilei Thomas, 1916) 141 
3.3. Chuột nhắt đồng (Mus caroli Bonhote, 1902) 142 
3.4. Chuột cúc (Mus cookie Ryley, 1914) 143 
3.5. Chuột nhắt hoẵng (Mus cervicolor Hodgson, 1845) 144 
3.6. Chuột nhắt nhà (Mus musculus Linnaeus, 1758) 145 
3.7. Chuột nhắt nương (Mus pahari Thomas, 1916) 146 
3.8. Chuột đồng lớn (Rattus argentiventer Robison and Kloss, 1916) 146 
3.9. Chuột lắt (Rattus exulans Peale, 1848) 148 
3.10. Chuột đồng nhỏ (Rattus losea Swinhoe, 1871) 149 
3.11. Chuột cống (Rattus norvegicus Berkenhout, 1769) 151 
3.12. Chuột bang (Rattus nitidus Hodgson, 1845) 152 
3.13. Chuột nhà (Rattus rattus, tổ hợp) 153 
3.14. Chuột khuy Rattus rattus sladeni 156 
4. Các biện pháp phòng chống chuột hại 157 
4.1. Nguyên lý chung 157 
4.2. Phương pháp xác định số lượng 158 
4.3. Các biện pháp phòng chống chuột 161 
Câu hỏi ôn tập 172 
Tài liệu tham khảo 173 
Từ vựng (Glossary) 182 
Chỉ dẫn (Index) 183 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 202 
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp 203 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_dong_vat_hai_nong_nghiep_nguyen_van_dinh.pdf