Giáo trình Kỹ thuật đồ họa - Trịnh Thị Vân Anh

Tóm tắt Giáo trình Kỹ thuật đồ họa - Trịnh Thị Vân Anh: ...ảnh A’(4,3), B’(4,5) và C’(7,3). 5. a. hãy tìm một ma trận dành cho phép phản chiếu đối xứng gương xung quanh một đường thẳng G với độ dốc m và tung độ gốc (0,g)? b. Tạo phản xạ đối xứng gương đa giác mà đỉnh của nó: A(-1,0), B(0,-2), C(1,0) và D(0,2) xung quanh đường G trong các trường hợ...ếu chiếu – Projection 95 a. fx ≠ fy ≠ fz b. fx = fy c. 3 2=== fzfyfx d. fx = fy = fz = 1/2 5. Phép chiếu Isometric là phép chiếu song song có các tia chiếu vuông góc với màn chiếu, hình chiếu thu được sau khi quay đối tượng sao cho 3 mặt của đối tượng được trông thấy (thường mặt p...c được các nhược điểm mà các dạng đương cong trước chưa đạt được. Có nghĩa là khi dịch chuyển điểm kiểm soát của đương cong thì chỉ một vài phân đoạn lân cận của điểm kiểm soát đó bị ảnh hưởng chứ không phải toàn bộ đường cong. Với n+ 1 số điểm kiểm soát Pi ta có: ∑ = = n i iki PuNuP...

pdf173 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 194 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Kỹ thuật đồ họa - Trịnh Thị Vân Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vuông góc của nó trên mặt phẳng z=0 (xoy) 
b. Vẽ hình chiếu vuông góc sau khi quay nó xung quanh trục oy một góc Fi=-600 
c. Vẽ hình chiếu Isometric của nó lên mặt phẳng z=0 (xoy) 
Chú ý: Có thể nộp bài theo các phương án sau: 
a. Nộp các câu thành các file *.CPP 
b. Gộp thành một bài, trong bài đó chọn các phương án để chạy các câu của bài thi 
c. Có thể dán các câu (*.CPP) hay một bài lớn dạng menu chọn vào soạn thảo word, rồi 
gửi file đó. 
Phụ lục 2 
 165
Đề bài điều kiện 2 
MÔN: KỸ THUẬT ĐỒ HOẠ 
Họ và tên: Lớp: 
1. Dùng giải thuật Midpoint viết hàm sinh đoạn thẳng (xét tất cả các trường hợp của hệ số k). 
void Mid_line(int x1, int y1, int x2, int y2, int mau); 
2. Xây dựng thủ tục vẽ hình chữ nhật (trong hệ toạ độ có gốc (0,0) ở giữa màn hình) có các toạ 
độ đỉnh sau: 
A(x1,y1) .. (50,50), B(x2,y2) ... (100,50), C(x3,y3) ...(100,80), D(x4,y4)(80,50) 
3. Quay hình chữ nhật trên một góc alfa quanh điểm có toạ độ: 
S(x4,y4) .......(-40,50), alfa = 450 
4. Chuyển động hình chữ nhật trên (xoá hình cũ khi chuyển động) khi dùng các phím mũi 
tên Å, Æ, Ç, È 
5. Cho hình tứ diện có các toạ độ đỉnh: 
A(x1,y1,z1)....(40,50,10) B(x2,y2,z2) ......(90,80,0) 
C(x3,y3,z3) ....(80,10,90) D(x4,y4,z4) .....(100,50,60) 
a. Vẽ hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng z=0 (xoy) 
b. Vẽ hình chiếu vuông góc sau khi quay nó xung quanh trục oy một góc Fi=-600 
c. Vẽ hình chiếu Isometric của nó lên mặt phẳng z=0 (xoy) 
Phụ lục 2 
 166
Đề bài điều kiện 3 
MÔN: KỸ THUẬT ĐỒ HOẠ 
Họ và tên: Lớp: 
1. Dùng giải thuật Midpoint sinh đường tròn. 
void Mid_circle(int xc, int yc, int r, int mau); 
2. Xây dựng thủ tục vẽ hình 3 đường tròn cắt nhau (trong hệ toạ độ có gốc (0,0) ở giữa màn 
hình). 
3. Quay 3 đường tròn trên một góc alfa quanh điểm có toạ độ: 
S(x4,y4) .......(60,-70), alfa = 300 
4. Chuyển động 3 đường tròn trên (xoá hình cũ khi chuyển động) khi dùng các phím mũi tên Å, 
Æ, Ç, È 
5. Cho hình tứ diện có các toạ độ đỉnh: 
A(x1,y1,z1)....(40,50,10) B(x2,y2,z2) ......(90,80,0) 
C(x3,y3,z3) ....(80,10,90) D(x4,y4,z4) .....(100,50,60) 
a. Vẽ hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng z=0 (xoy) 
b. Vẽ hình chiếu vuông góc sau khi quay nó xung quanh trục oy một góc Fi=-600 
c. Vẽ hình chiếu Isometric của nó lên mặt phẳng z=0 (xoy) 
Phụ lục 2 
 167
Đề bài điều kiện 4 
MÔN: KỸ THUẬT ĐỒ HOẠ 
Họ và tên: Lớp: 
1. Dùng giải thuật Midpoint sinh đường ellipse. 
void Mid_ellip(int xc, int yc, int rx, int ry, int mau); 
2. Xây dựng thủ tục vẽ chữ H (trong hệ toạ độ có gốc (0,0) ở giữa màn hình) 
3. Quay chữ H trên một góc alfa quanh điểm có toạ độ: 
S(x4,y4) .......(120,-60), alfa = 900 
4. Chuyển động chữ H trên (xoá hình cũ khi chuyển động) khi dùng các phím mũi tên Å, Æ, Ç, 
È 
5. Cho hình tứ diện có các toạ độ đỉnh: 
A(x1,y1,z1)....(40,50,10) B(x2,y2,z2) ......(90,80,0) 
C(x3,y3,z3) ....(80,10,90) D(x4,y4,z4) .....(100,50,60) 
a. Vẽ hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng z=0 (xoy) 
b. Vẽ hình chiếu vuông góc sau khi quay nó xung quanh trục oy một góc Fi=-600 
c. Vẽ hình chiếu Isometric của nó lên mặt phẳng z=0 (xoy) 
Tài liệu tham khảo 
 168
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1] James D.Foley, Andrie van Dam, Steven K.Feiner, Jonhn F. Hughes, Computer 
Graphics Principles and Practice, Addison Wesley, 1994. 
[2] Hoàng Kiếm, Dương Anh Đức, Lê Đình Duy, Vũ Hải Quân. Giáo trình cơ sở Đồ hoạ 
Máy tính, NXB Giáo dục, 2000. 
[3] Lê Tấn Hùng, Huỳnh Quyết Thắng. Kỹ thuật đồ hoạ máy tính, NXB khoa học và kỹ 
thuật, 2002. 
[4] Steven Harrington, Computer Graphics A Programming Approach, McGraw Hill 
International Edition, 1987. 
[5] Gerald Farin, Curves and Surfaces for Computer Aided Geometric Design A Practical 
Guide, Academic Press Inc, 1990. 
Mục lục 
 169
MỤC LỤC 
LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................................................ 3 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT ĐỒ HOẠ ...................................................... 4 
1. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUAN CỦA KỸ THUẬT ĐỒ HOẠ MÁY TÍNH 
(COMPUTER GRAPHICS)......................................................................................................... 4 
1.1. L ịch sử phát triển.................................................................................................... 4 
1.2. Kỹ thuật đồ họa vi tính. ......................................................................................... 5 
2. CÁC KỸ THUẬT ĐỒ HOẠ .......................................................................................... 5 
2.1. Kỹ thuật đồ hoạ điểm (Sample based-Graphics) .................................................... 5 
2.2. Kỹ thuật đồ hoạ vector............................................................................................. 6 
2.3. Phân loại của đồ hoạ máy tính................................................................................ 8 
2.4. Các ứng dụng tiêu biểu của kỹ thuật đồ họa............................................................ 9 
2.5. Các chuẩn giao diện của hệ đồ hoạ........................................................................ 11 
3. PHẦN CỨNG ĐỒ HOẠ (GRAPHICS HARDWARE)............................................... 11 
3.1. Các thành phần phần cứng của hệ đồ hoạ tương tác.............................................. 11 
3.2. Máy in.................................................................................................................... 12 
3.3. Màn hình CRT....................................................................................................... 12 
3.4. Màn hình tinh thể lỏng (Liquid Crystal Display – LCD) ...................................... 15 
Tóm tắt chương: ............................................................................................................... 16 
Bài tập:.............................................................................................................................. 16 
Bài tập trắc nghiệm:.......................................................................................................... 17 
CHƯƠNG 2: CÁC GIẢI THUẬT SINH THỰC THỂ CƠ SỞ............................................ 18 
1. CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HOẠ CƠ SỞ.......................................................................... 18 
1.1. Hệ toạ độ thế giới thực và hệ toạ độ thiết bị.......................................................... 18 
1.2. Điểm và đoạn thẳng............................................................................................... 18 
2. CÁC GIẢI THUẬT XÂY DỰNG THỰC THỂ CƠ SỞ .............................................. 19 
2.1. Giải thuật vẽ đoạn thẳng thông thường ................................................................. 19 
2.2. Thuật toán DDA (Digital Differential Analizer) ................................................... 19 
2.3. Giải thuật Bresenham ............................................................................................ 20 
2.4. Giải thuật trung điểm-Midpoint............................................................................. 22 
2.5. Giải thuật sinh đường tròn (Scan Converting Circles)(Bresenham)...................... 24 
2.7. Giải thuật sinh đường tròn Midpoint ..................................................................... 26 
2.8. Giải thuật sinh đường ellipse ................................................................................ 27 
2.9. Giải thuật sinh ký tự ............................................................................................. 30 
Mục lục 
 170
2.10. Giải thuật sinh đa giác (Polygon) .........................................................................32 
Tóm tắt chương: ................................................................................................................36 
Bài tập: ..............................................................................................................................36 
Bài tập trắc nghiệm:...........................................................................................................37 
CHƯƠNG 3: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ HOẠ...................................................................41 
1. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI HÌNH HỌC HAI CHIỀU........................................................41 
1.1. Phép biến đổi Affine (Affine Transformations) .....................................................41 
1.2. Các phép biến đổi đối tượng...................................................................................41 
2. TỌA ĐỘ ĐỒNG NHẤT VÀ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI .................................................45 
2.1. Toạ độ đồng nhất ....................................................................................................45 
2.2. Phép biến đổi với toạ độ đồng nhất ........................................................................46 
3. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI HÌNH HỌC BA CHIỀU .........................................................47 
3.1.Biểu diễn điểm trong không gian 3 chiều................................................................47 
3.2. Phép tịnh tiến..........................................................................................................47 
3.3. Phép tỉ lệ .................................................................................................................48 
3.4. Phép biến dạng .......................................................................................................48 
3.5. Phép lấy đối xứng...................................................................................................48 
3.6. Phép quay 3 chiều...................................................................................................49 
Tóm tắt: .............................................................................................................................53 
Bài tập: ..............................................................................................................................54 
Bài tập trắc nghiệm:...........................................................................................................55 
CHƯƠNG 4: CÁC GIẢI THUẬT ĐỒ HOẠ CƠ SỞ ...........................................................59 
1. HỆ TỌA ĐỘ VÀ MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI...............................................................59 
1.1. Các hệ thống toạ độ trong đồ hoạ ...........................................................................59 
1.2. Phép ánh xạ từ cửa sổ vào cổng xem......................................................................61 
2. CÁC GIẢI THUẬT XÉN TIẢ (CLIPPING) ................................................................62 
2.1. Khái niệm ...............................................................................................................62 
2.2. Clipping điểm .........................................................................................................63 
2.3. Xén tỉa đoạn thẳng..................................................................................................63 
2.4. Giải thuật xén tỉa đa giác (Sutherland Hodgman) ..................................................69 
Tóm tắt chương: ................................................................................................................73 
Bài tập: ..............................................................................................................................74 
Bài tập trắc nghiệm:...........................................................................................................74 
CHƯƠNG 5: PHÉP CHIẾU –PROJECTION.......................................................................79 
1. KHÁI NIỆM CHUNG...................................................................................................79 
1.1.Nguyên lý về 3D (three-Dimension) .......................................................................79 
1.2. Đặc điểm của kỹ thuật đồ hoạ 3D ..........................................................................79 
Mục lục 
 171
1.3.Các phương pháp hiển thị 3D................................................................................. 79 
2.PHÉP CHIẾU ................................................................................................................ 81 
3. PHÉP CHIẾU SONG SONG (Parallel Projections ).................................................... 83 
 3.1.Phép chiếu trựcgiao(Orthographic projection.......................................................... 83 
3.2. Phép chiếu trục luợng (Axonometric) ................................................................... 84 
3.3. Phép chiếu xiên - Oblique ..................................................................................... 87 
4. PHÉP CHIẾU PHỐI CẢNH (Perspective Projection) ................................................. 89 
4.1. Phép chiếu phối cảnh một tâm chiếu ..................................................................... 91 
4.2. Phép chiếu phối cảnh hai tâm chiếu ...................................................................... 91 
4.3. Phép chiếu phối cảnh ba tâm chiếu ....................................................................... 92 
Tóm tắt chương: ............................................................................................................... 93 
Bài tập:.............................................................................................................................. 93 
Bài tập trắc nghiệm:.......................................................................................................... 94 
CHƯƠNG 6: MÀU SẮC TRONG ĐỒ HOẠ ...................................................................... 99 
1. ÁNH SÁNG VÀ MÀU SẮC (light and color)............................................................. 99 
1.1. Quan niệm về ánh sáng.......................................................................................... 99 
1.2. Yếu tố vật lý .......................................................................................................... 99 
1.3. Cảm nhận màu sắc của con người (Physiology - Sinh lý - Human Vision) ........ 101 
1.4. Các đặc trưng cơ bản của ánh sáng...................................................................... 103 
2. ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC ............................................................................................. 104 
2.1. Cường độ sáng và cách tính................................................................................. 104 
2.2. Phép hiệu chỉnh gama.......................................................................................... 104 
2.3. Xấp xỉ bán tông - halftone ................................................................................... 105 
2.4. Ma trận Dither và phép lấy xấp xỉ bán tông ........................................................ 107 
3. CÁC HỆ MÀU TRONG MÀN HÌNH ĐỒ HỌA....................................................... 108 
3.1. Mô hình màu RGB (Red, Green, Blue - đỏ, lục, lam)......................................... 108 
3.2. Mô hình màu CMY (Cyan, Magenta, Yellow - xanh tím, Đỏ tươi, vàng) .......... 109 
3.3. Mô hình màu YIQ............................................................................................... 110 
3.4. Mô hình màu HSV (Hue, Saturation,Value) - Mỹ thuật...................................... 110 
3.5. Biểu đồ màu CIE (1931 – Commission Internationale de l’Eclairage) ............... 112 
4. CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC HỆ MÀU ...................................................................... 115 
4.1. Chuyển đổi HSV - RGB ...................................................................................... 115 
4.2. Chuyển đổi RGB sang XYZ................................................................................ 116 
Tóm tắt: .......................................................................................................................... 117 
Bài tập:............................................................................................................................ 118 
Bài tập trắc nghiệm:........................................................................................................ 118 
CHƯƠNG 7: ĐƯỜNG CONG VÀ MẶT CONG TRONG 3D ......................................... 120 
Mục lục 
 172
1. ĐƯỜNG CONG - CURVE .........................................................................................120 
1.1. Điểm biểu diễn đường cong (curve represents points ) ......................................120 
1.2. Đường cong đa thức bậc ba tham biến .................................................................120 
1.3. Đường cong Hermite ............................................................................................121 
1.4. Đường cong Bezier...............................................................................................122 
1.5. Đường cong B-spline............................................................................................124 
2. MÔ HÌNH BỀ MẶT (Surface) VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG ................130 
2.1. Các khái niệm cơ bản ...........................................................................................130 
2.2. Biểu diễn mảnh tứ giác.........................................................................................130 
2.3. Mô hình hoá các mặt cong (Surface Patches).......................................................132 
2.4. Mặt từ các đường cong.........................................................................................136 
Tóm tắt: ...........................................................................................................................140 
Bài tập: ............................................................................................................................141 
PHỤ LỤC 1 .........................................................................................................................142 
1. Yêu cầu........................................................................................................................142 
2. Khởi tạo và đóng chế độ đồ hoạ ..................................................................................142 
3. Các hàm cơ bản ...........................................................................................................143 
3.1. Bảng màu của màn hình đồ hoạ. ..........................................................................143 
3.2. Nguyên sơ điểm....................................................................................................144 
3.3. Nguyên sơ đường .................................................................................................144 
3.4. Nguyên sơ hình chữ nhật......................................................................................144 
3.5. Nguyên sơ hình tròn .............................................................................................144 
3.6. Nguyên sơ đa giác ................................................................................................145 
3.7. Nguyên sơ văn bản ...............................................................................................145 
3.8. Cửa sổ (viewport) .................................................................................................146 
3.9. Tạo hình ảnh chuyển động ...................................................................................146 
PHỤ LỤC 2 .........................................................................................................................165 
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................169 
MỤC LỤC...........................................................................................................................170 
KỸ THUẬT ĐỒ HỌA 
Mã số: 492KTH350 
Chịu trách nhiệm bản thảo 
TRUNG TÂM ÐÀO TẠO BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 1 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ky_thuat_do_hoa_trinh_thi_van_anh.pdf