Giáo trình Lý thuyết đồ họa

Tóm tắt Giáo trình Lý thuyết đồ họa: ...inP nãúu x X1 PRight =    > laûi Ngæåüc0 maxP nãúu x X1 PBelow =    < laûi Ngæåüc0 minP nãúu y Y1 PAbove =    > laûi Ngæåüc0 maxP nãúu y Y1 • Xét ñoạn thẳng AB, ta có các trường hợp sau: i/ Nếu Mã(A) = Mã(B) = 0000 thì AB ∈ D ⇒ ClipD(F) = AB ii/ Nếu ...1 ,P2,...,PL Các ñiểm Pi , i=0,1,...,L ñược gọi là các ñiểm kiểm soát hay các ñiểm Bezier. ða giác tạo bởi các ñiểm kiểm soát này gọi là ña giác kiểm soát hay ña giác Bezier. 6.1.2. Dạng Bernstein của các ñường cong Bezier ðường cong Bezier dựa trên (L+1) ñiểm kiểm soát P0 ,P1 , ...,PL ñược ...ñến Zmax. Ta sẽ thực hiện ánh xạ các giá trị ñộ sâu tính ñược của các ñiểm trên ña Chương VII. Khử ñường và mặt khuất 95 giác sang ñoạn 0..4294967294. Biết rằng ñộ sâu Zmin ứng với 0 và Zmax ứng với 4294967294. (ñộ sâu 4294967295 làm giá trị mặc ñịnh cho các ñiểm nền + Z_Buffer: là ma t...

pdf146 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 246 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Lý thuyết đồ họa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
 truoc:=j+1; 
 if j=n then truoc:=1; 
 sau:=j-1; 
 if j=1 then sau:=n; 
 if i=P[j].x then 
 begin 
 if (i>min(P[sau].x,P[truoc].x))and 
 (i<max(P[sau].x,P[truoc].x)) then 
 begin 
 inc(m); 
 z[m]:=P[j].y; 
 end 
 else 
 begin 
 inc(m); 
 z[m]:=P[j].y; 
 inc(m); 
 z[m]:=P[j].y; 
 end; 
 end; 
 if (i>min(P[j].x,P[truoc].x))and 
 (i<max(P[truoc].x,P[j].x)) then 
 begin 
 inc(m); 
 r:=(P[truoc].y-P[j].y)/(P[truoc].x-P[j].x); 
 z[m]:=P[j].y+trunc(r*(i-P[j].x)); 
 end; 
 end; 
 for j:=1 to m-1 do 
 for k:=j+1 to m do 
 if z[j]>z[k] then 
 begin 
 tg:=z[j];z[j]:=z[k];z[k]:=tg; 
 end; 
 setcolor(mau2); 
 For k:=1 to m-1 do 
 if k mod 20 then line(i,z[k],i,z[k+1]); 
 end; 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
124 
End; 
Procedure ThietLapDoHoa; 
var Gd,Gm:Integer; 
Begin 
 Gd:=0; 
 InitGraph(Gd,Gm,’C:\BP\BGI’); 
End; 
Begin 
 CLRSCR; 
 NhapDuLieu(a,n); 
 minx:=a[1].x; 
 maxx:=minx; 
 miny:=a[1].y; 
 maxy:=miny; 
 for i:=1 to n do 
 begin 
 if minx>a[i].x then minx:=a[i].x; 
 if miny>a[i].y then miny:=a[i].y; 
 if maxx<a[i].x then maxx:=a[i].x; 
 if maxy<a[i].x then maxy:=a[i].y; 
 end; 
 ThietLapDoHoa; 
 vedagiac(a,n); 
 Tomau(a,n); 
 readln; 
 closegraph; 
end. 
2. Thuật toỏn tụ loang (ðệ qui) 
uses crt, graph; 
Type ToaDo=record 
 x,y:integer; 
 End; 
 Mang=array[0..30] of ToaDo; 
Var a:Mang; 
 x,y,n,Gd,Gm:Integer; 
procedure NhapDaGiac(Var n:integer); 
var i:integer; 
begin 
 clrscr; 
 write('Nhap vao so dinh cua mot da giac n= '); 
 readln(n); 
 for i:=1 to n do 
 begin 
 writeln('Toa do dinh thu',i,'la:'); 
 write('a[',i,'].x='); 
 readln(a[i].x); 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
125 
 write('a[',i,'].y='); 
 readln(a[i].y); 
 end; 
 Write('Nhap x= '); Readln(x); 
 Write('Nhap y= '); Readln(y); 
end; 
Procedure VeDaGiac(n,color:integer); 
 var i,j:byte; 
 begin 
 SetColor(Color); 
 for i:=1 to n do 
 begin 
 if i=n then j:=1 else j:=i+1; 
 line(a[i].x,a[i].y,a[j].x,a[j].y); 
 end; 
 end; 
Function Max(a,b:integer):integer; 
 Begin 
 if a<b then Max:=b else Max:=a; 
 End; 
Function Min(a,b:integer):integer; 
 Begin 
 if a<b then Min:=a else Min:=b; 
 End; 
Function KiemTra(x,y:Integer;a:Mang):Boolean; 
 var dem,i,j,s:Integer; 
 Begin 
 dem:=0; 
 for i:=1 to n do { Tim so giao diem } 
 begin 
 if i=n then j:=1 else j:=i+1; 
 if i=1 then s:=n else s:=i-1; 
 if x=a[i].x then 
 begin 
 if y<a[i].y then 
 if (x<=Min(a[s].x ,a[j].x)) OR 
 (x>=Max(a[s].x,a[j].x)) then dem:=dem+2 
 else dem:=dem+1; 
 end 
 else 
 if (x>Min(a[i].x,a[j].x))and(x<Max(a[j].x,a[i].x)) 
then 
 if y<=Min(a[i].y,a[j].y) then dem:=dem+1 
 else if y <= (x-a[j].x)*(a[i].y-a[j].y)/(a[i].x-
 a[j].x)+a[j].y then dem:=dem+1; 
 end; 
 if dem mod 2=1 then KiemTra:=True else KiemTra:=False; 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
126 
 End; 
Procedure ToLoang(x,y:Integer;color:Byte); 
 Begin 
 if KiemTra(x,y,a) and (GetPixel(x,y)color) then 
 Begin 
 PutPixel(x,y,color); 
 ToLoang(x+1,y,color); 
 ToLoang(x-1,y,color); 
 ToLoang(x,y+1,color); 
 ToLoang(x,y-1,color); 
 End; 
 End; 
BEGIN 
 Nhapdagiac(n); 
 Gd:=Detect; 
 InitGraph(Gd,Gm,'D:\TP\BGI'); 
 Vedagiac(n,4); 
 Toloang(x,y,14); 
 readln; 
 closegraph; 
END. 
3. Thuật toỏn tụ loang (Khử ủệ qui) 
Uses crt, graph; 
Type ToaDo=record 
 x,y:integer; 
 End; 
 DANHSACH=^DS; 
 DS=Record 
 Data:ToaDo; 
 Next:DANHSACH; 
 End; 
 Mang=array[0..30] of ToaDo; 
Var Stack:DanhSach; 
 a:Mang; 
 x,y,n,Gd,Gm:Integer; 
Procedure KhoiTaoStack; 
 Begin 
 Stack:=Nil; 
 End; 
Procedure PUSHStack(a:ToaDo;Var Stack:DanhSach); 
{ Nhap vao dau danh sach } 
 Var p:DanhSach; 
 Begin 
 new(p); 
 p^.Data:=a; p^.next:=nil; 
 p^.next:=Stack; 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
127 
 Stack:=p; 
 End; 
Procedure POPStack(Var Stack:DanhSach;var x,y:Integer); 
{ Lay ra o dau danh sach } 
 Var p:DanhSach; 
 Begin 
 If Stacknil then 
 Begin 
 p:=Stack; 
 Stack:=Stack^.next; 
 x:=p^.Data.x; 
 y:=p^.Data.y; 
 Dispose(p); 
 End; 
 End; 
procedure NhapDaGiac(Var n:integer;var a:Mang); 
var i:integer; 
begin 
 clrscr; 
 write('Nhap vao so dinh cua mot da giac n= '); 
 readln(n); 
 for i:=1 to n do 
 begin 
 writeln('Toa do dinh thu',i,'la:'); 
 write('a[',i,'].x='); 
 readln(a[i].x); 
 write('a[',i,'].y='); 
 readln(a[i].y); 
 end; 
 Write('Nhap x= '); Readln(x); 
 Write('Nhap y= '); Readln(y); 
end; 
Procedure VeDaGiac(n,color:integer); 
 var i,j:byte; 
 begin 
 SetColor(Color); 
 for i:=1 to n do 
 begin 
 if i=n then j:=1 else j:=i+1; 
 line(a[i].x,a[i].y,a[j].x,a[j].y); 
 end; 
 end; 
Function Max(a,b:integer):integer; 
 Begin 
 if a<b then Max:=b else Max:=a; 
 End; 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
128 
Function Min(a,b:integer):integer; 
 Begin 
 if a<b then Min:=a else Min:=b; 
 End; 
Function KiemTra(x,y:Integer;a:Mang):Boolean; 
 var dem,i,j,s:Integer; 
 Begin 
 dem:=0; 
 for i:=1 to n do { Tim so giao diem } 
 begin 
 if i=n then j:=1 else j:=i+1; 
 if i=1 then s:=n else s:=i-1; 
 if x=a[i].x then 
 begin 
 if y<a[i].y then 
 if (x<=Min(a[s].x ,a[j].x))OR 
 (x>=Max(a[s].x,a[j].x)) then dem:=dem+2 
 else dem:=dem+1; 
 end 
 else 
 if (x>Min(a[i].x,a[j].x)) and 
 (x<Max(a[j].x,a[i].x)) then 
 if y<=Min(a[i].y,a[j].y) then dem:=dem+1 
 else if y <= (x-a[j].x)*(a[i].y-a[j].y)/ 
 (a[i].x-a[j].x)+a[j].y then dem:=dem+1; 
 end; 
 KiemTra:=dem mod 2=1; 
 End; 
Procedure ToLoang(x,y:Integer;color:Byte); 
 Var B,C:ToaDo; 
 Begin 
 if KiemTra(x,y,a) and (GetPixel(x,y)color) then 
 Begin 
 PutPixel(x,y,color); 
 B.x:=x+1; B.y:=y; 
 PUSHStack(B,Stack); 
 B.x:=x-1; B.y:=y; 
 PUSHStack(B,Stack); 
 B.x:=x; B.y:=y+1; 
 PUSHStack(B,Stack); 
 B.x:=x; B.y:=y-1; 
 PUSHStack(B,Stack); 
 End; 
 While Stacknil do 
 Begin 
 POPStack(Stack,B.x,B.y); 
 if KiemTra(B.x,B.y,a) and 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
129 
 GetPixel(B.x,B.y)color) then 
 Begin 
 PutPixel(B.x,B.y,color); 
 C.x:=B.x+1; C.y:=B.y; 
 if KiemTra(C.x,C.y,a) and 
 (GetPixel(C.x,C.y)color) then 
 PUSHStack(C,Stack); 
 C.x:=B.x-1; C.y:=B.y; 
 if KiemTra(C.x,C.y,a) and 
 (GetPixel(C.x,C.y)color) then 
 PUSHStack(C,Stack); 
 C.x:=B.x; C.y:=B.y+1; 
 if KiemTra(C.x,C.y,a) and 
 (GetPixel(C.x,C.y)color) then 
 PUSHStack(C,Stack); 
 C.x:=B.x; C.y:=B.y-1; 
 if KiemTra(C.x,C.y,a) and 
 (GetPixel(C.x,C.y)color) then 
 PUSHStack(C,Stack); 
 End; 
 End; 
 End; 
BEGIN 
 KhoiTaoStack; 
 Nhapdagiac(n,a); 
 Gd:=Detect; 
 InitGraph(Gd,Gm,'D:\TP\BGI'); 
 Vedagiac(n,4); 
 Toloang(x,y,14); 
 readln; 
 closegraph; 
END. 
II. CÁC THUẬT TOÁN XẫN HèNH 
1. Thuật toỏn Cohen Sutherland 
Uses crt,graph; 
Const LEFT=1; 
 RIGHT=2; 
 BELOW=4; 
 ABOVE=8; 
Type ToaDo2D=record 
 x,y:integer; 
 end; 
var Tren,Duoi,A,B:ToaDo2D; 
 gd,gm:Integer; 
 ch:char; 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
130 
procedure NhapDinhHCN; 
 begin 
 Tren.x:=100; 
 Tren.y:=100; 
 Duoi.x:=450; 
 Duoi.y:=350; 
 randomize; 
 a.x:=random(GetMaxx); 
 a.y:=random(GetMaxY); 
 b.x:=random(GetMaxx); 
 b.y:=random(GetMaxY); 
 end; 
PROCEDURE VeHCN; 
 begin 
 line(Tren.x,Tren.y,Duoi.x,Tren.y); 
 line(Duoi.x,Tren.y,Duoi.x,Duoi.y); 
 line(Duoi.x,Duoi.y,Tren.x,Duoi.y); 
 line(Tren.x,Duoi.y,Tren.x,Tren.y); 
 setwritemode(xorput); 
 line(a.x,a.y,b.x,b.y); 
 ch:=readkey; 
 line(a.x,a.y,b.x,b.y); 
 setwritemode(orput); 
 end; 
FUNCTION MA(P:ToaDo2D):Byte; 
 var s:Byte; 
BEGIN 
 s:=0; 
 if P.x<Tren.x then s:=s OR Left; 
 if P.x>Duoi.x then s:=s OR Right; 
 if P.y<Tren.y then s:=s OR Above; 
 if P.y>Duoi.y then s:=s OR Below; 
 Ma:=s; 
end; 
Procedure Swap(Var A,B:ToaDo2D); 
var t:ToaDo2D; 
 Begin 
 t:=a; a:=b; b:=t; 
 End; 
Procedure Clipping(A,B,Tren,Duoi:ToaDo2D); 
Var stop,draw:Boolean; 
 m:Real; 
Begin 
 stop:=False; draw:=False; 
 While not stop do 
 Begin 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
131 
 If (Ma(A)=0)and(Ma(B)=0) then 
 Begin 
 stop:=True; draw:=True; 
 End 
 else 
 If (Ma(A) and Ma(B)0) then stop:=True 
 else 
 Begin 
 If (Ma(A)and Ma(B)=0)and 
 (Ma(A)0)or(Ma(B)0)) then 
 Begin 
 if Ma(A)=0 then Swap(A,B); {A luon nam ngoai} 
 if A.x=B.x then 
 Begin 
 if Ma(A) and ABOVE0 then A.y:=Tren.y 
 else A.y:=Duoi.y; 
 if Ma(B)0 then 
 Begin 
 if Ma(B) and ABOVE0 then B.y:=Tren.y; 
 if Ma(B) and BELOW0 then B.y:=Duoi.y; 
 End; 
 stop:=True; draw:=True; 
 End 
 else {AxBx} 
 Begin 
 m:=(B.y-A.y)/(B.x-A.x); 
 If Ma(A) and LEFT0 then 
 Begin 
 A.y:=round((Tren.x - A.x)*m + A.y); 
 A.x:=Tren.x; 
 End 
 else 
 If Ma(A) and RIGHT0 then 
 Begin 
 A.y:=round((Duoi.x - A.x)*m + A.y); 
 A.x:=Duoi.x; 
 End 
 else 
 If Ma(A) and ABOVE0 then 
 Begin 
 A.x:=round((Tren.y - A.y)/m + A.x); 
 A.y:=Tren.y; 
 End 
 else 
 If Ma(A) and BELOW0 then 
 Begin 
 A.x:=round((Duoi.y - A.y)/m +A.x); 
 A.y:=Duoi.y; 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
132 
 End; 
 End; 
 End; 
 End; 
 End; 
 setcolor(14); 
 If draw then Line(A.x,A.y,B.x,B.y); 
 setcolor(15); 
End; 
BEGIN 
 gd:=detect; Initgraph(gd,gm,'D:\TP\BGI'); 
 repeat 
 NhapDinhHCN; 
 VeHCN; 
 Clipping(A,B,Tren,Duoi); 
 until ch=#27; 
 closegraph; 
END. 
2. Thuật toỏn chia nhị phõn 
Uses crt,graph; 
type ToaDo2D=record 
 x,y:integer; 
 end; 
var Tren,Duoi,A,B:ToaDo2D; 
 gd,gm:Integer; 
procedure NhapDinhHCN; 
 begin 
 Tren.x:=100; 
 Tren.y:=100; 
 Duoi.x:=300; 
 Duoi.y:=200; 
 a.x:=352; 
 a.y:=122; 
 b.x:=22; 
 b.y:=23; 
 end; 
PROCEDURE VeHCN; 
 begin 
 line(Tren.x,Tren.y,Duoi.x,Tren.y); 
 line(Duoi.x,Tren.y,Duoi.x,Duoi.y); 
 line(Duoi.x,Duoi.y,Tren.x,Duoi.y); 
 line(Tren.x,Duoi.y,Tren.x,Tren.y); 
 setwritemode(xorput); 
 line(a.x,a.y,b.x,b.y); 
 readln; 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
133 
 line(a.x,a.y,b.x,b.y); 
 end; 
FUNCTION MA(P:ToaDo2D):Byte; 
 var s:Byte; 
BEGIN 
 s:=0; 
 if P.x<Tren.x then s:=s OR Left; 
 if P.x>Duoi.x then s:=s OR Right; 
 if P.y<Tren.y then s:=s OR Above; 
 if P.y>Duoi.y then s:=s OR Below; 
 Ma:=s; 
end; 
PROCEDURE XuLyATrongBNgoai(A,B:ToaDo2D); 
 Var C,D,M:ToaDo2D; 
 begin 
 c:=a;d:=b; 
 While abs(C.x-D.x)+abs(C.y-D.y)>2 do 
 begin 
 M.x:=round((C.x+D.x)/2); 
 M.y:=round((C.y+D.y)/2); 
 if ma(M)0 then D:=M else C:=M; 
 end; 
 line(A.x,A.y,C.x,C.y); 
 end; 
PROCEDURE Clipping(A,B,Tren,Duoi:ToaDo2D); 
Var C,D,M:ToaDo2D; 
Begin 
 if (ma(a)=0) and (ma(b)=0) then line(a.x,a.y,b.x,b.y); 
 if (ma(a)=0) and (ma(b)0) then XulyATrongBNgoai(A,B); 
 if (ma(a)0) and (ma(b)=0) then XulyATrongBNgoai(B,A); 
 if (ma(A)0) and (ma(B)0) and ((ma(A) and ma(B))=0) 
then 
 begin 
 C:=A; D:=B; 
 M.x:=(C.x+D.x)div 2; 
 M.y:=(C.y+D.y)div 2; 
 while (ma(M)0)and(abs(C.x-D.x)+abs(C.y-D.y)>2) do 
 begin 
 if (ma(C) and ma(M))0 then C:=M else D:=M; 
 M.x:=(C.x+D.x)div 2; 
 M.y:=(C.y+D.y)div 2; 
 end; 
 if ma(M)=0 then 
 begin 
 XulyATrongBNgoai(M,A); 
 XulyATrongBNgoai(M,B); 
 end; 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
134 
 end; 
End; 
BEGIN 
 NhapDinhHCN; 
 gd:=detect; Initgraph(gd,gm,'D:\TP\BGI'); 
 VeHCN; 
 Clipping(A,B,Tren,Duoi); 
 readln; 
 closegraph; 
 END. 
3. Thuật toỏn Liang-Barsky 
Uses crt,graph; 
var PTop,PBottom,A,B:PointType; 
 gd,gm:Integer; 
procedure NhapDinhHCN; 
var i:integer; 
begin 
 writeln('Nhap toa do dinh tren trai cua HCN:'); 
 write('x1=');readln(PTop.x); 
 write('y1=');readln(PTop.y); 
 writeln('Nhap toa do dinh duoi phai cua HCN:'); 
 write('x2=');readln(PBottom.x); 
 write('y2=');readln(PBottom.y); 
 writeln('Nhap toa do dinh thu nhat cua duong thang:'); 
 write('a.x=');readln(a.x); 
 write('a.y=');readln(a.y); 
 writeln('Nhap toa do dinh thu hai cua duong thang:'); 
 write('b.x='); readln(b.x); 
 write('b.y='); readln(b.y); 
end; 
PROCEDURE VeHCN; 
 begin 
 line(PTop.x,PTop.y,PBottom.x,PTop.y); 
 line(PBottom.x,PTop.y,PBottom.x,PBottom.y); 
 line(PBottom.x,PBottom.y,PTop.x,PBottom.y); 
 line(PTop.x,PBottom.y,PTop.x,PTop.y); 
 setwritemode(xorput); 
 line(a.x,a.y,b.x,b.y); 
 readln; 
 line(a.x,a.y,b.x,b.y); 
 end; 
Function Clip(p,q:real; Var u1,u2:real):Boolean; 
 Var r:real; 
 Begin 
 Clip:=True; 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
135 
 If p<0 then 
 Begin 
 r:=q/p; 
 If r>u2 then Clip:=False else If r>u1 then u1:=r; 
 End 
 else If p>0 then 
 Begin 
 r:=q/p; 
 If r<u1 then Clip:=False 
 else If r<u2 then u2:=r; 
 End 
 else If q<0 then Clip:=False; 
 End; 
Procedure LiangBaskyClip(p1,p2,PTop,PBottom:PointType); 
 Var u1,u2,dx,dy:real; 
 Begin 
 u1:=0; u2:=1; 
 dx:=p2.x - p1.x; 
 If Clip(-dx,p1.x - PTop.x,u1,u2) then 
 If Clip(dx,PBottom.x - p1.x,u1,u2) then 
 Begin 
 dy:=P2.y - P1.y; 
 If Clip(-dy,p1.y - PTop.y,u1,u2) then 
 If Clip(dy,PBottom.y - p1.y,u1,u2) then 
 Begin 
 If u2<1 then 
 Begin 
 p2.x:=p1.x + Round(u2*dx); 
 p2.y:=p1.y + Round(u2*dy); 
 End; 
 If u1>0 then 
 Begin 
 p1.x:=p1.x + Round(u1*dx); 
 p1.y:=p1.y + Round(u1*dy); 
 End; 
 Line(p1.x,p1.y,p2.x,p2.y); 
 End; 
 End; 
 End; 
BEGIN 
 clrscr; 
 NhapDinhHCN; 
 gd:=detect; Initgraph(gd,gm,'D:\TP\BGI'); 
 VeHCN; 
 LiangBaskyClip(a,b,PTop,PBottom); 
 readln; 
 closegraph; 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
136 
END. 
III. VẼ CÁC ðỐI TƯỢNG 3D 
1. Vẽ mặt yờn ngựa 
USES crt, graph, DOHOA3d ; {Su dung Unit DoHoa3D} 
VAR u,uMin, uMax,du : real; 
 v,vMin, vMax, dv : real; 
 a1,a2,b1,b2,c1,c2,d : integer; 
PROCEDURE Nhap_tham_so; 
BEGIN 
 projection := Phoicanh; 
 rho := 50; de := 2000; 
 theta := 40; phi := 20; 
 uMin := -1; uMax := 1 ; 
 vMin := -1 ; vMax:= 1 ; 
 du := 0.095; dv := 0.09; 
 a1:= 0; a2:=0; 
 b1:= 0; b2:=0; 
 c1:= 0; c2:=0; 
 d := 1; 
END; 
FUNCTION fx(u,v:real): real; 
BEGIN 
 fx:=a1*cos(u) + b1*cos(v) + c1*cos(u)*cos(v) + d*u; 
END; 
FUNCTION fy(u,v:real): real; 
BEGIN 
 fy:=a1*cos(u) + b1*sin(v) + c2*cos(u)*sin(v) + d*v ; 
END ; 
FUNCTION fz(u,v:real): real; 
BEGIN 
 fz := a2*sin(u) +b2*sin(v) + d*u*u - d*v*v ; 
END ; 
PROCEDURE ho_duong_cong_u ; 
VAR P :ToaDo3D; 
BEGIN 
 u := uMin; {Mat cat U ban dau} 
 WHILE u<=uMax DO 
 BEGIN 
 v :=vMin; {Mat cat V ban dau} 
 P.x :=fx(u,v); 
 P.y :=fy(u,v); 
 P.z :=fz(u,v); 
 DiDen(P); {Move to point (x,y,z) ban dau} 
 WHILE v <= vMax DO {Thay doi mat cat V} 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
137 
 BEGIN 
 P.x :=fx(u,v); 
 P.y :=fy(u,v); 
 P.z := fz(u,v); 
 VeDen(P); {Ve den diem (x,y,z) moi} 
 v := v+dv; {tang gia tri mat cat V} 
 END; 
 u:=u+du; {tang gia tri mat cat U} 
 END; 
END; 
PROCEDURE ho_duong_cong_v ; 
VAR P :ToaDo3D; 
BEGIN 
 v := vMin; {Mat cat V ban dau} 
 WHILE v<=vMax DO 
 BEGIN 
 u :=vMin; {Mat cat U ban dau} 
 P.x :=fx(u,v); 
 P.y :=fy(u,v); 
 P.z :=fz(u,v); 
 DiDen(P); 
 WHILE u <= uMax DO 
 BEGIN 
 P.x :=fx(u,v); 
 P.y :=fy(u,v); 
 P.z := fz(u,v); 
 VeDen(P); 
 u := u+du; {tang gia tri mat cat U} 
 END; 
 v :=v+dv; {tang gia tri mat cat V} 
 END; {of while v} 
END; 
PROCEDURE DEMO; 
BEGIN 
 nhap_tham_so; 
 REPEAT 
 XoaManHinh; 
 KhoiTaoPhepChieu; 
 ho_duong_cong_u ; 
 ho_duong_cong_v ; 
 DieuKhienQuay; 
 UNTIL upcase(ch) = char(27); 
END; 
BEGIN { Main program } 
 ThietLapDoHoa; 
 demo; 
 CloseGraph; 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
138 
END. 
2. Vẽ cỏc ủối tượng WireFrame 
uses crt,Graph,DoHoa3D; 
Const MaxDinh=50; 
 MaxCanh=100; 
Type WireFrame=Record 
 SoDinh:0..MaxDinh; 
 Dinh:Array[1..MaxDinh] of ToaDo3D; 
 SoCanh:0..MaxCanh; 
 Canh:Array[1..MaxCanh,1..2] of 1..MaxDinh; 
 End; 
Var a:WireFrame; 
Procedure KhoiTaoBien; 
 Begin 
 Rho:=5; Theta:=20; 
 Phi:=20; De:=3; 
 End; 
Procedure DocFile(FileName:String; Var WF:WireFrame); 
var f:Text; 
 x,i:Integer; 
 Begin 
 assign(f,FileName); 
 Reset(f); 
 With WF do 
 Begin 
 read(f,x); SoDinh:=x; 
 read(f,x); SoCanh:=x; 
 For i:=1 to SoDinh do {Doc so dinh} 
 Begin 
 read(f,x); Dinh[i].x:=x; 
 read(f,x); Dinh[i].y:=x; 
 read(f,x); Dinh[i].z:=x; 
 End; 
 For i:=1 to SoCanh do {Doc so Canh} 
 Begin 
 read(f,x); Canh[i,1]:=x; 
 read(f,x); Canh[i,2]:=x; 
 End; 
 End; 
 Close(f); 
 End; 
Procedure VeWireFrame(WF:WireFrame); 
 Var i:Byte; 
 d1,d2:ToaDo3D; 
 Begin 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
139 
 With WF do 
 Begin 
 for i:=1 to SoCanh do 
 Begin 
 d1:=Dinh[Canh[i,1]]; 
 d2:=Dinh[Canh[i,2]]; 
 DiDen(d1); 
 VeDen(d2); 
 End; 
 End; 
 End; 
Begin 
 DocFile('bacdien.txt',a); 
 Projection:=SongSong{PhoiCanh}; 
 ThietLapDoHoa; 
 KhoiTaoBien; 
 repeat 
 KhoiTaoPhepChieu; 
 VeWireFrame(a); 
 DieuKhienQuay; 
 until ch=#27; 
 CloseGraph; 
End. 
3. Khử mặt khuất theo giải thuật BackFace 
Uses crt,graph,DoHoa3D; 
Const MaxSoDinh=50; 
 MaxSoMat =30; 
 MaxDinh =10; 
Type TapDinh=Array[1..MaxSoDinh] of ToaDo3D; 
 TapMat=Array[1..MaxSoMat,0..MaxDinh] of Integer; 
 FaceModel=Record 
 SoDinh:Integer; 
 Dinh:TapDinh; 
 SoMat:Integer; 
 Mat:TapMat; 
 End; 
Var Hinh:FaceModel; 
 O:ToaDo3D; 
Procedure KhoiTao; 
 Begin 
 Projection:=Phoicanh; 
 Rho:=1500; Theta:=20; 
 Phi:=15; DE:=3000; 
 End; 
Procedure VectorNhin(Dinh1,Dinh2,Dinh3:Integer; 
 Var v:toaDo3D); 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
140 
 Begin 
 With hinh do 
 Begin 
 v.x:=O.x - Dinh[Dinh1].x; 
 v.y:=O.y - Dinh[Dinh1].y; 
 v.z:=O.z - Dinh[Dinh1].z; 
 end; 
 End; 
Procedure VectorChuan(Dinh1,Dinh2,Dinh3:Integer; Var 
N:ToaDo3D); 
 Var P,Q:ToaDo3D; 
 Begin 
 With hinh do 
 Begin 
 P.x:=Dinh[Dinh2].x - Dinh[Dinh1].x; 
 P.y:=Dinh[Dinh2].y - Dinh[Dinh1].y; 
 P.z:=Dinh[Dinh2].z - Dinh[Dinh1].z; 
 Q.x:=Dinh[Dinh3].x - Dinh[Dinh1].x; 
 Q.y:=Dinh[Dinh3].y - Dinh[Dinh1].y; 
 Q.z:=Dinh[Dinh3].z - Dinh[Dinh1].z; 
 N.x:=P.y*Q.z - Q.y*P.z; 
 N.y:=P.z*Q.x - Q.z*P.x; 
 N.z:=P.x*Q.y - Q.x*P.y; 
 End; 
 End; 
Function TichVoHuong(v,n:ToaDo3D):Real; 
 Begin 
 TichVoHuong:=v.x*N.x + v.y*N.y + v.z*N.z; 
 End; 
Procedure ToaDoQuanSat; 
 Begin 
 KhoiTaoPhepChieu; 
 O.x:= Rho*Aux7; 
 O.y:= Rho*Aux8; 
 O.z:= Rho*Aux2; 
 End; 
Procedure DocFile(FileName:String; Var WF:FaceModel); 
var f:Text; 
 x,i,j:Integer; 
 Begin 
 assign(f,FileName); 
 Reset(f); 
 With WF do 
 Begin 
 read(f,x); SoDinh:=x; 
 read(f,x); SoMat:=x; 
 For i:=1 to SoDinh do {Doc so dinh} 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
141 
 Begin 
 read(f,x); Dinh[i].x:=x; 
 read(f,x); Dinh[i].y:=x; 
 read(f,x); Dinh[i].z:=x; 
 End; 
 For i:=1 to SoMat do {Doc so Mat} 
 Begin 
 read(f,x); read(f,x); Mat[i,0]:=x; 
 For j:=1 to Mat[i,0] do 
 Begin 
 read(f,x); Mat[i,j]:=x; 
 End; 
 End; 
 End; 
 Close(f); 
 End; 
Procedure VeMat(f:Integer); 
 Var SoCanh,i,j:Integer; 
 P,P0:ToaDo3D; 
 Begin 
 With hinh do 
 Begin 
 SoCanh:=Mat[f,0]; 
 For i:=1 to SoCanh do 
 Begin 
 j:=Mat[f,i]; 
 P.x:=Dinh[j].x; P.y:=Dinh[j].y; P.z:=Dinh[j].z; 
 If i=1 Then 
 Begin 
 DiDen(P); 
 P0.x:=P.x; P0.y:=P.y; P0.z:=P.z; 
 End 
 Else VeDen(P); 
 End; 
 VeDen(P0); 
 End; 
 End; 
Procedure VeVatThe(Hinh:FaceModel); 
 Var f,Dinh1,Dinh2,Dinh3:Integer; 
 v,n:ToaDo3D; 
 Begin 
 With hinh do 
 Begin 
 For f:=1 to SoMat do 
 Begin 
 Dinh1:=Mat[f,1]; Dinh2:=Mat[f,2]; Dinh3:=Mat[f,3]; 
 VectorNhin(Dinh1,Dinh2,Dinh3,v); 
Phụ lục. Một số chương trỡnh minh họa 
142 
 VectorChuan(Dinh1,Dinh2,Dinh3,N); 
 If TichVoHuong(v,n)>0 Then 
 Begin 
 SetLineStyle(SolidLN,0,NormWidth); 
 VeMat(f); 
 End 
 Else Begin 
 SetLineStyle(DottedLN,0,NormWidth); 
 VeMat(f); 
 End; 
 End; 
 End; 
 End; 
PROCEDURE DieuKhien; 
 BEGIN 
 ToaDoQuanSat; 
 VeVatThe(Hinh); 
 Repeat 
 DieuKhienQuay; 
 ToaDoQuanSat; 
 VeVatThe(Hinh); 
 Until ch=#27; 
 END; 
BEGIN { Chuong Trinh Chinh } 
 DocFile('Batdien.txt',Hinh); 
 ThietLapDoHoa; 
 KhoiTao; 
 DieuKhien; 
 CloseGraph; 
END. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ly_thuyet_do_hoa.pdf