Giáo trình Nông học đại cương - Trịnh Xuân Ngọ

Tóm tắt Giáo trình Nông học đại cương - Trịnh Xuân Ngọ: .... 5.2. Đất vùng đồng bằng và ven biển: Bao gồm: - Đất đồng bằng châu thổ sông Cửu Long: Được hình thành tự hệ thống sông Cửu Long (Mê Kông). - Đất đồng bằng châu thổ sông Hồng: Được hình thành từ hệ thống sông Hồng. - Đồng bằng ven biển miền Trung: có nguồn gốc từ phù sa sông và biển. 5.2.1. M... cần chú ý đến các yếu tố này có trong đất. - Lân chỉ phát huy hiệu lực khi được bón cân đối với đạm ở trong mọi trường hợp. Do đó nhất thiết khi bón phân lân phải kết hợp với bón đạm đặc biệt đối với những cây trồng chịu đạm cao cần bón nhiều đạm thì phải tăng lượng lân bón. - Trong cách bón,...số hạt của dòng đó đang dự trữ trong kho, trộn số hạt ngang bằng nhau gieo trồng trong khu cách ly để chúng thụ phấn tự do. Khử bỏ cây khác dạng, cây xấu, cây bị bệnh trước khi thụ phấn. Hạt thu được ở vườn này là lô hạt siêu nguyên chủng. 4.2. Sản xuất hạt giống ưu thế lai ở cây giao phấn: 236...

pdf334 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình Nông học đại cương - Trịnh Xuân Ngọ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vật sống trên trái đất.
7
2. Khai thác triệt để đất đai, quay vòng, nâng tỷ lệ sử dụng ruộng đất
để nâng cao tổng sản lượng.
8
3. Bảo vệ và bồi dưỡng đất đai 8
4. Điều hoà khí hậu thời tiết 9
5. Cân bằng sinh thái, chống ô nhiễm môi trường 9
6. Tạo nên một nền nông nghiệp hữu cơ sạch, bền vững và an toàn vệ
sinh thực phẩm.
9
Chương II. Sinh trưởng và phát triển của cây trồng 10
I. Đặc điểm hình thái và chức năng của các cơ quan cây trồng 10
1. Rễ 10
1.1. Các kiểu rễ 10
1.2. Cấu tạo sơ cấp của rễ 11
1.3. Chồi trên rễ 14
1.4. Cấu tạo thứ cấp của rễ 14
322
1.5. Chức năng của rễ 16
2. Thân và cành 16
2.1. Chồi 16
2.2. Cách sắp xếp lá trên cành 17
2.3. Sự phân nhánh của chồi 18
2.4. Hiện tượng dính phân, dính lá và hoa mục trên thân 19
2.5. Hình dạng thân 20
2.6. Biến thái của thân 22
2.7. Cấu tạo sơ cấp của thân 23
2.8. Cấu tạo thứ cấp của thân 25
2.9. Chức năng của thân 26
3. Lá 27
3.1. Lá đơn 27
3.2. Lá kép 29
3.3. Lá búp 29
3.4. Sự phân gân lá 30
3.5. Cuống lá 30
3.6. Lá kèm 30
3.7. Hiện tượng dị dạng và biến thái của lá 30
3.8. Cấu tạo của lá 31
3.9. Thời hạn sống và sự rụng lá 32
3.10. Cấu tạo và sự thích nghi của lá 32
3.11. Chức năng của lá 32
4. Hoa 33
4.1. Các bộ phận của hoa 33
4.2. Nở hoa, thụ phấn thụ tinh 33
5. Quả và hạt 34
5.1. Quả 34
5.2. Vách quả 36
5.3. Các kiểu quả 36
5.4. Sự rụng quả 37
5.5. Hạt 37
II. Sinh trưởng phát triển của cây trồng và những nhân tố ảnh hưởng 38
1. Định nghĩa 38
2. Phân loại cây theo chu kỳ sinh trưởng phát triển 38
2.1. Cây một năm 38
2.2. Cây hai năm 38
2.3. Cây nhiều năm 38
3. Các giai đoạn sinh trưởng phát triển 38
3.1. Giai đoạn nảy mầm 38
3.2. Giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng 40
3.3. Giai đoạn sinh trưởng sinh thực 40
3.4. Mỗi quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển 40
4. Sự sinh trưởng phát triển của thực vật với các nhân tố ảnh hưở ng 41
4.1. Sử dụng biện pháp kỹ thuật để điều tiết sinh trưởng 41
323
4.2. Dùng các chất kinh thích sinh trưởng hoặc ức chế sinh trưởng 41
4.3. ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh 41
III. Các đặc tính sinh lý chủ yếu của cây trồng 42
1. Quang hợp 42
1.1. Khái niệm chung về quang hợp 42
1.2. Cơ quan làm nhiệm vụ quang hợp 43
1.3. Bản chất của quá trình quang hợp 46
1.4. Quang hợp và năng suất cây trồng 48
2. Hô hấp 51
2.1. Khái niệm chung về hô hấp 51
2.2. Cường độ hô hấp và hệ số hô hấp 52
2.3. Mối quan hệ giữa hô hấp và hoạt động sống 54
2.4. Hô hấp và quang hợp 54
2.5. Hô hấp và sự hấp thu nước và chất dinh dưỡng của cây 55
2.6. Hô hấp và tính chống chịu của cây đối với điều kiện bất thuận 55
2.7. ảnh hưởng của các điều kiện ngoại cảnh đến h ô hấp 56
2.8. Hô hấp và vấn đề bảo quản nông sản phẩm 57
3. Sự vận chuyển, phân bố và tích luỹ các chất đồng hoá trong cây 59
3.1. Khái niệm chung 59
3.2. Phương hướng vận chuyển và phân bố các chất đồng hoá trong
cây
60
3.3. ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh lên sự vận chuyển và
phân bố các chất đồng hoá trong cây
60
3.4. Sự tích luỹ các chất đồng hoá trong cây 62
Chương III. Điều kiện khí hậu và cây trồng 63
I. Vai trò của khí hậu đối với cây trồng 63
II. Bức xạ mặt trời và đời sống cây trồng 65
1. Chế độ bức xạ mặt trời 66
1.1. Cường độ bức xạ mặt trời 66
1.2. Hằng số mặt trời 67
1.3. Sự suy yếu của cường độ bức xạ mặt trời 67
1.4. Thành phần quang phổ của bức xạ mặt trời 68
1.5. Quang chu kỳ hay còn gọi là độ dài ngày 68
2. ảnh hưởng của bức xạ mặt trời đến đời sống cây trồng 68
2.1. ảnh hưởng của bức xạ mặt trời đến quá trình quang hợp của
cây trồng
68
2.2. Phản ứng của cây trồng đối với cường độ ánh sáng 70
2.3. ảnh hưởng của quang phổ bức xạ mặt trời đến đời sống thực vật 70
2.4. ảnh hưởng của quang chu kỳ đối với cây trồng 72
3. Sử dụng bức xạ và năng suất cây trồng 72
3.1. Sử dụng năng lượng bức xạ mặt trời của cây trồng 72
3.2. Yêu cầu về bức xạ mặt trời của cây trồng 73
3.3. Hiệu suất sử dụng năng lượng bức xạ ánh sáng mặt trời 73
4. Một số biện pháp nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng bức xạ
ánh sáng mặt trời
74
324
III. Nhiệt độ và cây trồng 75
1. Vai trò của nhiệt độ đối với cây trồng 75
2. Chế độ nhiệt 75
2.1. Chế độ nhiệt của lớp đất trồng trọt 76
2.2. Chế độ nhiệt của không khí 77
3. ảnh hưởng của nhiệt và nhu cầu của cây trồng đối với nhiệt độ 78
3.1. Nhiệt độ đối thấp sinh vật học 78
3.2. Nhiệt độ tối cao sinh vật học 78
3.3. Nhiệt độ thích hợp 79
3.4. Giai đoạn xuân hoá của cây trồng 79
4. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nhiệt 80
4.1. Cần nghiên cứu nắm vững chế độ nhiệt độ của từng vùng sản
xuất đặc biệt những biến động thái quá
80
4.2. Bố trí thời vụ trồng thích hợp 80
4.3. Trồng các giải rừng phòng bộ 80
4.4. Che phủ mặt đất 80
4.5. Dùng nhà kính 80
4.6. Trồng cây che bóng 80
IV. Nước và cây trồng 80
1. Vai trò của nước trong đời sống cây trồng 80
2. Sự hấp thụ nước của cây trồng 80
2.1. Các yếu tố thời tiết 81
2.2. Các yếu tố đất 81
2.3. Yếu tố cây trồng 81
3. Bốc hơi nước từ mặt lá 82
3.1. ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết 82
3.2. Gió và tốc độ gió 82
3.3. Độ ẩm tương đối của không khí 82
3.4. ảnh của các yếu tố đất 83
3.5. ảnh của cây trồng 83
4. Nhu cầu nước của cây trồng 83
5. Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nướ c 83
V. Không khí và cây trồng 84
1. Thành phần không khí 84
2. Vai trò của các chất khí 84
2.1. Ni tơ (N) 84
2.2. Oxy (O2) 852.3. Cacbonic (Co2) 862.4. Hơi nước 86
3. Không khí trong đất 87
4. Một số biện pháp cải thiện chế độ không khí 88
4.1. Cấu trúc quần thể cây trồng hợp lý 88
4.2. Các biện pháp làm đất 88
VI. Hiện tượng thời tiết đặc biệt đối với cây trồng 88
1. Gió 88
325
1.1. Những tác dụng tích cực của gió 88
1.2. Những mặt tiêu cực của gió 88
2. Gió khô nóng 89
3. Hạn hán 90
3.1. Hạn đất 90
3.2. Hạn không khí 91
3.3. Phân bố hạn và một số biện pháp phòng chống hạn 91
4. Bão và áp thấp nhiệt đới 92
4.1. Điều kiện hình thành bão và áp thấp nhiệt đới 92
4.2. Mùa bão và áp suất thấp ở Việt Nam 93
5. Lũ lụt 93
5.1. Hiện tượng lũ lụt 93
5.2. Các biện pháp thường dùng để chống lũ lụt 94
6. Sương muối 94
Chương IV: Đất trồng trọt 96
I. Quá trình hình thành đất trồng trọt 96
1. Sự hình thành đất 96
1.1. Quá trình phong hoá khoáng vật, đá và sản phẩm của nó 96
2. Yếu tố hình thành đất 97
2.1. Đá me và mẫu chất 97
2.2. Sinh vật 97
2.3. Khí hậu 98
2.4. Địa hình 98
2.5. Thời gian 98
2.6. Con người 98
3. Nguồn gốc và thành phần cơ bản của đất 99
3.1. Nguồn gốc 99
3.2. Thành phần cơ bản của đất 99
4. Phần diện đất 99
4.1. Cấu tạo phẩn diện đất vùng đồi núi 100
4.2. Cấu tạo phẩn diện đất lúa nước (vùng đồng bằng) 100
5. Các loại đất chính ở Việt Nam 100
5.1. Khái niệm về đất trồng trọt 100
5.2. Đất vùng đồng bằng và ven biển 101
5.3. Đất vùng đồi núi 105
II. Tính chất vật lý và cơ lý của đất 110
1. Một số tính chất vật lý cơ bản của đất 110
1.1. Tỷ trọng của đất 110
1.2. Dung trong của đất 111
1.3. Độ xốp của đất 111
2. Một số tích chất cơ lý của đất 112
2.1. Tính liên kết của đất 112
2.2. Tính dính của đất 112
2.3. Tính dẻo của đất 113
2.4. Tính trương và tính co của đất 113
326
2.5. Sức cản của đất 114
3. ảnh hưởng của các biện pháp canh tác đối tính chất vật lý và cơ lý
của đất
114
3.1. Biện pháp thuỷ lợi 114
3.2. Biện pháp sử dụng phân bón 114
3.3. Biện pháp làm đất 114
3.4. Biện pháp cây trồng 114
4. Thành phần cơ giới của đất 114
4.1. Khái niệm về cấp hạt cơ giới và thành phần cơ giới đất 115
4.2. Vai trò của các phần tử cơ giới đất 115
4.3. Phân chia cấp hạt cơ giới 115
4.4. Thành phần và đặc tính của các cấp hạt cơ giới 116
4.5. Phân loại đất theo thành phần cơ giới 116
5. Kết cấu đất 116
5.1. Cấu tạo hạt kết (cấu tạo đoàn lạp) 117
5.2. Hệ thống và độ hổng đất 118
III. Thành phần hoá học và dinh dưỡng của đất 118
1. Thành phần hoá học của đấ t 118
2. Các nguyên tố dinh dưỡng chính trong đất 118
2.1. Đạm (Ni tơ) trong đất 118
2.2. Phospho (Lân) trong đất 119
2.3. Kali trong đất 120
2.4. Canxi, Magiê trong đất 121
2.5. Lưu huỳnh trong đất 121
2.6. Các nguyên tố vi lượng 122
3. Khả năng hấp thụ (hấp thụ) của đất 122
3.1. Hấp thụ sinh học 122
3.2. Hấp thụ cơ học 122
3.3. Hập thụ lý học (hấp phụ phân tử) 122
3.4. Hấp thụ hoá học 123
3.5. Hấp thụ lý hoá học (hấp thụ trao đổi) 123
3.6. ứng dụng khả năng hấp thụ của đất 125
4. Phản ứng của đất 125
4.1. Phản ứng chua của đất 126
4.2. Phản ứng kiềm của đất 128
4.3. Phản ứng đệm của đất 128
4.4. Phản ứng oxy hoá - khử của đất 129
IV. Đặc tính sinh học của đất 129
1. Các sinh vật sống trong đất 129
1.1. Vi sinh vật đất (VSV) 129
1.2. Thực vật 131
1.3 Động vật đất 131
V. Chất hữu cơ trong đất 132
1. Khái niệm chung 132
2. Nguồn gốc chất hữu cơ 132
327
2.1. Tàn tích sinh vật 132
2.2. Phân hữu cơ 132
3. Quá trình biến hoá xác hữu cơ trong đất 132
4. Vai trò chất hữu cơ và mùn trong đấ t 133
4.1. Đối với quá trình hình thành và tính chất đất 133
4.2. Các chất hữu cơ và mùn là kho thức ăn cho cây trồng và vi sinh vật 133
4.3. Chất hữu cơ đất có tác dụng duy trì và bảo vệ đất 133
VI. Nước trong đất 133
1. Các dạng nước trong đất 133
1.1. Nước liên kết hoá học 133
1.2. Nước ở thể rắn 133
1.3. Nước ở thể khí (hơi nước) 133
1.4. Nước hấp thụ 133
1.5. Nước tự do 134
VII. Không khí và nhiệt trong đất 134
1. Không khí trong đất 134
1.1. Vai trò của không khí trong đất 134
2. Nhiệt trong đất 135
2.1. Nguồn nhiệt trong đất và vai trò của nhiệt 135
2.2. Các đặc tính của nhiệt trong đất 135
2.3. Điều hoà nhiệt trong đất 136
VIII. Ô nhiễm đất 136
1. Khái niệm ô nhiễm đất 136
2. Các nguồn gây ô nhiễm đất 136
3. Các nguyên tố gây độc ở trong đất 136
4. Nông dược (Thuốc BVTV) và phân bón 136
5. Phương hướng phòng chống ô nhiêm đất 137
IX. Độ phì nhiêu của đất 137
1. Khái niệm và độ phì nhiêu của đất 137
2. Các dạng độ phì nhiêu 137
2.1. Độ phì tự nhiên (độ phì thiên nhiên) 137
2.2. Độ phì tiềm tàng 137
2.3. Độ phì hiệu lực 138
2.4. Độ phì nhân tạo 138
2.5. Độ phì kinh tế 138
3. Các chỉ tiêu quan trọng của độ phì đất 138
3.1. Chỉ tiêu hình thái 138
3.2. Chỉ tiêu vật lý 138
3.3. Chỉ tiêu lý hoá học 138
4. Phương hướng nâng cao độ phì của đất 138
4.1. Thủy nông cải tạo đất 138
4.2. Bón phân cải tạo đất 138
4.3. Làm đất tối thiểu 138
4.4. Canh tác cải tạo đất 138
X. Các biện pháp tác động vào đất 139
328
1. Duy trì canxi trong đất 139
1.1. Vai trò của canxi 139
1.2. Nguyên nhân cần bón canxi 139
1.3. Lượng vôi bón 140
1.4. Nguyên liệu bón 140
2. Duy trì mùn trong đất 140
2.1. Vai trò của mùn 140
2.2. Tỷ lệ mùn thích hợp 141
2.3. Cân bằng mùn 141
2.4. Nguyên liệu bón vào đất để tạo mùn 141
2.5. Biện pháp kỹ thuật làm đất 141
Chương V. Phân bón và phương pháp bón phân 143
I. Dinh dưỡng khoáng cây trồng 143
II. Vai trò của phân bón trong sản xuất nông nghiệp 144
III. Các loại phân bón 146
1. Phân hữu cơ 146
1.1. Địn nghĩa 146
1.2. Tác dụng của phân hữu cơ 146
1.3. Phân chuồng 147
1.4. Phân bắc nước giải 149
1.5. Phân gia cầm 151
1.6. Phân rác thành phố 152
1.7. Khô dầu 154
1.8. Phân xanh 155
1.9. Phân than bùn 157
2. Phân vô cơ 158
2.1. Định nghĩa 158
2.2. Vai trò và tác dụng của các loại phân vô cơ 159
IV. Lượng phân bón và phương pháp bón phân 176
1. Lượng phân bón 176
2. Phương pháp bón phân 177
2.1. Bón lót 177
2.2. Bón thúc 178
2.3. Bón phân qua lá 178
Chương VI. Chọn giống và kỹ thuật gieo trồng 179
I. Chọn giống cây trồng 179
1. Tầm quan trọng của công tác chọn tạo giống cây trồng 179
2. Khái niệm về giống cây trồng 180
2.1. Định nghĩa 180
2.2. Giống 180
2.3. Giống mang tính khu vực hoá 180
2.4. Giống mang tính di truyền đồng nhất 180
2.5. Giống không ngừng thoả mãn nhu cầu của con ng ười 180
3. Phân loại, thu thập, bảo tồn và nghiên cứu, sử dụng nguồn gưn
thực vật trong chọn giống
180
329
3.1. Phân loại nguồn gen 180
3.2. Thu thập nguồn gen 182
3.3. Bảo tồn (bảo quản) nguồn gen 183
3.4. Nghiên cứu và sử dụng nguồn gen thực vật trong c họn tạo giống 185
4. Mục tiêu của chọn tạo giống 188
4.1. Chọn tạo giống cây trồng có năng suất cao 188
4.2. Chọn tạo giống cây trồng có chất lượng nông sản phẩm tốt 188
4.3. Chọn tạo giống cây trồng có khả năng chống chịu cao 189
4.4. Chọn tạo giống có cấu trúc của cây thích hợp 189
5. Vai trò của giống trong thâm canh tăng năng suất 189
6. Các phương pháp chọn tạo giống cây trồng 189
6.1. Giống địa phương 189
6.2. Các phương pháp chọn lọc 190
6.3. Các phương pháp lai tạo giống 203
II. Sản xuất giống cây trồng 215
1. Vai trò của sản xuất giống 215
1.1. Bảo tồn kiểu gen hiện có hay kiểu gen mới tạo ra 215
1.2. Duy trì giống 215
1.3. Phục tráng giống 215
2. Sự thoái hoá giống 215
2.1. Những biểu hiện của sự thoái hoá 215
2.2. Nguyên nhân thoái hoá giống 215
2.3. Biện pháp khắc phục thoái hoá giống 216
3. Kỹ thuật sản xuất hạt giống cây tự thụ phấn 216
3.1. Sản xuất hạt giống thuần ở cây tự thụ phấn 216
3.2. Sản xuất hạt giống lai ở cây tự thụ phấn 219
3.3. Lúa lai và kỹ thuật sản xuất hạt giống ưu thế lai ở cây tự thụ phấn 221
4. Kỹ thuật sản xuất hạt giống cây giao phấn 228
4.1. Sản xuất giống thụ phấn tự do ở cây giao phấn (OP) 228
4.2. Sản xuất hạt giống ưu thế lai ở cây giao phấn 229
4.3. Kỹ thuật sản xuất hạt giống nguyên chủng ở một số cây giao phấn 231
4.4. Kỹ thuật sản xuất hạt giống lai ở một số cây giao phấn 232
5. Sản xuất giống cây sinh sản vô tính 238
5.1. Sản xuất giống ở cây sinh sản dinh dưỡng với cây sinh sản
bằng củ (củ giống khoai tây)
238
5.2. Sản xuất củ giống khoai tây ứng dụng công nghệ sinh học 238
5.3. Nhân giống vô tính bằng mắt, chồi và đoạn thân 239
6. Thu hoạch và chế biến hạt giống 240
6.1. Thu hoạch 240
6.2. Chế biến hạt giống 240
6.3. Phơi sấy hạt giống 240
6.4. Làm sạch hạt giống 240
6.5. Phân loại hạt giống 240
6.6. Xử lý hạt giống 240
6.7. Đóng bao 240
330
7. Phương pháp kiểm định ruộng giống cây trồng 241
7.1. Mục đích 241
7.2. Nguyên tắc 241
7.3. Thời kỳ hiểm định và số lần kiểm định 241
7.4. Tài liệu dụng cụ 241
7.5. Các bước tiến hành 241
7.6. Đánh giá kết quả 242
7.7. Báo cáo kết quả 242
8. Kiểm nghiệm chất lượng và cấp chứng chỉ hạt giống 242
8.1. Mục đích 242
8.2. Định nghĩa 242
8.3. Các nguyên tắc chung 243
8.4. Lô hạt giống 243
8.5. Thiết bị 244
8.6. Cách tiến hành lấy mẫu lô hạt giống 244
8.7. Cách tiến hành ở phòng thí nghiệm 245
III. Kỹ thuật gieo trồng 247
1. Làm đất trước khi gieo trồng 247
1.1. Khái niệm 247
1.2. Nhiệm vụ và tác dụng của làm đất 247
1.3. ảnh hưởng chung của làm đất đến đất 248
1.4. Kỹ thuật làm đất hợp lý 249
1.5. Các biện pháp kỹ thuật làm đất cụ thể 250
1.6. Làm đất trên đất dốc 251
1.7. Các phương tiện làm đất 252
2. Các phương pháp gieo trồng 255
2.1. Gieo hạt 255
2.2. Trồng cây con 255
2.3. Cấy 255
3. Thời vụ gieo trồng 255
3.1. Căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng 255
3.2. Các thời vụ gieo trồng cụ thể 255
4. Mật độ khoảng cách gieo trồng 256
4.1. Căn cứ để xác định mật độ khoảng cách gieo trồng 256
4.2. Mật độ khoảng cách gieo trồng cụ thể 256
5. Chăm sóc 256
5.1. Làm cỏ, xới xáo, vun 256
5.2. Tưới nước 256
5.3. Phòng trừ dịch hại 257
Chương VII. Hệ thống cây trồng - luân canh, xen canh và trồng gối 258
I. Hệ thống cây trồng 258
1. Khái niệm và ý nghĩa của hệ thống cây trồng 258
1.1. Khái niệm 258
1.2. ý nghĩa của hệ thống cây trồng 258
2. Cơ sở khoa học xác định hệ thống cây trồng 259
331
2.1. Khí hậu và hệ thống cây trồng 259
2.2. Đất đai và hệ thống cây trồng 262
2.3. Cây trồng và hệ thống cây trồng 262
2.4. Hình thức gieo trồng và hệ thống cây trồng 263
2.5. Hệ thống cây trồng và quần thể sinh vật 263
2.6. Hiệu quả của hệ thống cây trồng 263
II. Luân canh caya trồng 263
1. Khái niệm 263
1.1. Luân canh thời gian 263
1.2. Luân canh không gian 264
1.3. Chu kỳ luân canh 264
1.4. Công thức luân canh 264
1.5. Hệ thống luân canh 264
2. Tác dụng và lợi ích của luân canh 264
2.1. Luân canh có tác dụng điều hoà nước và các chất dinh dưỡng
trong đất
264
2.2. Luân canh có tác dụng cải tạo và bồi dưỡng đất 265
2.3. Luân canh chống xói mòn đất 265
2.4. Luân canh phòng trừ sâu bệnh cỏ dại 265
2.5. Luân canh điều tiết hoạt động của VSV đất 265
2.6. Luân canh làm tăng năng suất cây trồng, tăng sản lượng 265
3. Vị trí của cây trồng trong luân canh 266
3.1. Vị trí của cây trồng trước 266
3.2. Vị trí của cây trồng sau 267
4. Yêu cầu về chế độ luân canh 267
4.1. Khai thác đầy đủ những điều kiện thuận lợi và hạn chế những
nhược điểm của khí hậu nhiệt đới
267
4.2. Chế độ luân canh cần quán triệt đặc điểm của sản xuất nông
nghiệp
268
4.3. Kết hợp đồng thời giữa sử dụng và bồi dưỡng đất 269
4.4. Sản xuất chuyên môn hoá một số cây trồng đồng thời kết hợp
sản xuất một số cây bổ sung khác
269
4.5. Đảm bảo cân xứng và đồng bộ cây trồng, góp phần cân đối tại
chỗ những yêu cầu của sản xuất và đời sống trong vùng
270
4.6. Chế độ luân canh cần đạt hiệu quả kinh tế cao 270
5. Các hình thức luân canh cây trồng 270
5.1. Sự thay đổi cây trồng 270
5.2. Chu kỳ luân canh 271
5.3. Mục đích sử dụng sản phẩm 271
5.4. Theo địa hình 272
6. Đặc điểm về luân canh tăng vụ ở Việt Nam 272
6.1. Hệ số sử dụng ruộng đất cao, chu kỳ luân canh ngắn 272
6.2. Loại hình luân canh rất phong phú 272
6.3. Không tiến hành luân canh không gian vẫn có thể luân canh
về thời gian
272
332
6.4. Không mất thời gian để trồng cây bồi dưỡng đất hoặc bỏ ho á
để phục hồi độ phì nhiêu
273
6.5. Chế độ luân canh có cây bồi dưỡng đất tốt cả về số lượng,
chất lượng và thời gian
273
III. Xen canh trồng gối vụ 273
1. Các hình thức xen canh 273
1.1. Đối với loại cây màu 273
1.2. Đối với cây trồng nước 273
2. Trồng gối vụ 273
3. Những vấn đề cần lưu ý khi trồng xen trồng gối 274
Chương VIII. Phòng trừ dịch hại cây trồng 275
I. Cỏ dại và biện pháp phòng trừ 275
1. Khái niệm về cỏ dại 275
2. Tác hại của cỏ dại 275
2.1. Cỏ dại tranh chấp các điều kiện sống của cây trồng 275
2.2. Cỏ dại là ký chủ của sâu bệnh hại cây trồng 276
2.3. Cỏ dại làm giảm năng suất cây trồng và chất lượng nông sản phẩm 276
2.4. Cỏ dại làm tăng chi phí, tăng giá thành sản phẩm 277
2.5. Thiệt hại về giá trị nông sản do cỏ dại gây ra 277
2.6. Cỏ dại gây độc cho người và gia súc 277
3. Đặc điểm sinh học của cỏ dại 278
3.1. Cỏ dại có khả năng chống chịu cao 278
3.2. Cỏ dại có nhiều hình thức sinh sản phong phú 279
3.3. Cỏ dại có khả năng kết hạt cao, hạt chín không đều và dễ rụng 279
3.4. Cỏ dại có nhiều hình thức phát tán để phát triển rộng rãi 279
3.5. Cỏ dại có khả năng tái sinh mạnh 280
4. Biện pháp phòng trừ cỏ dại 280
4.1. Biện pháp phòng ngừa cỏ dại 280
4.2. Biện pháp phòng trừ cỏ dại 281
II. Phòng trừ sâu bệnh hại cây tr ồng 292
1. Những điều cần biết về thiệt hại do sâu bệnh gây ra 292
1.1. Mức độ tác hại của sâu bệnh hại cây 292
1.2. Những yếu tố liên quan đến tác hại của sâu bệnh 293
1.3. Những mất cân đối trong sản xuất nông nghiệp làm tăng tác
hại của sâu bệnh
296
1.4. Tính chất gây hại của sâu bệnh đối với cây trồng. 297
2. Những điều cần chú ý về tác hại của sâu bệnh hại cây trồng: 298
2.1. Tác hại của sâu bệnh đối với sản xuất nông nghiệp là rất lớn
và trên nhiều mặt.
299
2.2. Tác hại của sâu bệnh đối với câ y trồng : 299
2.3. Quá trình và mức độ gây hại của sâu bệnh diễn ra rất phức tạp
và thường tuân theo những quy luật nhất định.
299
2.4. Sâu bệnh hại là nguyên nhân gây ra những tác hại cho cây 299
333
trồng cho nên các biện pháp BVTV đều nhằm chủ yếu vào
việc tiêu diệt loại gây hại đã tích luỹ đến mật độ khá cao và
tác hại đã thể hiện rõ trên cây trồng.
2.5. Thực hiện đường lối công nghiệp hoá và hiện đại hoá: 300
3. Các phương pháp bảo vệ thực vật và ý nghĩa của chúng trong tổng
hợp bảo vệ cây trồng.
300
3.1. Sử dụng đặc tính chống chịu sâu bệnh của giống cây trồng: 300
3.2. Phương pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng: 301
3.3. Biện pháp canh tác phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng. 305
3.4. Phương pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng 308
III. Danh mục các thuốc BVTV và trừ cỏ được phép hạn chế và cấm sử
dụng ở Việt Nam.
310
Tài liệu tham khảo 313

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nong_hoc_dai_cuong_trinh_xuan_ngo.pdf