Giáo trình Nuôi tằm con - Mã số MĐ 04: Nghề trồng dâu - nuôi tằm
Tóm tắt Giáo trình Nuôi tằm con - Mã số MĐ 04: Nghề trồng dâu - nuôi tằm: ... bệnh chậm phát triển, tằm ít bị bệnh. Nhƣợc điểm: + Lá dâu mau héo, khô, lãng phí lá dâu. + Phải cho tằm ăn nhiều bữa trong ngày. + Tốn công lao động. + Chi phí sản xuất tăng do phải sử dụng nhiều công lao động. Số lƣợng lá dâu cho tằm ăn nhiều. 1.1. Xác định số lƣợng lá dâu cho t...: + Thay phân khi tằm vào giai đoạn ƣớm ngủ để tạo điều kiện môi trƣờng sạch sẽ, ẩm độ và nhiệt độ thích hợp cho tằm lột xác. 66 + Tiến hành thay phân khi tằm ngủ dậy ăn dâu đƣợc 2 bữa để loại bỏ da tằm, phân tằm và lá dâu thừa đã lâu trên nong tằm. + Không thay phân khi tằm đang ngủ, s...nửa hoặc không lột xác. Tằm không lột xác còn gọi là hiện tƣợng tằm trốn ngủ. Do sức khỏe và sức đề kháng của tằm kém nên tằm dễ bị nhiễm bệnh. Tằm lột xác trong điều kiện môi trƣờng có ẩm độ cao: thời gian ngủ của tằm bị rút ngắn. Do thời gian lột xác của tằm bị rút ngắn, tằm chƣa lột xác x...
U KIỆN THỰC HIỆN Địa điểm: Thực hiện trong nhà tằm. Qui trình thực hiện, Phiếu thực hành, Phiếu đánh giá sản phẩm, Giấy bút ghi chép, Các dụng cụ nuôi tằm. d. RÚT KINH NGHIỆM Kiểm tra, nhắc nhở thƣờng xuyên, uốn nắn kịp thời. 102 e. NHỮNG LỖI THƢỜNG GẶP Điều chỉnh nhiệt độ và ẩm độ không phù hợp. Chuẩn bị không đầy đủ dụng cụ. Trứng nở không đều. Thái dâu không đúng kích thƣớc Cho tằm ăn không đều. 4.4. Bài 4: Cho tằm con ăn Bài thực hành 1 a. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 5-10 học sinh. Công việc của giáo viên: Hƣớng dẫn, làm mẫu, kiểm tra nhắc nhở. Công việc học sinh: Chú ý lắng nghe, ghi chép thực hiện các thao tác mà giáo viên hƣớng dẫn. b. QUY TRÌNH THỰC HIỆN Thứ tự Nội dung các bƣớc Chỉ dẫn công việc Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang bị 1 Xếp lá dâu - Xếp lá dâu thành từng bó nhỏ. - Chọn lá dâu đúng yêu cầu của tuổi tằm. - Lá dâu. 2 Cắt cuống lá - Cắt hết tất cả các cuống lá - Lá dâu, dao, thớt. 3 Thái lá dâu - Thái ngang lá dâu thành từng sợi nhỏ có kích thƣớc phù hợp tuổi tằm. - Trộn đều lá dâu. - Cho dâu vào nong hoặc chậu. - Không làm dập nát lá dâu - Lá dâu, dao, thớt, nong hoặc chậu. 4 Vệ sinh nhà tằm - Vệ sinh sạch sẽ nơi thái dâu và nhà tằm. - Vệ sinh sạch sẽ - Chổi. c. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN Địa điểm: Thực hiện trong nhà tằm. Qui trình thực hiện, Phiếu thực hành, 103 Phiếu đánh giá sản phẩm, Giấy bút ghi chép, Các dụng cụ nuôi tằm. d. RÚT KINH NGHIỆM Kiểm tra, nhắc nhở thƣờng xuyên, uốn nắn kịp thời. e. NHỮNG LỖI THƢỜNG GẶP Thái lá dâu quá to so với yêu cầu tuổi tằm. Trộn lá dâu không đều. Vệ sinh nhà tằm không sạch sẽ. Bài thực hành 2 a. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 5-10 học sinh. Công việc của giáo viên: Hƣớng dẫn, làm mẫu, kiểm tra nhắc nhở. Công việc học sinh: Chú ý lắng nghe, ghi chép thực hiện các thao tác mà giáo viên hƣớng dẫn. b. QUY TRÌNH THỰC HIỆN Thứ tự Nội dung các bƣớc Chỉ dẫn công việc Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang bị 1 Xếp lá dâu - Xếp lá dâu thành từng bó nhỏ, mỗi bó có từ 10 – 15 lá dâu có chất lƣợng tốt, phù hợp tuổi tằm. - Chọn lá dâu đúng yêu cầu của tuổi tằm. - Lá dâu, dao, thớt, nong hoặc chậu. 2 Cắt cuống lá - Cắt hết tất cả các cuống lá. - Lá dâu, dao, thớt, nong hoặc chậu. 3 Thái lá dâu - Thái ngang lá dâu phù hợp yêu cầu. - Dùng lá dâu khác bó những lá dâu vừa thái. - Thái lá dâu theo chiều dọc. - Trộn đều lá dâu trƣớc khi cho tằm ăn. - Cho dâu vào nong - Không làm dập nát lá dâu - Lá dâu, dao, thớt, nong, chậu. 104 hoặc chậu. 4 Vệ sinh nhà tằm - Vệ sinh sạch sẽ nơi thái dâu và nhà tằm. - Vệ sinh sạch sẽ - Chổi. c. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN Địa điểm: Thực hiện trong nhà tằm. Qui trình thực hiện, Phiếu thực hành, Phiếu đánh giá sản phẩm, Giấy bút ghi chép, Các dụng cụ nuôi tằm. d. RÚT KINH NGHIỆM Kiểm tra, nhắc nhở thƣờng xuyên, uốn nắn kịp thời. e. NHỮNG LỖI THƢỜNG GẶP Thái lá dâu quá to so với yêu cầu tuổi tằm. Trộn lá dâu không đều. Vệ sinh nhà tằm không sạch sẽ. Bài thực hành 3 a. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 5-10 học sinh. Công việc của giáo viên: Hƣớng dẫn, làm mẫu, kiểm tra nhắc nhở. Công việc học sinh: Chú ý lắng nghe, ghi chép thực hiện các thao tác mà giáo viên hƣớng dẫn. b. QUY TRÌNH THỰC HIỆN Thứ tự Nội dung các bƣớc Chỉ dẫn công việc Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang bị 1 Cho tằm ăn - Trƣớc khi cho tằm ăn rắc vôi bột lên mô hoặc nong tằm. Dùng tay rũ tơi dâu. - Rắc dâu cho tằm ăn vòng quanh mô tằm từ ngoài vào trong giữa mô hoặc nong tằm. - Rải dâu đều, nhẹ nhàng. - Dâu che kín tằm. - Nới rộng mô tằm mỗi khi cho tằm ăn. - Lá dâu, nong, lông gà. 105 - Mỗi lần cho tằm ăn nới rộng mô tằm rộng ra từ 1 – 2 cm. - Sau đó rải thêm lần thứ 2 cho dâu kín tằm. - Dùng tay dập nhẹ lá dâu cho tằm dễ tiếp xúc. - Dùng lông gà gom gọn tằm vào mô. 2 Vệ sinh nhà tằm sau khi cho tằm ăn - Quét dọn nhà tằm. - Kiểm tra nong tằm có tiếp xúc với tƣờng để tách ra. - Vệ sinh đế kê chân đũi sạch sẽ. - Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng. - Chân đế luôn có nƣớc và sạch sẽ. - Chổi. c. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN Địa điểm: Thực hiện trong nhà tằm. Qui trình thực hiện, Phiếu thực hành, Phiếu đánh giá sản phẩm, Giấy bút ghi chép, Các dụng cụ nuôi tằm. d. RÚT KINH NGHIỆM Kiểm tra, nhắc nhở thƣờng xuyên, uốn nắn kịp thời. e. NHỮNG LỖI THƢỜNG GẶP Cho tằm ăn không đều. Cho tằm ăn quá nhiều hoặc quá ít. Bài thực hành 4 a. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 5-10 học sinh. Công việc của giáo viên: Hƣớng dẫn, làm mẫu, kiểm tra nhắc nhở. Công việc học sinh: Chú ý lắng nghe, ghi chép thực hiện các thao tác mà giáo viên hƣớng dẫn. 106 b. QUY TRÌNH THỰC HIỆN Thứ tự Nội dung các bƣớc Chỉ dẫn công việc Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang bị 1 Mở giấy đạy - Mở giấy đạy nong tằm trƣớc khi cho tằm ăn 30 phút. 2 Nhặt bỏ tằm kẹ, tằm yếu - Nhặt tất cả những tằm kẹ, tằm bệnh, tằm yếu ra khỏi nong tằm. - San đều mật độ tằm trƣớc khi cho tằm ăn. - Nhặt hết tằm kẹ, tằm bệnh, tằm yếu. - San tằm với mật độ phù hợp. 3 Cho tằm ăn - Trƣớc khi cho tằm ăn rắc vôi bột lên mô hoặc nong tằm. Dùng tay rũ tơi dâu. - Rắc dâu cho tằm ăn vòng quanh mô tằm từ ngoài vào trong giữa mô hoặc nong tằm. - Mỗi lần cho tằm ăn nới rộng mô tằm rộng ra từ 1 – 2 cm. - Sau đó rải thêm lần thứ 2 cho dâu kín tằm. - Dùng tay dập nhẹ lá dâu cho tằm dễ tiếp xúc. - Dùng lông gà gom gọn tằm vào mô. - Rải dâu đều, nhẹ nhàng. - Lá dâu che kín tằm. - Nới rộng mô tằm mỗi khi cho tằm ăn. - Lá dâu, nong, lông gà. 4 Đạy giấy - Sau khi cho tằm ăn 15 phút, đạy giấy lên nong tằm. 5 Vệ sinh nhà tằm sau khi cho tằm ăn - Quét dọn nhà tằm. - Kiểm tra nong tằm - Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng. - Chổi. 107 có tiếp xúc với tƣờng để tách ra. - Vệ sinh đế kê chân đũi sạch sẽ. - Chân đế luôn có nƣớc và sạch sẽ. c. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN Địa điểm: Thực hiện trong nhà tằm. Qui trình thực hiện, Phiếu thực hành, Phiếu đánh giá sản phẩm, Giấy bút ghi chép, Các dụng cụ nuôi tằm. d. RÚT KINH NGHIỆM Kiểm tra, nhắc nhở thƣờng xuyên, uốn nắn kịp thời. e. NHỮNG LỖI THƢỜNG GẶP Cho tằm ăn không đều. Cho tằm ăn quá nhiều hoặc quá ít. Không đảm bảo thời gian mở giấy trƣớc khi cho tằm ăn và đạy giấy sau khi cho tằm ăn. 4.5. Bài 5: Thay phân, san tằm Bài thực hành 1 a. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 5-10 học sinh. Công việc của giáo viên: Hƣớng dẫn, làm mẫu, kiểm tra nhắc nhở. Công việc học sinh: Chú ý lắng nghe, ghi chép thực hiện các thao tác mà giáo viên hƣớng dẫn. b. QUY TRÌNH THỰC HIỆN Thứ tự Nội dung các bƣớc Chỉ dẫn công việc Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang bị 1 Chuẩn bị dụng cụ - Chuẩn bị: Dụng cụ đựng phân, nong mới, giấy báo, lƣới thay phân, vôi bột, chổi. - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ theo yêu cầu và đã đƣợc sát trùng. - Dụng cụ đựng phân, nong mới, giấy báo, lƣới thay phân, vôi bột, chổi. 2 Xác định - Quan sát nong hoặc - Xác định đúng 108 thời điểm thay phân mô tằm, nếu xác lá dâu và phân tằm dày thì tiến hành thay phân. - Thay phân khi tằm ƣớm ngủ. - Thay phân lúc trời mát. thời điểm thay phân 3 Thay phân - Rắc một lớp vôi bột lên mình tằm. - Cho tằm ăn 2 bữa. - Dùng tay bóc nhẹ tằm và lớp dâu mới cho ăn, chuyển sang nong tằm đã lót giấy. - Dùng lá dâu tƣơi rải trên nong tằm đã thay phân để câu tằm còn sót lại trên nong tằm sang nong mới. - Nhấc những lá dâu này sang nong tằm mới. - Không làm sót tằm. - Không làm sát thƣơng mình tằm. Lƣới thay phân, nong tằm mới. 4 San tằm - Dùng đũa san đều tằm. - Dùng chổi lông gà gom gọn tằm. - Đảm bảo đúng mật độ tằm. - Đũa 5 Vệ sinh phòng tằm - Thu gom phân tằm. - Vận chuyển phân tằm và tằm bệnh, tằm kẹ ra xa phòng tằm. - Xếp gọn dụng cụ thay phân. - Quét dọn sạch sẽ nhà tằm. - Vệ sinh sạch sẽ nhà tằm. - Chổi, dụng cụ đựng phân. c. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN Địa điểm: Thực hiện trong nhà tằm. Qui trình thực hiện, 109 Phiếu thực hành, Phiếu đánh giá sản phẩm, Giấy bút ghi chép, Các dụng cụ nuôi tằm. d. RÚT KINH NGHIỆM Kiểm tra, nhắc nhở thƣờng xuyên, uốn nắn kịp thời. e. NHỮNG LỖI THƢỜNG GẶP Làm sót tằm trên nong cũ. Không loại bỏ hết tằm bệnh, tằm kẹ. Bài thực hành 2 a. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 5-10 học sinh. Công việc của giáo viên: Hƣớng dẫn, làm mẫu, kiểm tra nhắc nhở. Công việc học sinh: Chú ý lắng nghe, ghi chép thực hiện các thao tác mà giáo viên hƣớng dẫn. b. QUY TRÌNH THỰC HIỆN Thứ tự Nội dung các bƣớc Chỉ dẫn công việc Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang bị 1 Chuẩn bị dụng cụ - Chuẩn bị: Dụng cụ đựng phân, nong mới, giấy báo, lƣới thay phân, vôi bột, chổi. - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ theo yêu cầu và đã đƣợc sát trùng. - Dụng cụ đựng phân, nong mới, giấy báo, lƣới thay phân, vôi bột, chổi. 2 Xác định thời điểm thay phân - Quan sát nong hoặc mô tằm, nếu xác lá dâu và phân tằm dày thì tiến hành thay phân. - Thay phân khi tằm ƣớm ngủ. - Thay phân lúc trời mát. - Xác định đúng thời điểm thay phân 3 Thay phân - Rắc vôi bột hoặc clorua vôi đều lên trên mình tằm. - Sau 15 – 20 phút đặt - Không làm sót tằm. - Loại bỏ tằm bệnh, tằm kẹ. Lƣới thay phân, nong tằm mới. 110 lƣới lên nong tằm. - Thái dâu có kích thƣớc gấp 3 lần mắt lƣới. - Rắc dâu lên trên lƣới. - Sau 1 – 2 giờ, nhấc lƣới có tằm và dâu sang nong tằm mới đã lót giấy. - Không làm sát thƣơng mình tằm. 4 San tằm - Dùng đũa san đều tằm. - Đảm bảo đúng mật độ tằm. - Đũa 5 Vệ sinh phòng tằm - Thu gom phân tằm. - Vận chuyển phân tằm và tằm bệnh, tằm kẹ ra xa phòng tằm. - Xếp gọn dụng cụ thay phân. - Quét dọn sạch sẽ nhà tằm. - Vệ sinh sạch sẽ nhà tằm. - Chổi, dụng cụ đựng phân. c. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN Địa điểm: Thực hiện trong nhà tằm. Qui trình thực hiện, Phiếu thực hành, Phiếu đánh giá sản phẩm, Giấy bút ghi chép, Các dụng cụ nuôi tằm. d. RÚT KINH NGHIỆM Kiểm tra, nhắc nhở thƣờng xuyên, uốn nắn kịp thời. e. NHỮNG LỖI THƢỜNG GẶP Làm sót tằm trên nong cũ. Không loại bỏ hết tằm bệnh, tằm kẹ. 4.6. Bài 6: Xử lý giai đoạn thức ngủ của tằm Bài thực hành 1 a. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 111 Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 5-10 học sinh. Công việc của giáo viên: Hƣớng dẫn, làm mẫu, kiểm tra nhắc nhở. Công việc học sinh: Chú ý lắng nghe, ghi chép thực hiện các thao tác mà giáo viên hƣớng dẫn. b. QUY TRÌNH THỰC HIỆN Thứ tự Nội dung các bƣớc Chỉ dẫn công việc Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang bị 1 Xác định thời điểm tằm ƣớm ngủ - Quan sát biểu hiện của tằm: Sức ăn tằm giảm. Da tằm chuyển từ màu xanh sang màu trắng, da căng bóng. Thân trở nên mập mạp, co ngắn lại. Đầu, miệng tằm nhỏ so với cơ thể và có màu đen. Hoạt động chậm chạp. - Cẩn thận, tỉ mỉ 2 Cho tằm ăn dâu - Thái lá dâu nhỏ hơn so với yêu cầu tuổi tằm. - Rải dâu từ ngoài vào trong mô tằm, rải dâu thƣa. - Cho tằm ăn dâu ít dần. - Cho tằm ăn đúng kỹ thuật - Dao, thớt, lá dâu. 3 Thay phân tằm - Khi tằm bắt đầu có dấu hiệu ƣớm ngủ, tiến hành thay phân tằm - Thay phân đúng thời điểm và đúng kỹ thuật. - Lƣới thay phân, giấy báo, nong tằm mới, dụng cụ đựng phân. 4 Điều chỉnh nhiệt độ, ẩm độ - Tăng nhiệt độ nhà tằm lên 1 – 20C. - Giảm ẩm độ nhà tằm 2 – 5%. - Điều chỉnh nhiệt độ và ẩm độ kịp thời. - Ẩm nhiệt kế, lò than. 5 Điều - Điều chỉnh ánh sáng 112 chỉnh ánh sáng nhà tằm mờ đều. c. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN Địa điểm: Thực hiện trong nhà tằm. Qui trình thực hiện, Phiếu thực hành, Phiếu đánh giá sản phẩm, Giấy bút ghi chép, Các dụng cụ nuôi tằm. d. RÚT KINH NGHIỆM Kiểm tra, nhắc nhở thƣờng xuyên, uốn nắn kịp thời. e. NHỮNG LỖI THƢỜNG GẶP Xác định không đúng thời điểm tằm ƣớm ngủ. Cho tằm ăn không đúng kỹ thuật. Thay phân tằm không đúng kỹ thuật. Điều chỉnh nhiệt độ, ẩm độ, ánh sáng không kịp thời. Bài thực hành 2 a. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 5-10 học sinh. Công việc của giáo viên: Hƣớng dẫn, làm mẫu, kiểm tra nhắc nhở. Công việc học sinh: Chú ý lắng nghe, ghi chép thực hiện các thao tác mà giáo viên hƣớng dẫn. b. QUY TRÌNH THỰC HIỆN Thứ tự Nội dung các bƣớc Chỉ dẫn công việc Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang bị 1 Xác định thời điểm ngƣng dâu - Quan sát biểu hiện tằm: Tằm ngừng vận động, ngừng ăn dâu. Đầu và ngực tằm cất cao. Miệng tằm nhô ra phía trƣớc. - Cẩn thận, tỉ mỉ 113 Toàn thân tằm co ngắn lại. Da chuyển màu. 2 Xác định thời điểm tằm ngủ - Quan sát biểu hiện tằm: Xung quanh cơ thể tằm có một lớp tơ màng. Tằm nằm im, không hoạt động. - Đảm bảo ẩm độ, nhiệt độ và ánh sáng theo yêu cầu. - Không đụng mạnh tay vào nong tằm. 3 Điều chỉnh nhiệt độ, ẩm độ - Điều chỉnh nhiệt độ thấp hơn 1 – 20C, ẩm độ cao hơn 2 – 5% so với nhu cầu từng tuổi. - Điều chỉnh nhiệt độ, ẩm độ phù hợp. 4 Điều chỉnh ánh sáng - Điều chỉnh ánh sáng mờ đều. c. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN Địa điểm: Thực hiện trong nhà tằm. Qui trình thực hiện, Phiếu thực hành, Phiếu đánh giá sản phẩm, Giấy bút ghi chép, Các dụng cụ nuôi tằm. d. RÚT KINH NGHIỆM Kiểm tra, nhắc nhở thƣờng xuyên, uốn nắn kịp thời. e. NHỮNG LỖI THƢỜNG GẶP Xác định không đúng thời điểm ngƣng dâu. Xác định không đúng thời điểm tằm ngủ. Điều chỉnh nhiệt độ, ẩm độ, ánh sáng không kịp thời. Bài thực hành 3 a. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 5-10 học sinh. Công việc của giáo viên: Hƣớng dẫn, làm mẫu, kiểm tra nhắc nhở. 114 Công việc học sinh: Chú ý lắng nghe, ghi chép thực hiện các thao tác mà giáo viên hƣớng dẫn. b. QUY TRÌNH THỰC HIỆN Thứ tự Nội dung các bƣớc Chỉ dẫn công việc Yêu cầu kỹ thuật Dụng cụ, trang bị 1 Xác định thời điểm tằm thức dậy - Quan sát biểu hiện tằm: Đầu và thân trắng mốc. Da nhăn nheo, không căng bóng và rất mỏng, trên da có một lớp muối mỏng. Tằm hoạt động nhanh nhẹn. - Cẩn thận, tỉ mỉ. 2 Xử lý mình tằm - Quan sát nong tằm: nếu toàn bộ tằm trên nong đã dậy thì tiến hành xử lý mình tằm. - Dùng clorua vôi trộn với vôi bột tỉ lệ 1/17. - Rây đều lên trên mình tằm. - Trộn đúng tỷ lệ, rây đều. - Clorua vôi, vôi bột, rây. 3 Cho tằm ăn - Sau khi xử lý mình tằm, tiến hành cho tằm ăn. - Thái dâu nhỏ hơn so với yêu cầu tuổi tằm. - Rắc đều dâu từ ngoài vào trong mô hoặc nong tằm. - Gom gọn mô tằm. - Quét dọn nhà tằm. - Cho ăn đúng thời điểm. - Rắc đều dâu. - Vệ sinh sạch sẽ - Dâu, lông gà, chổi. c. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN Địa điểm: Thực hiện trong nhà tằm. Qui trình thực hiện, Phiếu thực hành, 115 Phiếu đánh giá sản phẩm, Giấy bút ghi chép, Các dụng cụ nuôi tằm. d. RÚT KINH NGHIỆM Kiểm tra, nhắc nhở thƣờng xuyên, uốn nắn kịp thời. e. NHỮNG LỖI THƢỜNG GẶP Xác định không đúng thời điểm tằm thức. Cho tằm ăn không kịp thời. Xử lý mình tằm không đúng kỹ thuật. V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập 5.1. Bài 1 Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Pha dung dịch clorua vôi, foormol đúng nồng độ. Quan sát, thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng pha dung dịch clorua vôi, foormol. Sát trùng nhà tằm bằng clorua vôi, foormol đúng kỹ thuật Quan sát, thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng sát trùng nhà tằm. 5.2. Bài 2: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị trứng giống và dụng cụ ấp trứng đầy đủ. Quan sát, thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng chuẩn bị vật tƣ trƣớc khi ấp trứng. Ấp trứng đúng kỹ thuật. Quan sát, thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng ấp trứng. Hãm tối đúng kỹ thuật. Quan sát, thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng hãm tối. 5.3. Bài 3 Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kích thích ánh sáng đúng kỹ thuật. Quan sát, thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng kích thích ánh sáng. Băng tằm đúng kỹ thuật. Quan sát, thao tác của học viên, đối 116 chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng băng tằm. Cho tằm ăn đúng kỹ thuật. Quan sát, thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng cho tằm ăn. 5.4. Bài 4 Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Cho tằm ăn đúng kỹ thuật. Quan sát, thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng cho tằm ăn. Vệ sinh nhà tằm sạch sẽ. Quan sát, thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng vệ sinh nhà tằm trƣớc và sau khi cho tằm ăn. 5.5. Bài 5 Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ trƣớc khi thay phân san tằm. Đối chiếu với bảng hỏi Xác định đúng thời điểm thay phân. Đối chiếu với bảng hỏi Thay phân đúng kỹ thuật. Quan sát, thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng thay phân tằm. San tằm đúng kỹ thuật. Quan sát, thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng san tằm. 5.6. Bài 6 Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Xác định đúng thời điểm tằm ƣớm ngủ, tằm ngủ, tằm thức. Đối chiếu với bảng hỏi Chăm sóc tằm ƣớm ngủ, tằm ngủ, tằm thức đúng kỹ thuật Quan sát, thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng chăm sóc tằm ƣớm ngủ, tằm ngủ, tằm thức. VI. Tài liệu tham khảo [1]. Đỗ Thị Châm, 1995. Kỹ thuật nuôi tằm dâu. NXB Nông nghiệp Hà Nội. [2]. Quản Đức Tiến. Giáo trình Sinh lý giải phẫu tằm. 117 [3]. Chuyên san Dâu tằm. Nuôi tằm. Nhà xuất bản nông nghiệp. [4]. Nguyễn Huy Trí. Giáo trình Kỹ thuật nuôi tằm. Trƣờng Đại học Nông nghiệp I [5]. Trung tâm Thực Nghiệm Nông lâm nghiệp Lâm Đồng. Sổ tay kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm. Nhà xuất bản nông nghiệp. [6]. Liên hiệp các xí nghiệp Dâu Tằm Việt Nam ,1989. Kỹ thuật nuôi tằm. 118 DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM NGHỀ KỸ THUẬT DÂU TẰM TƠ (Theo Quyết định số 2744/QĐ-BNN – TCCB ngày 15 tháng 10 năm 2010) STT HỌ VÀ TÊN NƠI CÔNG TÁC CHỨC VỤ 1 Nguyễn Đức Thiết Phó hiệu trƣởng trƣờng Cao đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Bảo Lộc Chủ nhiệm 2 Phùng Hữu Cần Chuyên viên chính Vụ tổ Chúc Cán Bộ - bộ NN & PTNT Phó chủ nhiệm 3 Nguyễn văn Tân Trƣởng phòng trƣờng Cao đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Bảo Lộc Thƣ ký 4 Phan Quốc Hoàn Trƣởng khoa – trƣờng Cao đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Bảo Lộc Ủy viên 5 Nguyễn Viết Thông P. Trƣởng khoa – trƣờng Cao đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Bảo Lộc Ủy viên 6 Phạm S Giám đốc Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trƣờng tỉnh Lâm Đồng Ủy viên 7 Nguyễn Thị Thoa Phó trƣởng phòng Trung tâm Khuyến nông, Khuyến ngƣ Quốc Gia Ủy viên 119 DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CHƢƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ . NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG DÂU NUÔI TẰM TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP PHỤC VỤ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số 3495 /BNN-TCCB ngày 29 tháng 12 năm 2010) STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ NƠI CÔNG TÁC ĐỊA CHỈ 1 Nghiêm Xuân Hội Chủ tịch Trƣờng Cao đẳng Nông Lâm Bích Sơn-Việt Yên- Bắc Giang 2 Hoàng Ngọc Thịnh Thƣ ký Bộ Nông nghiệp và PTNT Số 2 - Ngọc Hà - Hà Nội 3 Ngô Hoàng Duyệt Ủy viên Trƣờng Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ Tân Mỹ Chánh Mỹ Tho Tiền Giang 4 Phạm Thị Hậu Ủy viên Trƣờng Cao đẳng Nông Lâm Bích Sơn-Việt Yên - Bắc Giang 5 Vũ Thị Thủy Ủy viên Trung tâm Khuyến nông QG Thụy Khuê Ba Đình - Hà Nội
File đính kèm:
- giao_trinh_nuoi_tam_con_ma_so_md_04_nghe_trong_dau_nuoi_tam.pdf