Giáo trình Phòng trừ sâu bệnh hại dứa - Mã số MĐ 05: Nghề trồng dứa (Khóm, thơm)
Tóm tắt Giáo trình Phòng trừ sâu bệnh hại dứa - Mã số MĐ 05: Nghề trồng dứa (Khóm, thơm): ...nh: Nhức đầu, chóng mặt, choáng váng, cử động rối loạn, cơ bắp co giật, bồn chồn, đi không vững, bất tỉnh. + Hệ tiêu hóa: iệng và họng bị nóng rát, ra nhiều nước dãi, buồn nôn, ói mửa, đau bụng, co thắt dạ dà , tiêu chả . 5.2. Sơ cứu Đưa nạn nh n ra a nơi nhiễm thuốc. ởi bỏ quần áo bị n...ng loài khác tổ bằng hình thái 1.13. Mối có thể làm tổ: a. ưới mặt đất b. Nổi trên mặt đất 51 c. Trên cây d. Cả a, b, c đều đúng 1.14. Thức ăn chủ yếu của mối là: a. Tinh bột b. Chất ơ c. Chất béo d. Đường 1.15. Kiến và mối giống nhau vì: a. Truyền bệnh cho cây trồn...chuột nhiều. Trong hang, chuột sống thành tập đoàn, hang có nhiều cửa, trong đó có những cửa bí mật để chạy thoát. Hình 5.4.3. Một số loài chuột đồng phổ biến Thức ăn Chuột là loại ăn tạp, thức ăn chủ yếu là thực vật xanh, ngoài ra chuột c n ăn cả cá con, ốc sên, ốc bươu vàng, cua, đặc biệ...
V bằng cách hạn chế tối đa việc phun thuốc, chỉ ử dụng thuốc có tính độc thấp, thuốc có nguồn gốc inh học và tiến đến không ử dụng thuốc tr u trên đồng ruộng. Tạo nơi cư trú cho thiên địch: Để cỏ và trồng c họ đậu trên bờ ruộng, làm các bờ rạ cho thiên địch ẩn nấp. Các kỹ thuật canh tác giúp duy trì và phát triển thiên địch: Luôn giữ mực nước ruộng, trồng mật độ thích hợp, biện pháp hợp lý. 3.4.2. Nhập nội các thiên địch mới Hoạt động nà thường được ử dụng trong những trường hợp u hại t nước ngoài du nhập vào, chưa có các thiên địch đủ ức khống chế ở trong nước. 83 3.4.3. Nuôi nhân và lây thả thiên địch trên ruộng Kỹ thuật nà được áp dụng với các loại ký inh chu ên tính hẹp. Khi được thả trên ruộng, ký inh ẽ tìm đên vật chủ ưa thích của chúng để tiêu diệt. Việc l thả được tiến hành nhiều lần trong vụ, vào những thời gian thích hợp để ngăn chặn ự bùng phát của u hại. 3.4.4. Sử dụng các chế phẩm sinh học hần lớn các chế phẩm inh học có nguồn gốc VSV (hinh 5.5.9) như: + Nấm + Vi khuẩn + Virus + Ngu ên inh động vật Hình 5.5.9. Một số chế phẩm sinh học 3.4.5. Sử dụng Pheromone và Hormone điều hòa sinh trưởng côn trùng Pheromon là chất tiết ra t côn trùng và nhện để trao đổi thông tin giữa các cá thể cùng loài. hổ biến nhất là h romon hấp dẫn inh dục được tiết ra t con cái để qu ến rũ con đực đến giao phối và h romon hội đàn do các cá thể tiết ra để gọi nhau tìm kiếm thức ăn hoạc giao phối. ác hợp chất tổng hợp tương tự như Pheromon đã được dùng trong ph ng tr u hại với mục đích là bẫ dẫn dụ giết các con đực. Làm bẫ để th o dõi ự ph n bố và hoạt động của côn trùng trong công tác dự tính dự báo. 84 Hormon là chất điều hòa inh trưởng có trong cơ thể inh vật. ơ chế tác động của các chất điều hòa inh trưởng côn trùng là làm cho trứng phát triển không bình thường (không nở hoặc bị chết au nở), u non không hoá thành nhộng và trưởng thành được, một ố có thể hoá trưởng thành nhưng không inh ản được. 3.4.6. Kỹ thuật diệt sinh Kỹ thuật nà dựa trên phương pháp ử lý phóng ạ các con đực (ở giai đoạn nhộng hoặc cuối giai đoạn ấu trùng) làm chúng mất khả năng inh ản. ác con đực đã bị diệt inh, khi thả ra ngoài ruộng với ố lượng đủ lớn, ẽ cạnh tranh với các con đực khác trong tự nhiên khi giao phối với con cái, làm trứng không được thụ tinh và không nở được. 3.5. Biện pháp hóa học Đ là biện pháp cuối cùng khi đã ử dụng hết các biện pháp nêu trên mà không thành công u bệnh vẫn phát triển mạnh. Khi đó cần rà oát lại m thử đã làm ai kh u nào trong các biện pháp trên. hông thường do bộ giống ử dụng đã bị đổ vỡ tính kháng hoặc thời tiết không thích hợp đã kìm hãm một ố thiên địch phát triển và như vậ u hại côn trùng điều kiện phát triển g hại mạnh. rong trường hợp đặc biệt phải ử dụng thuốc BV V nên chú ý: + ử dụng thuốc th o ngưỡng kinh tế. rong thưc tế khó ác định được ngưỡng kinh tế của một loại u bệnh hại, ong ta nên cố gắng chỉ phun khi thấ mật độ u đủ lớn và u thế (căn cứ thời tiết, c trồng, tuổi u) c n tăng nữa thì mới phun. Lợi ích của việc nà là tiết kiệm chi phí, giữ c n bằng inh học trên đồng ruộng và giảm g ô nhiễm môi trường. + ử dụng loại thuốc tương đối an toàn với thiên địch. Nên ử dụng thuốc có phổ tác dụng hẹp hoặc các thuốc vi inh. ần phải chon thời gian và phương thức ử lý ít ảnh hưởng đến thiên địch + ử dụng thuốc th o kỹ thuật 4 đúng: ▪ Đúng thuốc ▪ Đúng nồng độ (liều lượng) ▪ Đúng lúc ▪ Đúng cách Nói chung, biện pháp hóa học chỉ được ử dụng trong trường hợp khẩn cấp khi tình hình u bệnh ở mức cao và điều kiện c n có thể bộc phát mạnh mà áp dụng tất cả các biện pháp đều không kìm hãm được. Biện pháp hóa học không được khu ến khích trong hệ thống quản lý dịch hại tổng hợp. 85 B. Câu hỏi và bài tập thực hành 1. Câu hỏi: 1.1. I có nghĩa là: a. Kiểm soát dịch hại tổng hợp b. Quản lý dịch hại tổng hợp c. Phòng tr dịch hại tổng hợp d. Quản lý dịch hại 1.2. IPM là sử dụng tất cả các kỹ thuật và biện pháp thích hợp nhằm: a. Tiêu diệt sâu bệnh hại cây trồng b. Giảm mật số sinh vật gây hại cây trồng c. u trì mật độ các loài gây hại ở dưới mức g ra thiệt hại kinh tế d. u trì mật độ các loài u bệnh hại ở dưới mức g ra thiệt hại kinh tế 1.3. ác hại của thuốc BV V: a. u hại hình thành tính kháng thuốc b. Xuất hiện những loại u hại mới c. G mất c n bằng inh thái d. Cả a, b, c đều đúng 1.4. hướng hướng phòng tr sâu bệnh là: a. Hạn chế sử dụng thuốc BVTV b. Không sử dụng thuốc BVTV c. Chỉ sử dụng thuốc BVTV tr sâu d. Chỉ sử dụng thuốc BVTV tr bệnh 1.5. IPM hoạt động theo mấy nguyên tắc: a. 2 86 b. 3 c. 4 d. 5 1.6. Các biện pháp của IPM là: a. Kiểm dịch và khử trùng b. Biện pháp cở giới, biện pháp canh tác c. Biện pháp sinh học, biện pháp hóa học d. Cả a, b, c đều đúng 1.7. Kiểm dịch thực vật là biện pháp ngăn ng a sự xâm nhập của: a. Sâu bệnh mới t nước ngoài vào trong nước b. Sâu bệnh mới và cỏ dại t nước ngoài vào trong nước c. Sâu bệnh mới t nước ngoài vào trong nước hoặc l lan giữa các vùng trong nước d. Sâu bệnh mới và cỏ dại t nước ngoài vào trong nước hoặc l lan giữa các vùng trong nước 1.8. Ưu điểm của biện pháp canh giới: a. Đơn giản, rẻ tiền và tận dụng được nhân công nhàn rỗi b. hi phí thấp, dễ áp dụng trong ản uất, không g ảnh hưởng đến môi trường và phát hu được hiệu quả nga t đầu c. Bảo vệ và tăng cường hoạt động của các loại thiên địch trong tự nhiên d. Hiệu quả nhanh 1.9. Biện pháp sinh học là: a. Sử dụng hạn chế thuốc BVTV b. Sử dụng sinh vật nhằm ngăn ng a tác hại do inh vật hại g ra 87 c. ử dụng những inh vật ha các ản phẩm hoạt động ống của chúng nhằm ngăn ng a hoặc làm giảm bớt tác hại do các inh vật hại g ra d. ử dụng các ản phẩm hoạt động ống của chúng nhằm ngăn ng a hoặc làm giảm bớt tác hại do các inh vật hại g ra 1.10. Khi ử dụng thuốc BV V nên chú ý: a. ử dụng thuốc th o ngưỡng kinh tế b. ử dụng loại thuốc tương đối an toàn với thiên địch c. ử dụng thuốc th o kỹ thuật 4 đúng d. Cả a, b, c đều đúng 2. Bài tập thực hành: 2.1. Thực hiện các biện pháp cơ giới trong phòng tr dịch hại trên dứa - Mục tiêu: Học viên thực hiện được các biện pháp cơ giới trong phòng tr dịch hại trên dứa: Bắt giết sâu bọ, ngắt bỏ lá thân bị bệnh, thu lượm ổ trứng,... - Cách thức: Chia lớp học thành t ng nhóm, mỗi nhóm 4 học viên. - Thời gian hoàn thành: 15 phút/một nhóm. - Kết quả cần đạt được: Học viên thực hiện các biện pháp cơ giới trong phòng tr dịch hại trên dứa một cách chính xác. 2.2. Thực hiện các biện pháp canh tác trong phòng tr dịch hại trên dứa - Mục tiêu: Học viên thực hiện được các biện pháp canh tác trong phòng tr dịch hại trên dứa: Vệ inh đồng ruộng, làm đất, bón ph n c n đối,... - Cách thức: Chia lớp học thành t ng nhóm, mỗi nhóm 4 học viên. - Thời gian hoàn thành: 15 phút/một nhóm. - Kết quả cần đạt được: Học viên thực hiện các biện pháp canh tác trong phòng tr dịch hại trên dứa một cách chính xác. 2.3. Thực hiện các biện pháp sinh học trong phòng tr dịch hại trên dứa - Mục tiêu: Học viên thực hiện được các biện pháp sinh học trong phòng tr dịch hại trên dứa: Bảo vệ thiên địch, sử dụng chế phẩm sinh học,... 88 - Cách thức: Chia lớp học thành t ng nhóm, mỗi nhóm 4 học viên. - Thời gian hoàn thành: 15 phút/một nhóm. - Kết quả cần đạt được: Học viên thực hiện các biện pháp sinh học trong phòng tr dịch hại trên dứa một cách chính xác. C. Ghi nhớ: - I được viết tắt t cụm t tiếng nh Int grat d t anag m nt , có nghĩa là Quản lý dịch hại tổng hợp . - Các nguyên tắc của IPM: Trồng cây khỏe, bảo vệ thiên địch, thăm đồng thường xuyên, nông dân trở thành chuyên gia. - Biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp: Biện pháp kiểm dịch và khử trùng, biện pháp cơ giới, biện pháp canh tác, biện pháp sinh học và biện pháp hóa học. 89 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN (MÔN HỌC) I. Vị r , nh chấ củ Mô đ n Vị trí: ô đun h ng tr u bệnh hại dứa là một trong các mô đun trọng t m trong chương trình dạy nghề trình độ ơ cấp nghề Trồng dứa (khóm, thơm) ; được giảng dạ au các mô đun: Chuẩn bị trước khi trồng, ản uất c dứa giống, rồng c dứa và hăm óc dứa; trước mô đun hu hoạch và tiêu thụ dứa. ô đun Phòng tr u bệnh hại dứa có thể giảng dạ độc lập hoặc kết hợp với một số mô đun khác trong chương trình th o êu cầu của người học. Tính chất: Là mô đun chu ên môn được tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng thực hành nghề trồng dứa và thực hiện chủ yếu ở ngoài thực địa. II. Mục tiêu Kiến thức: - Liệt kê được một số loại sâu, bệnh chính gây hại cho dứa; - Nêu được cách phòng tr sâu, bệnh hại dứa. Kỹ năng: - Phát hiện và nhận biết được các đối tượng sâu, bệnh hại chủ yếu; - Thực hiện được các biện pháp phòng tr sâu, bệnh hại có hiệu quả. Thái độ: - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình kỹ thuật khi thực hiện công việc. - Cẩn thận, chăm chỉ, có ý thức bảo vệ môi trường và có trách nhiệm đối với sản phẩm mình làm ra. III. Nội dung chính của Mô đ n Mã bài Tên bài Loại bài dạy Đị đ ểm Thời gian (giờ) T ng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* Đ 05- 01 Thuốc BVTV Tích hợp Phòng học và phòng thực hành 12 2 10 0 90 Mã bài Tên bài Loại bài dạy Đị đ ểm Thời gian (giờ) T ng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* Đ 05- 02 Phòng tr sâu hại Tích hợp Phòng học và ruộng dứa 20 2 16 2 Đ 05- 03 Phòng tr bệnh hại Tích hợp Phòng học và ruộng dứa 26 2 22 2 Đ 05- 04 Phòng tr dịch hại khác Tích hợp Phòng học và ruộng dứa 12 2 10 Đ 05- 05 Phòng tr tổng hợp Tích hợp Phòng học và ruộng dứa 14 2 10 2 Kiểm tra kết thúc ô đun 4 4 Cộng 88 10 68 10 Ghi chú: *Thời gian kiểm tra tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính vào giờ thực hành. I . Hướng dẫn thực hiện bài tập thực hành * Đối với các bài tập, kiểm tra lý thuyết: Được tiến hành ở trên lớp học. * Đối với các bài thực hành kỹ năng: - Địa điểm thực tập: Tại ruộng dứa. - Các nguồn lực chính để thực hiện: Bài 01: 2.1. Thực hiện ơ cấp cứu đối với nạn nhân ngộ độ thuốc BVTV Nguồn lực: Nước sạch, khăn mềm, than hoạt tính, nước chín. 2.2. Nhận dạng các loại thuốc BVTV Nguồn lực: Thuốc BVTV. 91 Bài 02: 2.1. Nhận dạng các loại sâu gây hại trên dứa Nguồn lực: Ruộng dứa, kính lúp. 2.2. Nhận dạng các loại thuốc BVTV tr sâu gây hại trên dứa Nguồn lực: Thuốc BVTV. Bài 03: 2.1. Nhận dạng các loại bệnh gây hại trên dứa Nguồn lực: Ruộng dứa, kính lúp. 2.2. Nhận dạng các loại thuốc BVTV tr bệnh gây hại trên dứa Nguồn lực: Thuốc BVTV. Bài 04: 2.1. Thực hiện các biện pháp phòng tr chuột gây hại trên dứa Nguồn lực: Ruộng dứa, thuốc BVTV, bẫy chuột, đất đèn, lưu huỳnh, ớt khô, gạo tấm, dầu thực vật,... 2.2. Thực hiện các biện pháp phòng tr kiến gây hại trên dứa Nguồn lực: Ruộng dứa, thuốc BVTV,... Bài 05: 2.1. Thực hiện các biện pháp cơ giới trong phòng tr dịch hại trên dứa Nguồn lực: Ruộng dứa,... 2.2. Thực hiện các biện pháp canh tác trong phòng tr dịch hại trên dứa Nguồn lực: Ruộng dứa, dụng cụ làm đất,... 2.3. Thực hiện các biện pháp sinh học trong phòng tr dịch hại trên dứa Nguồn lực: Ruộng dứa, thuốc BVTV sinh học, * Tiêu chuẩn sản phẩm thực hành kỹ năng: Tùy thuộc t ng bài trong Mô đun mà giáo viên yêu cầu học viên/nhóm học viên phải đạt được về số lượng, tiêu chuẩn được ghi trong tiêu chí đánh giá kết quả học tập (mục V). 92 V. Yêu cầu về đánh á kết quả học tập 5.1. Bài 01: 5.1.1. Đánh á câ hỏi: T ê ch đánh á Cách thức đánh á Chọn được đáp án đúng So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm, mỗi c u 1 điểm) 1.1: b 1.2: c 1.3: c 1.4: b 1.5: c 1.6: a 1.7: d 1.8: d 1.9: d 1.10: a 5.1.2. Đánh á bài thực hành Thực hiện sơ cấp cứ đối với nạn nhân ngộ độ thuốc BVTV Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Thực hiện ơ cấp cứu nạn nhân ngộ độ thuốc BVTV qua da Quan sát thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 2, điểm) 2. Thực hiện ơ cấp cứu nạn nhân ngộ độ thuốc BVTV qua mắt Quan sát thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 2, điểm) 3. Thực hiện ơ cấp cứu nạn nhân ngộ độ thuốc BVTV do hít phải Quan sát thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 2, điểm) 4. Thực hiện ơ cấp cứu nạn nhân ngộ độ thuốc BVTV do nuốt phải Quan sát thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 2, điểm) Nhận dạng các loại thuốc BVTV Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Lựa chọn đúng dạng thuốc So sánh với đáp án (Đạt 2, điểm) 93 2. Nhận dạng đúng độ độc So sánh với đáp án (Đạt 2, điểm) 3. Chọn đúng loại thuốc tr sâu So sánh với đáp án (Đạt 2, điểm) 4. Chọn đúng loại thuốc tr bệnh So sánh với đáp án (Đạt 2, điểm) 5.2. Bài 02: 5.2.1. Đánh á câ hỏi T ê ch đánh á Cách thức đánh á Chọn được đáp án đúng So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm, mỗi câu 0,625 điểm) 1.1: d 1.2: c 1.3: b 1.4: d 1.5: b 1.6: c 1.7: d 1.8: a 1.9: b 1.10: a 1.11: c 1.12: a 1.13: d 1.14: b 1.15: c 1.16: d 5.2.2. Đánh á hực hành Nhận dạng các loại sâu gây hại trên dứa Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Đặc điểm của rệp sáp, triệu chứng gây hại So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 2. Đặc điểm của bọ cánh cứng, triệu chứng gây hại So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 3. Đặc điểm của nhện đỏ, triệu chứng gây hại So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 4. Đặc điểm của tuyến tùng, triệu chứng gây hại của tuyến trùng So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) . Đặc điểm của kiến, triệu chứng gây hại So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm) 94 6. Đặc điểm của mối, triệu chứng gây hại của tuyến trùng So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm) Nhận dạng các loại thuốc BVTV trừ sâu gây hại trên dứa Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Lựa chọn đúng thuốc tr rệp sáp So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 2. Lựa chọn đúng thuốc tr bọ cánh cứng So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 3. Lựa chọn đúng thuốc tr nhện đỏ So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 4. Lựa chọn đúng thuốc tr tuyến trùng So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 5. Lựa chọn đúng thuốc tr kiến So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm) 6. Lựa chọn đúng thuốc tr mối So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm) 5.3. Bài 03: 5.3.1. Đánh á câ hỏi T ê ch đánh á Cách thức đánh á Chọn được đáp án đúng So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm, mỗi c u 1 điểm) 1.1: d 1.2: c 1.3: b 1.4: d 1.5: b 1.6: d 1.7: c 1.8: a 1.9: d 1.10: c 5.3.2. Đánh á hực hành Nhận dạng các loại bệnh gây hại trên dứa Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Triệu chứng và biện pháp phòng tr bệnh thối đọt, thối rễ So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 95 2. Triệu chứng và biện pháp phòng tr bệnh thối trái, thối gốc chồi So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 3. Triệu chứng và biện pháp phòng tr bệnh thối nhũn trái So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 4. Triệu chứng và biện pháp phòng tr bệnh khô nâu mắt trái So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 5. Triệu chứng và biện pháp phòng tr bệnh héo khô đầu lá So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) Nhận dạng các loại thuốc BVTV trừ bệnh gây hại trên dứa Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Chọn đúng thuốc tr bệnh thối đọt, thối rễ So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 2. Chọn đúng thuốc tr bệnh thối trái, gốc chồi So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 3. Chọn đúng thuốc tr bệnh thối nhũn trái So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 4. Chọn đúng thuốc tr bệnh khô nâu mắt trái So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 5. Chọn đúng thuốc tr bệnh héo khô đầu lá So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 5.4. Bài 04: 5.4.1. Đánh á câ hỏi T ê ch đánh á Cách thức đánh á Chọn được đáp án đúng So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm, mỗi câu 2,5 điểm) 1.1: d 1.2: a 1.3: c 1.4: d 96 5.4.2. Đánh á hực hành Thực hiện các biện pháp phòng trừ chuột gây hại trên dứa Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Phòng tr chuột bằng biện pháp vật lý Quan sát thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt điểm) 2. Phòng tr chuột bằng biện pháp hóa học Quan sát thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 5.5. Bài 05: 5.5.1. Đánh á câ hỏi T ê ch đánh á Cách thức đánh á Chọn được đáp án đúng So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm, mỗi c u 1 điểm) 1.1: b 1.2: c 1.3: d 1.4: b 1.5: c 1.6: d 1.7: d 1.8: b 1.9: c 1.10: d 5.5.2. Đánh á hực hành Thực hiện các biện há cơ ới trong phòng trừ dịch hại trên dứa Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Bắt sâu, chuột,... Quan át, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 4 điểm) 2. Ngắt bỏ thân lá bệnh Quan át, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 3 điểm) 3. hu lượm ổ trứng Quan át, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 3 điểm) 97 Thực hiện các biện pháp canh tác trong phòng trừ dịch hại trên dứa Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Vệ inh đồng ruộng, làm đất Quan sát thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 2, điểm) 2. Mật độ trồng Quan sát thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 2, điểm) 3. Bón ph n c n đối Quan sát thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 2, điểm) 4. ưới nước hợp lý Quan sát thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 2, điểm) Thực hiện các biện pháp sinh học trong phòng trừ dịch hại trên dứa Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Bảo vệ và tăng cường hoạt động của thiên địch sẵn có Quan sát thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt điểm) 2. Sử dụng các chế phẩm sinh học Quan sát thao tác của học viên, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt điểm) VI. Tài liệu cần tham khảo - Lê Thanh Phong và Nguyễn Bảo Vệ, Giáo trình c ăn trái, Khoa Nông nghiệp, rường Đại Học Cần hơ, 2000. - Nguyễn Bảo Vệ, Trần Văn H u và Lê hanh hong, Giáo trình c đa niên, Phần II: Cây công nghiệp, Tủ ách Đại Học Cần hơ, 2004. 98 - Nguyễn Công Thuật, Phòng tr tổng hợp sâu bệnh hại cây trồng. NXB Nông Nghiệp Hà Nội, 1996. - Nguyễn Thanh Triều, Kỹ thuật trồng c đa niên, Khoa Nông nghiệp và TNTN, rường Đại học An Giang, 2002. - Nguyễn Thị hu úc, Giáo trình côn trùng đại cương, Khoa Nông nghiệp, rường Đại Học Cần hơ, 2003. - Nguyễn Văn Huỳnh và Lê Thị Sen, Sâu hại cây trồng chính ở Đồng bằng sông Cửu Long, Khoa Nông nghiệp, rường Đại Học Cần hơ, 2 8. - Phạm Văn uệ, Giáo trình kỹ thuật trồng c ăn quả, Nhà xuất bản Hà Nội, 2005. 99 BAN CHỦ NHIỆM PHÂN TÍCH NGHỀ, PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC CHO NGHỀ “TRỒNG Ứ (KHÓM, THƠM)” (Kèm theo Quyết định số 726 /QĐ-BNN-TCCB ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Chủ nhiệm: Ông Lê hái ương - Hiệu trưởng rường ao đẳng ơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ 2. Phó chủ nhiệm: Bà Đào hị Hương Lan - Phó trưởng phòng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3. Thư ký: Bà Kiều Thị Ngọc - rường ao đẳng ơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ 4. Các ủy viên: - Bà Đinh hị Đào, Giảng viên rường ao đẳng ơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ - Bà Bùi Thị Tú Quyên, Giảng viên rường ao đẳng ơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ - Ông Nguyễn Văn Vượng - rưởng ph ng rường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang - Ông Nguyễn hương Hùng, hó giám đốc Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Bạc Liêu HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU HƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ ẤP NGHỀ TRỒNG Ứ (KHÓM, THƠM) (Kèm theo Quyết định số 1374 /QĐ-BNN-TCCB ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Chủ tịch: Trần Văn hánh, hó Hiệu trưởng rường Trung học Lâm nghiệp Tây Nguyên 2. Thư ký: Hoàng Ngọc Thịnh, Chuyên viên chính Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 3. Các ủy viên: - Bà Kiều Thị Thuyên, hó trưởng khoa rường ao đẳng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ - Ông han u Nghĩa, Giáo viên rường ao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc - Ông Phạm Văn Ro, hó giám đốc Trung tâm Nông nghiệp sạch TP. Cần hơ./.
File đính kèm:
- giao_trinh_phong_tru_sau_benh_hai_dua_ma_so_md_05_nghe_trong.pdf